Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI học SINH GIỎI máy TÍNH CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.71 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN U MINH

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
HUYỆN U MINH NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn thi: Giải toán trên máy tính Casio
Ngày thi: 06 / 11 / 2011
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Số phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
(Do chủ tịch HĐ
(Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký)
chấm thi ghi)

Điểm bài thi
Bằng số

Bằng chữ

Bài 1 : Tìm nghiệm của phương trình chính xác đến chữ số thập phân thứ 4: (2đ)
2 −1
3
3−2 5
5+2 3
x=
(x −
)=
x+
3−5 2



5 +1

14 + 2 3

7 −1

Bài 2: (2đ)
Tính giá trị biểu thức
 3x − 2 y
  x 4 − 16 y 4 
x + 16 y
M = 2
+
2
2
2 ÷
2
2 ÷
 x − 4 y 9 x + 6 xy + 4 y   x + 4 y 

Khi x = -5; y = 16 thì

M=

Khi x = 1,245; y = 3,456 thì

M=

Bài 3 : (2đ)

Tìm số có 4 chữ số abcd biết rằng số 2155abcd 9 là một số chính phương.
Bµi 4: (2đ)
Tìm thương và số dư khi chia đa thức A( x ) = 6 x5 + 8 x 4 − 9 x 2 + 22 x − 41 cho 6 x + 5
dư =
Thương =
Bài 5:
a) Tìm số thương và số dư trong phép chia: ( 1đ)
200620072008200920102011 : 12345678
b) Tìm dư trong phép chia 7 15 : 2011 (1đ)


Bi 6: (2)
a) Tỡm ch s hng n v ca s: 29 2009

KQ:

b) Tỡm ch s hng n v ca s 20112011 + 20112012

KQ:

Bi 7: (2)
Tớnh v vit kt qu chớnh xỏc: M = 20053 + 20063 + 20073 + 20083 + 20093 + 20103
KQ: M =
Bi 8. (2)
Cho a thc Q(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e.
Tớnh Q(x) ti cỏc giỏ tr ca x = 1,15 ; 1,25
Bit rng khi x nhn cỏc giỏ tr ln lt 1, 2, 3, 4, 5 thỡ Q(x) cú cỏc giỏ tr tng ng l :
-3, 3, 13, 27, 45
Bi 9: (2)
Cho tam giỏc ABC cú cỏc cnh AB = 6,3031; AC = 5,9625; BC = 8,35

Tớnh ng cao AH.
Bỏn kớnh ng trũn ni tip tam giỏc ABC
(lm trũn n ch s thp phõn th 4)
AH =

r=

Bi 10: Tớnh giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực sau : (2)
a) Cho tg = 3,12 ( 00 < < 900). Tớnh chớnh xỏc n 4 ch s thp phõn:
M=

3cos3 2sin 8
7 4 cos + 2sin 3

b) Cho bieỏt tg = tg350.tg360.tg370.tg520.tg530 (00 < < 900). Tớnh:
K=

tg 2 (1 + cos3 ) + cotg 2 (1 + sin 3 )
(sin 3 + cos3 )(1 + sin + cos )

HT


ĐÁP ÁN
Bài 1 : Tìm nghiệm của phương trình chính xác đến chữ số thập phân thứ 4: (2đ)
2 −1
3
3−2 5
5+2 3
(x −

)=
x+
3−5 2
5 + 1 14 + 2 3
7 −1

KQ: x ≈ 43,1445

Bài 2:
M = - 373,0715215
N=
Bài 3: Tìm số có 4 chữ số abcd biết rằng số 2155abcd 9 là một số chính phương.
KQ: 9048
Bµi 4: (2đ)
Tìm thương và số dư khi chia đa thức A( x ) = 6 x5 + 8 x 4 − 9 x 2 + 22 x − 41 cho 6 x + 5
ấn -

5
Shift Sto A;
6

ấn 6 x Alpha A + 8 = (ghi ra giấy 3 )
5
)
2
83
x Alpha A – 9 = (ghi ra giấy - )
12
199
x Alpha A + 22 = (ghi ra giấy

)
72
27707
x Alpha A - 4 1 = (ghi ra giấy −
)
432

x Alpha A + 0 = (ghi ra giấy -

dư = −

27707
432

Thương =
Bài 5: a, Số dư của phép chia 200120020032004 : 123456 là 11460
b, Số dư của phép chia 7 15 : 2010 là 173
Bài 6:
a) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: 29 2009
b) Tìm chữ số hàng trăm của số 2010 2010

KQ: 9
KQ:

0

Bài 7: Tính và viết kết quả chính xác:M = 20053 + 20063 + 20073 + 20083 + 20093 + 20103
KQ: M = 48542132925



Bài 8. Ta có:
Q(1) = -3 = 2.1 2 - 5
Q(2) = 3 = 2.2 2 - 5
Q(3) = 13 = 2.3 2 - 5
Q(4) = 27 = 2.4 2 - 5
Q(5) = 45 = 2.5 2 - 5
Đặt Q’(x) = Q(x) - ( 2.x 2 - 5)
Ta có: Q’(1) = Q’(2) = Q’(3) = Q’(4) = Q’(5) = 0
Suy ra 1, 2, 3, 4, 5 là nghiệm của Q’(x). vì hệ số của x 5 là 1 nên Q(x) được xác định
như sau
Q’(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4)(x – 5) = Q(x) - ( 2.x 2 - 5)
Hay Q(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4)(x – 5) + ( 2.x 2 - 5)
Vậy Q(1.15) = (1.15 – 1)(1.15 – 2)(1.15 – 3)(1.15 – 4)(1.15 – 5) + ( 2*1.15 2 - 5)
= 0.233138437
Q(1.25) = (1.25 – 1)(1.25 – 2)(1.25 – 3)(1.25 – 4)(1.25 – 5) + ( 2*1.25 2 - 5)
= 1.58789063
Bài 9:

A

* Ta có: AH 2 = AB 2 - BH 2
AH 2 = AC 2 - CH 2
AB 2 - BH 2 = AC 2 - CH 2

B

AB 2 - BH 2 = AC 2 - (BC – BH) 2
AB 2 + BC 2 − AC 2
BH =
= 4,42323 cm

2 BC
⇒ CH = BC – BH = 3.9267 cm

AH = AB 2 − BH 2 = 4,490445041
* Ta có: r =

AH .BC
2S ∆ABC
=
=1.81854064 cm
AB + AC + BC
AB + AC + BC

Bài 10:
a, M = 0.057352712
b, K = 2.483639682

H

C



×