Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Bản vẽ autocad lò nung con thoi sản xuất sứ điện hạ thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.93 KB, 36 trang )

Nhà máy sản xuất sứ điện hạ thế năng suất
nhiệt độ nung 12800C , lò nung con thoi

1

1


2

2


MỤC LỤC
PHẦN I : MỞ ĐẦU…………………………………………………………2
PHẦN II : LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY……………..3
1. Vị trí địa lý………………………………………………………………..3
2. Đặc điểm khí hậu………………………………………………………….3
3. Điều kiện kinh tế………………………………………………………… 3
4. Điều kiện giao thông vận tải………………………………………………4
5. Điều kiện cấp thoát nước………………………………………………….4
6. Điều kiện chiếu sáng , thông tin liên lạc………………………………….4
7. Ý nghĩa của việc chọn khu công nghiệp Tiên Sơn làm địa điểm xây dựng
nhà máy……………………………………………………………………...4
THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT…………………………….6
PHẦN III : TÍNH TOÁN KỸ THUẬT……………………………………...7
1. Lựa chọn mặt hàng………………………………………………………..7
2. Tính toán phối liệu xương…………………………………………………8
3. Tính toán phối liệu men………………………………………………….10
4. Tính cân bằng vật chất cho xương……………………………………….12
5. Tính cân bằng vật chất cho men…………………………………………13


6. Tính toán quá trình sấy…………………………………………………..14
7. Tính toán lò nung………………………………………………………..22
8. Lựa chọn thiết bị trong dây chuyền……………………………………...54
PHẦN IV : XÂY DỰNG…………………………………………………...61
PHẦN V : ĐIỆN – NƯỚC…………………………………………………66
PHẦN VI : AN TOÀN LAO ĐỘNG………………………………………70
3

3


PHẦN VII : KINH TẾ TỔ CHỨC…………………………………………72
PHẦN VIII : KẾT LUẬN………………………………………………….80
TÀI LỆU THAM KHẢO…………………………………………………..82

4

4


SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SỨ ĐIỆN HẠ THẾ

đất sét

Cao lanh

fenpat

Thach anh


dolomit

Znokt

Baco3

định lượng

Bài fối liệu xương

Bài fối liệu theo tỷ lệ

Bài fối liệu men

Nghiền bi

Nghiền bi
Bể khuấy

Bể khuấy

Khử sắt

Khử sắt
5

5

Bể chứa(w=47%)
Luyện

épLuyện
lọc
ủ(w=21%)
khung
thô(w=21)
chânbản
0

Tạo
Tạo hình
hình dập
dao dẻo
dây

Sấy
Sấytự
tuy
nhiên
nel

Thùng cao vị
Nung
tráng
Nhập
Kiểm
đóng
con
men
kho
gói

tra
thoi


6

6


Kiểu

D

A20
A30
SI532
SI531

70
86
80
70

7

D1
36
42
45
39


D2
17
17
18
17

H

H1

H2

R

65
76
76
65

18
21
17
17

11
13
40
31


10
10
18
16

7

Khối
lượng(kg)
0,3
0,4
0,8
0,6


Đốt
nóng
Oxiho
á

250C÷
3000C
3000C
÷9400
C
Hãm
9400C
nhiệt
÷10500
oxh(ox

C
h
mạnh)
Khử
10500
C÷115
00C
Hãm
10500
nhiệt C÷115
trung
00C
tính
Lưu ở 12800
nhiệt
C
độ
max
Làm
12800
nguội C÷700
0
nhanh
C

8

3

92


4

160

3,5

31,4

3

33,3

4

32,5

1,5

4,5

128,9

8


Làm
nguội
chậm


7000C
÷6000
C
6000C
÷5000
C
5000C
÷250C

1
2
4,5

100
50
105,6

- Vậy chu kỳ nung sản phẩm bao gồm :Thời gian nâng t 0 và lưu ở 1280(0C) là 19 giờ , tổng thời gian làm nguội từ
1280(0C) xuống 25(0C) là12 giờ , tổng chu kỳ nung mất 31 giờ.
- Biểu đồ đường cong nung:
t(0C)

9

t(0C)

9


1280

1150
1050
940
700
600
500

300

25
3

7

10,5 13,5 17,5 19

23,5 24,5 26,5

31

t(h)

3. Tính toán quá trình truyền nhiệt theo phương pháp hệ số cuối cùng:
- Do các giai đoạn 9400C÷10500C , 10500C÷11500C , 11500C÷12800C có tốc độ nâng nhiệt độ là gần như nhau nên
để đơn giản ta sẽ tính toán quá trình truyền nhiệt cho các giai đoạn nhiệt độ sau: 25 0C÷3000C , 3000C÷9400C ,
9400C÷10500C , 10500C÷12800C và lưu ở 12800C.
a. Tường lò , vòm lò: Tính chất của vật liệu xây lò:
Vật liệu
Gạch cao nhôm nhẹ
10


ρ(kg/m3)
1100

λ(kcal/m.h.độ)
0,564+7*10-5*t

C(kcal/kg.độ)
0,2+0,63*10-6*t
10


Bông cách nhiệt

170

0,251

0,08

* Giai đoạn 1:giai đoạn 250C÷3000C.
- Nhiệt độ trung bình của giai đoạn:
+ Lớp cao nhôm nhẹ:
R1=∆S1/λ1=0,055/0,6692=0,0822(m2.độ/W)
+ Lớp bông:
R2=∆S2/λ2=0,05/0,09304=0,5374(m2.độ/W)
* Các giai đoạn nâng nhiệt độ sau thì tính toán tương tự như trên với giả thiết số lớp và chiều dày từng lớp không
thay đổi.Từ đó ta có bảng tổng kết sau:
Giai
đoạn

nhiệt
độ

25÷
300
300÷
940
940÷
1050
1050÷1
280
1280

11

ttb
(0C)

162,5

Tốc
độ
nâng
nhiệt
độ(0C
/h)
91,67

620


Lớp trong(cao nhôm nhẹ)
c1
a1*
λ1
(kj/
103
(W/
kg.
(m2/h)
m.
độ)
độ)

R1
(m2/
W.
độ)

∆τ(h)

λ2
(W/
m.
độ)

0,6692

0,8378

2,614


0,0822

0,579

0,09304

160

0,7064

0,8391

2,755

0,0779

0,549

995

31,43

0,7369

0,84

2,871

0,0746


1165

32,86

0,7508

0,8405

2,923

1280

0

0,7601

0,8408

2,959

Lớp ngoài(bông)
c2
a2*10
3
(kj/
kg.
(m2/h)
độ)


R2
(m2/
W.
độ)

1,875

nt

1,050
9
nt

nt

nt

0,527

nt

nt

nt

nt

0,0733

0,517


nt

nt

nt

nt

0,0724

0,511

nt

nt

nt

nt

11

0,5374


- Để tính sự phân bố nhiệt độ ở tường và vòm lò theo phương pháp hệ số cuối cùng ta cần xác định nhiệt độ mặt
trong và nhiệt độ mặt ngoàI theo từng đoạn thời gian đã chia. Cứ sau mỗi ∆τ thì nhiệt độ mặt trong tăng thêm
∆τ*(TC-TĐ)/h (0C) với h là thời gian nâng nhiệt , TC ;TĐ là nhiệt độ cuối ; đầu giai đoạn.
- Nhiệt độ mặt chung giữa 2 lớp trong và ngoài tính theo công thức:

tc=(R1*t∆S2+R2*t∆S1)/(R1+R2) (0C)
- Nhiệt độ mặt ngoài tính theo công thức:
tn=(tkk*α2*∆S +λ2*t∆S)/(α2*∆S +λ2) (0C)
Ban đầu ta chọn α2=8(W/m2.độ) , khi nhiệt độ mặt ngoài đạt đến 36(0C) thì ta phải tính lại α2 theo công thức:
+ Với tường lò và cửa lò:
α2=2,6*(TN-TKK)0,25 +5,7*ε*((TN/100)4-(TKK/100)4)/(TN-TKK) (W/m2.độ)
+ Với vòm lò:
α2=3,3*(TN-TKK)0,25 +5,7*ε*((TN/100)4-(TKK/100)4)/(TN-TKK) (W/m2.độ)
+ Với nền goòng:
α2=1,6*(TN-TKK)0,25 +5,7*ε*((TN/100)4-(TKK/100)4)/(TN-TKK) (W/m2.độ)
Trong đó : TN là nhiệt độ trung bình của mặt ngoài (0K).
TKK là nhiệt độ của không khí ngoài trời (0K).
ε là độ đen , ε lấy bằng 0,8.
- Bảng tổng kết nhiệt độ của tường và vòm:
+ Giai đoạn 250C÷3000C:
Đoạn
thời
gian
0∆τ

12

Thời
Lớp gạch cao nhôm
gian(h tmt (0∆S) t1∆S
t2∆S
t3∆S
)
0
25

25
25
25

Lớp bông cách nhiệt
t4∆S
t1∆S
t2∆S
t3∆S
(tc)
(tn)
25
25
25
25

12


1∆τ
2∆τ
3∆τ
4∆τ
5∆τ
5,18∆
τ

0,579
1,158
1,737

2,316
2,895
3

78
131
184
237
290
300

25
52
78
112
145
181

25
25
39
52
72
92

25
25
25
32
39

52

25
25
25
25
31
37

25
25
25
25
25
28

25
25
25
25
25
25

25
25
25
25
25
25


+ Giai đoạn 3000C÷9400C:
Đoạn
Thời
thời
gian(h)
gian
0
0∆τ
0,549
1∆τ
1,098
2∆τ
1,647
3∆τ
2,196
4∆τ
2,745
5∆τ
3,294
6∆τ
3,843
7∆τ
4
7,286∆
τ

13

tmt


Lớp gạch cao nhôm
t1∆S
t2∆S
t3∆S

(0∆S)

300
388
476
564
652
740
828
916
940

181
196
253
304
366
426
493
557
627

92
117
131

168
200
245
286
337
384

52
65
83
96
123
145
180
211
252

t4∆S
(tc)
37
49
61
77
90
114
135
167
196

Lớp bông cách nhiệt

t1∆S
t2∆S
t3∆S
(tn)
28
25
25
31
27
25
38
28
26
45
32
26
55
36
27
63
41
28
78
46
29
91
54
31
111
61

32

13


+ Giai đoạn 9400C÷10500C:
Đoạn
thời
gian
0∆τ
1∆τ
2∆τ
3∆τ
4∆τ
5∆τ
6∆τ
6,641∆
τ

Thời
Lớp gạch cao nhôm
gian(h tmt (0∆S) t1∆S
t2∆S
t3∆S
)
0
940
627
384
252

0,527
957
662
440
290
1,054
974
699
476
338
1,581
991
725
519
373
2,108 1008 755
549
418
2,635 1025 779
587
449
3,162 1042 806
614
490
3,5
1050 828
648
518

t4∆S

(tc)
196
235
270
316
349
392
422
462

Lớp bông cách nhiệt
t1∆S
t2∆S
t3∆S
(tn)
111
61
32
129
72
34
154
82
36
176
95
36
206
106
38

228
122
40
257
134
42
278
150
45

t4∆S
(tc)
462
489
525
550

Lớp bông cách nhiệt
t1∆S
t2∆S
t3∆S
(tn)
278
150
45
306
162
46
326
176

49
351
188
51

+ Giai đoạn 10500C÷12800C:
Đoạn
thời
gian
0∆τ
1∆τ
2∆τ
3∆τ
14

Thời
Lớp gạch cao nhôm
gian(h tmt (0∆S) t1∆S
t2∆S
t3∆S
)
0
1050 828
648
518
0,517 1067 849
673
555
1,034 1084 870
702

581
1,551 1101 893
726
614

14


4∆τ
5∆τ
6∆τ
7∆τ
8∆τ
9∆τ
10∆τ
11∆τ
12∆τ
13∆τ
13,54∆
τ

2,068
2,585
3,102
3,619
4,136
4,653
5,17
5,687
6,204

6,721
7

1118
1135
1152
1169
1186
1203
1220
1237
1254
1271
1280

914
936
956
977
997
1017
1036
1056
1075
1094
1112

754
776
802

824
848
869
892
912
934
953
974

638
668
691
719
741
766
787
811
831
854
873

582
606
635
657
684
705
730
750
773

793
815

369
392
409
429
445
464
479
497
511
527
541

201
211
223
233
244
252
263
271
281
288
297

53
54
56

58
59
61
62
64
65
66
68

+ Giai đoạn lưu tại 12800C:
Đoạn
thời
gian
0∆τ
1∆τ
2∆τ
2,935∆
τ

15

Thời
gian(h tmt (0∆S)
)
0
1280
0.511 1280
1,022 1280
1,5
1280


Lớp gạch cao nhôm
t1∆S
t2∆S
t3∆S
1112
1127
1137
1146

974
993
1011
1026

873
895
914
933

t4∆S
(tc)
815
834
855
873

Lớp bông cách nhiệt
t1∆S
t2∆S

t3∆S
(tn)
541
297
68
556
305
69
570
313
70
584
320
71

15


b. Cửa lò: Cửa lò có cấu tạo bằng bông cách nhiệt dày 0,37(m) .Giả thiết chia cửa lò thành 5 lớp , khi đó:
- ∆S=0,37/5=0,074(m)
- λ=0,09304(W/m.độ)
- c=1,0509(kj/kg.độ)
- a=1,875*10-3 (m2/h)
- ∆τ=(∆S)2/2*a=(0,074)2/2*1,875*10-3 =1,46(h)
- R=∆S/λ=0,074/0,09304=0,7954(m2.độ/h)
Từ đó ta có bảng tổng kết nhiệt độ của cửa lò:
+ Giai đoạn 250C÷3000C:
Đoạn
thời
gian

0∆τ
1∆τ
2∆τ
2,055∆
τ

Thời
gian(h)

tmt (0∆S)

t1∆S

0
1,46
2,92
3

25
159
293
300

25
25
92
159

Lớp bông cách nhiệt
t2∆S

t3∆S
25
25
25
59

25
25
25
25

t4∆S

t5∆S(tn)

25
25
25
25

25
25
25
25

t4∆S

t5∆S(tn)

+ Giai đoạn 3000C÷9400C:

Đoạn
thời
gian
16

Thời
gian(h)

tmt (0∆S)

t1∆S

Lớp bông cách nhiệt
t2∆S
t3∆S

16


0∆τ
1∆τ
2∆τ
2,74∆τ

0
1,46
2,92
4

300

534
768
940

159
180
313
440

59
92
111
186

25
42
59
73

25
25
34
43

25
25
26
28

t4∆S


t5∆S(tn)

43
51
72
93

28
29
32
35

t4∆S

t5∆S(tn)

93
121
139

35
36
38

+ Giai đoạn 9400C÷10500C:
Đoạn
thời
gian
0∆τ

1∆τ
2∆τ
2,397∆
τ

Thời
gian(h)

tmt (0∆S)

t1∆S

0
1,46
2,92
3,5

940
986
1032
1050

440
563
622
686

Lớp bông cách nhiệt
t2∆S
t3∆S

186
257
339
388

73
115
154
206

+ Giai đoạn 10500C÷12800C:
Đoạn
thời
gian
0∆τ
1∆τ
2∆τ
17

Thời
gian(h)

tmt (0∆S)

t1∆S

0
1,46
2,92


1050
1098
1146

686
719
772

Lớp bông cách nhiệt
t2∆S
t3∆S
388
446
480

206
241
284
17


3∆τ
4∆τ
4,795∆
τ

4,38
5,84
7


1194
1242
1280

813
861
902

528
562
603

310
345
369

161
175
194

40
42
44

t4∆S

t5∆S(tn)

194
207

222

44
45
47

+ Giai đoạn lưu ở 12800C:
Đoạn
thời
gian
0∆τ
1∆τ
1,027∆
τ

Thời
gian(h)

tmt (0∆S)

t1∆S

0
1,46
1,5

1280
1280
1280


902
942
958

Lớp bông cách nhiệt
t2∆S
t3∆S
603
636
671

369
399
422

c. Nền goòng: Nền goòng có cấu tạo gồm lớp samôt đặc dày 0,39(m) , phía dưới là lớp bông cách nhiệt dày
0,06(m).
- Tính chất của gạch samôt:
+ ρ1=(1900÷2100) (kg/m3)
+ c1=0,84+0,264*10-3*t (kj/kg,độ)
+ λ1=0,7+0,64*t*10-3 (W/m.độ)
- Để đơn giản ta chọn:
+ ρ1=1900 (kg/m3)
+ c1=0,997 (kj/kg,độ)
18

18


+ λ1=1,08 (W/m.độ)

- Chia lớp samôt thành 5 lớp .Khi đó:
+ ∆S1=0,39/5=0,078(m)
+ a1=3,6*λ1/ρ1*c1=3,6*1,08/1900*0,997
=2,05*10-3 (m2/h)
+ ∆τ=(∆S1)2/2*a1=0,0782/(2*2,05*10-3)
=1,48 (h)
+ R1=∆S1/λ1=0,078/1,08=0,0722 (m2.độ/h)
- Chiều dày của lớp bông khi chia là:
∆S2=∆S1*(a2/a1)0,5 =0,078*(1,875*10-3/2,05*10-3)0,5
=0,07(m) ⇒ chọn số lớp bông cần chia là 1 ⇒∆S2=0,06(m)
+ λ2=0,09304(W/m.độ)
+ R2=0,5374(m2.độ/h)
- Từ đó ta có bảng phân bố nhiệt độ của nền goòng:
+ Giai đoạn 250C÷3000C:
Đoạn
Thời
thời
gian(h
gian
)
0
0∆τ
1,48
1∆τ
25
2,96
3
2,027∆τ

tmt (0∆S)


t1∆S

25
161
297
300

25
25
93
161

Lớp samôt
t2∆S
t3∆S
25
25
25
59

25
25
25
25

t4∆S
25
25
25

25

+ Giai đoạn 3000C÷9400C:
19

19

Lớp bông
t5∆S(tc) t1∆S(tn)
25
25
25
25

25
25
25
25


Đoạn
Thời
thời
gian(h
gian
)
0
0∆τ
1,48
1∆τ

25
2,96
4
2,703∆τ

tmt (0∆S)

t1∆S

300
537
774
940

161
180
315
443

Lớp samôt
t2∆S
t3∆S
59
93
111
187

25
42
59

73

t4∆S
25
25
34
42

Lớp bông
t5∆S(tc) t1∆S(tn)
25
25
25
32

25
25
25
26

+ Giai đoạn 9400C÷10500C:
Đoạn
Thời
thời
gian(h
gian
)
0
0∆τ
1,48

1∆τ
2,96
2∆τ
3,5
2,365∆τ

tmt (0∆S)

t1∆S

940
987
1034
1050

443
564
623
687

Lớp samôt
t2∆S
t3∆S
187
258
340
390

73
115

156
208

t4∆S
42
53
76
99

Lớp bông
t5∆S(tc) t1∆S(tn)
32
36
42
54

26
27
28
30

+ Giai đoạn 10500C÷12800C:
Lớp samôt
20

Lớp bông
20


Đoạn

thời
gian
0∆τ
1∆τ
2∆τ
3∆τ
4∆τ
4,73∆
τ

Thời
gian(h
)
0
1,48
2,96
4,44
5,92
7

tmt (0∆S)

t1∆S

t2∆S

t3∆S

t4∆S


t5∆S(tc)

t1∆S(tn)

1050
1091
1148
1197
1246
1280

687
720
774
816
865
907

390
448
483
532
568
613

208
245
290
320
360

389

99
131
156
187
209
236

54
66
83
97
111
123

30
32
35
36
37
38

+ Giai đoạn lưu ở 12800C:
Đoạn
Thời
thời
gian(h
gian
)

0
0∆τ
1,48
1∆τ
1,5
1,014∆τ

tmt (0∆S)

t1∆S

1280
1280
1280

907
947
964

Lớp samôt
t2∆S
t3∆S
613
648
686

389
425
452


t4∆S
236
256
282

Lớp bông
t5∆S(tc) t1∆S(tn)
123
139
150

38
40
42

d. Tính hệ số cấp nhiệt:
- Hệ số cấp nhiệt của tường lò , cửa lò ra môi trường:
α2=2,6*(TN-TKK)0,25 +5,7*ε*((TN/100)4-(TKK/100)4)/(TN-TKK) (W/m2.độ)
- Hệ số cấp nhiệt của vòm lò ra môi trường:
21

21


α2=3,3*(TN-TKK)0,25 +5,7*ε*((TN/100)4-(TKK/100)4)/(TN-TKK) (W/m2.độ)
- Hệ số cấp nhiệt của nền goòng:
α2=1,6*(TN-TKK)0,25 +5,7*ε*((TN/100)4-(TKK/100)4)/(TN-TKK) (W/m2.độ)
Trong đó : TN là nhiệt độ trung bình của mặt ngoàI (0K).
TKK là nhiệt độ của không khí ngoàI trời (0K).
ε là độ đen , ε lấy bằng 0,8.

- Các giá trị cần tính được tổng kết qua bảng sau:
Giai đoạn nhiệt độ
250C÷3000C
3000C÷9400C
9400C÷10500C
10500C÷12800C
Lưu ở 12800C

Tường lò
TN( C)
α2
(W/m2.độ)
25

27,7
8,23
37,9
10,08
57,1
11,85
69,5
12,74
0

Vòm lò
TN( C)
α2
(W/m2.độ)
25


27,7
9,12
37,9
11,40
57,1
13,52
69,5
14,54
0

Cửa lò
α2
(W/m2.độ)

7,45
9,04
10,23
10,86

0

TN( C)
25
26
31
39,2
45,3

Nền goòng
TN( C)

α2
(W/m2.độ)
25

25,3
6,02
27,8
6,97
34,5
7,87
40
8,35
0

4. Thành lập cân bằng nhiệt:
a
Thứ tự

Tên
thiết bị

Máy
nghiền

22

Đặc tính kỹ thuật

Số
ngày

làm
việc
trong
1năm

Số ca
làm
việc
trong
1 ngày

Số giờ
làm
việc
trong
1năm

Dung tích 8200
lít.L*D=
2,5*2,3m.Số

22

Năng
suất

Công
suất
(KW)


Số
lượn
g


xương
1

2

3

4

23

Máy
nghiền
men

Bơm
màng
vận
chuyển
hồ
xương
Bơm
màng
vận
chuyển

hồ men

vòng quay của
thùng nghiền
là16v/ph.Chu
kỳ nghiền 21
giờ.Nạp 4 tấn
liệu khô 1 mẻ
Dung tích 2800
lít.L*D=
1,8*1,7m.Số
vòng quay của
thùng nghiền
là20v/ph.Chu
kỳ nghiền 22
giờ.Nạp 2 tấn
liệu khô 1 mẻ
Đường kính xi
lanh 60mm,số
vòng quay của
trục khuỷu là 50
v/ph, áp lực
bơm :
10÷12KG/cm2
Đường kính xi
lanh 60mm,số
vòng quay của
trục khuỷu là 50
v/ph, áp lực
bơm :

10÷12KG/cm2
Đường kính

300

2

4800

0,19
(t/h)

2

35

2

560

0,091
(t/h)

1

330

2

5280


1
(m3/h)

1,2
(KW)

2

100

1

800

1
(m3/h)

1,2
(KW)

2

23


5

6


7

8
9
10

Máy ép
lọc
khung
bản

Máy ép
len tô
thường
Máy ép
len tô
hút
chân
không
Bể
chứa hồ
xương
Bể
chứa hồ
men
Thùng
cao vị

Nguyên lệu
24


khung=800mm ,
số khung:50, áp
lực ép 12
KG/cm2, áp lực ở
van thuỷ lực đến
800KG/cm2.D*R
*C=5,25*1,12*1,
3(m)

330

2

5280

1

330

3

7920

2

330

3


7920

2

Dung tích 10 m3,
cao 3m,
Dtđ≈2,06m
Dung tích 6 m3,
cao 2 m ,
Dtđ≈1,95 m
Dung tích 6 m3,
cao 2 m ,
Dtđ≈1,95 m

Đất sét

2
1
1

Cao lanh

Fenspat

Đôlômit
24


Số liệu


Đơn
vị

Thạch
anh

Khối lượng
nguyên liệu

Tấn

288,169

501,013

306,901

93,897

7,129

Khối lượng
dạng tả

T/m3

1,40

1,55


1,60

2,58

2,10

Thểtích đống
nguyên liệu

m3

205,835

323,234

191,813

36,387

3,395

Chiềucao
đống nguyên
liệu

m

3

3


3

3

3

Diệntích kho
chứa nguyên
liệu

m2

68,612

107,745

63,938

12,129

1,132

Tổngdiện
tích (m2)

253,556

+ Diện tích S =253,556 m2 của kho nguyên liệu này là tính cho 1 năm sản xuất.Thực tế ta chỉ sử dụng kho đủ để
sản xuất liên tục trong 2 tháng.Khi đó diện tích thực tế của kho nguyên liệu là:

S1=60*253,556/330= 46(m2).
25

25


×