Ngày soạn : 25/10/2015
Ngày dạy :
Tiết 23
Bài 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0).
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: Hs hiểu đợc đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) là một đờng thẳng
luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đờng thẳng y = ax nếu a ≠ 0 và
trùng với đt y = ax nếu b = 0.
2, Kĩ năng: Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân
biệt thuộc đồ thị.
3, Thái độ : Học tập tích cực yêu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi tổng quát cách vẽ đồ thị hàm số, ?2, bảng
phụ có vẽ sẵn hệ trục toạ độ 0xy và lưới ô vuông.
2, Học sinh: Thước thẳng, ôn tập đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ổn định lớp( 1 phút) : 9A :..........................................9B :................................
2, Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Thế nào là đồ thị của h/s y = f(x)? đồ thị của h/s y = ax (a ≠ 0) là gì? Nêu cách vẽ
đồ thị của h/s y = ax?
3, Bài mới:(30 phút).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1 : Đồ thị của hàm
1.Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠
số y = ax + b (a ≠ 0)
0)
( 15’)
?1. Biểu diễn các điểm trên mptđ.
- Gv: Gọi 1 Hs lên biểu -Hs: Lên bảng biểu A(1;2), B(2;4), C(3;6), A’(1;2+3),
diễn các điểm trên mptđ. diễn trên mptđ.
B’(2;4+3), C’(3;6+3).
- Gv: Quan sát các em - Hs: Dưới lớp làm
hs dưới lớp.
vào vở.
- Gv: Nhận xét cách - 1Hs: Nhận xét .
biểu diễn?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Hãy nối A,B,C; - Hs: Nối A,B,C; nối
nối A’, B’, C’.
A’, B’, C’.
- Gv: Nhận xét về các - Hs: Các điểm A, B,
điểm A, B, C và A’, B’, C thẳng hàng, các
C’?
điểm A’, B’, C’ thẳng
hàng.
- Gv: Nhận xét về hai - Hs: AC // A’C’.
đường thẳng AC và
A’C’?
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Cho Hs làm ?2.
- Gv: Hãy nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Với cùng một giá
trị của biến x, nhận xét
về các giá trị của hai
hàm số?
- Gv: Hướng dẫn cách
xác định đồ thị của hàm
số y = 2x + 3.
- Gv: Qua ?2, hãy rút ra
tổng quát?
- Gv: Bổ sung nếu cần,
nêu nội dung chú ý.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Làm ?2.
- Hs: Nhận xét.
?2.sgk tr 49.
x
-3
y = 2x
-6
- Hs: Giá trị của hai y =2x+3 -3
hàm số hơn kém nhau
3 ĐV.
-2
-4
-1
-1
-2
1
0
0
3
1
2
5
2
4
7
- Hs: Theo dõi cách
xác định đồ thị của
hàm số y = 2x + 3.
- Hs: Rút ra tổng quát.
- Hs: Nắm nội dung
chú ý.
Tổng quát: sgk tr 50.
Chú ý :Đồ thị của h/s y = ax + b (a
≠ 0) còn được gọi là đường thẳng y
= ax + b; b được gọi là tung độ gốc
của đường thẳng.
2.Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax
+ b(a ≠ 0)
*Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm
- Hs: Khi b = 0 ta đ- số
ược hàm số y = ax.
y = ax là đờng thẳng đi qua gốc toạ
độ O(0;0) và điểm A(1 ; a).
- Hs: Nêu cách vẽ.
*Khi a ≠ 0 và b ≠ 0. Đồ thị hàm số
là đường thẳng đi qua hai điểm P(0 ;
- Hs: Bổ xung.
b
- Hs: Nêu cách vẽ đồ b) và Q( − ; 0).
a
thị hàm số y = ax + b.
- Hs: Nhận xét.
HĐ2 :Cách vẽ đồ thị
của hàm số y = ax +
b(a ≠ 0) ( 15’)
- Gv: Khi b = 0 ta được
hàm số nào? Cách vẽ đồ
thị hàm số đó?
- Gv: Nêu cách vẽ đồ
thị.
- Gv: Nhận xét, bổ sung.
- Gv: Khi a ≠ 0,
b ≠ 0, nêu cách vẽ?
- Gv: Nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?3 - Hs: Làm ?3.
?3 Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 3 .
Cho x = 0 ta có y = -3.
-1 Hs: Lên bảng tìm Cho y = 0 ta có x = 3
2
giao với các trục toạ
Vậy đồ thị hàm số y = 2x – 3 là đờng
độ.
- Hs: Dới lớp làm vào thẳng đi qua hai điểm P(0 ; -3); Q( 3
2
vở.
- Hs: Nhận xét.
- Gv: Gọi một Hs lên
bảng tìm giao với các
trục toạ độ.
- Gv: Yêu cầu Hs dứoi
lớp làm vào vở.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
- Gv: Gọi 1 Hs lên bảng -1 Hs: Lên bảng vẽ đồ
vẽ đồ thị.
thị.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận - Hs: Nhận xét.
xét.
- Hs: Bổ sung.
- Gv: Nhận xét, sửa sai
nếu có.
O
;0).
4, Củng cố (7 phút)
? Hình dạng của đồ thị hàm số bậc nhất?
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất?
- Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 3.
5, Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc lí thuyết. Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 15, 16 sgk
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................