Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỀ VÀ HD SP HÀ NỘI LÂN 1 NĂM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.22 KB, 14 trang )

TRÍCH ĐỀ SPHN LẦN 1 NĂM 2017
 Mã đề 111
Câu 1: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q  4cos  2.104 t  C .
Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10 Hz
B. f = 10 kHz
C. f = 2 Hz
D. f = 2 kHz
Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:
A. Chu kì không đổi
B. Chu kì và biên độ không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì:
A. T  2

g

B. T  2 .g

C. T  4

g

D. T  2

g

Câu 4: Gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo lí tưởng nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một
vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng:
A. 2 kg


B. 0,8 kg
C. 0,5 kg
D. 1 kg
Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng
điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 H
B. 0,08 H
C. 0,057 H
D. 0,114 H
Câu 6: Chọn câu sai dưới đây:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dưa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.



Câu 7: Điện áp tức thời u  200cos 100t 

2 
  V  . Trong thời gian 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu, số lần điện áp
3 

u = 150 V là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của nó không thay đổi
D. chu kì của nó tăng
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc

A. ℓ = 24,8 m
B. ℓ = 1,56 m
C. ℓ = 24,8 cm
D. ℓ = 2,45 m
Câu 10: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc truyền âm trong
không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là :

A. 16
B.
C. 4
D. 
4

Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ góc
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc
D. Cả ba phương án trên
Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động
B. Phương dao động và phương truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương truyền sóng



Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tư do với tần số góc
A.   2 LC

B.  

2

C.    LC

LC

D.  

1
LC

Câu 14: Trong quá trình giao thoa sóng với hai nguồn giống hệt nhau. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành
phần tại M. Biên độ sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
A.    2n  1

v
2f

B.    2n  1


2


C.    2n  1 

D.   2n

Câu 15: Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại
C. Tần số của dao động riêng đạt giá trị cực đại
D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
Câu 16: Một lò xo đồng chất tiết diện đều có độ cứng k = 120 N/m, được cắt thành hai đoạn có chiều dài theo tỉ lệ
2 : 3 . Biết độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là:
A. 150 N/m và 180 N/m B. 200 N/m và 300 N/m
C. 48 N/m và 72 N/m
D. 100 N/m và 150 N/m
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ?
A. Khi vật nặng ở biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75
Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 27 µH, trở thuần 1Ω và một tụ điện có điện dung 3000
pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 112,5 kW
B. 335,4W

C. 1,39.10-3W
D. 0,037 W
Câu 20: Hai âm có cùng độ cao khi chúng có:
A. Cùng tần số
B. Cùng tần số và cùng biên độ
C. Cùng biên độ
D. Cùng năng lượng
Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 22: Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V
B. 17 V
C. 12 V
D. 8,5 V
Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 24: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng
A Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh.
D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.



Câu 25: Có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất
lỏng cùng tần số, lệch pha nhau là . Biết trên đường nối hai nguồn sóng trong số những điểm có biên độ bằng 0
thì điểm M gần đường trung trực nhất, cách nó một khoảng
A.


2

B. 


. Giá trị của  là
8

C.
6

D.


4

Câu 26: Trên sợi day OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì trên dây có 5
nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số:
A. 10 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 40 Hz

Câu 27: Hai cuộn dây có R1, L1; R2, L2 mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều u  U 2 cos t  V  . Tổng độ lớn
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi
A.

R1 L 2

R 2 L1

B. R1L1 = R2L2

C.

R1 L1

R 2 L2

D. R1R2 = L1L2

Câu 28: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng điện tức
thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1, t2 lần lượt là: i1  0,6 2  A  ; q1  0,6.106 6  C ;
i 2  0,6 6  A  ; q 2  0,6.106 2  C . Lấy  = 3,14. Bước sóng mạch dao động bắt được là

A. 188,40 m
B. 18840 m
C. 1884 m
D. 18,84 m
Câu 29: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở thuần R = 90Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u  100 2 cos100t  V  . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai đầu RL đạt
giá trị cực đại bằng 200 V. Tìm ZL.
A. 90Ω

B. 180Ω
C. 150Ω
D. 120Ω
Câu 30: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và mắc vào





hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 cos 100t    V  . Khi R = R1 = 36Ω hoặc R = R2 = 64Ω thì công suất tiêu thụ
3


trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400W
B. 300W
C. 200W
D. 200 2 W
Câu 31: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mahj R, L hoặc R, C thì biểu thức cường độ dòng điện lần lượt là
7 



i1  2 cos 100t    A  và i 2  2 cos 100t 
  A  . Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch RLC nối tiếp thì
12 
12 




dòng điện trong mạch có biểu thức










A. i  2 2 cos 100t    A 
3











B. i  2cos 100t    A 
3




C. i  2 2 cos 100t    A 
4



D. i  2cos 100t    A 
4





Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1  30 mắc nối tiếp với tụ điện có C 

103
3 3

 F . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM và MB là
5 

u AM  100 2 cos 100    V  , u MB  150 2 cos 100 V  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
12 


A. 0,85
B. 0,90
C. 0,95

D. 0,97
Câu 33: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên trong
khoảng 15 pF 500 pF. Lấy  = 3,14. Mạch chỉ bắt được sóng có bước sóng trong khoảng:


A. 3,263m đến 18,84 m
B. 32,63m đến 188,4 m
C. 32,63m đến 1884 m
D. 3,263m đến 188,4 m
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t0 = 0. Sau thời gian t ngắn nhất hai con lắc trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng,
chuyển động cùng chiều). Lấy g = 2 m/s2. Giá trị của t là:

A. 20 s
B. 12 s
C. 8 s
D. 14,4 s
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

T
(T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật
4

là:
A. 4 2 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 36: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương thẳng

đứng, hướng lên trên E = 2.106 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Khi tích
điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi 4/3 lần. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của vật bằng:
A. q  3,89.107  C 
B. q  3,89.107  C  C. q  3,89.106  C  D. q  3,89.106  C 
Câu 37: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống sáo này tạo ra bằng
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 0,33 m
D. 1 m
Câu 38: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 oC. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở đó nhiệt độ 3oC, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi Trái Đất hình cầu bán kính bằng 6400 km, hệ số
nở dài của thanh treo con lắc đồng hồ là  = 2.10-5 K-1. Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng
40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông
nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế
năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ
Câu 40: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do tại thời điểm t0 = 0, cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 4.10-6s thì cường độ dòng điện có giá trị là
I0 3
. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
2


A. 48.10-5 s

B. 24.10-5 s

C. 4,8.10-5 s

D. 2,4.10-5 s


TRÍCH ĐỀ SPHN LẦN 1 NĂM 2017
 Mã đề 111
Câu 1: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q  4cos  2.104 t  C .
Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10 Hz
B. f = 10 kHz
+ Ta có: f 

C. f = 2 Hz
Hướng dẫn

D. f = 2 kHz

 2.104

 104 Hz  10kHz  Chọn B
2
2

Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:

A. Chu kì không đổi
B. Chu kì và biên độ không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Hướng dẫn
+ Dao động tự do của một vật là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc
vào các yếu tố bên ngoài  Chọn D
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì:
A. T  2

g

C. T  4

B. T  2 .g

g

D. T  2

g

Hướng dẫn
+ Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

 Chọn D

g

Câu 4: Gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo lí tưởng nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một

vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng:
A. 2 kg
B. 0,8 kg
C. 0,5 kg
D. 1 kg
Hướng dẫn
2

2

T 
T
m2
m T 
m
 2 
 2   2   m2  m1  2   1 kg   Chọn D
+ Ta có: T  2
k
T1
m1
m1  T1 
 T1 

Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng
điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 H
B. 0,08 H
C. 0,057 H
D. 0,114 H

Hướng dẫn
+ Ta có: ZL  2fL 

U0
U0
127 2
L

 0,057H  Chọn C
I0
2fI0 1000

Câu 6: Chọn câu sai dưới đây:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dưa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
Hướng dẫn
+ Động cơ không đồng bộ ba pha không tạo ra dòng điện  B sai  Chọn B





Câu 7: Điện áp tức thời u  200cos 100t 
u = 150 V là:
A. 4


2 
  V  . Trong thời gian 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu, số lần điện áp
3 

B. 5

+ Chu kì của dòng điện: T 

C. 6
Hướng dẫn

D. 7

2
 0,02  s   t  0,05  s   2,5T


+ Một chu kì có 2 lần u = 150 V  sau 2T đã có 4 lần u = 150V
+ Lúc t = 0  u  100V  

U0
và đang giảm nên trong 0,5T còn lại phân bố thời gian của u như hình
2
100

U0

100

150


U0

+ Trong thời gian 0,5T không có lần nào u = 150 V  tổng có 4 lần  Chọn A
Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của nó không thay đổi
D. chu kì của nó tăng
Hướng dẫn
+ Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường nên khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác vận
tốc thay đổi.
+ Chu kì T không phụ thuộc vào môi trường nên khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác chu kì T
không đổi  C đúng, D sai
+ Ta có: v  .f . Do vận tốc truyền sóng trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí nên lỏng > khí  A và B sai
 Chọn C
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc

A. ℓ = 24,8 m
B. ℓ = 1,56 m
C. ℓ = 24,8 cm
D. ℓ = 2,45 m
Hướng dẫn
+ Ta có: T  2

g

 

2


Tg
 0, 248  m   24,8  cm   Chọn C
4 2

Câu 10: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc truyền âm trong
không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là :

A. 16
B.
C. 4
D. 
4
Hướng dẫn
2

f
x

x
 2 1   2.680  6,35  6,10     Chọn D
2x
+ Độ lệch pha giữa hai điểm:  


v
340

Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ góc

C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc

B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ
D. Cả ba phương án trên
Hướng dẫn

1
2

1
2

+ Cơ năng của con lắc đơn: W  mg 02  m2 A 2  Chọn C
Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:


A. Phương dao động
C. Vận tốc truyền sóng

B. Phương dao động và phương truyền sóng
D. Phương truyền sóng
Hướng dẫn

+ Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào phương dao động và phương truyền sóng  Chọn B
Nếu phương dao động trùng với phương truyền sóng  sóng dọc
Nếu phương dao động vuông với phương truyền sóng  sóng ngang
Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tư do với tần số góc
A.   2 LC

B.  


2

C.    LC

LC

D.  

1
LC

Hướng dẫn

+ Tần số góc của mạch LC:  

1
LC

 Chọn D

Câu 14: Trong quá trình giao thoa sóng với hai nguồn giống hệt nhau. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành
phần tại M. Biên độ sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
A.    2n  1

v
2f

B.    2n  1



2

C.    2n  1 

D.   2n

Hướng dẫn

+ Khi hai dao động thành phần tại điểm M cùng pha thì tại điểm M sóng được tăng cường  M dao động cực đại
 Chọn D
Câu 15: Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại
C. Tần số của dao động riêng đạt giá trị cực đại
D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
Hướng dẫn

+ Khi xảy ra cộng hưởng biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại  Chọn B
Câu 16: Một lò xo đồng chất tiết diện đều có độ cứng k = 120 N/m, được cắt thành hai đoạn có chiều dài theo tỉ lệ
2 : 3 . Biết độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là:
A. 150 N/m và 180 N/m B. 200 N/m và 300 N/m
C. 48 N/m và 72 N/m
D. 100 N/m và 150 N/m
Hướng dẫn

+ Ta có: k  k1 1  k 2


+ Theo đề: 




1



2
1



2
3
2

(1)

2






1
2


1 k1  300  N / m 

 Chọn B


 0,6
k

200
N
/
m



2


 0, 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ?
A. Khi vật nặng ở biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
Hướng dẫn
VTCB
+ Lực căng dây của con lắc đơn: T  mg  3cos   2cos 0  
 T  mg  3  2cos 0   mg
 0
 Lực căng dây T không cân bằng với trọng lực P  B sai  Chọn B
Chú ý: Hai lực cân bằng nhau thì cùng độ lớn và ngược chiều nhau

Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75
Hướng dẫn


+ Ta có: P  UIcos   cos  

P
1,5

 0,15  Chọn A
UI 50.0,2

Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 27 µH, trở thuần 1Ω và một tụ điện có điện dung 3000
pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 112,5 kW
B. 335,4W
C. 1,39.10-3W
D. 0,037 W
Hướng dẫn

 Q  R   CU0 R
 I 
+ Công suất cần bù bằng công suất tỏa nhiệt: Pb  I R   0  R  0
2

2
 2
C
U02 R
L  1,39.103 W  Chọn C
 Pb 
2
2

2

2

2

Câu 20: Hai âm có cùng độ cao khi chúng có:
A. Cùng tần số
B. Cùng tần số và cùng biên độ
C. Cùng biên độ
D. Cùng năng lượng
Hướng dẫn
+ Độ cao phụ thuộc vào tần số, tần số càng lớn âm càng cao và ngược lại  Chọn A
Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Hướng dẫn
+ Ta có: U  U2R   UL  UC   U  UR  Chọn A

2

Câu 22: Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V
B. 17 V
C. 12 V
D. 8,5 V
Hướng dẫn
+ Ta có:

U2 N2
N

 U 2  U1 2  12  V   Chọn C
U1 N1
N1

Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Hướng dẫn
+ Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC  tăng C lên 4 lần thì T tăng lên 2 lần  Chọn C
Câu 24: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng
A Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh.

D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
Hướng dẫn
+ Đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là ZC 
+ Khi f càng nhỏ thì ZC càng lớn  cản trở càng mạnh  Chọn C

1
1

C 2fC


Câu 25: Có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất
lỏng cùng tần số, lệch pha nhau là . Biết trên đường nối hai nguồn sóng trong số những điểm có biên độ bằng 0
thì điểm M gần đường trung trực nhất, cách nó một khoảng
A.


2

B. 

+ Ta có:   2  1 


2  d1  d 2 




2  d1  d 2 



. Giá trị của  là
8

C.
6

D.


4

Hướng dẫn



+ Điểm M thuộc cực tiểu nên:    2k  1    2k  1    

2  d1  d 2 


+ Gọi d là khoảng cách từ điểm M đến trung trực  d1 – d2 = 2d   2k  1    
+ Nhận thấy dmin  k = min = 0     

4d



8      Chọn A


2

4.

Câu 26: Trên sợi day OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì trên dây có 5
nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số:
A. 10 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 40 Hz
Hướng dẫn
f
k
k kv
kv

f 
 2  2
2 2f
2
f1 k1

+ Vì hai đầu dây là nút nên:



+ Khi f1 = 20 Hz thì k1 = 4 

f2 2

  f 2  10Hz  Chọn A
20 4

(với k = số bụng = số nút - 1)

Câu 27: Hai cuộn dây có R1, L1; R2, L2 mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều u  U 2 cos t  V  . Tổng độ lớn
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi
A.

R1 L 2

R 2 L1

B. R1L1 = R2L2

C.

R1 L1

R 2 L2

D. R1R2 = L1L2

Hướng dẫn
+ Ta có: URL1  URL2  U  U

2
RL1

U


2
RL2

 2URL1URL2 cos   U2

+ Theo đề: URL1  URL2  U  U2  U2RL1  U2RL2  2URL1U RL2  cos   1    0
 uRL1 cùng pha với uRL2
 tan 1  tan 2 

ZL1 ZL2
L
L

 1  2  Chọn C
R1
R2
R1 R 2

Câu 28: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng điện tức
thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1, t2 lần lượt là: i1  0,6 2  A  ; q1  0,6.106 6  C ;
i 2  0,6 6  A  ; q 2  0,6.106 2  C . Lấy  = 3,14. Bước sóng mạch dao động bắt được là

A. 188,40 m

B. 18840 m

C. 1884 m
Hướng dẫn


D. 18,84 m




 2
0,6.106 6
 0,6 .2 
2
2
 I 2
Q02
 i   q 
+ Ta có: i  q        1   0
 I0   Q0 
 0,62.6 0,6.106 2
 2 
Q02
 I0



+ Bước sóng thu được:   2c LC 




2

1

2

1

I0  1, 2 2A

   106  rad / s 
6
Q0  1, 2.10 2C

2c
 1884  m   Chọn C


Câu 29: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở thuần R = 90Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u  100 2 cos100t  V  . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai đầu RL đạt
giá trị cực đại bằng 200 V. Tìm ZL.
A. 90Ω
B. 180Ω

C. 150Ω
Hướng dẫn

U R 2  ZL2

+ Ta có: U RL  IZRL 

R   Z L  ZC 
2


U



2

1

Z  2ZL ZC
R 2  ZL2
2
C



+ Ta có: Y/Z   0  Z2L  ZC ZL  R 2  0  R 2  ZL2  ZC ZL
U
1

+ Theo đề ta có: 200 

Z  2ZL ZC
2Z2L  ZC ZL
2
C

100
1

ZC

ZL



U


1

ZC  ZC  2ZL 
ZL  2ZL  ZC 

U
1 Y

(1)

L

 U RL max 

D. 120Ω



U
Z
1 C
ZL


ZC
1
 0,75  ZC  0,75ZL 
 R 2  0, 25ZL2  ZL  2R  180  Chọn B
ZL

 Z2L  ZC ZL  R 2  0

U

 Chú ý: Chỉ cần nhớ khi L thay đổi để URL = max thì:  U RL max 
Z

1 C

ZL


Câu 30: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và mắc vào





hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 cos 100t    V  . Khi R = R1 = 36Ω hoặc R = R2 = 64Ω thì công suất tiêu thụ
3


trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400W

B. 300W
+ Ta có: P  I2 R 

U2
R 2   Z L  ZC 

2

 R2 
b
a

C. 200W
Hướng dẫn

D. 200 2 W

U2
2
R   Z L  ZC   0
P

+ Theo định lí Vi-ét ta có: x1  x 2    R1  R 2 

U2
U2
P
 400W  Chọn A
P
R1  R 2


Câu 31: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mahj R, L hoặc R, C thì biểu thức cường độ dòng điện lần lượt là

7 


i1  2 cos 100t    A  và i 2  2 cos 100t 
  A  . Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch RLC nối tiếp thì
12
12





dòng điện trong mạch có biểu thức












A. i  2 2 cos 100t    A 

3











B. i  2cos 100t    A 
3



C. i  2 2 cos 100t    A 
4



D. i  2cos 100t    A 
4





Hướng dẫn

2

RL  RC 
*






 u

3
i1
RL
+ Ta có: u  i    

u  i2  RC
  i1  i1  
u

2
4


+ Mặt khác: I1  I2  Z1  Z2  R 2  ZL2  R 2  ZC2  ZL  ZC

(1)

Z


tan RL  L



R
1
*
+ Vì 

RL  RC 
RL 
3
 tan    ZC
RC

R


+ Từ: tan RL 

ZL
 ZL  R 3  60 3   Z1  R 2  Z2L  120
R



 U0  I01Z1  120 2  V   u  120 2cos 100t   (V)
4



+ Khi mắc R, L, C nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng nên u và i cùng pha và lúc này I0 

U0 120 2

 2 2 A
R
60



 i  2 2 cos 100t   (A)  Chọn C
4


Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1  30 mắc nối tiếp với tụ điện có C 

103
3 3

 F . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM và MB là
5 

u AM  100 2 cos 100    V  , u MB  150 2 cos 100 V  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
12 



A. 0,85
+ Ta có: ZC 

B. 0,90

C. 0,95
Hướng dẫn

D. 0,97

1
 30 3
C

5
100 2 
u AM
12  5 2        

+ Biểu thức dòng điện trong mạch: i 
i
3
12
12
ZAM
30  30 3i
5
+ Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch: u AB  u AM  u MB  100 2   150 2  283,78  0,502
12


 u  0,502  rad     u  i  0,502   0,24rad  cos   0,97  Chọn D
12

Câu 33: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên trong
khoảng 15 pF 500 pF. Lấy  = 3,14. Mạch chỉ bắt được sóng có bước sóng trong khoảng:


A. 3,263m đến 18,84 m
C. 32,63m đến 1884 m

B. 32,63m đến 188,4 m
D. 3,263m đến 188,4 m
Hướng dẫn


 min  2c LCmin  32,63  m 

 Chọn B

+ Ta có:   2c LC  


 max  2c LCmax  188, 4  m 
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t0 = 0. Sau thời gian t ngắn nhất hai con lắc trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng,
chuyển động cùng chiều). Lấy g = 2 m/s2. Giá trị của t là:

A. 20 s

B. 12 s


C. 8 s
D. 14,4 s
Hướng dẫn
+ Giả sử sau khi con lắc 1 thực được n1 dao động thì con lắc 2 đã thực hiện được n2 dao động
+ Ta có: t  n1T1  n 2 T2 

n1 T2 T  2  g n1
 
 
n 2 T1
n2

 t  9nT1  t min  9T1  14,4  s 

2



1

9 9n

 n1  9n
8 8n

(khi n = min = 1)

 Chọn D
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều

hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

T
(T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật
4

là:
A. 4 2 cm

B. 8 cm

+ Thời gian lò xo nén trong một chu kì là: t 

C. 6 cm
Hướng dẫn
T T T
  
4 8 8

0



D. 4 cm

A 2
A
2

0


2  4 2  cm   Chọn A

Câu 36: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương thẳng
đứng, hướng lên trên E = 2.106 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Khi tích
điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi 4/3 lần. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của vật bằng:
A. q  3,89.107  C 
B. q  3,89.107  C  C. q  3,89.106  C  D. q  3,89.106  C 
Hướng dẫn
+ Từ: T  2

g



T
g/ 4
16

  g /  g  0  lực F hướng xuống
/
T
g 3
9

+ Khi F hướng xuống thì: g /  g 

q E 16
F
 g/  g 

 g  q  3,89.107  C 
m
m
9

+ Vì điện trường hướng lên, lực F hướng xuống nên q < 0  q  3,89.107  C   Chọn A
Câu 37: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống sáo này tạo ra bằng
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 0,33 m
D. 1 m
Hướng dẫn
+ Vì ống có một đầu kín (nút) và một đầu hở (bụng) nên:

  2k  1


v
v
  2k  1  f   2k  1
4
4f
4

+ Âm cơ bản ứng với k = 0, họa âm bậc 1 ứng với k = 1, họa âm bậc 2 ứng với k = 2, …
+ Vì  

v
 họa âm có bước sóng lớn nhất khi k = min  k = 1

f


+ Vậy, ta có:

f1 2.1  1
v

 3  f1  3f cb  336  Hz   1   1 m   Chọn D
f cb 2.0  1
f1

Chú ý: Bài này có nhiều HS nhầm âm cơ bản là họa âm bậc 1 nên làm ra đáp án A. Lưu ý khi hai đầu cố định thì
âm cơ bản mới là họa âm bậc 1 (k = 1). Còn một đầu cố định một đầu tự do, âm cơ bản (k = 0) và họa âm bậc 1
( k  1 ).
Câu 38: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 oC. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở đó nhiệt độ 3oC, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi Trái Đất hình cầu bán kính bằng 6400 km, hệ số
nở dài của thanh treo con lắc đồng hồ là  = 2.10-5 K-1. Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
Hướng dẫn
+ Ta có: T  2

g



T


T/

0

g / T  T/


g


0

g/
g

(1)


 1  . t  t 0 
  0 1  . t  t 0   
0


GM 
+ Với: g / 
2
2
 R  h    g /   R 




g  R  h 
GM

g  2

R


(2)

2

R
 R 
+ Thay (2) vào (1) ta có: 
 1  . t  t 0  
 1  . t  t 0 

Rh
Rh


 h R

1

 1  . t  t 0 






1
 1  6400.103 
 1  1087,7  m   Chọn A
 1  2.105.  3  20  





Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng
40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông
nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế
năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ
Hướng dẫn
+ Biên độ ban đầu của con lắc là A = 20 cm = 0,2 m
+ Vì có ma sát nên VTCB lúc này cách vị trí lò xo không biến dạng đoạn: x 0 

mg
 0,02  m 
k

+ Kể từ lúc thả, tốc độ của con lắc bắt đầu giảm khi vật lần đầu tiên đến VTCB.

1
2

1
2

+ Độ giảm thế năng khi vật đi từ vị trí thả đến VTCB là: Wt  kA2  kx 02  0,0396J  39,6mJ  Chọn B
Câu 40: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do tại thời điểm t0 = 0, cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 4.10-6s thì cường độ dòng điện có giá trị là
I0 3
. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
2

A. 48.10-5 s

B. 24.10-5 s

+ Thời gian ngắn nhất từ lúc i1 = I0 đến lúc i2 =

C. 4,8.10-5 s
Hướng dẫn

D. 2,4.10-5 s

I0 3
T
là: t   4.106  T  4,8.105  s   Chọn C
12
2



ĐÁP ÁN
1B
11D
21A
31C

2D
12B
22C
32D

3D
13D
23C
33B

4D
14D
24C
34D

5C
15B
25A
35A

6B
16B
26A

36A

7A
17B
27C
37D

8C
18A
28B
38A

9C
19C
29B
39B

10D
20A
30A
40C

Nhận xét:
+ Mức độ phù hợp với thời gian 50 phút.
+ Đề không có câu mới và câu lạ
 Giáo viên giải đề: TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037
 Mọi thắc mắc và trao đổi xin liên hệ: />



×