Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KIEM TRA HOA HOC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.22 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS& THPT LỘC PHÁT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10
Tổ: Hóa – Nhạc – Họa – NGLL. Thời gian 45 phút.
Họ tên: ……………………………………………………………………… Lớp: ………………… Mã đề:001
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
1/ cho phương trình phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl.
câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng là
a H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử. b H
2
S là chất oxi khử, H
2
O là chất oxi hóa.
c Cl
2
là chất oxi hóa, H
2


S là chất khử. d Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
2/ cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → HBr + H
2
SO
4

Hệ số chất oxi hóa và hệ số chất khử trong phản ứng trên là
a 1 và 2. b 1 và 1. c 2 và 1. d 2 và 2.
3/ câu diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh là
a Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa. b Lưu huỳnh chỉ có tính oxi khử.
c Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d Lưu huỳnh khơng có tính oxi hóa và khơng có tính khử.
4/ trong các chất sau chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
a SO
2
. b H
2
SO
4
. c H

2
S. d O
3
.
5/ Axit sunfuric lỗng có các tính chất: 1 làm quỳ hóa đỏ. 2 tác dụng với kim loại. 3 tác dụng với phi kim. 4 tác dụng
với bazơ. 5 tác dụng với oxit bazơ. 6 tác dụng với một số muối. 7 tác dụng với oxit axit. 8 có tính oxi hóa mạnh. Các ý
đúng là
a 1, 3, 4, 7, 8. b 3, 4, 5, 6, 7, 8.c 1, 2, 4, 5, 6. d 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
6/ hòa tan 6g kim loại magie(Mg) vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng, dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
a 30 gam. b 31 gam. c 32 gam.
d 33 gam.
7/ khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. chất cần dung để loại hơi nước ra khỏi hỗn hợp là
a Al
2
O
3
. b CuSO
4
. c H
2
SO
4
(đặc) d
Nước vơi trong.
8/ số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum H
2

S
2
O
7

a -2. b +2. c +4. d +6.
9/ oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất
a K
2
O. b OF
2
. c KClO
3
.d H
2
O.
10/ dãy đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
a Cl
2
, O
3
, S. b Na, F
2
, S. c Br
2
, O
2
, Ca. d S, Cl
2
, Br

2
.
11/ oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân
a KMnO
4
. b KClO
3
. c K
2
Cr
2
O
7
. d Tất cả đều đúng.
12/ Hợp chất mà trong phân tử có liên kết ion là
a SO
2
. b O
2
. c H
2
S. d CaO.
13/ oxi khơng phản ứng trực tiếp với
a Cu. b Al. c Cl
2
. d C.
14/ số electron lớp ngồi cùng của oxi là
a 6 electron. b 5 electron. c 4 electron. d 3 electron.
15/ số mol H
2

SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là
a 2, 5 mol. b 5,0 mol. c 10 mol. d 20 mol.
16/ có bốn lọ mất nhãn đựng bốn dung dịch :HCl, NaCl, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
chỉ dung một thuốc thử trong số các thuốc
thử sau để nhận biết bốn dung dịch trên là
a Dung dịch H
2
SO
4
. b Dung dịch AgNO
3
. c Dung dịch BaCl
2
. d Qùy tím.
17/ Để thu được 1,12 lít khí SO
2
thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi cần dung là
a 1 gam và 22,4 lit. b 2 gam và 1,12 lít. c1,5 gam và 2,24 lít. d 1,6 gam và 1,12
lít.

18/ khí sunfurơ được điều chế từ
a Cu + H
2
SO
4
(đặc) b Na
2
SO
3
+ HCl c PbS + O
2
d Tất cả đều đúng.
TRƯỜNG THCS& THPT LỘC PHÁT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10
Tổ: Hóa – Nhạc – Họa – NGLL. Thời gian 45 phút.
Họ tên: ……………………………………………………………………… Lớp: ………………… Mã đề:002
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
1/ số electron lớp ngồi cùng của oxi là
a 6 electron. b 5 electron. c 4 electron. d 3 electron.
2/ khí sunfurơ được điều chế từ
a Cu + H
2
SO
4
(đặc) b Na
2
SO
3
+ HCl c PbS + O
2

d Tất cả đều đúng.
3/ dãy đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
a Cl
2
, O
3
, S. b Na, F
2
, S. c Br
2
, O
2
, Ca. d S, Cl
2
, Br
2
.
4/ Axit sunfuric lỗng có các tính chất: 1 làm quỳ hóa đỏ. 2 tác dụng với kim loại. 3 tác dụng với phi kim. 4 tác dụng
với bazơ. 5 tác dụng với oxit bazơ. 6 tác dụng với một số muối. 7 tác dụng với oxit axit. 8 có tính oxi hóa mạnh. Các ý
đúng là
a 1, 3, 4, 7, 8 . b 3, 4, 5, 6, 7, 8.c 1, 2, 4, 5, 6. d 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
5/ có bốn lọ mất nhãn đựng bốn dung dịch :HCl, NaCl, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
chỉ dung một thuốc thử trong số các thuốc
thử sau để nhận biết bốn dung dịch trên là
a Dung dịch H

2
SO
4
. b Dung dịch AgNO
3
. c Dung dịch BaCl
2
. d Qùy tím.
6/ oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất
a K
2
O. b OF
2
. c KClO
3
. d H
2
O.
7/ Hợp chất mà trong phân tử có liên kết ion là
a SO
2
. b O
2
. c H
2
S. d CaO.
8/ trong các chất sau chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
a SO
2
. b H

2
SO
4
. c H
2
S. d O
3
.
9/ cho phương trình phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl.
câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng là
a H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử. b H
2
S là chất oxi khử, H
2
O là chất oxi hóa.

c Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử. d Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
10/ số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum H
2
S
2
O
7

a -2. b +2. c +4. d +6.
11/ hòa tan 6g kim loại magie(Mg) vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng, dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
a 30 gam. b 31 gam. c 32 gam. d 33 gam.
12/ oxi khơng phản ứng trực tiếp với
a Cu. b Al. c Cl
2
. d C.
13/ cho phản ứng: SO
2
+ Br

2
+ H
2
O → HBr + H
2
SO
4

Hệ số chất oxi hóa và hệ số chất khử trong phản ứng trên là
a 1 và 2. b 1 và 1. c 2 và 1. d
2 và 2.
14/ câu diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh là
a Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa. b Lưu huỳnh chỉ có tính oxi khử.
c Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d Lưu huỳnh khơng có tính oxi hóa và khơng có tính khử.
15/ khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. chất cần dung để loại hơi nước ra khỏi hỗn hợp là
a Al
2
O
3
. b CuSO
4
. c H
2
SO
4
(đặc) d Nước vơi trong.
16/ Để thu được 1,12 lít khí SO
2
thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi cần dung là

a 1 gam và 22,4 lit. b 2 gam và 1,12 lít.
c 1,5 gam và 2,24 lít. d 1,6 gam và 1,12 lít.
17/ oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân
a KMnO
4
. b KClO
3
. c K
2
Cr
2
O
7
. d Tất cả đều đúng.
18/ số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là
a 2, 5 mol. b 5,0 mol. c 10 mol.d 20 mol.

TRƯỜNG THCS& THPT LỘC PHÁT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10
Tổ: Hóa – Nhạc – Họa – NGLL. Thời gian 45 phút.
Họ tên: ……………………………………………………………………… Lớp: ………………… Mã đề:003
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng.

1/ trong các chất sau chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
a SO
2
. b H
2
SO
4
. c H
2
S. d O
3
.
2/ có bốn lọ mất nhãn đựng bốn dung dịch :HCl, NaCl, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
chỉ dung một thuốc thử trong số các thuốc
thử sau để nhận biết bốn dung dịch trên là
a Dung dịch H
2
SO
4
. b Dung dịch AgNO
3
. c Dung dịch BaCl
2
. d Qùy tím.
3/ oxi khơng phản ứng trực tiếp với

a Cu. b Al. c Cl
2
. d C.
4/ số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là
a 2, 5 mol. b 5,0 mol. c 10 mol. d 20 mol.
5/ dãy đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
a Cl
2
, O
3
, S. b Na, F
2
, S. c Br
2
, O
2
, Ca. d S, Cl
2
, Br
2
.
6/ oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân

a KMnO
4
. b KClO
3
. c K
2
Cr
2
O
7
d Tất cả đều đúng.
7/ câu diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh là
a Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa. b Lưu huỳnh chỉ có tính oxi khử.
c Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d Lưu huỳnh khơng có tính oxi hóa và khơng có tính khử.
8/ hòa tan 6g kim loại magie(Mg) vào dung dịch H
2
SO
4
lỗng, dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
a 30 gam. b 31 gam. c 32 gam. d 33 gam.
9/ khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. chất cần dung để loại hơi nước ra khỏi hỗn hợp là
a Al
2
O
3
. b CuSO
4
. c H
2

SO
4
(đặc) d Nước vơi trong.
10/ Axit sunfuric lỗng có các tính chất: 1 làm quỳ hóa đỏ. 2 tác dụng với kim loại. 3 tác dụng với phi kim. 4 tác
dụng với bazơ. 5 tác dụng với oxit bazơ. 6 tác dụng với một số muối. 7 tác dụng với oxit axit. 8 có tính oxi hóa mạnh.
Các ý đúng là
a 1, 3, 4, 7, 8. b 3, 4, 5, 6, 7, 8.c 1, 2, 4, 5, 6. d 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
11/ cho phương trình phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl.
câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng là
a H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử. b H
2
S là chất oxi khử, H
2
O là chất oxi hóa.
c Cl

2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử. d Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
12/ khí sunfurơ được điều chế từ
a Cu + H
2
SO
4
(đặc) b Na
2
SO
3
+ HCl c PbS + O
2
d Tất cả đều đúng.
13/ Hợp chất mà trong phân tử có liên kết ion là
a SO
2
. b O
2
. c H
2
S. d CaO.
14/ cho phản ứng: SO
2

+ Br
2
+ H
2
O → HBr + H
2
SO
4

Hệ số chất oxi hóa và hệ số chất khử trong phản ứng trên là
a 1 và 2. b 1 và 1. c 2 và 1 d 2 và 2.
15/ Để thu được 1,12 lít khí SO
2
thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi cần dung là
a 1 gam và 22,4 lit. b 2 gam và 1,12 lít.
c 1,5 gam và 2,24 lít. d 1,6 gam và 1,12
lít.
16/ số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum H
2
S
2
O
7

a -2. b +2. c +4. d +6.
17/ số electron lớp ngồi cùng của oxi là
a 6 electron. b 5 electron. c 4 electron. d 3 electron.
18/ oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất
a K
2

O. b OF
2
. c KClO
3
. d H
2
O.

TRƯỜNG THCS& THPT LỘC PHÁT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10
Tổ: Hóa – Nhạc – Họa – NGLL. Thời gian 45 phút.
Họ tên: ……………………………………………………………………… Lớp: ………………… Mã đề:004
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
1/ câu diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh là
a Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa. b Lưu huỳnh chỉ có tính oxi khử.
c Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d Lưu huỳnh khơng có tính oxi hóa và khơng có tính khử.
2/ cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → HBr + H
2
SO
4

Hệ số chất oxi hóa và hệ số chất khử trong phản ứng trên là
a 1 và 2 . b 1 và 1. c 2 và 1. d 2 và 2.

3/ dãy đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
a Cl
2
, O
3
, S. b Na, F
2
, S. c Br
2
, O
2
, Ca. d S, Cl
2
, Br
2
.
4/ số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là
a 2, 5 mol. b 5,0 mol. c 10 mol. d 20 mol.
5/ Hợp chất mà trong phân tử có liên kết ion là
a SO
2
. b O

2
. c H
2
S. d CaO.
6/ khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. chất cần dung để loại hơi nước ra khỏi hỗn hợp là
a Al
2
O
3
. b CuSO
4
. c H
2
SO
4
(đặc) d Nước vôi trong.
7/ số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum H
2
S
2
O
7

a -2. b +2. c +4. d +6.
8/ cho phương trình phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ H

2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl.
câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng là
a H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử. b H
2
S là chất oxi khử, H
2
O là chất oxi hóa.
c Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử. d Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
9/ khí sunfurơ được điều chế từ
a Cu + H
2
SO
4

(đặc) b Na
2
SO
3
+ HCl c PbS + O
2
d Tất cả đều đúng.
10/ Axit sunfuric loãng có các tính chất: 1 làm quỳ hóa đỏ. 2 tác dụng với kim loại. 3 tác dụng với phi kim. 4 tác
dụng với bazơ. 5 tác dụng với oxit bazơ. 6 tác dụng với một số muối. 7 tác dụng với oxit axit. 8 có tính oxi hóa mạnh.
Các ý đúng là
a 1, 3, 4, 7, 8. b 3, 4, 5, 6, 7, 8.c 1, 2, 4, 5, 6. d 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
11/ trong các chất sau chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
a SO
2
. b H
2
SO
4
. c H
2
S. d O
3
.
12/ có bốn lọ mất nhãn đựng bốn dung dịch :HCl, NaCl, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
chỉ dung một thuốc thử trong số các thuốc

thử sau để nhận biết bốn dung dịch trên là
a Dung dịch H
2
SO
4
. b Dung dịch AgNO
3
.
c Dung dịch BaCl
2
. d Qùy tím.
13/ oxi không phản ứng trực tiếp với
a Cu. b Al. c Cl
2
. d C.
14/ số electron lớp ngoài cùng của oxi là
a 6 electron. b 5 electron. c 4 electron. d 3 electron.
15/ oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân
a KMnO
4
. b KClO
3
. c K
2
Cr
2
O
7
. d Tất cả đều đúng.
16/ hòa tan 6g kim loại magie(Mg) vào dung dịch H

2
SO
4
loãng, dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
a 30 gam. b 31 gam. c 32 gam. d 33 gam.
17/ Để thu được 1,12 lít khí SO
2
thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi cần dung là
a 1 gam và 22,4 lit. b 2 gam và 1,12 lít. c 1,5 gam và 2,24 lít. d 1,6 gam và 1,12
lít.
18/ oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất
a K
2
O. b OF
2
. c KClO
3
. d H
2
O.
¤ Đáp án của đề thi:
Maõ ñeà:0011[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c...
8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[
1]d...
17[ 1]d... 18[ 1]d...
Maõ ñeà:002 1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]d...
8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[
1]d...

17[ 1]d... 18[ 1]c...
Maõ ñeà:003 1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]c...
8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[
1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]b...
Maõ ñeà:004 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]d...
8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[
1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]b...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×