Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề Cương Chi Tiết Học Phần Ngoại Ngữ Cơ Sở 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.71 KB, 18 trang )

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

Khoa: Ngoại Ngữ - Tin học

Đoàn Minh Hữu

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÔN: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 2

DÙNG CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Mã số học phần:
Số tín chỉ:
Lý thuyết:
Bài tập:
Hoạt động nhóm, cặp:
Kiểm tra,thi:
Tự học:

DHNNC0623

03 tín chỉ
24 tiết
10 tiết
06 tiết
05 tiết
90 tiết

Đà Nẵng, 2014
1



2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN II
MÔN: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 2

----------------------------------------------1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Nga
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0986151369, Email:
1.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đoàn Minh Hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0914142012, Email:
1.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Thế Cần
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905278708, Email:
1.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Đỗ Thị Loan
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0976810215, Email:
1.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Mến
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905689550, Email:

1.6. Giảng viên 6:
3


- Họ và tên: Lê Thị Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Cử nhân
- Điện thoại: 0936180287, Email:
1.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Bùi Thị Nhã Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905556393, Email:
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 2
Tên tiếng Anh: BASIC ENGLISH 2
- Mã học phần: DHNNC0623
- Số tín chỉ: 03
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học,

Hình thức đào tạo: Chính quy

- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Ngoại ngữ cơ sở 1
- Các học phần kế tiếp: Ngoại ngữ cơ sở 3, Ngoại ngữ chuyên ngành
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:


Nghe giảng lý thuyết:

: 24 tiết




Làm bài tập trên lớp

: 10 tiết



Thảo luận

:

0 tiết



Thực hành, thực tập

:

0 tiết



Hoạt động theo nhóm

: 06 tiết




Kiểm tra, thi

: 05 tiết



Tự học

: 90 tiết

-

Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Ngoại ngữ - Tin học

-

Khoá/Năm học: Từ khóa ĐH8 / Năm học: 2014 - 2015
4


3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong môn này, sinh viên có được:
• Kiến thức
-

Sinh viên nắm được dạng thành lập: The Ordinary verbs in the Simple Present
Tense, routines and free time activities, food and drink, one and ones, some, any,
countable and uncountable noun, likes and dislikes, frequency adverbs,……


-

Sinh viên nắm được các từ vựng liên quan đến các chủ điểm: TIME OFF, HOMES
AND SHOPS, GOOD TIMES & BAD TIMES.

• Kỹ năng
-

Sinh viên được rèn luyện để nâng cao các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết đặc biệt
chú trọng đến kỹ năng giao tiếp.

-

Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm, cặp, thảo luận.

• Thái độ, chuyên cần
-

Sinh viên nhận thức rõ về mục đích ứng dụng của môn học này trong cuộc sống
hàng ngày và trong công việc.

-

Sinh viên có ý thức tự học để đạt được hiệu qủa cao nhất trong môn học này.

-

Sinh viên chủ động trong học tập và giao tiếp.

-


Có mặt trên lớp từ 70% số tiết môn học trở lên.

5


3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mức độ

Mục tiêu

Bậc 1

Nội dung

Bậc 2

Bậc 3

đạt tối
thiểu

4.A.1.Ghi

nhớ 4.B.1Nắm được 4.C.1.Vận dụng

các từ vựng liên qui luật thành kiến thức được
quan đến các hoạt danh từ số nhiều, học để làm các
động


vào

gian rãnh.

thời qui luật để nhận bài

tập

4.A.1
4.B.3
4.C.1

trong

biết danh từ đếm sách Workbook

nhớ được và không 4.C.2.Chia động
những từ liên đếm được.
từ đúng ở thì
quan đến những 4.B.2.Nắm được hiện tại đơn với
4.A.2.Ghi

UNIT 4 :
TIME OFF

thứ bạn thích và cách chia động chủ ngữ số ở 3
không thích.
từ thường ở thì dạng:
khẳng
4.A.3.Từ


vựng hiện tại đơn với đinh, phủ định

liên quan đến các chủ ngữ số ít.



câu

hỏi

loại thức ăn và 4.B.3.Nắm vững (yes/no và whthức uống.
cách chia ở 3 questions)
dạng:
khẳng 4.C.3.Thảo luận
đinh, phủ định


câu

hỏi

(yes/no và wh-

nhóm về chủ đề

hoạt động vào
thời gian rãnh.

questions)

UNIT 5 :

5.A.Từ vựng liên 5.B.1.Nắm được 5.C.1.Vận dụng

5.A

HOMES AND

quan đến các nơi cách dùng cấu kiến thức được

5.B.2

SHOPS

chốn ở thành thị trúc

“There học để làm các

và nông thôn; các is/There are”

bài

tập

5.C.3

trong

phòng và đồ đạc 5.B.2.Cách dùng sách Workbook
trong nhà; các câu hỏi với 5.C.2.Dịch và

6


cửa hiệu và thời “How many…?, hiểu được nội
trang.

How


much….? dung một số câu
cách

dùng và đoạn văn đơn

some, any, a/an.

giản.
5.C.3.Giới thiệu
về quê hương và
ngôi

nhà

của

mình.
UNIT 6 :
GOOD TIMES &
BAD TIMES


6.A.1.Ghi

nhớ 6.B.1.Nắm được 6.C.1. Vận dụng
các từ vựng liên cách chia động kiến thức được
quan đến các tính từ ở thì quá khứ học để làm các

6.A.1
6.B.2
6.C.3

từ mô tả; các sự đơn với động từ bài tập trong sách
kiện trong cuộc có qui tắc và bất Workbook
đời của một nhân qui tắc.

6.C.2.Dịch thuật

vật nào đó; các 6.B.2.Đọc
và từ Anh sang
hoạt động cuối hiểu các bài đọc Việt và ngược
tuần.
trong bài, trả lời lại.
6.A.2.Cách thành được câu hỏi.

6.C.3.Trình bày

lập và cách dùng 6.B.3.Thành lập trước nhóm và
thì quá khứ đơn được các câu lớp học một số
chủ đề liên quan
của động từ “to đơn sử dụng thì
đến các bài học:

be” và động từ quá khứ đơn.
hoạt động cuối
thường.
tuần, nói về một
nhân

vật

nổi

tiếng…
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)

7


4. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Ngữ pháp, Ngữ âm,
Từ vựng, rèn luyện sinh viên các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Tất cả các kỹ năng và các
yếu tố ngôn ngữ được dạy đan xem với nhau. Kết thúc học phần này, sinh viên có khả
năng nói và viết về những chủ đề như hoạt động vào thời gian rãnh, thức ăn, thức uống,
quê hương, thời trang,…Sinh viên còn có những kiến thức cơ bản về kỹ năng giao tiếp
thông dụng cùng với vốn từ vựng cần thiết cho giao tiếp và nghiên cứu chuyên môn.
5. Nội dung chi tiết học phần
Unit 4: TIME OFF
4A. Away from home
 Grammar

Simple present tense (3), negative and positive with “He, She, It”
 Languages
Free time activities
 Help with listening
Linking (1)
4B. First Date
 Grammar
- Simple present tense (question and short answer with “He, She, It”
- Order things to people
 Languages
- Things you like and don’t like
- Verb + ing
4C. Eating out
 Real World
Requests and offers with “Can I have…?/ I’d like…/ would you like…?
 Languages
Food and drink (1)
 Help with listening
Questions with: Can I…?/ Would you like…?
4D. Breakfast time
8


 Languages
- Food and drink (2)
- Countable and uncountable nouns
Unit 5: HOMES AND SHOPS
5A. My kind of place
 Grammar
There is/There are

 Languages
Places in a town/country
 Help with listening
Sentence stress (2)
5B. Renting a flat
 Grammar
- How much…..?, How many……?
- Some, any and a
 Languages
Rooms and things in a house
5C. At the shops
 Real World
Shop language
 Languages
- Things in shops
- One and ones
- Things to buy
 Help with listening
In a shop
5D. In fashion

 Languages
- Clothes
- Plural nouns

9


Unit 6: GOOD TIMES, BAD TIMES
6A. Three generations


 Grammar
Past simple (1): be
 Languages
- Adjectives
- Years
 Help with listening
Was and Were
6B. People who changed the world

 Grammar
- Past simple (2); regular and irregular
- Positive and Wh-questions
 Languages
Life events
6C. Four weekends

 Real World
Showing interest and continuing a conversation
 Languages
Weekend activities
 Help with listening
Showing interest
6D. The good and the bad

 Languages
Adjectives with “very, really, quite, too”
6. Tài liệu
6.1. Tài liệu chính
[1]. Chris Redston & Gilli Cunningham, Face2face – Elementary, Student’s Book,

Cambridge University Press, 2005.

10


[2]. Chris Redston & Gilli Cunningham, Face2face – Elementary, Workbook,
Cambridge University Press, 2005.
6.2. Tài liệu tham khảo
[1]. Pamela Hartmann & Elaine Kirn, Interaction 1, Silver Edition, Mc GrawHill,
2007.
[2]. Sarah Cunningham, Peter Moor, New Cutting Edge – Elementary, Pearson
Education Limited, 2005.
[3]. Tom Hutchinson, Lifelines - Elementary, Oxford University Press, 1997.
[4]. Raymond Murphy, English Grammar in Use, Cambridge University Press,
2003.
[5]. Helen Naylor & Raymond Murphy, Essential Grammar in Use, Cambridge
University Press, 1996.
7. Hình thức tổ chức dạy - học
7.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học phần
Lên lớp
Nội dung

TT

1
2
3

Unit 4: TIME OFF

Unit 5: HOMES AND
SHOPS
Unit 6: GOOD TIMES,
BAD TIMES

Thực
hành,
thí
Thảo
luận nghiệm,
thực
nhóm
tập..

SV tự
nghiên
cứu, tự
học.

Tổng


thuyế
t

Bài
tập

8


2

2

-

24

36

8

2

2

-

24

36

8

2

2

-


24

36

4

Ôn tập

-

4

-

-

8

12

5

Kiểm tra, thi

2

3

-


-

10

15

26

13

6

-

90

135

Tổng

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
11


Giáo án 1-6: UNIT 4: TIME OFF
Hình thức tổ
chức dạy
học
Lý thuyết


Nội dung chính
4A. Away from home

Yêu cầu SV
chuẩn bị
-Đọc 6.1.[1]
trang 30- 31

4B. First date

-Đọc 6.1.[1]
trang 34 - 35
-Đọc 6.1.[1]
4D. Breakfast time
Bài tập

Ghi
chú

-2 tiết tại giảng
đường

-Đọc 6.1.[1]
trang 32- 33

4C. Eating out

Thời gian, địa
điểm
thực hiện


trang 36 – 37

- 2 tiết tại giảng
đường
-2 tiết tại giảng
đường
-2 tiết tại giảng
đường

Làm bài tập các bài 4A, Bài tập 6.1.[2]
4B, 4C, 4D
trang 20 - 24

2 tiết tại giảng
đường

Thảo luận

Thảo luận nhóm về chủ Tìm từ vựng và
đề hoạt động vào thời các mẫu câu liên
gian rãnh và cuối tuần
quan đến chủ đề
thảo luận

2 tiết tại giảng
đường

Sinh viên tự
nghiên cứu,

tự học

-Đọc các bài text, tra Đọc 6.2.[2] trang
cứu từ vựng và trả lời 26 - 41
các câu hỏi đọc hiểu

24 tiết tại nhà
hoặc thư viện

-Nghiên cứu thêm phần
ngữ pháp và làm bài tập

Giáo án 7-13: UNIT 5: HOMES AND SHOPS
12


Hình thức tổ
chức dạy học

Nội dung chính

Lý thuyết

Yêu cầu SV
chuẩn bị
-Đọc 6.1.[1]

5A. My kind of place
5B. Renting a flat
5C. At the shops


trang 38 - 39

trang 40 – 41
-Đọc 6.1.[1]

-Đọc 6.1.[1]
trang 44 - 45

Bài tập

Thảo luận

-2 tiết tại giảng
đường

-Đọc 6.1.[1]

trang 42 - 43
5D. In fashion

Thời gian, địa
điểm
thực hiện

-2 tiết tại giảng
đường
-2 tiết tại giảng
đường


-2 tiết tại giảng
đường

-Ôn tập Unit 4 + Unit 5

-2 tiết tại giảng
đường

Tìm từ vựng và
Giới thiệu về quê hương các mẫu câu liên
quan đến chủ đề
của mình
thảo luận

Sinh viên tự -Đọc các bài text, tra Đọc 6.2.[2]
nghiên cứu, tự cứu từ vựng và trả lời trang 52 - 59
học
các câu hỏi đọc hiểu

Nhắc
lịch
kiểm
tra giữa
kỳ: sau
giáo án
số 13

-2 tiết tại giảng
đường


-Làm bài tập các bài -Bài tập 6.1.[2]
5A, 5B, 5C, 5D
trang 25 - 29
-Bài tập 6.1.[1]
trang 37,45

Ghi
chú

2 tiết tại giảng
đường

24 tiết tại nhà
hoặc thư viện

-Nghiên cứu thêm phần
ngữ pháp và làm bài tập

Giáo án 14-20: UNIT 6: GOOD TIMES, BAD TIMES
Hình thức tổ

Nội dung chính

Yêu cầu SV

Thời gian, địa

Ghi
13



chức dạy
học
Lý thuyết

chuẩn bị
6A. Three generations

-Đọc 6.1.[1] trang
46 – 47

6B. People who changed

the world
6C. Four weekends

bad

Bài tập

48 - 49
-Đọc 6.1.[1] trang

-Đọc 6.1.[1] trang
52 – 53

Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học


-2 tiết tại giảng
đường
-2 tiết tại giảng
đường

-2 tiết tại giảng
đường

-Bài tập 6.1.[1]
-Giới thiệu format đề thi trang 53
cuối kỳ (Viết và Vấn
đáp)

-2 tiết tại giảng
đường

Nói về một nhân vật nổi
tiếng (chính trị gia, diễn
viên, ca sĩ, cầu thủ bóng
đá…)

2 tiết tại giảng
đường

Tìm từ vựng và
các mẫu câu liên
quan đến chủ đề
thảo luận

-Đọc các bài text, tra Đọc 6.2.[2] trang

cứu từ vựng và trả lời 60 - 67
các câu hỏi đọc hiểu

chú
Kiểm
tra
giữa kỳ
lần 2
vào
giáo án
số 17

-2 tiết tại giảng
đường

.-Làm bài tập các bài -Bài tập 6.1.[2]
trang 30 - 34
6A, 6B, 6C, 6D
-Ôn tập Units 4,5,6

Thảo luận

-2 tiết tại giảng
đường

-Đọc 6.1.[1] trang

50 – 51
6D. The good and the


điểm
thực hiện

Thông
báo
các cột
điểm
thành
phần
vào
giáo án
số 20

24 tiết tại nhà
hoặc thư viện

-Nghiên cứu thêm phần
ngữ pháp và làm bài tập

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần

14


- Phương pháp Ngữ pháp – Dịch (Grammar – Translation Method): Phương pháp này
chú trọng vào phát triển kỹ năng đọc hiểu, học thuộc lòng từ vựng, dịch văn bản, viết luận và
phân tích ngôn ngữ. Sinh viên được học về ngữ pháp rất kỹ trên cơ sở các hiện tượng ngữ
pháp cơ bản được rút ra từ các bài khóa.
- Phương pháp Nghe – Nói (Audiolingual Method or Audio-Oral Method): nhấn
mạnh vào việc dạy kỹ năng nói và kỹ năng nghe trước kỹ năng đọc và kỹ năng viết. Khác

với phương pháp Ngữ pháp – Dịch, phương pháp này đáp ứng đúng mục tiêu cần đạt của
người học là hình thành và phát triển cả bốn kỹ năng, nhưng ưu tiên phát triển nói, nghe
trước đọc và viết. Việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp) được
thực hiện xen lồng trong quá trình dạy học.
- Phương pháp Giao tiếp (Communicative Approach): được xem như phương pháp dạy
học ngoại ngữ phổ biến nhất và hiệu quả nhất hiện nay bởi vì mục tiêu cuối cùng của dạy học
ngoại ngữ là phát triển kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. Phương
pháp Giao tiếp có ưu điểm hơn hẳn các phương pháp khác là nó bao trùm mọi phương diện
của quá trình dạy học ngoại ngữ: đó là các yếu tố ngôn ngữ, văn hóa, xã hội, các yếu tố
ngoài ngôn ngữ… nhằm rèn luyện kỹ năng giao tiếp hoàn chỉnh.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Quy định về thời gian học: Sinh viên có mặt 70% tổng số giờ lên lớp.
- Chuẩn bị bài tập, nội dung tự học, tự nghiên cứu có chất lượng theo yêu cầu của
giảng viên.
- Làm bài tập thực hành trên lớp đầy đủ, tích cực phát biểu xây dựng bài.
- Chấp hành đúng quy chế lớp học.
- Điều kiện phục vụ, trang thiết bị: Lớp học không quá 40 sinh viên, có thể truy cập
internet để phục vụ dạy học online tốt.
10. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang
điểm chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình tích
lũy và xét học vụ.

11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
15


11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: trọng số 20%
Phương pháp đánh giá: Sinh viên đi học đầy đủ, nghiêm túc, làm bài tập đầy đủ,
giảng viên điểm danh, đánh giá thái độ, tinh thần và ý thức học tập.

11.2. Kiểm tra giữa kỳ: trọng số 20%
Hình thức: trắc nghiệm + tự luận trên giấy
Nội dung: 20 câu trắc nghiệm (kiểm tra từ vựng và ngữ pháp) + 15 câu tự
luận (kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và viết)
Thời gian làm bài: 50 phút tại lớp
11.3. Thi cuối kỳ: trọng số 60%
Thi Viết: trọng số 30% và thi Vấn đáp: trọng số 30%
 Thi Viết: Làm bài hỗn hợp trên giấy gồm 20 câu trắc nghiệm (kiểm
tra từ vựng và ngữ pháp) + 20 câu tự luận (kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
và viết). Thang điểm: 0,25 điểm/câu.
Thời gian làm bài: 60 phút, tập trung thi Viết cho toàn khóa
 Thi Vấn đáp: - Trình bày đề tài (3 điểm)
- Trả lời 6 câu hỏi liên quan đến đề tài (6 điểm)
- Trả lời 1 câu hỏi tình huống (1 điểm)
Thời gian chuẩn bị: 10 phút/1 SV, thời gian trả lời: 3-5 phút/1 SV
Giảng viên chấm và công bố điểm trực tiếp cuối buổi thi của mỗi lớp.
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ: Sau giáo án số 13, kiểm tra lần 2 vào giáo án số 17
Thi cuối kỳ: Sau khi kết thúc môn học, theo lịch của nhà trường
Ngày 12 tháng 12 năm 2014

Ngày 08 tháng12 năm 2014

Ngày 04 tháng 12 năm 2104

Trưởng khoa GDTC

Phụ trách Khoa Ngoại Ngữ-Tin học

Giảng viên


P. Hiệu trưởng

Đã ký

Đã ký

Phan Thị Ngà

Đoàn Minh Hữu

Đã ký
Võ Văn Vũ

12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
16


Lần

Nội dung cập nhật

Ngày cập nhật –
Người cập nhật và phê duyệt
Ngày cập nhật: ……/……./….
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)

1


Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)

Ngày cập nhật: ……/……./ 2015
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)

2

Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)

3

Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)

4

Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………

17


(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)

18



×