Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Hướng dẫn tự học môn kế toán ngân hàng đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 66 trang )

11/21/2016

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Bộ Slide này thuộc bản quyền của
BM Ngân hàng Thương mại –
Viện Ngân hàng Tài chính –
Đại học Kinh tế Quốc dân.

1

Thông tin chung về giảng viên
Nguyễn Thị Ngọc Diệp
SĐT: 090 434 8997
Email:
 TS. Lê Việt Thủy
SĐT: 090 600 8489
Email:
 TS. Trương Thị Hoài Linh
SĐT: 098 300 5808
Email:
 Ths. Trần Trọng Phong
SĐT: 091 554 8566
Email:
 Ths.

2

1


11/21/2016



Thông tin chung về Viện/Bộ môn quản lý
Viện Ngân hàng Tài chính
Địa chỉ: phòng 303, nhà 7, ĐH Kinh tế quốc
dân
Web: www.sbf-neu.edu.vn
 Bộ môn Ngân hàng Thương mại
Địa chỉ: phòng 305, nhà 7, ĐH Kinh tế quốc
dân


3

Kế hoạch giảng dạy môn học
Trong đó
STT

Nội dung

Tổng số tiết

1

Chƣơng 1

2

Lý thuyết

Bài tập, kiểm

tra, thảo luận

7

5

2

Chƣơng 2

13

9

4

3

Chƣơng 3

7

4

3

4

Chƣơng 4


10

7

3

5

Chƣơng 5

8

5

3

45

30

15

Tổng

4

2


11/21/2016


Phƣơng pháp đánh giá môn học
Sinh

viên đủ điều kiện dự thi nếu:

Tham dự ít nhất 80% thời gian học trên lớp.
Tham gia đầy đủ vào các buổi thảo luận và làm bài
tập.
Thời

điểm làm bài kiểm tra giữa kỳ: buổi học
số 13 hoặc 14 của mỗi học kỳ.
Hình thức thi kết thúc học phần: thi tự luận

5

Phƣơng pháp đánh giá môn học
STT

Nội dung

Điểm số Trọng số Tổng điểm

1

Điểm chuyên cần

X


10%

10%*X (1)

2

Điểm kiểm tra giữa kỳ

Y

20%

20%*Y (2)

3

Điểm thi cuối kỳ

Z

70%

70%*Z (3)

Điểm tổng kết

(1)+(2)+(3)

6


3


11/21/2016

NỘI DUNG MÔN HỌC
Chƣơng

1. Tổng quan về kế toán ngân hàng

Chƣơng

2. Kế toán nhận tiền gửi và phát hành

giấy tờ có giá
Chƣơng

3. Kế toán cho vay

Chƣơng

4. Kế toán thanh toán qua ngân hàng

Chƣơng

5. Kế toán kinh doanh ngoại tệ

7

Mục tiêu của môn học

Học xong học phần Kế toán NHTM, ngƣời học phải:
 Hiểu đƣợc đối tƣợng, đặc điểm, nhiệm vụ của kế toán
NHTM;
 Phân biệt đƣợc kế toán NHTM và kế toán doanh nghiệp;
 Hiểu đƣợc bộ máy kế toán của NHTM;
 Hiểu và vận dụng đƣợc các tiêu chuẩn kế toán ngân hàng
tƣơng ứng với từng nghiệp vụ để ghi chép các nghiệp vụ
trong NHTM: nhận tiền gửi, cho vay, thanh toán và kinh
doanh ngoại tệ;
 Hiểu và vận dụng đƣợc các quy trình kế toán tƣơng ứng với
từng nghiệp vụ để ghi chép các nghiệp vụ hàng ngày.
8

4


11/21/2016

CHƢƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

9

Chương này khái quát các vấn đề về kế toán
ngân hàng bao gồm khái niệm, đặc điểm, đối
tượng và nhiệm vụ của kế toán ngân hàng. Để
bổ trợ cho việc ghi chép các nghiệp vụ trong
ngân hàng, nội dung về hệ thống tài khoản,

chứng từ và tổ chức bộ máy kế toán được đề
cập tới ở cuối chương.

10

5


11/21/2016

Kết cấu của chƣơng
Đối

tƣợng của KTNH
Nhiệm vụ của KTNH
Đặc điểm của KTNH
Chứng từ kế toán
Tài khoản kế toán
Tổ chức bộ máy kế toán trong NHTM

11

Kế toán ngân hàng thƣơng mại
Hoạt động kế toán
 Thực hiện trong ngân hàng thƣơng mại
 Cung cấp thông tin kinh tế tài chính về hoạt
động của ngân hàng thƣơng mại cho nhà quản




12

6


11/21/2016

Nhiệm vụ của
KTNH
Đối tƣợng của
KTNH

Đặc điểm của
KTNH

KẾ TOÁN
NGÂN
HÀNG

13

Đối tƣợng Kế toán NHTM
Nguồn vốn và Tài sản trong quá trình vận động
 Cấu trúc Nguồn vốn và Tài sản của NHTM


14

7



11/21/2016

Đặc điểm đối tƣợng
Tiền tệ vừa là thƣớc đo giá trị, vừa là đối
tƣợng kinh doanh
 Đối tƣợng kế toán ngân hàng vận động theo
sự dịch chuyển về sở hữu và sử dụng giữa các
chủ thể phức tạp trong nền kinh tế
 Đối tƣợng kế toán ngân hàng phong phú và đa
dạng => phân tổ khó khăn, sử dụng nhiều tiêu
chí, lồng ghép nhiều tầng nấc


15

Nhiệm vụ kế toán ngân hàng thƣơng mại
Phản ánh các nghiệp vụ kịp thời, chính xác,
trung thực, khách quan, toàn diện… theo các
nguyên tắc và chuẩn mực kế toán
 Phân tích và cung cấp thông tin cho quản lý:


◦ Thông tin chi tiết
◦ Thông tin khái quát, tổng hợp


Giám sát mọi mặt hoạt động của ngân hàng,
đảm bảo an toàn tài sản cho ngân hàng và
khách hàng

16

8


11/21/2016

Đặc điểm của KTNH
Tính tổng hợp (xã hội) cao
 Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ
nghiêm ngặt, chặt chẽ
 Tính kịp thời và chính xác cao độ
 Khối lƣợng chứng từ lớn và phức tạp
 Tập trung và thống nhất cao độ


17

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Khái niệm
 Phân loại
 Hệ thống tài khoản của NHTM Việt Nam


18

9


11/21/2016


Những vấn đề chung về
tài khoản kế toán ngân hàng


Khái niệm
◦ Nơi ghi chép
◦ Nghiệp vụ phát sinh
◦ Liên quan đến một nội dung vật chất nhất định

19

Những vấn đề chung về
tài khoản kế toán ngân hàng


Phân loại tài khoản kế toán
◦ Theo bản chất kinh tế
◦ Theo mức độ tổng hợp
◦ Theo mối quan hệ với bảng cân đối kế toán

20

10


11/21/2016

Hệ thống tài khoản kế toán NHTM
Văn bản pháp lý

QĐ 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống
đốc NHNN VN
QĐ 807/2005/QĐ-NHNN ngày 1/6/2005 của Thống đốc
NHNN VN
QĐ 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc
NHNN VN
 TT

10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Thống
đốc NHNN VN nhằm sửa đổi và bổ sung QĐ
479/2004/QĐ-NHNN
21

Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành










Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tƣ
Loại 2: Hoạt động tín dụng
Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác
Loại 4: Nợ phải trả
Loại 5: Hoạt động thanh toán
Loại 6: Vốn chủ sở hữu

Loại 7: Thu nhập
Loại 8: Chi phí
Loại 9: Các tài khoản ngoại bảng

22

11


11/21/2016

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM
Khái niệm
 Phân loại
 Luân chuyển chứng từ
 Kiểm soát chứng từ


23

Khái niệm chứng từ kế toán NHTM
Vật mang tin (Giấy, băng từ, đĩa từ…)
 Chứng minh một cách hợp pháp, hợp lệ
 Nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, hoàn thành tại
cơ quan ngân hàng
 Căn cứ để hạch toán vào sổ sách kế toán tại
ngân hàng


24


12


11/21/2016

Các yếu tố cơ bản của chứng từ
Tên gọi và số hiệu
 Bên lập chứng từ: Tên gọi, địa chỉ và số hiệu
tài khoản ngân hàng
 Bên nhận chứng từ: Tên gọi, địa chỉ và số hiệu
tài khoản ngân hàng
 Nội dung phát sinh nghiệp vụ
 Số tiền (bằng số, bằng chữ)
 Thời gian: thời điểm lập, nhận chứng từ
 Dấu, chữ ký của các bên có liên quan


25

Phân loại chứng từ
Theo tính pháp lý và công dụng ghi sổ
 Theo chủ thể lập
 Theo hình thái vật chất


26

13



11/21/2016

Kiểm soát chứng từ kế toán
Khái niệm
 Sự cần thiết
 Trách nhiệm
 Nội dung


27

Khái niệm kiểm soát chứng từ
Kiểm tra tính đúng đắn của các yếu tố đã ghi
trên chứng từ
 Nhằm đảm bảo tính hợp pháp, hợp lệ của
chứng từ và nghiệp vụ kinh tế phát sinh
 Trong toàn bộ quá trình xử lý


28

14


11/21/2016

Sự cần thiết kiểm soát chứng từ



Tránh lỗi lập sai chứng từ, vì
◦ Thiếu hiểu biết về kỹ thuật lập chứng từ
◦ Sơ suất, nhầm lẫn
◦ Cố ý lập sai

29

Trách nhiệm kiểm soát chứng từ
Kế toán viên, thanh toán viên, thủ quỹ
 Giao dịch viên
 Trƣởng phòng kế toán hoặc ngƣời đƣợc uỷ
quyền (kiểm soát viên)


30

15


11/21/2016

Luân chuyển chứng từ
Quá trình vận động của chứng từ
 Từ lúc ngân hàng lập hoặc tiếp nhận từ khách
hàng
 Qua các khâu kiểm soát, xử lý hạch toán, đối
chiếu cho đến khi đƣợc đóng tập đƣa vào bảo
quản lƣu trữ



31

Nguyên tắc luân chuyển chứng từ
Tổng thể: luân chuyển nhanh nhất nhƣng vẫn
phải đảm bảo các yêu cầu kiểm soát, xử lý
hạch toán
 Cụ thể, đối với các chứng từ thanh toán:


◦ Tiền mặt: Thu: thu trƣớc, ghi sau; Chi: ghi trƣớc,
chi sau
◦ Chuyển khoản: luân chuyển phải đảm bảo ghi Nợ
trƣớc, ghi Có sau

32

16


11/21/2016

TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG
NHTM
Tổ chức bộ máy kế toán trong một hệ thống
NHTM
 Tổ chức bộ máy kế toán trong một đơn vị
NHTM


33


Tổ chức bộ máy kế toán trong toàn hệ thống
NHTM


Mô hình kế toán phân tán
◦ Xử lý thông tin tại ngay đơn vị
◦ Kết nối thông tin với HSC rời rạc



Mô hình kế toán tập trung
◦ Tập trung hoá tài khoản
◦ Xử lý thông tin tập trung tại HSC



Mô hình kế toán tập trung kết hợp phân tán
◦ Nền tảng công nghệ tập trung
◦ Chia tách kết quả lao động của từng đơn vị
34

17


11/21/2016

Tổ chức bộ máy kế toán trong một đơn vị
NH/chi nhánh ngân hàng
Giao dịch nhiều cửa

 Giao dịch một cửa


35

Tổng kết chƣơng 1
Kết thúc chƣơng 1, ngƣời học cần:
 Phân tích đƣợc mục tiêu – nhiệm vụ - đặc
điểm của KTNH
 Phân biệt đƣợc sự giống và khác nhau giữa
KTNH và kế toán trong các doanh nghiệp
thông thƣờng khác
 Hiểu đƣợc hệ thống tài khoản kế toán và
chứng từ áp dụng trong KTNH
 Hiểu đƣợc bộ máy kế toán trong NHTM.
36

18


11/21/2016

CHƢƠNG 2
KẾ TOÁN NHẬN TIỀN GỬI VÀ
PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ

37

37


Mục tiêu của chƣơng 2
Nội dung của chương này tập trung vào những
vấn đề cơ bản sau:
(i) Khái quát về nguồn vốn huy động và nghiệp
vụ huy động vốn của NHTM;
(ii) Nguyên tắc kế toán huy động vốn;
(iii) Quy trình kế toán nhận tiền gửi và phát
hành giấy tờ có giá.

38

19


11/21/2016

Kết cấu chƣơng
Các vấn đề về tính lãi trong NH
 Các vấn đề về huy động vốn
 Nguyên tắc kế toán
 Quy trình kế toán nhận tiền gửi
 Quy trình kế toán phát hành giấy tờ có giá


39

Một số vấn đề về tính lãi trong NHTM
Căn cứ tính lãi
Gốc
Thời gian tính lãi (theo ngày)

Lãi suất
 Phƣơng pháp tính lãi
Lãi đơn
Lãi gộp (lãi kép)


40

20


11/21/2016

Một số vấn đề về tính lãi trong NHTM
Tính lãi đối với tiền gửi không kỳ hạn
 Tính lãi đối với tiền gửi có kỳ hạn
 Tính lãi đối với tiền vay


41

Tiền gửi của khách hàng tại NHTM
Khái niệm
 Phân loại
 Theo loại tiền
 Theo kỳ hạn
 Theo mục đích gửi


42


21


11/21/2016

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Dự trả và dồn tích
Dự trả: dự tính sẽ phải trả cho chi phí đã phát
sinh (sau 1 kỳ mới dự trả)
Dồn tích: cộng dồn tích lũy đối với số dƣ của
TK lãi phải trả.


43

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

44

22


11/21/2016

TK Tiền mặt VND - 1011
Phản ánh thu chi, tồn quỹ tiền mặt tại quỹ của
đơn vị NH
 Bên Nợ: Số tiền mặt NH nhận vào quỹ
 Bên Có: Số tiền mặt NH trả ra

 Dƣ Nợ: Số tiền mặt tồn quỹ


45

45

TK Tiền gửi của khách hàng - 42
Phản ánh nguồn vốn tiền gửi huy động đƣợc
từ các đối tƣợng khách hàng
 Bên Có: số tiền khách hàng gửi vào NH
 Bên Nợ: số tiền khách hàng lấy ra
 Dƣ Có: Số tiền khách hàng hiện còn gửi
 Trƣờng hợp thấu chi: TK có thể dƣ Nợ với
mức dƣ nợ cao nhất là hạn mức thấu chi đã
đƣợc thoả thuận


46

46

23


11/21/2016

TK Tiền gửi của khách hàng - 42
421 TK tiền gửi thanh toán bằng VNĐ
422 TK tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ

423 TK tiền gửi tiết kiệm bằng VNĐ
424 TK tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
42X1 TK tiền gửi không kỳ hạn
42X2 TK tiền gửi có kỳ hạn

47

TK Lãi (sẽ) phải trả cho tiền gửi - 491
Phản ánh lãi dồn tích trên tài khoản tiền gửi
mà NH phải trả, đã đƣợc hạch toán vào CP
trong kỳ nhƣng NH chƣa trả cho KH
 Bên Có: số lãi phải trả
 Bên Nợ: số lãi đã trả
 Dƣ Có: số lãi phải trả dồn tích chƣa thanh
toán cho khách hàng


48

48

24


11/21/2016

TK Chi phí trả lãi tiền gửi 801
Phản ánh chi phí NH trả lãi cho các nguồn tiền
gửi
 Bên Nợ: chi phí trả lãi phát sinh

 Bên Có:


◦ khoản giảm trừ chi phí đã phát sinh [thoái chi lãi]
◦ Kết chuyển chi phí xác định lợi nhuận / kết quả kinh
doanh


Dƣ Nợ: số chi phí trả lãi đã phát sinh trong kỳ

49

49

TK về phát hành GTCG
431: Mệnh giá GTCG bằng VNĐ
432: Chiết khấu GTCG bằng VNĐ
433: Phụ trội GTCG bằng VNĐ
803: Chi phí trả lãi phát hành GTCG
492: Lãi phải trả về phát hành GTCG
388: Chi phí chờ phân bổ

50

25


×