Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Hướng dẫn tự học môn quản trị hậu cần đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.87 KB, 40 trang )

06.12.2016

QUẢN TRỊ HẬU CẦN
(Logistics Management)
Mã học phần: QTKD1119
Số tín chỉ: 03 tín chỉ
Bộ môn: Quản trị doanh nghiệp
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

THÔNG TIN VỀ KHOA/BỘ MÔN GIẢNG DẠY
Khoa Quản trị Kinh doanh
Địa chỉ văn phòng: Phòng 311-314, tầng 3, nhà 7.
Website: />
Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

1


06.12.2016

THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY
1. PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
2. PGS. TS Lê Công Hoa
3. TS. Nguyễn Kế Nghĩa
4. NCS. Trần Mạnh Linh
5. NCS. Lê Phan Hòa
6. ThS. Bùi Cẩm Vân

MỤC TIÊU HỌC PHẦN




Trang bị cho người học kiến thức, phương
pháp, kỹ năng, nghiệp vụ làm công tác hậu cần
kinh doanh trong các doanh nghiệp



Có khả năng thực hiện hoạt động quản trị hậu
cần chuyên nghiệp của doanh nghiệp.

2


06.12.2016

KẾT CẤU HỌC PHẦN
Chương 1: Giới thiệu về quản trị hậu cần
Chương 2: Sản phẩm hậu cần
Chương 3: Dịch vụ khách hàng hậu cần
Chương 4: Hệ thống thông tin hậu cần
Chương 5: Những vấn đề cơ bản về vận tải
Chương 6: Quyết định vận tải
Chương 7: Quyết định dự trữ
Chương 8: Quyết định mua và cung ứng

Phương pháp đánh giá học phần


Chuyên cần: 10%




Thảo luận và bài tập nhóm: 20%



Bài kiểm tra giữa học kỳ: 20%



Thi cuối học phần: 50%

6

3


06.12.2016

Chương 1
Giới thiệu về Quản trị hậu cần

Nội dung 1
Định nghĩa về QTHC
Nội dung 2

Phân loại hậu cần
Nội dung 3

Mục tiêu của QTHC

Nội dung 4

Tầm quan trọng của QTHC
.”
Nội dung 5

Chuỗi cung ứng

4


06.12.2016

1.1. Định nghĩa



QTHC là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện,

kiểm soát có hiệu quả luồng hàng hóa, dự trữ NVL,
sản phẩm dở dang, thành phẩm và các thông tin có
liên quan từ thời điểm bắt đầu cho đến khi hàng
hóa được tiêu dùng sao cho đáp ứng tốt nhất những
yêu cầu của KH

1.2. Phân loại về hậu cần



Logistic đầu vào (inbound logistic)




Logistic đầu ra (outbound logistic)



Logistic ngược (reverse logistic)

5


06.12.2016

Các hoạt động hậu cần

Hoạt động chính
-

Dịch vụ khách hàng
Dự trữ
Vận chuyển
Mua hàng
Thông tin và xử lý đơn
hàng

Hoạt động phụ trợ
-

Dự tính các nguồn lực

Bốc và dỡ hàng
Đóng gói
Chuẩn bị nhà kho
Hoàn thiện các thủ tục giấy
tờ

1.3. Mục tiêu của QTHC

6


06.12.2016

1.4. Tầm quan trọng của QTHC



Tạo ra giá trị sản phẩm về mặt thời gian và địa điểm



Đáp ứng nhu cầu KH một cách nhanh chóng và tốt hơn



Tạo ra giá trị cho KH, nhà cung ứng và DN



Tạo ra lợi thế cạnh tranh




Tạo dựng thương hiệu



Mở rộng kênh phân phối

1.5. Chuỗi cung ứng

7


06.12.2016

Chương 2
Sản phẩm hậu cần

Nội dung của chương
2.1. Bản chất của sản phẩm hậu cần
2.2. Đường cong 80/20
2.3. Các đặc điểm của sản phẩm hậu cần
2.4. Bao gói
2.5. Định giá

8


06.12.2016


2.1. Bản chất của sản phẩm hậu cần



Cấu thành sản phẩm

- Phần hữu hình: khối lương, thể tích, hình dáng cũng
như các đặc tính nổi bật, tính năng và độ bền của sản phẩm
-Phần vô hình: dịch vụ hỗ trợ sau bán, danh tiếng của
doanh nghiệp, hoạt động giao tiếp của DN với khách hàng,
thu hồi sản phẩm lỗi
Chu

kỳ sống của sản phẩm

2.1. Bản chất của sản phẩm hậu cần
(tiếp)


Phân loại sản phẩm



Sản phẩm tiêu dùng: là sản phẩm nhằm cung cấp
cho người tiêu dùng cuối cùng



o


Sản phẩm thiết yếu

o

Sản phẩm thông thường

o

Sản phẩm đặc thù

Sản phẩm công nghiệp: là những hàng hóa, dịch
vụ được trực tiếp sử dụng để sản xuất ra hàng hóa,
dịch vụ khác

9


06.12.2016

2.2. Đường cong 80/20

2.3. Các đặc điểm của sản phẩm
hậu cần


Tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích




Khả năng thay thế



Tỷ lệ rủi ro



Tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng

10


06.12.2016

2.4. Bao gói



Giúp việc lưu trữ và bốc dỡ thuận lợi



Giúp việc vận chuyển dễ dàng



Bảo quản hàng hóa




Đẩy mạnh xúc tiến bán



Thay đổi mật độ sản phẩm



Sử dụng sản phẩm dễ dàng hơn



Cung cấp giá trị tái sử dụng cho khách hàng

2.5. Định giá



Định giá F.O.B



Định giá theo vùng



Định giá đồng nhất




Định giá khuyến khích theo quy mô



Định giá theo khách hàng



Định giá linh hoạt

11


06.12.2016

Chương 3
Dịch vụ khách hàng

Nội dung chính của chương
3.1. Định nghĩa, nội dung về dịch vụ khách hàng
3.2. Thời gian chu kỳ đặt hàng
3.3. Tầm quan trọng của dịch vụ khách hàng trong
hậu cần
3.4. Chi phí và dịch vụ
3.5. Xác định mức dịch vụ tối ưu
3.6. Mối quan hệ giữa dịch vụ và thua lỗ

12



06.12.2016

3.1. Định nghĩa, nội dung dịch vụ
khách hàng


Các cách định nghĩa
- Dịch vụ khách hàng khi được thỏa mãn một
cách tốt nhất là biến số chính có ảnh hưởng đáng
kể tới việc tạo ra nhu cầu và giữ chân khách
hang (Theo S.Kyj và J.Kyj)
- Dịch vụ khách hàng là tốc độ và độ tin cậy
trong việc cung ứng hàng hóa theo yêu cầu của
khách hang (Heskett)

3.1. Định nghĩa, nội dung dịch vụ khách
hàng


Các yếu tố của dịch vụ khách hàng
- Yếu tố trước giao dịch
- Yếu tố trong giao dịch
- Yếu tố sau giao dịch

13


06.12.2016


3.2. Thời gian chu kỳ đặt hàng

3.2. Thời gian chu kỳ đặt hàng

14


06.12.2016

3.3. Tầm quan trọng của dịch vụ
khách hàng trong hậu cần


Ảnh hưởng của dịch vụ khách hàng tới doanh
thu



Ảnh hưởng của dịch vụ khách hàng tới sự trung
thành của khách hàng

3.4. Chi phí và dịch vụ

15


06.12.2016

3.5. Xác định mức dịch vụ tối ưu




Tiếp cận trên phương diện lý thuyết



Tiếp cận trên phương diện thực tiễn

3.6. Mối quan hệ giữa dịch vụ và
thua lỗ

16


06.12.2016

Chương 4
Hệ thống thông tin hậu cần

Nội dung của chương
4.1. Quá trình xử lý đơn hàng
4.2. Ví dụ về xử lý đơn hàng
4.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến xử lý đơn hàng
4.4. Hệ thống thông tin hậu cần
4.5. Những ví dụ về hệ thống thông tin

17


06.12.2016


4.1. Quá trình xử lý đơn hàng



Chuẩn bị đơn hàng



Truyền tin



Tiếp nhận đơn hàng



Đáp ứng đơn hàng



Thông báo tình trạng đơn hàng

4.2. Ví dụ về xử lý đơn hàng



Đơn hàng khối lượng lớn




Đơn hàng khối lượng nhỏ



Đơn hàng từ người tiêu dùng cuối cùng

18


06.12.2016

4.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến
thời gian xử lý đơn hàng


Ưu tiên xử lý



Xử lý song song hay tuần tự



Độ chính xác của việc lập đơn hàng



Gom các đơn hàng để xử lý




Gom các đơn hàng thành từng khối để vận
chuyển

4.4. Hệ thống thông tin hậu cần



Tổng quan về hệ thống thông tin hậu cần



Quản trị cơ sở dữ liệu



Đầu ra

19


06.12.2016

4.5. Những ví dụ về hệ thống
thông tin


Hệ thống bán lẻ




Kiểm soát và theo dõi hoạt động vận chuyển



Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

Chương 5
Những vấn đề cơ bản về vận tải

20


06.12.2016

Nội dung 1
Quan niệm về vận tải
Nội dung 2
Vai trò của vận tải trong QTHC
Nội dung 3
Những vấn đề khi KH lựa chọn phương tiện Vận tải
Nội dung 4
“Các phương tiện vận tải và đặc điểm của chúng
.”
Nội dung 5
“Vận tải quốc tế.”

5.1. Quan niệm về vận tải
Vận tải là hoạt động kinh tế có chủ đích của con

người nhằm di chuyển mọi thứ từ nguyên vật liệu
đến thành phẩm hoặc con người bằng các phương
tiện vận tải giữa các điều kiện khác nhau

21


06.12.2016

5.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến việc
lựa chọn phương tiện vận tải



Chi phí vận chuyển (gồm cước phí vận chuyển, chi phí bốc
dỡ hang, các phí phát sinh khác từ vận chuyển)



Thời gian vận chuyển



Mức độ an toàn trong vận chuyển



Tính linh hoạt cao

5.3. Vai trò của vận tải



Vận tải ảnh hưởng tới thời gian cung ứng NVL và thành
phẩm



Ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện các công việc của doanh

nghiệp


Vận tải ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp



Ảnh hưởng đến giá sản phẩm và dịch vụ



Chi phí vận tải thường chiếm tỷ lệ lớn trong chi phí hậu cần

22


06.12.2016

5.4. Các phương tiện vận tải



Đường hàng không



Đường sắt


Đường bộ


Đường thuỷ



Đường ống
Điện tử

5.5 Những yếu tố cấu thành chi
phí vận chuyển



Mối quan hệ giữa cước phí và khối lượng
vận chuyển



Mối quan hệ giữa cước phí và quãng đường
vận chuyển




Mối quan hệ giữa cước phí và nhu cầu vận
chuyển

23


06.12.2016

5.6. Vận tải quốc tế


Vận chuyển hàng hoá vượt khỏi phạm vi lãnh thổ
một quốc gia



Cần nhiều các giấy tờ liên quan đến hàng hoá vận
chuyển



Chi phí vận tải cao, thời gian vận chuyển dài



Kết hợp sử dụng nhiều phương tiện vận chuyển khác
nhau




Các hàng hoá vận chuyển phải tuân thủ pháp luật
của nước hàng hoá chuyển đến

Cước phí dịch vụ



Cước theo sản phẩm



Cước theo hợp đồng



Cước chung (đồng nhất)



Cước theo khối lượng



Cước ưu đãi




Cước theo tuyến đường



Cước theo thể tích



……..

24


06.12.2016

Chương 6
Quyết định vận tải

Nội dung 1
Quyết định lựa chọn phương thức vận tải
Nội dung 2
Quyết định lựa chọn lộ trình vận tải
Nội dung 3
Phân tuyến và sắp xếp lịch trình vận tải

25


×