Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đề thử nghiệm thi tốt nghiệp 2017 môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 19 trang )







BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017- LẦN 3
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề).
(40 câu trắc nghiệm

( Đề gồm có 04 trang )

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:............................................................ Số báo danh: ..................Lớp……….
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại của chất
điểm bằng
A. 25m/s2.
B. 6,31m/s2.
C. 2,5m/s2.
D. 63,1m/s2.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20 π 3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 0,1s.
D. 5s.


Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U0cos ω t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = R ω2 .

B. LC ω2 = 1.

C. LC = ω2 .

D. LC ω2 = R.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với tần số 50
Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 12 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Một đường tròn có
tâm tại trung điểm của S1S2, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 4 cm. Số điểm dao động cực tiểu
trên đường tròn bằng
A. 5 điểm.
B. 12 điểm.
C. 8 điểm.
D. 10 điểm.
π

Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 3cos(20πt + ) cm và x 2 = 4 cos(20πt − ) cm . Phát biểu nào sau
3
3
đây là đúng?
A. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
B. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
C. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc (-3 π ).
D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng(-2 π ).
Câu 6: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I 0 =10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 60 dB.
B. 50 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng
m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 8: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I 0. Mức
cường độ âm L(B) của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
I
I
I
I
A. 10 lg .
B. 10 lg o .
C. lg 0 .
D. lg
.
I0
I0
I
I
π
2
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc a = −100π cos(10πt − ) (cm/s2). Quãng đường vật đi
2
được trong một chu kỳ là

A. 4 cm.
B. 400π2 cm.
C. 4 π2 m.
D. 10 cm.
Câu 10: Độ lệch pha φ của điện điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp so với cường độ dòng điện
qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau
R
Z − ZC
Z − ZL
A. tanφ = L
B. tanφ = R ( ZL − ZC ) C. tanφ =
D. tanφ = C
Z L − ZC
R
R

Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL
R
R
ωL
A.
.
B.
C.
.
D.
.
2

2
2
R + (ωL)
R + (ωL) 2
ωL
R
Câu 12: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm.
B. 12,5 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.


Câu 13: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong
xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 75 cm/s.
0,5
H, C =
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần só f = 50Hz vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp gồm R = 40 Ω, , L =
π
5.10−4
F . Tổng trở của mạch là
π
A. 70Ω.
B. 50Ω.
C. 50 2 Ω.
D. 100 Ω.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí.
B. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
C. Sóng đàn hồi có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng đàn hồi có tần số nhỏ hơn 16 Hz là sóng hạ âm.
Câu 16: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 80 cos(100 πt) V . Tần số và điện áp hiệu
dụng của dòng điện trên là bao nhiêu?
A. 50 Hz; 40V.
B. 50 Hz; 80V.
C. 50 Hz; 40 2 V.
D. 50 Hz; 80 2 V.
Câu 17: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng:
uC
uL
u + uL + uC
u
A. i = R
B. i =
.
C. i =
.
D. i = R ..
Z
Z
Z
R
C
L
Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao
động của con lắc là

1 l
l
g
1 g
A. 2π
.
B.
.
C. 2π
.
D.
.
2π g
g
l
2π l
Câu 19: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện.
B. từ trường quay.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thì biểu thức của cường độ
dòng điện chạy qua cuộn cảm là
A. i = ωL.U 0 cos ω t .
U


U

0
B. i = ωL cos ω t .

0
D. i = ωL.U 0 cos(ω t − π / 2) .
C. i = ωL cos(ω t − π / 2) .
Câu 22: Nguồn sóng đặt tại O dao động trheo phương trình u 0 = acosωt, điểm M trên phương truyền sóng cách O
một đoạn bằng x. Với k ∈ Z , dao động tại O và M cùng pha nếu
1
λ
A. x = kλ.
B. x = (k + )λ .
C. x = k .
D. x = 2 k λ .
2
2
Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acosωt. Cơ năng của vật dao động
này là
1
1
1
A. mωA2.
B. mω2A2.
C. mω2A.
D. mω2A.
2
2

2
Câu 24: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. lỏng và khí.
B. rắn và lỏng.
C. khí và rắn.
D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
2
Câu 25: Một khung dây dẫn có diện tích 50 cm gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua
khung là
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb.
Câu 26: Một thiết bị điện xoay chiều có ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là
A. 220 2 V.
B. 220 V.
C. 440V.
D. 110 2 V.


Câu 27: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40Hz.
Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 28: Điện áp u = 200 2 cos(100πt ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ
hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là
A. 100 2 Ω .

B. 200 Ω .
C. 100 Ω .
D. 200 2 Ω .
Câu 29: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật

A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 30 s.
Câu 30: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo
A. Quỹ đạo là một đường hình sin.
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao
động với tần số 4Hz. Con lắc có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với tần số là
A. 5Hz.
B. 7Hz.
C. 2,4Hz.
D. 1Hz.
Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các
nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 15cm/s
B. 20 m/s
C. 22,5 cm/s
D. 5 cm/s
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có u =100 2 cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C
có ZC = R.Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:
A. – 50 3 V

B. 50 3 V
C. 50V
D. – 50V
Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một
điểm M nằm ở khoảng cách l kể từ S1 và MS1 vuông góc với S1S2. Để tại điểm M có dao động cực đại giao thoa thì
l có giá trị lớn nhất bằng
A. 1,5 m.
B. 1,75 cm.
C. 1,25 cm.
D. 2 m.
Câu 35: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị
của điện trở thuần là
A. 160 Ω.
B. 120 Ω.
C. 150 Ω.
D. 100Ω.
x(cm)
Câu 36: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số
được vẽ
x1
như sau:Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
3
x
2

2

0

–2

2
1

4

t(s)

3

π
–3
A. x = 5cos t (cm).
B.
2
π

x = 5cos t + π  (cm).
2

π
π


π
C. x = cos t − π  (cm).
D. x = cos t −  (cm).
2
2


2
Câu 37: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H 1
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV.
B. giảm điện áp xuống còn 1 kV.
C. tăng điện áp lên đến 4 kV.
D. tăng điện áp lên đến 8 kV.
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m
= 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10 -2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình
dao động là
A. 22cm; 18cm.
B. 23cm; 19cm.
C. 20cm; 18cm.
D. 32cm; 30cm.
Câu 39: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (20t + π / 6) (cm). Tại vị trí mà động
năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng
A. 100 cm/s.
B. 50 m/s.
C. 50 cm/s.
D. 50 2 cm/s.


Câu 40: Đặt cùng điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t(V) vào ba đoạn mạch (1),(2),(3) lần lượt chứa một phần tử là
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1)
và(2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và(3) bằng nhau
R
thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết ωRC = 3 . Tỉ số
gần với giá trị nào nhất sau đây?
ωL

A. 1,25
B. 1,14
C. 1,56
D. 1,98
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017-LẦN 3
Bài thi: Khoa học tự nhiên- Môn: Vật lí
MÃ ĐỀ

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

132

209

357

485


A
C
B
A
B
A
A
A
D
A
A
D
C
D
C
B
C
D
B
D
D
C
C
B
D
A
D
B
C

C
B
D
C
B
B
A
A
A
D
A

D
B
B
C
B
C
C
D
A
A
D
D
B
B
A
C
D
D

D
C
C
A
B
D
A
A
D
C
C
B
C
A
A
A
D
D
C
A
C
B

C
A
B
D
A
D
A

B
A
B
A
C
B
A
D
B
B
C
D
C
C
C
D
D
B
D
D
C
A
B
A
D
C
D
B
A
A

B
C
A

D
B
B
C
D
C
B
B
B
A
B
A
B
D
B
D
C
D
A
C
D
A
D
B
A
D

A
C
A
C
C
C
A
A
D
B
B
A
D
C


TRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………...
Số báo danh: …………………………………………………...…………………………
Câu 1.Một mạch dao dộng LC lí tưởng có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Chu kì
của năng lượng điện và năng lượng từ là

LC
.
A. T = 2π LC.
B. T =

C. T =
D. T = π LC.
.
LC

Câu 2.Trong một mạch dao động LC, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế
trên tụ điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường
trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
A. 2,5 V.
B. 5 V.
C. 7.5 V.
D. 8 V.
Giải
1
Khi i = 0 thì u = U0 = 10 V: W = CU 02
2
U
W
1
1 1
Khi Wt = 3Wñ → Wñ =
→ Cu2 = . CU 20 → u = 0 = 5 ( V )
4
2
4 2
2
Câu 3.Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

D. điện tích âm.
Câu 4.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,76µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
Giải
4.0,76
4.0,76
x1 = x 2 →
⇔ 4 < k ≤ 8.
0,76
0,38
Câu 5.Chọn phương án sai.
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên tốt.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô, sưởi ầm, chụp ảnh.
Câu 6.Phát biêu nào sau đầy về tia Rơnghen là không đúng?
A. có khả năng làm ion hòa và phát quang một số chất.
B. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
C. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh.


Câu 7.Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, từ hai khe đến
màn D = 2 m. Bức xạ đơn sắc có λ = 0,5 μm. Trong khoảng rộng 5 cm trên màn tính từ vân sáng

trung tâm, số vân tối quan sát được là
A. 9.
B.10.
C. 11.
D. 12.
Giải
λD
OM
i=
= 0,5 ( cm ) →
= 10
a
i
Tại vị trí M là vân sáng thứ 10 thì trong đoạn OM có 10 vân tối.
Câu 8.Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catot của một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện
xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn 2V. Nếu đặt giữa anot và catot
của tế bào quang điện hiệu điện thế U AK = 3 V thì động năng cực đại của electron quang điện khi tới
anot có giá trị
A.8.10-19 J.
B. 9,6.10-19 J.
C. 10-18 J.
D. 16.10-19 J.
Giải
mv20
mv2 mv20
∆Wñ =

= eU AK →
= eU h
2

2
2
mv2 mv20

=
+ eU AK = e (U h + U AK ) → Wñ2 = e (U h + U AK ) = 8.10 −16 ( J )
2
2
Câu 9.Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi electron chuyển động về quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C.6.
D. 4.
Giải
N=

n(n -1) 4 ( 4 − 1)
=
=6
2
2

Câu 10.Chiếu bức xạ có λ = 0,405 μm vào catot của một tế bào quang điện có công thoát A để tạo ra
dòng quang điện trong mạch. Dòng điện quang triệt tiêu nhở một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,27 V.
Công thoát A của catot là
A. 1,18 V.
B. 1,80 V.
C. 1,82 V.

D. 2,18 V.
Giải
hc
= A + e U h → A = 1,80 ( eV )
λ
Câu 11.Quang phổ mặt trời quan sát được ở mặt đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ liên tục.
D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 12.Động năng ban đầu cực đại của quang electron tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích
hợp không phụ thuộc vào
A. Tần số của ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Bản chất kim loại dùng làm catot.
D. Cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 13.Chiếu lần lượt ba bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ λ1:λ2:λ3 = 6:3:4 vào catot của một tế bào
quang điện thì nhận được các quang điện tử có vận tốc ban đầu cực đại tỉ lệ v 1:v2:v3 = 1:3:k. Trong
đó k bằng
A.

2.

B.

3.

C.
Giải


5.

D. 3 2 .
2


 hc
 hc
1
1
2
2
 = A + mv1
 = A + mv1 ( 1)
2
2
 λ1
 λ1


hc
1
1
1
 hc
 2hc
= A + mv2 →  = A + mv22 → 
= A + 9. mv12 ( 2 )
λ
2

2
2
 λ2
 λ1
 hc
 3hc
1
1
2
= A + k 2 . mv12 ( 3 )
 = A + mv3

2
2


 λ3
 2λ1

hc
1
2
1
1
( 1) − ( 2 ) → λ = 8. 2 mv1
k2 −

1
2 →k=3 2
→

→2=
1
8
2
( 1) − ( 3) → hc =  k 2 − 1  . 1 mv2
1

2λ1 

 2

Câu 14.Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
C.hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 15.Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆EX, ∆EY, ∆EZ với ∆EZ<∆EX<∆EY. Sắp xếp
các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, Z, X.
D. Y, X, Z.
Giải
∆E Z < ∆E X < ∆E Y
∆E Z ∆E X ∆E Y


<

<
→ εY > εX > εZ

AZ
AX
AY

A Z > A X > A Y

Câu 16.Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là T A và TB = 2TA. Ban đầu hai khối
chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4T A thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã
phóng xạ là
A.0,25.
B. 4.
C. 0,8.
D. 1,25.
Giải


t
TA



t
TA



4TA

TA

N A N 0 .2
2
2
=
=
=
= 0,25
t
t
4T


− A
NB
N 0 .2 TB 2 TB 2 2TA
Câu 17.Tính chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t 1, tỉ số giữa hạt nhân con
và hạt nhân mẹ là 7, tại thời điểm t2 sau t1 là 414 ngày, tỉ số đó là 63.
A. 126 ngày.
B. 138 ngày.
C. 207 ngày.
D. 552 ngày.
Giải
N = N 0 .2

t

T




t
− 

N0 1 − 2 T ÷
t

 = 2T −1
=
t

T
N 0 .2

N con
N me
t

t

→ 2 T − 1 = 7 → 2 T = 8 → 63 = 2

t + 414
T

− 1 → 63 = 8.2

414
T


− 1 → T = 138 ( ngay )

Câu 18.Đồng vị 24Na phóng xạ β- với chu kì bán rã T tạo thành hạt nhân con 24Mg. Tại thời
điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng 24Mg và 24Na là 0,25. Sau thời gian 2T thì tỉ số trên là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
Giải


24

Na → β− + 24 Mg3

t
A Mg 
− 

T
. 1 − 2 ÷
m Na = m 0 .2
t
t
 m
A Na 
Mg

T

T

=
= 2 − 1 = 0,25 → 2 = 1,25
t
t
A Mg

− 

m
T 
Na
m Mg =
.m  1 − 2 ÷
2 T
A Na 0 
 


t
T

Sau đó 2T thì:

m Mg

=2

t + 2T

T

t

− 1 = 2 T .22 − 1 = 4

m Na
Câu 19.Cho năng lượng liên kết riêng: của α là 7,1 MeV; của urani U234 là 7,63 MeV; của thori
Th230 là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230 là
A. 12 MeV.
B. 13 MeV.
C.14 MeV.
D. 15 MeV.
Giải
W = (Aε)(α) + (Aε) (Th230) - (Aε) (U234) = 13,98 MeV
Câu 20.Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 21.Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N và vật nhỏ có khối lượng
100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A.6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Giải
m 1
T 1
1

= ( s ) → T' = = ( s ) → f ' = = 6 ( Hz )
k 3
2 6
T'
Câu 22.Con lắc lò xo dao động điều hoa theo phương thẳng đứng có chu kì T = 0,4 s, biên độ A = 8
cm. Cho g = π2 = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo có chiều
dài tự nhiên là
1
1
1
1
A.
s.
B. s.
C.
s.
D. s.
10
15
20
30
Giải

Ta có: T = 2π

∆l
A
→ ∆l = 4 ( cm ) =
g
2

Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên

t = T/12 = 1/30 (s)
Câu 23.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu
kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là T/3.
Lấy π 2=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Giải
+ Để gia tốc không vượt quá 100cm/s 2 thì vật phải ở trong khoảng từ x = - x 1 đến x =
+ x1.
+ Ta có: 4Δt = T/3 → Δt = T/12 → x1 = A/2 = 2,5 cm → |a1| = ω2|x1|
T = 2π

Suy ra ω =

a1
x1

= 2π → f =

ω
= 1Hz



Câu 24.1Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật

nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 2 3 m/s.
B. 4 2 m/s.
C. 0,4 2 m/s.
D. 40 2 m/s.
Giải
A I = A − x1 = 10 − 2 = 8cm
 cm 

µmg 0,1.0,02.10
x1 =
=
=0,02 ( m ) = 2 ( cm ) → 
 rad  → vI =ωA I =40 2 
k
1
÷
k
1
=
=5 2
 s 
÷
ω =
m
0,02
 s 



Câu 25.Hai vật M và N xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hòa theo cùng chiều trục Ox trên
hai đường thẳng song song kề sát nhau với cùng biên độ nhưng với hai chu kì lần lượt là T 1 vàT2 =
2T1. Tỉ số vận tốc khi chúng gặp nhau.
2
A. 1.
B.2.
C. 4.
D. .
3
Giải
T2 = 2T1 → ω1 = 2ω1
Ta có: x1 = Acos(ω1t + φ1) và x2 = Acos(ω2t + φ1)
Khi chúng gặp nhau: x1 = x2 → cos(2ω2t + φ1) = cos(ω2t + φ1)
−A.2ω2 .sin ( 2ω2 + ϕ1 )
v
=2
Tỉ số vận tốc: 1 =
v2
−A.ω2 .sin ( ω2 + ϕ2 )
Câu 26.Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc
cực đại đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. . f
12

8
6
4
Giải
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia
tốc cực đại ứng với vật chuyển động từ biên độ x = A tới vị trí x = 0,5A: t = T/6
Câu 27.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết khi
động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của
con lắc là
A. 6 cm.
B. 6 2 cm.
C. 12 cm.
D. 12 2 cm.
Giải
W
1
1
Wñ = Wt → Wñ =
→ mv2 = mω2 A 2 → A = 6 2 ( cm )
2
2
2
Câu 28.Con lắc đơn có chiều dài ℓ treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (ađộng chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với kì T2 = 2T1. Độ lớn a bằng
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3.
Giải

l
Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên: T1 = 2π
( 1)
g+a


Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên T2 = 2π

l
( 2)
g−a

l
l
3g
= 2.2π
→a=
g−a
g+a
5
Câu 29.Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy
M luôn dao động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz.
Bước sóng của sóng đó có giá trị là:
A. 2 cm
B. 3 cm.
C.4 cm
D. 6 cm.
Giải
Do M dao động ngược pha với nguồn nên:

2πdf
v
100
∆ϕ =
= ( 2k + 1) π → f = ( 2k + 1)
= ( 2k + 1) .
v
2d
7
Theo đề: 98 Hz < f < 102 →2,93 < k < 3,07 → k = 3 → λ = 4 cm.
Câu 30.Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và
u2=5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Giải

Theo đề: T2 = 2T1 → 2π

l

1

 20

1


2 nguồn dđ ngược pha → số điểm dđ với biên độ max N= 2. +  = 2. +  = 10
λ 2
 4 2
Câu 31.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, AB = 8 cm. Một đường tròn
R = 3,5 cm có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm
dao động cực đại trên đường tròn là
A. 10.
B. 14.
C. 16.
D.18.
Giải
v
λ
λ λ
λ = = 1,5 ( cm ) → = 0,75 ( cm ) → R = 3,5 ( cm ) = 4 +
f
2
2 3
Ta biết, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là λ/2 nên
trên phương AB, sẽ có hình vẽ.
Từ hình vẽ, suy ra có 18 điểm dao động với biên độ cực
đại trên đường tròn.
Câu 32.Một nguồn âm N đẳng hướng phát ra sóng âm lan truyền trong không khí. Hai điểm A và B
trong không khí cách N các khoảng NA = 10 cm và NB = 20 cm. Mức cường độ âm tại A là L 0(dB)
thì mức cường độ âm tại điểm B là
L
L
A. 0 ( dB) .
B. 0 ( dB) .

C. ( L 0 − 4 ) ( dB) .
D. ( L 0 − 6 ) ( dB) .
4
2
Giải
2
2


 NB 
 20 
P
L = 10 lg 
→ L A − L B = 10 lg 
÷ → L B = L 0 − 10 lg  ÷ = L 0 + 6
 4π.R 2 .I ÷
÷
NA


 10 

0 
Câu 33.Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ của sóng tới là a. Tại một điểm cách một nút
một khoảng λ/8 thì biên độ dao động của phần tử trên dây là
A. 0,5a.
B. a 2.
C. a 3.
D. a.
Giải



 2πd 
Biên độ dao động của phần tử trên dây là A = 2asin 
÷=a 2
λ


Câu 34.Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất
lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực
của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại
O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm.
B. 2 10 cm.
C. 2 20 cm.
D. 2 cm.

Giải
+ Tính

λ=

v 50
=
= 2cm
f 25

+ M cùng pha với O khi MA – OA = kλ→ MA = OA +


( với k ∈ Z*)
+ Để M gần O nhất thì M gần A nhất nên k nhỏ nhất.
+ Ta có MA > OA → kλ> 0 → kmin = 1.
Vậy MAmin = OA + λ = 9 + 2 = 11 cm
OM min = MA 2 − OA 2 = 112 − 9 2 = 2 10cm

Câu 35.Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng nếu giảm tần số dòng điện một lượng nhỏ
thì hệ số công suất sẽ
C. Ban đầu tăng, sau D. Ban đầu giảm,
A. Tăng.
B. Giảm.
giảm.
sau tăng.
Câu 36.Đặt điện áp u = U√2cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB
mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB
chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 4LC(ω 1)2 = 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN
không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
A.

ω1
.
2 2

B. ω1 2.

C.

ω1
.
2


D. 2ω 1.

Giải
U RL = I.ZRL = U

R 2 + ZL2

R + ( Z L − ZC )
2

2

∉ R → ZC = 2ZL →

1
1
1
= 2ω L → ω =
=
2 = ω1 2
ωC
2LC 2 LC

Câu 37.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp ( L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f
= f1 thì hiệu điện thế trên điện trở UR = URmax, khi f = f2 thì hiệu điện thế trên cuộn cảm UL = ULmax,
khi f = f3 thì hiệu điện thế trên tụ điện UC = UCmax. Hệ thức đúng là
A. f1f2 = f32 .
B. f2 f3 = f12 .
C. f3f1 = f22 .

D. f +1 f2 = 2f3 .
Giải
2
2
ωR = ωCωL → f2 f3 = f1 .
Câu 38.Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay
chiều u = U 0 cos ( 2πft ) V, U0 không đổi con f thay đổi được. Khi f = f 1 = 36 Hz và f = f 2 = 64 Hz thì
công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau P 1 = P2; khi f = f3 = 48 Hz công suất tiêu thụ của mạch bằng
P3; khi f = f4 = 50 Hz công suất tiêu thụ của mạch bằng P4. So sánh các công suất ta có
A. P4< P2.
B.P4< P3.
C. P4> P3.
D. P3< P1.
Giải


 rad 
= ω1.ω2 = 96π 
÷
LC
 s 
Khi f3 = 48 Hz → ω3 = 96π rad/s = ω0 thì có cộng hưởng điện nên công suất đạt giá trị
cực đại P3.
Vì P4 khác P3 nên P4< P3.
0,4
H mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai
Câu 39.Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L =
π
2.10 −4
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V. Khi C = C1 =

( F ) thì
π

Vì f1, f2 có cùng công suất nên: ω0 =

1

U = U C max = 100 5 ( V ) , khi C = 2,5C1 thì cường độ dòng điện trễ pha π/4 so với hiệu điện thế hai

đầu đoạn mạch. Giá trị của U là
A.100 V.
B. 150 V.
ZL = ωL = 40Ω;ZC1 =

C. 200 V.
Giải

D. 300 V.

Z
1
1
;ZC2 =
= C1
ωC1
ωC2 2,5

U R 2 + Z2L

R 2 + Z2L

Với C1 thì U C max =
; Z C1 =
( 1)
R
ZL
Khi C = 2,5C1 thì cường độ dòng điện trễ pha π/4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn
Z
 π  Z − ZC2
→ R = ZL − ZC2 = Z L − C1 ( 2 )
mạch nên: ZL>ZC2: tan  ÷ = L
R
2,5
4
2


ZC1 
2

Z
2Z
 ZL −
÷ + ZL
2,5 
ZL = 0,8.ZC1 → R = 0,8ZC1 − C1 = C1
Thế (2) vào (1): Z = 


2,5
5

C1

ZL
Z
=
0,1.Z
loai
)
 L
C1 (
2

2
 2Z 
U  C1 ÷ + ( 0,8.ZC1 )
 5 
Vậy: 100 5 =
→ U = 100 ( V )
2ZC1
5


π
Câu 40.Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 220 2 cos  100πt − ÷V.
2

Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị bằng 110 2V. Khoảng thời gian đèn sáng
trong mỗi chu kì của dòng điện là
1
1

1
1
A.
s) .
B.
s) .
C.
s) .
D. ( s ) .
(
(
(
100
150
50
75
Giải
u 1
=
Ta có:
U0 2

Khoảng thời gian đèn sáng trong mỗi chu kì của dòng điện là: t = 4.

T 1
= ( s)
6 75





×