CHƯƠNG 2:
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Nội dung chính chương 2
2.1. Phân tích tình hình quản lí và sử dụng
lao động
2.2. Phân tích tình hình quản lí và sử dụng
tài sản cố định
2.3. Phân tích tình hình quản lí và sử dụng
nguyên vật liệu dùng vào sản xuất kinh
doanh
2.1 Phân tích tình hình quản lí và sử dụng lao
động
2.1.1 Phân tích cơ cấu lao động và sự biến động của lực
lượng lao động
2.1.1.1.Phân tích cơ cấu lao động
-Lao động trực tiếp: là những người trực tiếp sản xuất,
trực tiếp quản lí kĩ thuật trong từng công đoạn sản xuất
-Lao động gián tiếp: là những người làm nhiệm vụ tổ
chức, quản lí phục vụ quá trình sản xuất
Ví dụ: về tình hình lao động của doanh nghiệp trong 2 năm như sau
Chỉ tiêu
Số lượng
( năm n)
Tỉ trọng %
Năm n
Số lượng
Năm n+1
Tỉ trọng %
Năm n+1
Tổng số lao động
135
100
133
100
Trong đó
Lđ trực tiếp
108
100
Lđ gián tiếp
27
33
Yêu cầu: tính tỉ trọng từng loại lao động các năm và đưa ra nhận xét.
Tài
liệu trên cho thấy nếu so với năm n, số lượng và tỉ trọng
lao động trực tiếp n+1 đã giảm.
Số lượng lao động trực tiếp giảm từ 108 công nhân xuống
100 công nghân, tương ứng tỉ trọng giảm từ 80% xuống 75%.
Lao động gián tiếp tăng từ 27 công nhân lên 33 công nhân, tỉ
trọng lao động gián tiếp tăng từ 20 lên 25%.
Nếu trình độ cơ khí hóa cơ giới hóa sản xuất không có gì thay
đổi thì sự biến đổi cơ cấu lao động đó là không có lợi cho sản
xuất của doanh nghiệp.
2.1.1.2. phân tích sự biến động của lực lượng lao động
Số
tăng giảm tuyệt đối (∆t)
∆t=
LĐ1-LĐ0
Trong đó: ∆t : số tăng giảm tuyệt đối
LĐ1,LĐ0 : số lao động thực tế, kế hoạch
Nếu
∆t>0 chứng tỏ số lao động trực tiếp tăng
Nếu
∆t=0 chứng tỏ số lao động trực tiếp không đổi
Nếu
∆t<0 chứng tỏ số lao động trực tiếp giảm
*) Đánh giá xu hướng biến động của lao động
gián tiếp
∆g=G1-G0
G1,G0 : số lao động gián tiếp thực tế, kế hoạch
Trong doanh nghiệp sản xuất
∆g
>0: không tốt, bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả
∆g<0
: nếu đảm bảo quản lí và phục vụ tốt thì
doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
Các nguyên nhân ảnh hưởng đến cơ cấu và
sự biến động lao động trong DN
Phân bổ lao động trong doanh
nghiệp
Ví dụ: cho số liệu của một doanh nghiệp sản xuất
sau:
Chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực tế
Chênh lệch %
Chênh lệch
tuyệt đối
Khối lượng sản
phẩm ( trđ )
6000
6300
5
300
Số lđ sử dụng
trong kì
2000
2036
1,8
36
Lđ trực tiếp
1600
1642
2,6
42
Lđ gián tiếp
400
394
-1,5
-6
Phân tích cơ cấu và biến động của lao động trực tiếp thực tế
so với kế hoạch theo kết quả sản xuất? Nhận xét về sự biến
động đó?
Tính
cơ cấu:
Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe!
2.1.2 phân tích chỉ tiêu năng suất lao động
Nguyên nhân ảnh hưởng đến chỉ tiêu năng
suất lao động bình quân
Nslđ bình quân giờ: trình độ cơ khí hóa, tình
trạng máy móc, sự thành thạo của công nhân...
Nslđ bq ngày: các nguyên nhân ảnh hưởng đến
nslđ bình quân giờ, độ dài bình quân ngày làm
việc
Nslđ bq năm: các nguyên nhân ảnh hưởng đến
nslđ bình quân ngày, số ngày làm việc bình quân
trong kì
Bài tập về nhà:
Tại công ty ST có tài liệu như sau
Chỉ tiêu
Giá trị sản xuất (1000đ )
Kế hoạch
Thực tế
21.200.000
23.237.760
Số CN bình quân năm
(người )
1000
1040
Số ngày làm việc bình
quân năm 1 CN ( ngày )
265
280
Số giờ làm việc bình quân
ngày 1 CN ( giờ )
8,0
1,6
Yêu cầu: so sánh các chỉ tiêu phản ánh năng suất lao động
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất?