Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 10cb Học Kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729 KB, 17 trang )

Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ II
CHƢƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
 Bài 23. Động lƣợng-Định luật bảo toàn động lƣợng

Câu 1: Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v . Động lượng của vật có thể xác định
bằng biểu thức:

A. p  m.v


B. p  mv


C. p  mv

D. p  mv 2

Câu 2: Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ.
Câu 3. Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng (kgm/s) của vật là
A. 5 kgm/s

B. 8 kgm/s

C. 2 kgm/s


D. 80 kgm/s

Câu 4: Đơn vị của động lượng là:
A. kg.m/s

C. kg.m2/s

B. kg.m.s

D. kg.m/s2

Câu 5. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc.

B. Ôtô chuyển động tròn.

C. Ôtô giảm tốc.

D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.

Câu 6. Một vật nặng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây. Lấy g=9,8m/s2. Độ biến
thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian rơi là:
A. 5kg.m/s.

B. 4,9kg.m/s.

C. 10kg.m/s.

D. 0,5kg.m/s.


Câu 7: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường
thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 4,9 kg.m/s

B. 1,1 kg.m/s

C. 3,5 kg.m/s

D. 2,45 kg.m/s

Câu 8: Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng
2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động theo hướng như ban đầu với
cùng vận tốc là:
A. 3v

B.

v
3

C.

2v
3

D.

v
2


 Bài 24: Công và công suất.
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 1


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 9: Công là đại lượng:
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không

B. Vô hướng có thể âm hoặc dương

C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không

D. Véc tơ có thể âm hoặc dương

Câu 10. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.

B. A = mgh.

D. A = ½.mv2.

C. A = F.s.cos.

Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h


C. kg.m2/s2

B. N.m

D. kg.m2/s

Câu 12: Một vật sinh công dương khi
A. Vật chuyển động nhanh dần đều

B. Vật chuyển động chậm dần đều

C. Vật chuyển động tròn đều

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu 13: Một vật sinh công âm khi:
A. Vật chuyển động nhanh dần đều

B. Vật chuyển động chậm dần đều

C. Vật chuyển động tròn đều

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu 14. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương
ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi
được 10 mét là:
A. A = 1275 J.


B. A = 750 J.

C. A = 1500 J.

D. A = 6000 J.

Câu 15. Dùng lực có độ lớn 10 N kéo vật A chuyển động thẳng đều với vận tốc 2m/s trong một phút.
Công của lực là:
A. 20J
B. 120J
C. 1200J
D.12J
Câu 23. Một ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động đều trên một đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe
và mặt đường là 0,05. Tính công của lực ma sát khi ô tô chuyển động trên được quãng đường 1000
m.g=10m/s2
A. -9,8.105 J
B. -12.105 J
C. -8.105 J
D. -10-6 J
Câu 16. Một xe chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp với
phương nằm ngang một góc = 600, với cường độ 300 N trong thời gian 2 giây vật đi được quãng
đường 3 m. công suất của xe là:
A. 225 W
B. 450 W
C. 200W
D. 100W
Câu 17: Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công

B. Tích của lực tác dụng và vận tốc


C. Thương số của công và vận tốc

D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực

Câu 18. Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.

B. Công phát động.

Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

C. Công cản.
Trường PT DTNT Đăkglei

D. Công suất.
Trang 2


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 19. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.

B. W.

C. N.m/s.

D. HP.





Câu 20: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F .

Công suất của lực F là

A. Fvt.

B. Fv.

D. Fv2.

C. Ft.

Câu 21. Một gàu nước có khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m trong
khoảng thời gian 2 phút. Lấy g=10m/s2. Công suất của lực kéo là:
A. 5W.

B. 300W.

C. 30W.

D.120W.

 Bài 25: Động năng
Câu 22: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương


B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không

C. Véc tơ, luôn dương

D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không

Câu 23. Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được xác định theo
công thức:
A. Wđ 

1
mv.
2

B. Wđ 

mv 2
.
2

D. Wđ  mv.

C. Wđ  mv 2 .

Câu 24: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của động năng?
B. kg.m2/s2

A. J

C. N.m


D. N.s

Câu 25. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.

B. chuyển động với gia tốc không đổi.

C. chuyển động tròn đều.

D. chuyển động cong đều.

Câu 26: Nếu khối lượng của một vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần

B. Không đổi

C. Giảm 2 lần

D. Giảm 4 lần

Câu 27. Một ô tô có khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h. Động năng của ô tô bằng:
A. 2,52.104J.

B. 2,42.106J.

C. 2,47.105J.

D. 3,20.106J.


Câu 28: Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 9 m/s

B. 3 m/s

C. 6 m/s

D. 12 m/s

Câu 29. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45
giây. Động năng của vận động viên đó là:
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 3


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

A. 560J.

B. 315J.

C. 875J.

D. 140J.

Câu 30: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng

của vật ngay trước khi chạm đẩt là:
A. 50 J

B. 500 J

C. 250 J

D. 100 J

Câu 31: Một người đi xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg, với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy
một cái hố cách 12m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu
là:
A. 450 N

C. – 450 N

B. 900 N

D. – 900 N

 Bài 26: Thế năng.
Câu 32. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế
năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. Wt  mgz

B. Wt 

1
mgz .
2


C. Wt  mg .

D. Wt  mg .

Câu 33: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
Câu 34. Chọn phát biểu đúng.
Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.

B. động lượng.

C. động năng.

D. thế năng.

Câu 35: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x . Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng
biểu thức
A. Wt 

1 2
kx
2

C. Wt 


B. Wt  kx2

1
kx
2

D. Wt 

1 2 2
k x
2

Câu 36: Thế năng hấp dẫn(thế năng trọng trường) là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không

Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 4


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 37: So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi
A. Cùng là một dạng năng lượng
B. Có dạng biểu thức khác nhau

C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không
Câu 38. Một vật có khối lượng 1,0kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s2. Khi đó vật ở độ
cao:
A. 0,102m.

B. 10,20m.

C. 1,020m.

D. 20,10m.

Câu 39: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là
A. 0,125 J

B. 0,25 J

C. 125 J

D. 250 J

Câu 40: Một vật đang chuyển động có thể không có:
A. Động lượng

B. Động năng

C. Thế năng

D. Cơ năng


 Bài 27: Cơ năng.
Câu 41. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công
thức:
A. W 

1
mv  mgz .
2

B. W 

1 2
mv  mgz .
2

C. W 

1 2 1
mv  k (l ) 2 .
2
2

D. W 

1 2 1
mv  k .l
2
2

Câu 42: Cơ năng là đại lượng:

A. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không
D. Véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng không
Câu 43. Định luật bảo toàn cơ năng áp dụng khi vật
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
C. chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
D. không chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.

Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 5


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 44: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm

B. Động năng tăng, thế năng tăng

C. Động năng giảm, thế năng giảm

D. Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 45: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng giảm


B. Động năng giảm, thế năng tăng

C. Động năng tăng, thế năng giảm

D. Động năng tăng, thế năng tăng

Câu 46. Một vật được ném lên với vận tốc đầu 2m/s từ điểm M có độ cao 0,8m so với mặt đất. Biết
khối lượng của vật bằng 0,5kg. Lấy g=10m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng
A. 4J.

B. 5J.

C. 1J.

D. 8J.

Câu 47: Một vật có khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v 0 .
a. Điểm cao nhất mà vật có thể đạt tới là:
A. hmax 

v0
2g

B. hmax 

v0
2g

b. Tại độ cao nào thì động năng bằng


A. hmax 

v0
3g

B. hmax 

C. hmax 

2g
v0

D. hmax 

2g
v0

D. hmax 

3g
v0

1
thế năng?
2

v0
3g


C. hmax 

3g
v0

Câu 48. Một vật nhỏ được ném từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Trong quá trình vật chuyển động từ M tới N thì
A. động năng tăng.

B. thế năng giảm.

C. cơ năng cực đại tại N.

D. cơ năng không đổi.

CHƢƠNG V: CHẤT KHÍ
 Bài 28.Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí
Câu 49. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 6


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II


Câu 50. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ có lực đẩy.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 51. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 52. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
 Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Đinh luật Bôi-lơ -Ma-ri-ốt
Câu 53. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
Câu 54. Trong các hệ thức say đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A. p ~

1
.
V

B. V ~


1
.
p

C. V ~ p.

D. p1V1  p2V2 .

Câu 55. Một lượng khí có thể tích 7m3 ở nhiệt độ 180C và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí
tới áp suất 3,5atm. Khi đó, thể tích của lượng khí này là:
A. 2m3.

B. 0,5m3.

C. 5m3.

D. 0,2m3.

Câu 56. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu
lần:
A. 2,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 4 lần
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 7



Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 57: Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của
khí:
A.tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C.tăng 4 lần
D.không đổi
Câu 58. Trong hệ tọa độ (p, V) đường đẳng tích là
A. đường hypebol.
B. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. đường thẳng cắt trục p tại điểm p=po.
Câu 59. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V

V

0
A

0

T

V

V


B

0

T

C

T

0
D

T

 Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
Câu 60. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. p1V1  p2V2 .

B.

p1V1 p2V2
V V
. C. 1  2 .

T1
T2
T1 T2


D.

p1 p2

T1 T2

Câu 61. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.

B. p ~ t.

C.

p
 hằng số.
T

D.

p1 p2

T1 T2

Câu 62. Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động.
D. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
Câu 63. Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?
A. Khối lượng riêng của khí

B. mật độ phân tử
C. pV
D. V/p
Câu 64. Một bình kín chứa ôxy ở nhiệt độ 20oC và áp suất 105Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40oC
thì áp suất khí trong bình là:
A. 1,07.105Pa.

B. 2.105Pa.

Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

C. 0,5.105Pa.

Trường PT DTNT Đăkglei

D. 0,9.105Pa.

Trang 8


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 65. Một lượng khí ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C
đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm
B. 1,13 atm
C. 4,75 atm
D. 5,2 atm
Câu 66. Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng tích là
A. đường hypebol.

B. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. đường thẳng cắt trục p tại điểm p=po.
 Bài 31. Phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng
Câu 67. Hệ thức nào sau đây phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A. p1V1  p2V2 .

B.

p1V1 p2V2
.

T1
T2

C.

V1 V2
 .
T1 T2

D.

p1 p2
.

T1 T2

Câu 68. Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay
đổi?

A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một quả bóng bàn bị một bạn học sinh dùng tay bóp lõm.
C. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pittong chuyển động.
D. Cả ba hiện tượng trên.
Câu 69. Chọn câu trả lời đúng.
Mối liên hệ giữa nhiệt độ t(oC) và nhiệt độ tuyệt đối T(K) như sau:
A. T=t+273.

B. T=t-273.

C. t=T+273.

D. T=t+237.

Câu 70. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 1atm. Tính áp suất của
không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 39oC.
A. 0,96atm.

B. 5,20atm.

C. 20,80atm.

D. 10,00atm.

Câu 71. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. p V  hằng số. B.

pV
T


 hằng số.

C.

V
T

 hằng số.

D.

p
T

 hằng số.

Câu 72. Trong hệ tọa độ (V,T) đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song với trục hoành.
B. đường thẳng song song với trục tung.
C. đường hypebol.
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 9


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

D. đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Câu 73. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình
đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng
của khối khí là:
A. 9000C
B. 810C
C. 6270C
D. 4270C
Câu 74. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén
xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2  7.105 Pa .

B. p2  8.105 Pa .

C. p2  9.105 Pa .

D. p2  10.105 Pa

Câu 75. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá
B. tất cả các chất khí hóa lỏng
D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại

C. tất cả các chất khí hóa rắn

CHƢƠNG VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
 Bài 32: Nội năng và sự biến đổi nội năng
Câu 76. Chọn đáp án đúng.
Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 77. Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng ?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B.
C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực
hiện công.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
Câu 78. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 79. Công thức tính nhiệt lượng là
A. Q  mct .

B. Q  ct .

C. Q  mt .

D. Q  mc .

Câu 80. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước
ở 200C sôi là :
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 10



Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

A. 8.104 J.

B. 10. 104 J.

C. 33,44. 104 J.

D. 32.103 J.

Câu 81. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt
dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K).
A. 2,09.105J.

B. 3.105J.

C.4,18.105J.

D. 5.105J.

Câu 82. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào
bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi
trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của
sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:
A. t = 10 0C.

B. t = 150 C.

C. t = 200 C.


D. t = 250 C.

 Bài 33. Các nguyên lý của nhiệt động lực học
Câu 83. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học ?
A. U  A  Q .

B. U  Q .

C. U  A .

D. A  Q  0 .

Câu 84. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = Q + A phải
có giá trị nào sau đây ?
A. Q < 0 và A > 0.

B. Q > 0 và A> 0.

C. Q > 0 và A < 0.

D. Q < 0 và A < 0.

Câu 85. Trong quá trình chất khí nhận công và truyền nhiệt thì Q và A trong hệ thức U = Q + A
phải có giá trị nào sau đây ?
A. Q < 0 và A > 0.

B. Q > 0 và A> 0.

C. Q > 0 và A < 0.


D. Q < 0 và A < 0.

Câu 86. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q với Q >0 .

B. U = Q + A với A > 0.

C. U = Q + A với A < 0.

D. U = Q với Q < 0.

Câu 87. Trong quá trình ném đẳng nhiệt của một lượng khí khí lí tưởng. Hỏi trong quá trình này Q , A
và U phải có giá trị như thế nào ?
A. U > 0 ; Q = 0 ; A > 0.
B. U = 0 ; Q > 0 ; A < 0.
C. U = 0 ; Q < 0 ; A > 0.
D. U < 0 ; Q > 0 ; A < 0.
Câu 88. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 4cm với một lực có độ lớn là 25N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1J.

B. 0,5J.

C. 1,5J.

D. 2J.

Câu 89. Người ta thực hiện công 150J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng 50J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 200J.


B. 100J.

C. -100J.

D. -200J.

Câu 90. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 120J. Khí nở ra thực hiện công 60J đẩy
pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 11


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

A. 180J.

B.60J.

C. -180J.

D. -60J.

Câu 91. Truyền nhiệt lượng 5.104 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển
động làm thể tích của khí tăng thêm 1m3. Biết áp suất của khí là 4.104 N/m2 và coi áp suất này không
đổi trong quá trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 104 J.


B. 9.104 J.

C. -104 J.

D. -9.104 J.

CHƢƠNG VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ
I.TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 92. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 93. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 94. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 95. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 96. Chọn đáp án đúng.

Đặc tính của chất rắn vô định hình là
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 12


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 97. Chọn đáp án đúng.
Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 98. Chọn đáp án đúng.
Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào
A. độ lớn của lực tác dụng.
B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
C. độ dài ban đầu của thanh.
D. tiết diện ngang của thanh.
Câu 99. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện
ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A.Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.

C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
Câu 100. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. l  l  l0  l0 t .

B. l  l  l0  l0 t .

C. l  l  l0  l0t .

D. l  l  l0  l0 .

Câu 101. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:
A. V  V  V0  V0 t .

B. V  V  V0  V0 t .

C. V  V0 .

D. V  V0  V  Vt

Câu 102. Chọn đáp án đúng.
Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei


Trang 13


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 103. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có
phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt
chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:

l
A f   .l
B. f  .
C. f  .
D. f  2 .l
l

Câu 104. Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.
B. sự kết tinh.
C. sự bay hơi.
D. sự ngưng tụ.
Câu 105.Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.
B. sự kết tinh.
C. sự hoá hơi.
D. sự ngưng tụ.
Câu 106. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
A. Q  .m .


B. Q 


m

C. Q 

.

m



D. Q  L.m

.

Câu 108. Chọn đáp đúng.
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.

B. diện tích bề mặt.

C. áp suất bề mặt chất lỏng

D. khối lượng của chất lỏng.

Câu 109. Câu nào dưới đây là không đúng.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.

B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy
ra đồng thời.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất
lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.
Câu 110. Chọn đáp án đúng.
Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là
A. độ ẩm cực đại.
B. độ ẩm tuyệt đối.
C. độ ẩm tỉ đối.
D. độ ẩm tương đối.
Câu 247. Độ ẩm tỉ đối của không khí được xác định theo công thức:
a
a
A
A. f  .100% .
B. f  .
C. f  a.A.100% .
D. f  .100% .
A
A
a
Câu 111. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Thuỷ tinh.
B. Nhựa đường.
C. Kim loại.
D. Cao su.
Câu 112. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
A. Băng phiến.
B. Nhựa đường.

C. Kim loại.
D. Hợp kim.
Câu 113. Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Trụ cầu.

B. Móng nhà.

C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng.

D. Cột nhà.

Câu 114. Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 14


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

A. Dây cáp của cầu treo.

B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy.

C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to.

D. Trụ cầu.

Câu 115. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là:

A. Rơ le nhiệt.

B. Nhiệt kế kim loại.

C. Đồng hồ bấm giây.

D. Ampe kế nhiệt.

Câu 116. Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh
không bị nứt vỡ là vì:
A. Cốc thạch anh có thành dày hơn.

B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh.

D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn.

C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh.

Câu 117. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.
Câu 118. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
Câu 119. Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì:
A. Chiếc kim không bị dính ướt nước.

B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét.
D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của
nước tác dụng lên nó.
Câu 120. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì
A. Vải bạt dính ướt nước.
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Câu 121. Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào
sẽ nóng hơn? Vì sao?
A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn
B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.
C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn.
D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn.
Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 15


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 122. Ở nhiêt độ 350 C nếu độ ẩm tỷ đối là 25% thì ta sẽ cảm thấy
A. nóng lực khó chịu.

B. lạnh.

C. mát.


D. nóng và ẩm.

Câu 123. Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào?
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi.
B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm.
D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng.
II. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
Câu 124. Một thanh kim loại, đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố
định và đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi.
(Cho g =10 m/s2). Muốn thanh dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối lượng là:
A. m = 0,1 kg.

B. m = 10 kg.

C. m =100 kg.

D. m = 1000 kg.

Câu 125. Một sợi dây thép đường kính 0,04m có độ dài ban đầu là 5 m.
(Biết E = 2.1011 Pa). Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là:
A. 1,5. 107.

B. 1,6. 107.

C. 1,7.107 .

D. 1,8. 107.


Câu 126. Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ
tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A.2,4 mm.

B. 3,2 mm.

C. 4,2mm.

D. 0,22 mm.

Câu 127. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Khi nhiệt độ
ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.106
K.
A. Tăng xấp xỉ 36 mm.
B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm.
C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm.
D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm.
Câu 128. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước
xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt  = 0,040 N/m.
A. f = 0,001 N.
B. f = 0,002 N.
C. f = 0,003 N.
D. f = 0,004 N.
0
3
Câu 129. Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 30 C, trong 1m không khí của khí quyển có chứa 20,6g
hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của không khí sẽ là:
A. f = 68 %.

B. f = 67 %.


C. f = 66 %.

D. f =65 %.

Câu 130. Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá
lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là
3,9.105J/K .
A. 96,16J.
B.95,16J.
C. 97,16J.
D.98,16J.

Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 16


Bài tập trắc nghiệm vật lý 10cb_học kì II

Câu 131. Buổi sáng nhiệt độ không khí là 23 0C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ không khí
là 30 0C và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiều hơi nước hơn? Biết khối
lượng riêng của nước ở 23 0C là 20,60 g/m3 và 30 0C là 30,29 g/m3.
A. Buổi sáng.
B. Buổi trưa.
C. Bằng nhau.
D. Không xác định được.
Câu 132. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 00C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là

bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước  = 3,5. 105 J/kg.
A. 15. 105 J.
B. 16.105 J.
C. 16,5.105J.
D. 17.105J.

Giáo viên soạn: Dương Đăng Mạnh

Trường PT DTNT Đăkglei

Trang 17



×