Tải bản đầy đủ (.pdf) (429 trang)

Đề Cương Chi Tiết Học Phần Hóa Học Đại Cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 429 trang )

(1) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG 1
1. Thông tin về học phần
1.1. Tên học phần: HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG 1
1.2. Tên học phần bằng tiếng Anh: General Chemistry 1
1.3. Mã học phần: CHEM1010
1.4. Học phần tiên quyết:
- Các học phần phải tích lũy trước: không
- Các học phần phải học trước: không
1.5. Chương trình đào tạo: Giáo dục đại học
1.6. Ngành đào tạo: Hóa học
1.7. Số tín chỉ: 4
Số tiết: 85 (37 LT/12 BT/6 TL/30 TH)
1.8. Yêu cầu phục vụ cho học phần: projector, phòng thí nghiệm
2. Tóm tắt nội dung học phần
Các định luật, các khái niệm cơ bản về hóa học. Định luật tuần hoàn và sự biến
thiên tuần hoàn các tính chất của chất. Lý thuyết cổ điển và hiện đại về liên kết hóa
học giữa nguyên tử trong phân tử, tương tác giữa các tiểu phân. Các khái niệm và
tính chất cơ bản của hệ ngưng tụ.
3. Mục tiêu học phần
3.1. Mục tiêu kiến thức
Sinh viên sẽ nắm được các vấn đề cơ bản về cấu tạo nguyên tử, phân loại liên
kết hình thành phân tử, tương tác giữa các phân tử. Sinh viên tiếp cận các khái niệm
cơ bản về các hệ ngưng tụ.
Về thực hành, sinh viên được hướng dẫn các thao tác cơ bản. Vận dụng các
thao tác cơ bản vào các bài thí nghiệm đơn giản để minh họa một số kiến thức hóa
học đại cương.
3.2. Mục tiêu kĩ năng
Sinh viên có khả năng vận dụng các kiến thức hóa đại cương để giải thích một
số hiện tương hóa học hoặc quá trình hóa học trong tự nhiên, làm cơ sở tiếp cận và
nắm vững kiến thức của các học phần hóa học khác.


4. Nội dung chi tiết học phần: gồm 3 phần lý thuyết và các bài thực hành
Phần 1
NGUYÊN TỬ: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
1.1. Nguyên tử: thành phần và cấu trúc
1.1.1. Các giả thuyết về nguyên tử, phân tử
1.1.2. Hệ thống khối lượng nguyên tử, phân tử
1.1.3. Thành phần cấu trúc nguyên tử
1.1.4. Hệ thức tương đối Einstein
1.2. Năng lượng liên kết hạt nhân và sơ lược về phản ứng hạt nhân
1.2.1. Khái quát về hạt nhân
1.2.2. Lực liên kết và năng lượng liên kết hạt nhân
1.2.3. Sự biến đổi nguyên tố và hiện tượng phóng xạ tự nhiên
1.2.4. Sự biến đổi nguyên tố và hiện tượng phóng xạ nhân tạo
1


1.3. Thuyết lượng tử Planck, bản chất sóng- hạt của ánh sáng
1.3.1. Thuyết sóng về ánh sáng. Đại cương về quang phổ
1.3.2. Thuyết lượng tử Planck và thuyết hạt về ánh sang
1.3.3. Mô hình nguyên tử Bohr- Sommerfeld
1.4. Khái niệm cơ sở về cơ học lượng tử
1.4.1. Sóng vật chất De Broglie- Sự hình thành cơ học lượng tử
1.4.2. Toán tử
1.4.3. Các tiên đề cơ sở của cơ học lượng tử
1.5. Nguyên tử hidro và các ion giống hidro
1.5.1. Trường xuyên tâm
1.5.2. Nguyên tử hidro và các ion giống hidro
1.6. Nguyên tử nhiều electron
1.6.1. Những trạng thái chung của lớp vỏ electron
1.6.2. Mô hình về các hạt độc lập hay mô hình trường xuyên tâm

1.6.3. Các orbital nguyên tử và giản đồ năng lượng của các electron
1.6.4. Nguyên lí vững bền- Nguyên lí Pauli- Quy tắc Hund và cấu hình
electron của nguyên tử
1.6.5. Phương pháp gần đúng xác định các orbital nguyên tử và năng
lượng các electron
1.6.6. Các trạng thái năng lượng của nguyên tử
1.6.7. Phổ phát xạ nguyên tử.
1.7. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố của Mendeleev
1.7.1. Định luật tuần hoàn và cấu trúc của bảng HTTH
1.7.2. Biến thiên cấu hình electron của các nguyên tố
1.7.3. Sự biến thiên tuần hoàn một số tính chất của nguyên tố
Phần 2
PHÂN TỬ: LIÊN KẾT, CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
2.1. Phân tử và một số tính chất
2.1.1. Khái niệm phân tử
2.1.2. Đồng phân
2.1.3. Sự phân cực điện của phân tử
2.1.4. Từ tính của phân tử
2.1.5. Các trạng thái năng lượng và vài phương pháp phổ phân tử
2.2. Hình học và đối xứng phân tử
2.2.1. Thuyết sức đẩy cặp electron hóa trị và hình học phân tử
2.2.2. Đại cương về đối xứng phân tử
2.3. Khái niệm về liên kết hóa học và các loại liên kết
2.3.1. Thuyết electron về hóa trị và sự phân loại liên kết
2.3.2. Các loại liên kết- phần trăm ion trong liên kết cộng hóa trị
2.3.3. Hạn chế của lí thuyết phi cơ học lượng tử về liên kết. Khái niệm
liên kết theo quan điểm hiện đại
2.4. Khái quát về sự khảo sát phân tử trên cơ sở của cơ học lượng tử
2.4.1. Khái quát
2.4.2. Hàm sóng và năng lượng electron của phân tử

2.4.3. Phép tính biến phân
2


2.5. Thuyết liên kết hóa trị
2.5.1. Khái quát
2.5.2. Phương pháp VB đối với phân tử hai nguyên tử
2.5.3. Phương pháp VB đối với phân tử nhiều nguyên tử
2.5.4. Thuyết liên kết hóa trị và sự giải thích định tính về liên kết
2.5.5. Phương pháp liên kết hóa trị và sự khảo sát định tính, định lượng về
phân tử
2.6. Thuyết orbital phân tử
2.6.1. Luận điểm cơ bản của Thuyết orbital phân tử
2.6.2. Thuyết MO với phân tử H2+
2.6.3. Thuyết MO với phân tử hai nguyên tử
2.6.4. Thuyết MO với phân tử nhiều nguyên tử
2.6.5. Phương pháp Huckel với các MO  không định cư
Phần 3
CÁC HỆ NGƯNG TỤ: LIÊN KẾT, CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
3.1. Cấu trúc tinh thể
3.1.1. Đặc điểm về cấu trúc vi mô và vĩ mô của tinh thể
3.1.2. Cấu trúc vi mô của tinh thể
3.1.3. Sự sắp xếp các quả cầu khít nhất
3.1.4. Các loại giới hạn về liên kết trong tinh thể
3.2. Tinh thể kim loại
3.2.1. Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại
3.2.2. Cấu trúc của tinh thể kim loại
3.2.3. Tính chất của tinh thể kim loại
3.3. Tinh thể ion
3.3.1. Liên kết hóa học trong tinh thể ion

3.3.2. Cấu trúc của tinh thể ion
3.3.3. Tính chất của tinh thể ion
3.4. Tinh thể nguyên tử
3.4.1. Liên kết hóa học trong tinh thể nguyên tử
3.4.2. Cấu trúc mạng lưới kim cương
3.4.3. Chất cách điện, chất bán dẫn
3.5. Tinh thể phân tử
3.5.1. Liên kết hóa học trong tinh thể phân tử
3.5.2. Cấu trúc tinh thể phân tử
3.5.3. Tính chất của tinh thể phân tử
3.6. Giới thiệu về tinh thể lỏng
5. Kế hoạch giảng dạy lý thuyết:
Phần lí thuyết, bài tập, thảo luận: 4 tiết/ tuần X 13 tuần+ 3 tiết/tuần X 1 tuần= 55 tiết
Phần thực hành: 4 tiết thực hành/tuần x 7 tuần + 2 tiết/tuần X 1 tuần= 30 tiết
Tuần

Nội dung
Phần 1

Số
tiết

Tài liệu

Ghi chú
Nghe
3


NGUYÊN TỬ: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT


Tuần 1

1.1. Nguyên tử: thành phần và cấu trúc
1.1.1. Các giả thuyết về nguyên tử, phân tử
1.1.2. Hệ thống khối lượng nguyên tử, phân
tử
1.1.3. Thành phần cấu trúc nguyên tử
1.1.4. Hệ thức tương đối Einstein
1.2. Năng lượng liên kết hạt nhân và sơ lược về
phản ứng hạt nhân
1.2.1. Khái quát về hạt nhân
1.2.2. Lực liên kết và năng lượng liên kết
hạt nhân
1.2.3. Sự biến đổi nguyên tố và hiện tượng
phóng xạ tự nhiên
1.2.4. Sự biến đổi nguyên tố và hiện tượng
phóng xạ nhân tạo

Tuần 2

1.3. Thuyết lượng tử Planck, bản chất sóng- hạt
của ánh sáng
1.3.1. Thuyết sóng về ánh sáng. Đại cương
về quang phổ
1.3.2. Thuyết lượng tử Planck và thuyết hạt
về ánh sáng
1.3.3. Mô hình nguyên tử BohrSommerfeld
1.4. Khái niệm cơ sở về cơ học lượng tử
1.4.1. Sóng vật chất De Broglie- Sự hình

thành cơ học lượng tử
1.4.2. Toán tử
1.4.3. Các tiên đề cơ sở của cơ học lượng tử
1.5. Nguyên tử hidro và các ion giống hidro
1.5.1. Trường xuyên tâm
1.5.2. Nguyên tử hidro và các ion giống
hidro
Bài thực hành: Số đo và chữ số có nghĩa

1.6. Nguyên tử nhiều electron
1.6.1. Những trạng thái chung của lớp vỏ
electron
Tuần 3
1.6.2. Mô hình về các hạt độc lập hay mô
hình trường xuyên tâm
1.6.3. Các orbital nguyên tử và giản đồ năng
lượng của các electron
1.6.4. Nguyên lí vững bền- Nguyên lí Pauli
Quy tắc Hund và cấu hình electron của

2LT

2LT

1LT

2LT

1LT


4TH

3LT
1BT

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]
Bài 1, tài
liệu [4]
[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]


giảng,
tham
khảo tài
liệu, tự
làm bài
tập
Nghe
giảng,
tham
khảo tài
liệu, tự
làm bài
tập

Nghe
giảng,
tham
khảo tài
liệu, tự
làm bài
tập

Nghe
giảng

Nghe
giảng

PTN
Nghe

giảng,
làm bài
tập dưới
hướng
dẫn của
GV

4


nguyên tử
1.6.5. Phương pháp gần đúng xác định các
orbital nguyên tử và năng lượng các
electron
Bài thực hành: Các động tác và dụng cụ cơ bản
4TH
trong phòng thí nghiệm.
1.6.6. Các trạng thái năng lượng của nguyên 1LT
tử
1.6.7. Phổ phát xạ nguyên tử.
1.7. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố của
2LT
Mendeleev
Tuần 4
1.7.1. Định luật tuần hoàn và cấu trúc của 2TL
bảng HTTH
1.7.2. Biến thiên cấu hình electron của các
nguyên tố
Bài thực hành: Cân Kỹ thuật – Cân phân tích –
4TH

Cân Điện
1.7.3. Sự biến thiên tuần hoàn một số tính
chất của nguyên tố
4 TL
Tuần 5
Bài thực hành: Xác định KLPT của Oxi
2.1. Phân tử và tính chất
2.1.1. Khái niệm phân tử
2.1.2. Đồng phân
2.1.3. Sự phân cực điện của phân tử
2.1.4. Từ tính của phân tử
2.1.5. Các trạng thái năng lượng và vài
phương pháp phổ phân tử
Tuần 6 2.2. Hình học và đối xứng phân tử
2.2.1. Thuyết sức đẩy cặp electron hóa trị và
hình học phân tử
2.2.2. Đại cương về đối xứng phân tử
Bài thực hành: Xác định KLNT của Mg
Bài tập về hình học phân tử và đối xứng phân tử
2.3. Khái niệm về liên kết hóa học và các loại
Tuần 7 liên kết
2.3.1. Thuyết electron về hóa trị và sự phân
loại liên kết
2.3.2. Các loại liên kết- phần trăm ion trong
liên kết cộng hóa trị

4TH

2LT
1BT


1LT

4TH
2BT

2LT

Bài 2, tài
liệu [4]
[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]
[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]

PTN

Tổng hợp
tài liệu,
thảo luận
nhóm

Bài 3, tài
liệu [4]

PTN

[1],[2],

[3],[5],
[6], [7]

Nghe
giảng,
làm bài
tập minh
họa

Thảo
[1],[3],[5] luận
,[[6],[7], nhóm
[8]
Bài 4, tài
PTN
liệu [4]
Nghe
[1],[2],
giảng,
[3],[5],
làm bài
[6], [7]
tập minh
họa

Bài 5, tài
PTN
liệu [4]
[1],[2],
Tự làm

[3], [6], BT
[7]
Nghe
[1],[2],
giảng
[3],[5],
[6], [7]

5


Bài thực hành: Xác định số phân tử nước trong 4TH
tinh thể CuSO4.nH2O và CoCl2.nH2O
Bài tập mục 2.3
2BT
2.3.3. Hạn chế của lí thuyết phi cơ học
lượng tử về liên kết. Khái niệm liên kết theo
quan điểm hiện đại
1LT
2.4. Khái quát về sự khảo sát phân tử trên cơ sở
của cơ học lượng tử
Tuần 8
2.4.1. Khái quát
2.4.2. Hàm sóng và năng lượng electron của
phân tử
Bài thực hành: Điểm nóng chảy và điểm nóng
chảy của hỗn hợp
2.4.3. Phép tính biến phân
2.5. Thuyết liên kết hóa trị
2.5.1. Khái quát

2.5.2. Phương pháp VB đối với phân tử hai
nguyên tử
2.5.3. Phương pháp VB đối với phân tử
nhiều nguyên tử
Tuần 9
2.5.4. Thuyết liên kết hóa trị và sự giải
thích định tính về liên kết
2.5.5. Phương pháp liên kết hóa trị và sự
khảo sát định tính, định lượng về phân tử
Bài thực hành: Kiểm tra cuối đợt
Bài tập về phương pháp VB
Tuần
10

Tuần
11

1LT

4TH

PTN

[1]

[1],[3]

Bài 7, tài
liệu [4]


PTN

1LT
[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]
3LT

2 TH
2 BT

2.6. Thuyết orbital phân tử
2.6.1. Luận điểm cơ bản của Thuyết orbital
phân tử
2.6.2. Thuyết MO với phân tử H2+
2.6.3. Thuyết MO với phân tử hai nguyên tử

2 LT

2.6.4. Thuyết MO với phân tử nhiều nguyên
tử
2.6.5. Phương pháp Huckel với các MO 
không định cư

3 LT
1 BT

Phần 3. CÁC HỆ NGƯNG TỤ: LIÊN KẾT,
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT
3.1. Cấu trúc tinh thể

3.1.1. Đặc điểm về cấu trúc vi mô và vĩ mô

Bài 6, tài
liệu [4]

3LT

[4]

PTN

[1],[3]
[1],[3],[4]

[1],[3],[4] Tự làm
thêm BT

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]
6


Tuần
12

của tinh thể
3.1.2. Cấu trúc vi mô của tinh thể
3.1.3. Sự sắp xếp các quả cầu khít nhất
3.1.4. Các loại giới hạn về liên kết trong

tinh thể

1BT

3.2. Tinh thể kim loại
3.2.1. Liên kết hóa học trong tinh thể kim
loại
3.2.2. Cấu trúc của tinh thể kim loại
3.2.3. Tính chất của tinh thể kim loại

Tuần
13

Tuần
14

3.3. Tinh thể ion
3.3.1. Liên kết hóa học trong tinh thể ion
3.3.2. Cấu trúc của tinh thể ion
3.3.3. Tính chất của tinh thể ion
3.4. Tinh thể nguyên tử
3.4.1. Liên kết hóa học trong tinh thể
nguyên tử
3.4.2. Cấu trúc mạng lưới kim cương
3.4.3. Chất cách điện, chất bán dẫn
3.5. Tinh thể phân tử
3.5.1. Liên kết hóa học trong tinh thể phân
tử
3.5.2. Cấu trúc tinh thể phân tử
3.5.3. Tính chất của tinh thể phân tử


3LT
1BT

1LT
1BT

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]

[1],[2],
[3],[5],
[6], [7]

3.6. Giới thiệu về tinh thể lỏng

6. Học liệu
6.1. Giáo trình môn học
[1]. Đào Đình Thức (1996), Hóa lí I: nguyên tử và liên kết hóa học, NXB.
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[2]. Đào Đình Thức (2004), Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học T1, NXB.
Giáo dục, Hà Nội.
[3]. Đào Đình Thức (1998), Bài tập Hóa Đại cương, NXB. Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
[4]. Tổ Hóa Đại Cương (2009), Giáo trình Thực hành Hóa Đại Cương, Tài liệu
lưu hành nội bộ.
6.2 Danh mục tài liệu tham khảo
[5]. Lâm Ngọc Thiềm (2003), Bài tập Hóa lượng tử cơ sở, NXB. Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội.

[6]. Hoàng Nhâm (1999), Hóa học vô cơ T1, NXB Giáo dục, Hà Nội.
[7]. Rene’ Dider (1998), Hóa Đại cương T1, T2, T3 (Dịch tử bản tiếng Pháp),
NXB Giáo dục, Hà Nội.
7


[8]. Raymond Chang (2002), General Chemistry, McGraw-Hill Higher
Education.
[9]. Whitten, Davis, Peck, Stanley (2004), General chemistry, Thomson
(Brooks/cole)
7. Đánh giá kết quả học tập
Kiểm tra giữa kỳ

Kiểm tra thực hành

Thi kết thúc học phần

25%

25%

50%

7.1. Kiểm tra giữa kỳ
- Hình thức: trắc nghiệm hoặc tự luận
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
7.2. Kiểm tra thực hành
- Hình thức: Bắt thăm thực hiện bài thực hành và kiểm tra lý thuyết liên
quan.
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.

7.3. Thi kết thúc học phần
- Hình thức: trắc nghiệm hoặc tự luận.
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương
Giảng viên 1
Giảng viên 2
Giảng viên 3
Họ và
Võ Thị Hồng Tịnh
Trần Thị Thu Thủy
Dương Bá Vũ
tên
Học hàm
Giảng viên chính
Giảng viên chính
Giảng viên
Học vị
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Email
vothihongtinh@yaho thuyhoang1960@yahoo
o.com

Hướng
nghiên
cứu

.com.vn


Tổng hợp vô cơ

Tổng hợp phức chất

8


(2) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA ĐẠI CƯƠNG 2
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần: HÓA ĐẠI CƯƠNG 2
1.2. Tên học phần bằng tiếng Anh: General Chemistry 2
1.3. Mã học phần: CHEM1011
1.4. Học phần tiên quyết:
-

Các học phần phải tích lũy trước:

-

Các học phần phải học trước: Hóa đại cương 1

1.5. Chương trình đào tạo: Giáo dục đại học
1.6. Ngành đào tạo: Hóa học
1.7. Số tín chỉ: 3
Số tiết (Lt/Bt/Tl/TH): 67 (24/10/3/30)
1.8. Yêu cầu phục vụ cho học phần: Projector, phòng thí nghiệm
2. Tóm tắt nội dung học phần
Trình bày cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học, bao gồm việc áp dụng các
nguyên lý nhiệt động học hóa học để xét chiều hướng diễn biến và điều kiện cân

bằng của các phản ứng hóa học. Xét qui luật động hóa học của các loại phản ứng có
bậc phản ứng khác nhau, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Khảo sát các
tính chất của dung dịch, cân bằng trong dung dịch: sự điện ly, sự thuỷ phân, sự tạo
phức... Sự phát sinh dòng điện nhờ phản ứng oxi hóa - khử, qui luật các phản ứng
xảy ra trong pin, trong quá trình điện phân, sự ăn mòn kim loại. Sự hình thành và
tính chất của dung dịch keo.
3. Mục tiêu học phần
3.1. Mục tiêu kiến thức
Sau khi học xong học phần này, sinh viên sẽ: nắm được những kiến thức cơ bản
về cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học, trên cơ sở đó có thể học tốt các môn học
khác.
3.2. Mục tiêu kĩ năng
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể vận dụng được kiến thức giải
thích, dự đoán khả năng diễn ra của một số quá trình hóa học.
4. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1. Nhiệt hóa học và Nhiệt động hóa học
1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1. Hệ nhiệt động
1.1.2. Hàm trạng thái
1.1.3. Quá trình nhiệt động
1.1.4. Quá trình cân bằng – thuận nghịch và không thuận nghịch
1.1.5. Công và nhiệt
9


1.1.6. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Nguyên lý I của
nhiệt động lực học
1.1.7. Nội năng và entanpi
1.1.8. Nhiệt dung
1.1.9. Khí lý tưởng và nguyên lý I

1.2. Nhiệt hóa học
1.2.1. Hiệu ứng nhiệt phản ứng
1.2.2. Nhiệt tạo thành – Nhiệt phân hủy – Nhiệt đốt cháy
1.2.3. Định luật Hess – Hệ quả của định luật Hess
1.2.4. Ứng dụng của định luật Hess
1.2.5. Sự phụ thuộc của nhiệt phản ứng vào nhiệt độ và áp suất
1.3. Chiều tự diễn biến của các quá trình
1.3.1. Nguyên lý II của nhiệt động lực học
1.3.2. Chu trình Carnot – Định lý Carnot
1.3.3. Biểu thức toán học của nguyên lý II nhiệt động lực học
1.3.4. Entropi – Tính chất và ý nghĩa của entropi
1.3.5. Biến thiên entropi của một số quá trình thuận nghịch
1.3.6. Nguyên lý III nhiệt động lực học – Entropi tuyệt đối
1.3.7. Biến thiên Entropi của phản ứng hóa học
1.3.8. Entanpi tự do (năng lượng Gibbs) – Chiều diễn biến của các
phản ứng hóa học
1.3.9. Nhiệt động lực học với các phản ứng trong cơ thể
Chương 2. Động hóa học – Cân bằng hóa học
2.1. Tốc độ phản ứng hóa học
2.2. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
2.2.1. Định luật tác dụng khối lượng
2.2.2. Cơ chế phản ứng – Phân tử số – Bậc phản ứng
2.2.3. Tính hằng số tốc độ phản ứng hóa học
2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
2.3.1. Năng lượng hoạt hóa
2.3.2. Thuyết trạng thái chuyển tiếp
2.4. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng
2.4.1.

Chất xúc tác


2.4.2. Tác dụng của xúc tác đồng thể - Xúc tác dị thể
2.4.3. Enzym
2.4.4. Cơ chế xúc tác
2.4.5. Phản ứng dây chuyền
2.4.6. Phản ứng quang hóa học
10


2.5. Cân bằng hóa học
2.5.1. Phản ứng thuận nghịch
2.5.2. Hằng số cân bằng
2.5.3. Cân bằng trong hệ dị thể
2.5.4. Phương trình cân bằng và số cân bằng
2.5.5. Phương trình đẳng nhiệt Van’t Hoff
2.5.6. Liên hệ giữa hằng số cân bằng với nhiệt độ và entanpi phản ứng
2.5.7. Sự chuyển dịch cân bằng
2.5.8. Ảnh hưởng của nồng độ
2.5.9. Ảnh hưởng của nhiệt độ
2.5.10. Ảnh hưởng của áp suất khí
2.6. Cân bằng pha
2.6.1. Định nghĩa
2.6.2. Cân bằng pha trong hệ một cấu tử
2.6.3. Giản đồ trạng thái của nước
Chương 3. Dung Dịch
3.1. Các hệ phân tán – Dung dịch
3.1.1. Hiệu ứng nhiệt của quá trình hòa tan
3.1.2. Dung dịch bão hòa – Dung dịch quá bão hòa
3.2. Độ tan
3.2.1. Quá trình hòa tan của chất khí – Định luật Henry

3.2.2. Quá trình hòa tan của chất lỏng
3.2.3. Độ tan của chất rắn
3.2.4. Định luật phân bố
3.3. Cách biểu diễn thành phần dung dịch
3.3.1. Nồng độ phần trăm
3.3.2. Nồng độ mol
3.3.3. Nồng độ đương lượng gam
3.3.4. Nồng độ molan
3.3.5. Phần mol
3.4. Tính chất của dung dịch loãng chất tan không điện ly – không bay hơi
3.4.1. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch
3.4.2. Sự tăng nhiệt độ sôi và sự hạ nhiệt độ hóa rắn của dung dịch
3.4.3. Áp suất thẩm thấu
3.4.4. Xác định khối lượng phân tử của chất tan
3.5. Sự điện ly trong dung dịch nước
3.5.1. Độ điện ly của chất điện ly – Phương pháp xác định
11


3.5.2. Khái niệm hoạt độ
3.5.3. Thuyết acid – baz của Bronsted – Lawry
3.5.4. Độ mạnh acid – baz
3.5.5. Thuyết acid – baz của Lewis
3.5.6. Sự ion hóa của nước – Chỉ số Hidro
3.5.7. Chất chỉ thị
3.5.8. Các xác định pH của dung dịch acid – baz – muối
3.6. Dung dịch đệm
3.6.1. Định nghĩa
3.6.2. Tính chất dung dịch đệm
3.6.3. Tính pH dung dịch đệm

3.6.4. Pha chế dung dịch đệm có giá trị pH cho trước
3.7. Dung dịch chất điện ly mạnh ít tan
3.7.1. Tích số tan
3.7.2. Sự liên hệ giữa tích số tan và độ tan
3.7.3. Sự tạo thành và sự hòa tan kết tủa
3.8. Các phản ứng trong dung dịch
3.8.1. Điều kiện chung
3.8.2. Phân loại các phản ứng trong dung dịch nước
3.9. Sự thủy phân các muối
3.9.1. Phản ứng thủy phân
3.9.2. Môi trường của sự thủy phân các muối
3.9.3. Độ thủy phân
3.10.

Cân bằng tạo ion phức trong dung dịch

Chương 4. Hóa học và dòng điện
4.1. Phản ứng oxi hóa - khử
4.1.1. Phản ứng oxi hóa - khử
4.1.2. Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa khử
4.2. Các loại điện cực
4.2.1. Lớp điện tích kép
4.2.2. Điện cực
4.3. Pin điện (nguyên tố Galvani)
4.4. Thế điện cực tiêu chuẩn
4.4.1. Đại lượng thế điện cực khử tiêu chuẩn
4.4.2. Ý nghĩa đại lượng thế điện cực khử tiêu chuẩn
4.5. Sức điện động của pin – Phương trình Nernst
4.6. Sức điện động của pin và hằng số cân bằng K của phản ứng oxi hóa
khử

12


4.7. Vài nguồn điện hóa thông dụng
4.7.1. Pin
4.7.2. Acquy
4.8. Sự điện phân
4.8.1. Định nghĩa
4.8.2. Thế phân giải – Quá thế
4.8.3. Điện phân NaCl nóng chảy
4.8.4. Điện phân dung dịch NaCl
4.8.5. Định luật Faraday
4.8.6. Ứng dụng của sự điện phân
4.9. Hiện tượng ăn mòn
4.9.1. Ăn mòn kim loại
4.9.2. Ăn mòn hóa học
4.9.3. Ăn mòn điện hóa
4.9.4. Phương pháp chống ăn mòn
Chương 5. Dung dịch keo
5.1. Các hệ keo
5.1.1. Điều chế dung dịch keo
5.1.2. Phân loại
5.1.3. Cấu tạo hạt keo
5.2. Tính chất của dung dịch keo
5.3. Đông tụ keo
5.4. Sự pepti hóa
5. Kế hoạch giảng dạy
Tuần
Tuần 1


Nội dung

Chương 1
Nhiệt hóa học và Nhiệt động hóa
học
1.1.

Tuần 2

Số tiết

3 LT

Một số khái niệm cơ bản
1.2.

Nhiệt hóa học

1.3.

Chiều tự diễn biến của các
quá trình

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

3 LT

3 tiết

Tài liệu


Ghi chú

Chương
I, Tài
liệu [1],
Chương
VI, Tài
liệu [2]
Chương
II và III,
Tài liệu
[1],
Chương
VI, Tài
liệu [2]
13


BÀI TẬP

Tuần 3

Bài thực hành 1

4 tiết

Enthalpy và Entropy của dung dịch
Borax


THỰC
HÀNH

Bài 8

Thực
hành
phòng
thí
nghiệm

Tài liệu
[3]

Tuần 4

Chương 2
Động hóa học – Cân bằng hóa học
2.1.

Tuần 5

3 LT

Tốc độ phản ứng hóa học
2.2.

Ảnh hưởng của nồng độ
đến tốc độ phản ứng


2.3.

Ảnh hưởng của nhiệt độ
đến tốc độ phản ứng

2.4.

Ảnh hưởng của chất xúc
tác đến tốc độ phản ứng

2.5.

Cân bằng hóa học

2.6.

Cân bằng pha

3 LT

Chương
IV,V và
VIII, Tài
liệu [1],
Chương
VII và
VIII, Tài
liệu [2]
Bài 9
Tài liệu

[3]
Chương
VI, Tài
liệu [7]
Chương
IV, Tài
liệu [1].
Chương

Tuần 6

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

5 tiết
THỰC
HÀNH
3 BT

Tuần 7

Chương 3
Dung Dịch

3 TL

Bài thực hành 2
Tốc độ phản ứng- Cân bằng hóa học

3.1.


Các hệ phân tán – Dung dịch

Chương
IV,V và
VIII, Tài
liệu [1],
Chương
VII và
VIII, Tài
liệu [2]

Phòng
thí
nghiệm

14


3.2.

Độ tan

3.3.

Cách biểu diễn thành phần
dung dịch

3.4.

Tính chất của dung dịch

loãng chất tan không điện
ly – không bay hơi
4 tiết

Bài thực hành 3

THỰC
HÀNH

Pha dung dịch và chuẩn độ
Tuần 8

Tuần 9

IX, Tài
liệu [2]

3.5.

Sự điện ly trong dung dịch
nước

3.6.

Dung dịch đệm

3.7.

Dung dịch chất điện ly
mạnh ít tan


3.8.

Các phản ứng trong dung
dịch

3.9.

Sự thủy phân các muối

3 LT

3 LT

3.10. Cân bằng tạo ion phức
trong dung dịch

Tuần
10

Bài thực hành 4

4 tiết

Dung dịch các chất điện ly

TH

BÀI TẬP CHƯƠNG 3


Tuần
11

3 BT

Chương 4
Hóa học và dòng điện
4.1.

3 LT

Phản ứng oxi hóa - khử
4.2.

Các loại điện cực

4.3.

Pin điện
Galvani)

4.4.

Thế điện cực tiêu chuẩn

4.5.

Sức điện động của pin –
Phương trình Nernst


4.6.

Sức điện động của pin và

(nguyên

tố

Bài 10
Tài liệu
[3]
Chương
IV, Tài
liệu [1].
Chương
IX, Tài
liệu [2]

Phòng
thí
nghiệm

Chương
IV, Tài
liệu [1].
Chương
IX, Tài
liệu [2]
Bài 11
Tài liệu

[3]
Chương
VII, Tài
liệu [7].
Chương
V, Tài
liệu [6]

Phòng
thí
nghiệm

Chương
IX, Tài
liệu [1].
Chương
X, Tài
liệu [2]
Chương
VIII, Tài
liệu [7].
Chương
VII, Tài
15


hằng số cân bằng K của
phản ứng oxi hóa khử
4.7.


Vài nguồn điện hóa thông
dụng

4.8.

Hiện tượng ăn mòn
Bài thực hành 5

Phản ứng oxi hóa – khử
và Pin điện hóa
Chương 5
Dung dịch keo
5.1.
Tuần
12

Các hệ keo
5.2.

Tính chất của dung dịch
keo

5.3.

Đông tụ keo

5.4.

Sự pepti hóa


liệu [5]

4 tiết
TH

3 LT

Bài 14
Tài liệu
[3]

Phòng
thí
nghiệm

Chương
X, Tài
liệu [2].
Chương
VII Tài
liệu [4]

Bài thực hành 6
Đo pH của dung dịch bằng pH –
Meter
Bài thực hành 7

5 tiết
TH


Bài 12,
Bài 13
Tài liệu
[3]

Phòng
thí
nghiệm

Dung dịch đệm
Tuần
13

ÔN TẬP
KIỂM TRA THỰC HÀNH

1 tiết
BÀI TẬP
4 tiết

6. Học liệu
6.1. Giáo trình môn học.
[1]. Đào Đình Thức (2001), Giáo trình Hóa học đại cương (tập II), NXB
ĐHQG Hà Nội.
[2]. Hoàng Nhâm (2007), Giáo trình Hóa học vô cơ (tập I), NXB GD, Hà
Nội.
[3]. Tổ Hóa Đại Cương (2009), Giáo trình Thực hành Hóa học đại cương,
Tài liệu lưu hành nội bộ.
6.2. Danh mục tài liệu tham khảo.
[4]. Nguyễn Đức Chung (2002), Giáo trình Hóa học đại cương, NXB

ĐHQG Tp. HCM.
16


[5]. Lâm ngọc Thiềm, Trần Hiệp Hải (2007), Giáo trình Bài tập Hóa học
đại cương, NXB ĐHQG Hà Nội.
[6]. Dương Văn Đảm (2006), Giáo trình BT Hóa học đại cương, NXB GD,
Hà Nội.
[7]. Nguyễn Đức Chung (1998), Giáo trình Bài tập và Thí nghiệm Hóa học
đại cương, NXB KHKT, Hà Nội.
[8]. Lê Mậu Quyền (2001), Giáo trình Hóa học đại cương, NXB KHKT,
Hà Nội.
[9]. Nguyễn Đình Soa (1990), Giáo trình Hóa học đại cương tập 2, NXB
Đại Học Bách Khoa TP HCM.
6.3. Trang web có thể sử dụng.
[10].
[11].
[12].
[13]. />eneral.html
7. Đánh giá kết quả học tập
Kiểm tra giữa học phần

Kiểm tra Thực hành

Thi kết thúc học phần

20%

30%


50%

7.1. Kiểm tra giữa học phần
- Hình thức: làm bài kiểm tra tại lớp dạng trắc nghiệm.
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
7.2. Kiểm tra thực hành
- Hình thức: Bắt thăm chọn thực hiện bài thực hành.
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
7.5. Thi kết thúc học phần:
- Hình thức: làm bài thi tự luận.
- Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương
Giảng viên 1

Giảng viên 2

Họ và tên

Trần Thị Thu Thủy

Dương Bá Vũ

Học hàm, học vị

Thạc sĩ Hóa Vô cơ

Tiến sĩ Hóa Vô cơ

Đơn vị


Tổ HĐC – VC, Khoa Hóa
Trường ĐHSP Tp. HCM

Tổ HĐC – VC, Khoa Hóa
Trường ĐHSP Tp.HCM

Email



Các hướng nghiên
cứu chính

Các ứng dụng về các nguyên tố
phóng xạ. Điều chế một số hợp
chất thông dụng có trong thực
tế đời sống.

Tổng hợp phức chất

17


(3)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA VÔ CƠ 1

1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần: HÓA VÔ CƠ 1

1.2. Tên học phần tiếng Anh: Inorganic Chemistry 1
1.3. Mã học phần: CHEM1012
1.4. Học phần tiên quyết:
- Các học phần phải tích lũy trước:
- Các học phần phải học trước: Hóa Đại Cương 1, Hóa Đại Cương 2
1.5. Chương trình đào tạo: Giáo dục Đại Học
1.6. Ngành Đào tạo: Hóa học
1.7. Số tín chỉ: 3
Số tiết (Lý thuyết/Bài tập/Thực hành): 63 (27/6/30)
1.8. Yêu cầu phục vụ cho học phần: Phòng thí nghiệm, projector
2. Tóm tắt nội dung học phần
Giới thiệu cấu tạo, thành phần, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý và hoá học,
mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất, ứng dụng, phương pháp điều chế trong phòng thí
nghiệm và trong sản xuất công nghiệp đối với một số đơn chất và hợp chất quan trọng
của các nguyên tố nhóm A (s và p) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
3. Mục tiêu học phần
Cung cấp các kiến thức cơ bản về cấu tạo và tính chất của các nguyên tố nhóm A
(s và p) trong bảng hệ thống tuần hoàn và một số hợp chất quan trọng của chúng, làm cơ
sở cho các môn học tiếp theo.
4. Nội dung chi tiết học phần
Phần lí thuyết: 9 chương
Chương 1. HIDRO, OXI VÀ NƯỚC
1.1. Hidro
1.1.1. Đơn chất
1.1.2. Các hidrua
1.2. Oxi
1.2.1. Đơn chất
1.2.2. Các oxit
1.3. Ozon
1.4. Nước, hidro peoxit

1.4.1. Nước
1.4.2. Hidro peoxit
Chương 2. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IA
2.1. Các đơn chất
2.2. Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
2.2.1. Oxit
2.2.2. Supeoxit
2.2.3. Ozonit
2.2.4. Hidroxit
2.2.5. Các muối
3.1. Các đơn chất

Chương 3. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IIA
18


3.2. Một số hợp chất quan trọng của các kim loại kiềm thổ
3.2.1. Oxit
3.2.2. Peoxit
3.2.3. Hidroxit
3.2.4. Các muối
Chương 4. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IIIA

4.1. Bo
4.1.1. Đơn chất
4.1.2. Một số hợp chất quan trọng của bo
4.2. Nhôm
4.2.1. Đơn chất
4.2.2. Một số hợp chất quan trọng của nhôm
4.3. Gali, inđi, tali


Chương 5. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IVA

5.1. Cacbon
5.1.1. Đơn chất
5.1.2. Một số hợp chất quan trọng của cacbon
5.2. Silic
5.2.1. Đơn chất
5.2.2. Một số hợp chất quan trọng của silic
5.3. Gecmani, thiếc, chì
5.3.1. Các đơn chất
5.3.2. Một số hợp chất quan trọng của gecmani, thiếc, chì
Chương 6. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VA
6.1. Nitơ
6.1.1. Đơn chất
6.1.2. Một số hợp chất quan trọng của nitơ
6.2. Photpho
6.2.1. Đơn chất
6.2.2. Một số hợp chất quan trọng của photpho
6.3. Asen, antimon, bitmut
6.3.1. Đơn chất
6.3.2. Một số hợp chất quan trọng của asen, antimon, bitmut
Chương 7. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA

7.1. Lưu huỳnh
7.1.1. Đơn chất
7.1.2. Một số hợp chất quan trọng của lưu huỳnh
7.2. Selen, telu, poloni
7.1.1. Đơn chất
7.1.2. Một số hợp chất quan trọng của selen, telu và poloni


Chương 8. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA

8.1. Đơn chất
8.1.1. Tính chất hoá học của các halogen
8.1.2. Trạng thái tự nhiên, điều chế ứng dụng
8.2. Các hợp chất quan trọng của halogen

19


8.2.1. Các halogenua
8.2.2. Các hợp chất chứa oxi quan trọng của halogen
Chương 9. KHÍ HIẾM

9.1. Các đơn chất
9.1.1. Trạng thái tự nhiên
9.1.2. Tính chất
9.1.3. Các phương pháp tách riêng các khí hiếm
9.2. Hợp chất của xenon (florua, oxit, axit)
9.2.1. Tính chất
9.2.2. Phương pháp điều chế và ứng dụng
Phần thực hành thí nghiệm: 7 bài
5. Kế hoạch giảng dạy
Tuần
Noäi dung
Chương 1. HIDRO, OXI VÀ
NƯỚC
Tuần 1.1. Hidro
1

1.1.1. Đơn chất
1.1.2. Các hidrua
1.2. Oxi
1.2.1. Đơn chất
1.2.2. Các oxit
1.3. Ozon
1.4. Nước, hidro peoxit
1.4.1. Nước
1.4.2. Hidro peoxit
Chương 2. CÁC NGUYÊN TỐ
NHÓM IA
Tuần 2.1. Các đơn chất
2
2.2. Một số hợp chất quan trọng
của kim loại kiềm
2.2.1. Oxit
2.2.2. Supeoxit
2.2.3. Ozonit
2.2.4. Hidroxit
2.2.5. Các muối
.
Chương 3. CÁC NGUYÊN TỐ
Tuần
NHÓM IIA
3
3.1. Các đơn chất
3.2. Một số hợp chất quan trọng
của các kim loại kiềm thổ
3.2.1. Oxit
3.2.2. Peoxit

3.2.3. Hidroxit
3.2.4. Các muối

Số tiết
3 LT

3 LT

3 LT

Tài liệu

Ghi chú

[1]

[1]

[1]

20


Bài thực hành 1
Tuần
4

Tuần
5


Tuần
6

Chương 4. CÁC NGUYÊN TỐ
NHÓM IIIA
4.1. Bo
4.1.1. Đơn chất
4.1.2. Một số hợp chất quan
trọng của bo
4.2. Nhôm
4.2.1. Đơn chất
4.2.2. Một số hợp chất quan
trọng của nhôm
4.3. Gali, inđi, tali

4 TH

[3]

3 LT

[1]

Bài thực hành 2

4 TH

[3]

Chương 5. CÁC NGUYÊN TỐ

NHÓM IVA
5.1. Cacbon
5.1.1. Đơn chất
5.1.2. Một số hợp chất quan
trọng của cacbon
5.2. Silic
5.2.1. Đơn chất
5.2.2. Một số hợp chất quan
trọng của silic
5.3. Gecmani, thiếc, chì
5.3.1. Các đơn chất
5.3.2. Một số hợp chất quan
trọng của gecmani, thiếc,
chì

3 LT

Bài thực hành 3

4 TH

Chương 6. CÁC NGUYÊN TỐ
NHÓM VA
6.1. Nitơ
6.1.1. Đơn chất
6.1.2. Một số hợp chất quan
trọng của nitơ
6.2. Photpho
6.2.1. Đơn chất
6.2.2. Một số hợp chất quan

trọng của photpho
6.3. Asen, antimon, bitmut
6.3.1. Đơn chất
6.3.2. Một số hợp chất quan

3 LT

Phòng Thí Nghiệm

Phòng Thí Nghiệm

[1]

[3]

Phòng Thí Nghiệm

[1]

21


trọng của asen, antimon,
bitmut
Bài thực hành 4
Tuần
7

Tuần
8


Tuần
9

Tuần
10

BÀI TẬP ÔN TẬP

4 TH

[3]

Phòng Thí Nghiệm

[3]

Phòng Thí Nghiệm

3 LT

Bài thực hành 5

4 TH

Chương 7. CÁC NGUYÊN TỐ
NHÓM VIA
7.1. Lưu huỳnh
7.1.1. Đơn chất
7.1.2. Một số hợp chất quan

trọng của lưu huỳnh
7.2. Selen, telu, poloni
7.1.1. Đơn chất
7.1.2. Một số hợp chất quan
trọng của selen, telu và
poloni

3 LT

Bài thực hành 6

4 TH

[3]

Chương 8. CÁC NGUYÊN TỐ
NHÓM VIIA
8.1. Đơn chất
8.1.1. Tính chất hoá học của
các halogen
8.1.2. Trạng thái tự nhiên,
điều chế ứng dụng
8.2. Các hợp chất quan trọng của
halogen
8.2.1. Các halogenua
8.2.2. Các hợp chất chứa oxi
quan trọng của halogen

4 LT


[1]

Bài thực hành 7

4 TH

BÀI TẬP

3 Tự học

KIỂM TRA THỰC HÀNH
Tuần
Chương 9. KHÍ HIẾM
11
9.1. Các đơn chất
9.1.1. Trạng thái tự nhiên
9.1.2. Tính chất
9.1.3. Các phương pháp tách

[1]

[3]

2 TH
3 LT

Phòng Thí Nghiệm

Phòng Thí Nghiệm


Phòng Thí Nghiệm
[1][7][8]

22


riêng các khí hiếm
9.2. Hợp chất của xenon (florua,
oxit, axit)
9.2.1. Tính chất
9.2.2. Phương pháp điều chế
và ứng dụng
ÔN TẬP (1 TIẾT)
6. Học liệu
6.1. Giáo trình môn học
[1]. Hoàng Nhâm (2005), Hóa Học Vô cơ tập II, NXB Gíao dục, Hà Nội.
[2]. Hoàng Nhâm (2005), Hóa Học Vô cơ tập III, NXB Gíao dục, Hà Nội.
[3]. Mai văn Ngọc (2009), Lý Thuyết Hóa Nguyên Tố – Phần Kim Loại, Giáo
trình, NXB ĐHSP TP. HCM.
[4]. Mai văn Ngọc (2009), Thực hành Hóa Nguyên Tố, Giáo trình, NXB.
ĐHSP Tp.HCM.
6.2. Danh mục tài liệu tham khảo
[5]. Trần Thị Đà, Đặng TRần Phách (2009), Cơ sở lí thuyết các phản ứng hóa
học, NXB. Giáo dục, Hà Nội.
[6]. Nguyễn Đức Vận (1995), Hóa Học Vô cơ tập I, NXB KH và KT, Hà Nội.
[7]. F. Cotton - G. Willkinson (1984), Cơ sở Hóa Học Vô cơ phần II , NXB
ĐH và THCN, Hà Nội.
[8]. N. Akhmetov (1983), General and Inorganic Chemistry, Mir Publishers –
Moscow.
[9]. N. L. Glinka (1988), Hóa Học Vô cơ phần II, NXB ĐH và THCN., Hà

Nội.
[10]. Rabinovich – Khabin (1978), Sổ tay hóa học, NXB. “Hóa Học” –
Leningrad.
7. Đánh giá kết qủa học tập
Kiểm tra giữa kỳ

Kiểm tra thực hành

Thi kết thuc học phần

20%

30%

50%

7.1. Kiểm tra giữa kỳ:
- Hình thức: kiểm tra tự luận hoặc trắc nghiệm.
- Điểm từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
7.2. Kiểm tra thực hành
- Hình thức: sinh viên bắt thăm thực hiện bài thực hành.
- Điểm từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
7.3. Thi kết thuc học phần
- Hình thức: kiểm tra tự luận.
- Điểm từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân

8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương
Họ và tên

Giảng viên 1

Mai Văn Ngọc

Giảng viên 2
Nguyễn Anh Tiến
23


Học hàm, học vị
Đơn vị
Email

Cử nhân
Khoa Hóa ĐHSP. TP. HCM


Tiến sĩ
Khoa Hóa ĐHSP. TP. HCM


Các hướng nghiên cứu chính

Tổng hợp vô cơ

Vật liệu nano ferrite

24


(4)


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA VÔ CƠ 2

1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần: HÓA VÔ CƠ 2
1.2. Tên học phần tiếng Anh: Inorganic Chemistry 2
1.3. Mã học phần: CHEM1013
1.4. Học phần tiên quyết:
- Các học phần phải tích lũy trước:
- Các học phần phải học trước: Hóa Đại Cương 1, Hóa Đại Cương 2
1.5. Chương trình đào tạo: Giáo dục Đại Học
1.6. Ngành Đào tạo: Hóa học
1.7. Số tín chỉ: 3
Số tiết (Lý thuyết/Bài tập/Thực hành): 63 (27/6/30)
1.8. Yêu cầu phục vụ cho học phần: Phòng thí nghiệm, projector
2. Tóm tắt nội dung học phần
Giới thiệu cấu tạo, thành phần, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý và hoá học,
mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất, ứng dụng, phương pháp điều chế trong phòng thí
nghiệm và trong sản xuất công nghiệp ðối với một số ðõn chất và hợp chất quan trọng
của các nguyên tố nhóm B (d và f) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
3. Mục tiêu học phần
Cung cấp các kiến thức cơ bản về cấu tạo và tính chất của các nguyên tố nhóm B
(d và f) trong bảng hệ thống tuần hoàn và một số hợp chất quan trọng của chúng, làm cơ
sở cho các môn học tiếp theo.
4. Nội dung chi tiết học phần
Phần lí thuyết: 9 chương
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHỨC CHẤT
1.1. Các khái niệm cơ bản về phức chất
1.2. Liên kết trong phức chất
1.3. Khả năng tạo phức của các nguyên tố nhóm B

1.4. Một số tính chất cơ bản của phức chất
Chương 2. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
2.1. Các đơn chất
2.1.1. Trạng thái tự nhiên
2.1.2. Tính chất
2.1.3. Phương pháp điều chế và ứng dụng
2.2. Một số hợp chất quan trọng của Cu(I), Ag(I)
2.2.1. Tính chất
2.2.2. Phương pháp điều chế và ứng dụng
2.3. Một số hợp chất quan trọng của Cu(II)
2.3.1. Tính chất
2.3.2. Phương pháp điều chế và ứng dụng
2.4. Một số hợp chất quan trọng của Au(III)
2.4.1. Tính chất
2.4.2. Phương pháp điều chế và ứng dụng
Chương 3. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IIB
25


×