Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Giáo án Sinh HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.16 KB, 55 trang )

Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Tun 19 Ngày soạn: 6/ 1 / 2008
Tiết 37 Lớp lỡng c
Bài: ếch đồng
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nắm đợc các đặc điểm đời sống ếch đồng, mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch
thích nghi đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Ph ơng pháp : Quan sát- tìm tòi, hoạt động nhóm
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ ghi nội dung sgk ( T 114). Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
Mẫu: ếch nuôi trong lòng nuôi.
2: HS: Mẫu: ếch đồng ( Theo nhóm)
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Lớp lỡng c bao gồm những động vật nh ếch, nhái, ngoé, chẫu, cóccó đời
sống vừa ở nớc vừa ở cạn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: (10)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk thảo luận:
? Thông tin trên cho em biết điều gì về đời
sống ếch đồng.
- GV cho hs giải thích 1 số hiện tợng:
? Vì sao ếch thờng kiếm mồi vào ban đêm.
? Thức ăn là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều
gì.( hs: Con mồi vừa ở cạn vừa ở nớc ếch
có đời sống vừa ở cạn vừa ở nớc.)


- GV giúp hs rút ra kết luận.
HĐ 2: (15)
- GV y/c hs qs cách di chuyển của ếch đồng
trong lòng nuôi và H35.2 SGK mô tả
động tác di chuyển ở cạn.
- HS: Khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy
chi sau bật thẳng nhảy cóc.
- GV y/c hs qs cách di chuyển trong nớc và
H 35.3 SGK mô tả động tác di chuyển
trong nớc.( hs: chi sau đẩy nớc, chi trớc bẻ
I. Đời sống.
- ếch có đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn ( a
nơi ẩm ớt)
- Kiếm ăn vào ban đêm
- Có hiện tợng trú đông
- Là động vật biến nhiệt.
II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển.
1. Di chuyển
- Có 2 cách di chuyển:
+ Nhảy cóc ( trên cạn)
Gv: Vừ Vn nh
Trang 1
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
lái)
- GV y/c hs qs kĩ H35( 1- 3) hoàn thành
bảng SGK ( T114) và thảo luận:
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của
ếch thích nghi đời sống vừa ở nớc vừa ở
cạn.( HS: ở cạn: 2,4,5; ở nớc: 1,3,6)
- GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc

điểm thích nghi của từng đặc điểm.
- GV chốt lại bảng chuẩn.
HĐ 3: ( 11)
- GV y/c hs tự thu thập thông tin sgk
thảo luận:
? Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch.( hs:
tinh ngoài)
? Trứng ếch có đặc điểm gì.
? Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lợng
trứng ếch lại ít hơn cá.( hs: Có tập tính ếch
đực ôm lng ếch cái)
- GV treo tranh H 35.4 SGK trình bày sự
phát triển của ếch.( hs trình bày trên tranh)
? So sánh sự sinh và phát triển của ếch so
với cá.
- GV mở rộng: Trong quá trình phát triển,
nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá
chứng tỏ về nguồn gốc của ếch.
+ Bơi ( dới nớc)
2. Cấu tạo ngoài.
- Bảng 1 sgk ( T 114)
III. Sinh sản và phát triển của ếch.
- Sinh sản:
+ Vào cuối màu xuân.
+ Tập tính: ếch đực ôm lng ếch cái, đẻ ở các
bờ nớc.
+ Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.
- Phát triển: Trứng nòng nọc ếch ( phát
triển có biến thái)
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk

IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống ở nớc của ếch.
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi đời sống ở cạn.
? Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch.
V. Dặn dò: (1) - Học bài theo câu hỏi sgk và kết luận sgk
- Chuẩn bị: ếch đồng ( theo nhóm), tiết sau thực hành.

Gv: Vừ Vn nh
Trang 2
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Tun 19 Ngày soạn: 9/ 1 / 2008
Tiết 38 thực hành: quan sát cấu tạo trong của ếch
đồng trên mẫu mổ.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ và tìm những cơ quan, hệ cơ quan
thích nghi đời sống mới chuyển lên cạn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mẫu mổ, thực hành.
- Giáo dục cho hs có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, thực hành
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Mẫu mổ ếch, mô hình não ếch, bộ xơng.Tranh cấu tạo trong của ếch.
2: HS: Mẫu vật: ếch sống
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chúng ta đã nghiên cứu toàn bộ cấu tạo ngoài. Hôm nay chúng ta cùng
nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

HĐ 1: ( 16)
- GV HD hs quan sát H 36.1 SGK nhận
biết các xơng trong bộ xơng ếch.
( HS: Xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai và
xơng chi)
- GV y/c hs qs mẫu bộ xơng ếch, đối chiếu
hình 36.1 xác định các xơng trên mẫu.
- GV gọi hs lên chỉ tên xơng trên tranh và
mẫu.
- GV y/c các nhóm thảo luận:
? Bộ xơng ếch có chức năng gì.
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày và
chốt lại kiến thức.
HĐ 2: ( 20)
- GV hớng dẫn học sinh:
+ sờ tay lên bề mặt da, qs mặt trong của da
nhận xét.(hs: Da ẩm ớt, mặt trong có
mao mạch dới da)
- GV cho hs thảo luận:
? Nêu vai trò của da.
I. Quan sát bộ xơng ếch.
- Bộ x ơng: Xơng đầu, xơng cột sống, xơng
đai ( đai vai, đai hông) xơng chi( chi trớc,
chi sau)
- Chức năng:
+ Tạo khung nâng đỡ cơ thể.
+ Là nơi bám của cơ di chuyển
+ Tạo thành khoang bảo vệ não, tuỷ sốngvà
nội quan.
II. Quan sát da và các nội quan trên mẫu

mổ.
1. Quan sát da:
- ếch có da trần ( trơn, ẩm ớt), mặt trong có
Gv: Vừ Vn nh
Trang 3
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
- GV y/c hs qs H 36.3 đối chiếu mẫu mổ
xác định các cơ quan của ếch SGK
- GV đến từng nhóm y/c hs chỉ từng cơ
quan trên mẫu mổ.
- GV y/c hs ng/cứu bảng đặc điểm cấu tạo
trong của ếchT118 thảo luận.
? Hệ tiêu hoá của ếch có đặc điểm gì khác
so với cá.(hs: Lỡi phóng ra bắt mồi, dạ dày,
gan mật lớn, có tuyến tuỵ)
? Vì sao ếch xuất hiện phổi mà vẫn trao đổi
khí qua da.(hs: Phổi ctạo đơn giản, hô hấp
quan da là chủ yếu)
? Tim của ếch khác cá ở điểm nào. Trình
bày sự tuần hoàn máu của ếch.( hs: Tim 3
ngăn, 2 vòng tuần hoàn)
- GV Cho hs quan sát mô hình bộ não ếch
xác định các bộ phận của não.
- GV chốt lại kiến thức.
- GV cho hs thảo luận: ? Trình bày những
đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn thể
hiện ở cấu tạo trong của ếch.
nhiều mạch máu Trao đổi khí.
2. Quan sát nội quan
- Cấu tạo trong của ếch ( SGK T 118)

3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)- GV nhận xét tinh thần, thái độ của hs trong giờ thực hành
- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm.
- GV cho hs thu dọn vệ sinh.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và hoàn thành thu hoạch theo mẫu sgk ( T 119)

Tun 20: Ngày soạn: 12/ 1 / 2008
Gv: Vừ Vn nh
Trang 4
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Tiết 39 đa dạng và đặc điểm chung của lỡng c.

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs hiểu đợc sự đa dạngcủa lỡng c về thành phần loài, môi trờng sống và tập tính của
chúng, hiểu đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên và trình bày đợc đặc điểm chung
của lơng c.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, nhận biết kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Tranh một số lỡng c, bảng phụ ghi nội dung bảng SGK ( T121), các mãnh giấy rời ghi
câu trả lời lựa chọn.
2: HS: Phiếu học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Trên thế giới có khoảng 4.000 loài lỡng c. ở Việt Nam đã phát hiện 147
loài. Chúng đều có da trần ( thiếu vảy) luôn luôn ẩm ớt dễ thấm nớc, sự sinh sản thờng lệ
thuộc vào môi trờng nớc.

2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10)
- GV y/c hs qs hình 37.1 SGK, đọc thông tin
SGK về đặc điểm 3 bộ lỡng c và làm bài tập
sau:
Bộ lỡng c Đặc điểm phân biệt
Hình
dạng
Đuôi Kích thớc chi sau
Có đuôi
KH đuôi
KH chân
- GV thông qua bảng GV phân tích mức
độ gắn bó với môi trờng nớc khác nhau
ảnh hởng đến cấu tạo ngoài của tong bộ
phận.
- GV y/c hs rút ra kết luận.
HĐ 2: ( 10)
- GV y/c hs qs hình 37 ( 1-5) đọc chú thích
lựa chọn câu trả lời điền vào bảng T 121
- GV treo bảng phụ HS các nhóm chữa
bằng cách dán các mãnh giấy ghi câu trả lời.
- GV thông báo kết quả đúng
I. Đa dạng về thành phần loài.
- Lơng c có 4000 loài chia làm 3 bộ.
+ Bộ lỡng c có đuôi
+ Bộ lỡng c không đuôi.
+ Bộ lỡng c không chân
II. Đa dạng về môi trờng sống và tập tính.

Gv: Vừ Vn nh
Trang 5
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Tên loài Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam đảo Chủ yếu trong nớc Ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp.
ễnh ơng lớn
Ưa sống ở vực nớc Ban đêm Dọa nạt
Cóc nhà
Ưa sống trên cạn Ban đêm Tiết nhựa độc
ếch cây
Trên cây, bụi, lệ
thuộc môi trờng nớc
Ban đêm Trốn chạy ,ẩn nấp
ếch giun
Chủ yếu trên cạn Chui luồn trong
hang đất
Trốn, ẩn nấp.
HĐ 3: ( 10)
- GV y/c các nhóm thảo luận và trả lời:
? Nêu đặc điểm chung củ lỡng c về môi tr-
ờng sống, cơ quan di chuyển, đặc điểm các
hệ cơ quan.
- GV chốt lại đáp án đúng.
HĐ 4: (6)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk, trả lời câu
hỏi: ? Lỡng c có vai trò gì với con ngời. Cho
ví dụ minh họa.
? Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lỡng
c bổ sung cho hoạt động của chim.
? Muốn bảo vệ những loài lỡng c có ích ta

càn làm gì.
- GV cho hs tự rút ra kết luận.
III. Đặc điểm chung của lơng c
- Lỡng c là ĐVCXS thích nghi đ/s vừa ở nớc
vừa ở cạn.
+ Da trần và ẩm.
+ Di chuỷên bằng 4chi
+ Hô hấp bằng da và phổi
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi
nuôi cơ thể là máu pha.
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển quan
biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
IV. Vai trò của lỡng c.
- Làm thức ăn cho ngời
- Một sốlỡng c làm thuốc.
- Diệt sâu bọ, động vật trung gian gây bệnh.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5) GV cho hs làm bài tập sau:
- Hãy đánh dấu x vào những câu trả lời đúng trong các câu sau vè đặc điểm chung của lỡng
c.
1. Là ĐV biến nhiệt 2. Thích nghi đ/s ở cạn 3. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
4. Thích nghi đ/s vừa ở nớc vừa ở cạn 5. Máu trong tim là máu đỏ tơi
6. Di chuyển bằng 4 chi 7. Di chuyển bằng cách nhảy cóc.
8. Da trần ẩm ớt. 9. ếch phát có biến thái
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết. Kẻ bảng sgk T125 vào vở bài tập.

Tun20: Ngày soạn: 14/ 1 / 2008
Tiết 40: lớp bò sát.

Gv: Vừ Vn nh
Trang 6
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Bài: thằn lằn bang đuôi dài.

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nắm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn bang, giải thích đợc các đặc điểm cấu
tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn. Mô tả đợc cách di chuyển của thằn lằn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, nhận biết kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: Tranh cấu tạo ngoài cuat thằn lằn bóng. Bảng phụ ghi nội dung bảng T125 SGK
- Các mãnh giấy ghi các câu trả lời lựa chọn từ A - G. Phiếu học tập.
2: HS: Phiếu học tập. Kẻ bảng T125 SGK. Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Lớp bò sát bao gồm: Thằn lằn bóng, tắc kè, cá sấu, trăn, rắnchúng có
đời sống thích nghi ở cạn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk, làm bài tập:
So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với
ếch đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng gọi
1 hs lên hoàn thành.
- GV sửa chửa chốt lại kiến thức.

Đ
2
đ/s Thằn lằn
ếch đồng
1.Nơi
sống &
hoạt động
- Sống và
bắt mồi nơi
khô ráo.
- Sống & bắt mồi
nơi ẩm ớt cạnh khu
vực nớc.
2.Thời
gian kiếm
mồi
- Ban ngày
- Chập tối hay ban
đêm
3. Tập tính - Thích phơi
nắng.
- Trú đông
trong các
hốc đất, khô
ráo.
- Thích nơi tối hoặc
có bóng râm.
- Trú đông trong hốc
đất ẩm bên vực nớc
hoặc trong bùn.

- Qua bài tập y/c hs rút ra kết luận.
- GV y/c hs tiếp tục thảo luận:
? Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn.( hs:
I. Đời sống.
-
- Môi trờng sống trên cạn.
- Đời sống:
+ Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng
Gv: Vừ Vn nh
Trang 7
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
thụ tinh trong)
? Vì sao số lợng trứng thằn lằn lại ít.(hs: tỉ lệ
trứng gặp cao trứng ít)
? Trứng thằn lằn có vỏ ý nghĩa gì đối với đời
sống ở cạn( hs: bảo vệ)
- GV cho đại diện nhóm phát biểu.
- GV chốt lại kiến thức.(Gọi hs nhắc lại đặc
điểm đời sống và sinh sản của thằn lằn)
HĐ 2: ( 20)
- GV y/c hs đọc bảng T 125 SGK, đối chiếu
hình cấu tạo ngoài ghi nhớ các đặc điểm
cấu tạo.
- GV y/c hs đọc câu trả lời lựa chọn hoàn
thành bảng SGK T 125.
- GV treo bảng phụ gọi 1 hs lên gắn các
mãnhgiấy.
- GV chốt lại đáp án: 1G, 2E, 3D, 4C, 5B,
6A
- GV cho hs thảo luận: So sánh cấu ngoài

của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích
nghi đời sống trên cạn.
- GV y/c hs qs hình 38.2 đọc thông tin sgk
T 125 nêu thứ tự cử động của thân và đuôi
khi thằn lằn di chuyển.
+ ăn sâu bọ.
+ Có tập tính trú đông
+ Động vật biến nhiệt
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát
triển trực tiếp.
II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
- Bảng hoàn chỉnh.
2. Di chuyển.
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử
động uốn thân phối hợp các chi tiến lên
phía trớc.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5) GV cho hs làm bài tập sau:
Cột A Cột B
1. Da khô, có vảy sừng bao bọc a. Tham gia sự di chuyển trên cạn
2. Đầu có cổ dài b. Bảo vệ mắt, có nớc mắt để màng mắt
không bị khô.
3. Mắt có mí cử động c. Ngăn cản sự thoát hơi nớc.
4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỉ trên đầu d. Phát huy đợc các giác quan, tạo đk bắt
mồi dễ dàng.
5. Bàn chân 5 ngón có vuốt e. Bảo vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào
màng nhĩ.

V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
- Đọc trớc bài: Câu tạo trong của thằn lằn.
Tun 21: Ngày soạn: 19/ 1 / 2008
Tiết 41
Bài: cấu tạo trong của thằn lằn.
Gv: Vừ Vn nh
Trang 8
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn.
So sánh sự tiêu hóa các cơ quan: Bộ xơng, tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thằn lằn và ếch.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng nhận biết kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Mô hình: Cấu tạo trong thằn lằn. Tranh hình 39 (1- 3)
2: HS: - Ôn lại kiến thức bài thực hành, Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Bộ xơng, các cơ quan dinh dỡng có cấu tạo nh thế nào để thích nghi đời
sống ở cạn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk và thực hiên
lệnh ( T127)

- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
HĐ 2: ( 15)
- GV y/c hs thực hiện lệnh sgk (T127)
- GV y/c hs nêu đặc điểm của tiêu hóa.
- GV y/c hs ng/ cứu thông tin sgk và thực
hiện lệnh sgk ( T128)
- GV y/c đại diện nhóm trình bày.
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và nêu đặc
điểm bài tiết.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày.
I. Bộ xơng
- X ơng đầu
- Cột sống: + Đốt sống cổ nhiều cổ rất
linh hoạt, phạm vi quan sát rộng
+ Đốt sống thân mang xơng sờn, 1 số kết
hợp với xơng mỏ ác làm thành lồng ngực bảo
vệ nội quan và tham gia hô hấp.
+ Đốt sống đuôi dài: Tăng ma sát cho sự vận
chuyển trên cạn.
- Đai chi tr ớc : Các xơng chi trớc.
- Đai chi sau: ( Đai hông) các xơng chi sau.
II. Các cơ quan dinh dỡng
1. Tiêu hóa.
- Cơ quan tiêu hóa: Thực quản DD Ruột
non Ruột già Lỗ huyệt.
2. Tuần hoàn - Hô hấp.
- Tuần hoàn: Tim 3 ngăn, tâm thất có vách
hụt ( máu pha trộn ít)
- Hô hấp: Phổi có nhiều ngăn, cơ liên sờn
tham gia vào hô hấp.

3. Bài tiết.
- Thận sau.
- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nớc
( nớc tiểu đặc)
Gv: Vừ Vn nh
Trang 9
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
HĐ 3: (11)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và trả lời:
? Nêu đặc điểm thần kinh và giác quan.
III. Thần kinh và giác quan.
- Thần kinh: Não trớc( thùy khứu giác), não
giữa, tiểu não, hành tủy.
- Giác quan: Tai có màng nhĩ nằm ở cuối
đáy tai ngoài, cha có vành tai.
+ Mắt có mi mắt và tuyến lệ.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5)
? So sánh bộ xơng thằn lằn với bộ xơng ếch.
? Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát.

Tun 21: Ngày soạn: 22/ 1 / 2008
Tiết 42
Bài: đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát.

Gv: Vừ Vn nh
Trang 10
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs phân biệt đợc 3 bộ bò sá thờng gặp những đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của 1
số loài khủng long thích nghi đời sống. Giải thích nguyên nhân sự diệt vong của khủng long
và giải thích tại sao những loài bò sát có cỡ nhỏ còn tồn tại cho đến ngày nay và vai trò của
bò sát.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng nghiên cứu thông tin, t duy logic.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự nghiên cứu thông tin sgk
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh hình 40 (1- 2) sgk
2: HS: - Nghiên cứu thông tin sgk
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Bò sát có khoảng 6500 loài. Tại sao chúng có thể thích nghi với những
điều kiện sống khác nhau. Sự ra đời và sự diệt vong của khủng long, thế giới bò sát hiện nay
còn tồn tại là do đâu?
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 5)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk và quan sát
hình 40.1 sgk ( T130) thảo luận theo lệnh
.
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
- GV chốt lại kiến thức chuẩn hình 40.1
HĐ 2: ( 10)
- GV y/c ng/cứu thông tin sgk và qs hình
40.2 & thảo luận sự ra đời và thời đại phồn
thịnh của khủng long.

- GV y/c đại diện nhóm trình bày.
- GV y/c hs tự rút ra kết luận.
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và thảo
luận theo lệnh sgk.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày.
HĐ 3: (16)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và thực
hiện lệnh sgk.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày.
- GV cho lớp bổ sung và rút ra kết luận.
I. Đa dạng của bò sát.
- Số lợng loài lớn.
- Phân thành 3 bộ phổ biến: + Bộ có vảy
+ Bộ Rùa
+ Bộ Cá Sấu.
II. Các loài khủng long.
1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của
khủng long.
- Tổ tiên bò sát đợc xuất hiện cách đây
khoảng 280 - 230 năm.
- Thời gian phồn thịnh nhất là thời đại khủng
long.
2. Sự diệt vong của khủng long.
- Sự xuất hiện của chim và thú (ăn trứng, tấn
công)
- Thiếu nơi trú rét, thiếu thức ăn.
III. Đặc điểm chung.
- Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn đời
sống ở cạn.
+ Da khô, vảy song khô, cổ dài.

+ Màng nhĩ nằm trong hốc tai, chi yếu có
Gv: Vừ Vn nh
Trang 11
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
HĐ 4: (5)
- GV y/c hs nghiên cứu thông tin sgk.
? Nêu vai trò của bò sát.
vuốt sắc
+ Phổi có nhiều ngăn. tim có vách hụt ngăn
tâm thất ( trừ cá Sấu)
+ Máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha ĐV
biến nhiệt.
+ Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
+ Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc,
giàu noãn hoàng
IV. Vai trò.
- Có ích cho nông nghiệp: Tiêu diệt sâu bọ có
hại.
- Có giá trị thực phẩm đặc sản, dợc phẩm,
sản phẩm mĩ nghệ.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5)
? Nêu môi trờng sống của từng đại diện của 3 bộ bò sát thờng gặp.
? Nêu đặc điểm chung của bò sát.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài: Chim bồ câu.

Tun 22: Ngày soạn:26 / 1 / 2008
Tiết 43 lớP CHIM.
Bài: CHIM Bồ CÂU

Gv: Vừ Vn nh
Trang 12
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu và giải thích các
đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi đời sống bay lợn. Phan biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay l-
ợn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và làm việc theo nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự nghiên cứu thông tin sgk, bảo vệ chim.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu. Bảng ghi nội dung 1, 2 sgk( T135, 136)
2: HS: - Bảng 1, 2 sgk
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chim có đời sống bay lợn. Vậy nó có đặc điểm cấu tạo ntn để thích nghi
đời sống.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16)
- GV y/c hs thảo luận:
? Cho biết tổ tiên chim bồ câu nhà.(hs: Bồ
câu núi)
? Đặc điểm đời sống của chim bồ câu.(hs:
Bay giỏi, thân nhiệt ổn định)
- GV cho 1- 2 hs phát biểu, lớp bổ sung.
? Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.

? So sánh sự sinh sản của thằn và chim(hs:
thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vôi, hiện tợng
ấp trứng và nuôi con)
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
- ? Hiện tợng ấp trứng và nuôi con có ý
nghĩa nh thế nào.
- GV phân tích: Vỏ đá vôi phôi phát triển
an toàn. ấp trứng phôi phát triển ít lệ
thuộc vào môi trờng.
HĐ 2: ( 20)
- GV y/c hs qs hình 41.1 và 41.2 đọc thông
tin sgk ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của
chim bồ câu.
- GV Gọi hs trình bày đặc điểm cấu tạo
ngoài trên tranh.
- GV y/c các nhóm hoàn thành bảng 1SGK
I. Đời sống.
- Đời sống:
+ Sống trên cây, bay giỏi
+ Tập tính làm tổ
+ ĐV đẳng nhiệt.
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có nhiều noãn hoàng, có vỏ đá vôi
+ Có hiện tợng ấp trứng, nuôi con bằng sữa
diều.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài
Gv: Vừ Vn nh
Trang 13

Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
(T135)
- GV gọi 1 hs lên điền bảng phụ.
- GV sữa chữa và chốt lại bảng mẫu.
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi sự bay.
- Thân: hình thoi - Giãm sức cản không khí khi bay
- Chi trớc: Cánh chim - Quạt gió( động lực của sự bay) cản không khí khi hạ
cánh
- Chi sau: 3 ngón trớc 1 ngón
sau
- Giúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh
- Lông ống: Có các sợi lông làm
thành phiến mỏng
- Làm cho cánh giang rộng ra tạo nên 1 (s) rộng
- Lông tơ: Có các sợi lông mảnh
làm thành chùm lông xốp
- Gĩ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
- Mỏ: Mỏ song bao lấy hàm
không có răng
- Làm cho đầu chim nhẹ.
- Cổ: Dài khớp với thân - Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
- GV y/c hs qs hình 41.3 & 41.4 sgk
? Nhận biết kiểu bay lợn và bay vỗ cánh
- GV y/c hs hoàn thành bảng 1.(hs: Bya vỗ
cánh: 1,5; bay lợn: 2, 3, 4)
- GV gọi 1 hs nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu
bay.
- GV chốt lại kiến thức.
2. Di chuyển.
- Chim có 2 kiểu bay: + Bay lợn

+ Bay vỗ cánh.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5)
? Nêu những đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lợn.
? Nêu những đặc điểm của từng kiểu bay.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết, kẻ bảng T139 vào vở bài tập.
- Tiết sau thực hành:

Tun 23: Ngày soạn:10 / 2 / 2008
Tiết 46 thực hành:
quan sát bộ xơng. mẫu mổ chim bồ câu
Gv: Vừ Vn nh
Trang 14
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nhận biết 1 số đặc điểm cơ bản của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay lợn
và xác định đợc các cơ quan tuàn hoàn, hô hấp, tiêu hóa và sinh sản trên mẫu mổ chim bồ
câu.
Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, nhận biết trên mẫu mổ, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ trong thực hành.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh cấu tạo trong của chim, bộ xơng. Mẫu mổ chim bồ câuđã gỡ nội quan, bộ x-
ơng chim.
2: HS: - Kiến thức cấu tạo chim bồ câu.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề: (1) Chúng ta đã nghiên cứu cấu tạo ngoài. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
những đặc điểm cấu tạo trong qua giờ thực hành.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16)
- GV y/c hs quan sát bộ xơng đối chiếu hình
42.1 sgk nhận biết các thành phần của bộ
xơng.(hs: Xơng đầu: cs, lồng ngực; xơng
đai: đai vai, đai lng; xơng chi: chi trớc, chi
sau)
- GV gọi 1 hs trình bày thành phần bộ xơng.
- GV cho hs thảo luận: ? Nêu các đặc điểm
bộ xơng thích nghi sự bay.(hs: chi trớc, x-
ơng mỏ ác, xơng đai hông)
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
HĐ 2: ( 20)
- GV y/c hs qs hình 42 sgk kết hợp tranh
xác định vị trí các cơ quan.
- GV cho hs quan sát mẫu mổ nhận biết
các hệ cơ quan và thành phần cấu tạo của
từng hệ hoàn thành bảng T 139 SGK.
- GV chốt lại bằng đáp án đúng.
- GV cho hs thảo luận:
? Hệ tiêu hóa ở chim bồ câu có gì khác so
với những ĐVCXS đã học.(hs: Giống nhau
về thành phần cấu tạo; ở chim: Thực quản
có diều, dạ dày( dạ dày cơ, dạ dày tuyến)
I. Quan sát bộ xơng chim bồ câu.
- Bộ xơng gồm:
+ Xơng đầu

+ Xơng thân: Cột sống, lồng ngực.
+ Xơng chi: Xơng đai, các xơng chi.
II. Quan sát các nọi quan trên mẫu mổ.
Các hệ cơ quan. Các TP cấu tạo trong các
hệ
Tiêu hóa ống tiêu hóa, tuyến tiêu
hóa
Hô hấp Khí quản, phổi, túi khí
Gv: Vừ Vn nh
Trang 15
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Tuần hoàn Tim, hệ mạch
Bài tiết Thận, xoang huyệt
IV. Nhận xét đánh giá: (6)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Kết quả bảng T 139 là kết quả tờng trình GV cho điểm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.
V. Dặn dò: (1)
- Đọc trớc bài: Cấu tạo trong của chim bồ câu.
- Xem lại bài: Cấu tạo trong của bò sát.

Tun 22: Ngy son :28/ 1/ 2008
Tit 44 CấU TạO TRONG CủA CHIM Bồ CâU.
Gv: Vừ Vn nh
Trang 16
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
A. M c tiêu : Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp h/s nm c hot ng ca các c quan dinh dng, thn kinh thích nghi vi
đời sng bay, nêu c điểm sai khác trong cu to ca chim b cau so vi thn ln.
- Rèn luyn cho h/s quan sát tranh, k nng so sánh.

- Gíao dc cho h/s ý thc yêu thích môn hc.
B. Ph ng pháp : Quan sát, so sánh, hot ng nhóm.
C. Ph ng tiện, chu n b :
1. GV: Tranh : Cu to trong chim b câu. Mô hình : B não chim b câu.
2. HS : Bng so sánh.
D. Ti n trình lên l p :
I. n nh t ch c .(1phut)
II . Ki m tra b i c .
III . B i m i:
1. t v n (1) : Chúng ta đã tìm hiu cu to qua mu m. Vy hôm nay chúng ta
hãy nhn xét s cu to đã tin hóa ra sao ?
2. Phát tri n b i .
Hot ng ca thầy và trò. Ni dung kin thc
H 1: (20)
- GV cho h/s nhc li các b phn ca h
tiêu hoá chim.
- GV cho h/s tho lun:
? H tiêu hoá ca chim hon chnh hn bò
sát im no ( HS: Thc qun có diu )
? Vì sao chim có tc tiêu hoá cao hn bò
sát.( HS : D dy : dd tuyn, dd c tc
tiêu hoá cao.
* L u ý : Có th GV gii thích : do có tuyn
tiêu hoá ln, d dy cơ nghin thc n, d
dy tuyn tit dch.
- GV cho h/s tho lun :? Tim ca chim có
gì khác tim bò sát.( HS: Tim 4 ngn, hai
na. Na trái : ti giu oxy nuôi c
th. Na phi : ỏ thẩm giu CO
2

)
? ý ngha ca s sai khác ó.
( HS: máu nuôi c th giu oxy trao i
cht din ra mnh.)
- GV treo tranh câm s tun hon gi
h/s lên xác nh các ngn tim.
- Gi 1 h/s trình by s tun hon máu trong
vòng tun hon ln, nh.
- GV yêu cu h/s c thông tin : qsh 43.2
I. Các c quan dinh dng
1. Tiêu hóa.
- ng tiêu hoá phân hoá, chuyên hoá vi
chc nng.
- Tc tiêu hoá cao.
2. Tu n ho n.
- Tim 4 ngn, 2 vòng tun hon.
- Máu i nuôi c th giu oxy (máu
ti).
3. Hô h p:
Gv: Vừ Vn nh
Trang 17
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
SGK tho lun: ? So sánh hô hp ca
chim vi bò sát.(HS: + Phi chim có nhiu
ng khí thông vi h túi khí; S thông khí
do s co ĩan tỳi khớ (khi bay) s thay i
lng ngc (khi u)
? Vai trò ca túi khí, b mt trao i khí
rng có ý ngha nh th no vi i sng
bay ln ca chim.( HS:Gim kl riêng, gim

ma sát gia các ni quan khi bay.)
GV cht li kin thc HS t rút ra KL.
- GV y/c h/s tho lun :? Nêu c im h
BT & h SD ca chim chng t chúng thích
nghi vi /S bay.( HS: + Kh có bóng ái
nc tiu c thi cùng phân; Chim mái ch
có mt bung trng & ng dn trng trái
phát trin. )
- GV y/c hs t rút ra kt lun .
H 2 ( 16 )
- GV yêu cu h/s quan sát mô hình não ca
chim i chiu hình 43.4 SGK nhn bit
các b phn ca não trên mô hình.
? So sánh b não ca chim vi bò sát.
- GV cht li kin thc.
- Phi có mng ng khí.
- Mt s ng khí thông vi túi khí b
mt trao i khí rng
- Trao i khí:+ khi bay: do túi khí.
+ khi u: do phi.
4. B i ti t v sinh d c
- Bi tit : + thn sau .
+ không có bóng ái.
+ Nc tiu thi ra ngoi cùng phân.
- Sinh dc :+ Con c : mt ôi tinh hon.
+ Con cái: bung trng trái phát trin.
+ Th tinh trong.
II. Th n kinh v giác quan.
- B não phát trin
+ Não trc ln.

+ Tiu não có nhiu np nhn.
+ Não gia có hai thu th giác.
- Giác quan :
+ Mt tinh có mí th ba mng.
+ Tai : có ng tai ngoi.
3. K t lu n chung, tóm t t (1) : gi 1 h/s c kt lun SGK.
IV. Ki m tra, ánh giá: (5)
- Trình by c im hô hp ca chim b câu thích nghi vi i sng bay ?
- Hon thnh bng so sánh cu to trong chim b câu so vi thn ln ? SGK T142.
V . D n dò : (1)
- Hc bi theo câu hi SGK.
- Su tm tranh nh : 1 s i din lp chim.

Tun 23: Ngày soạn:6 / 2 / 2008
Tiết 45
Bài: đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim.
Gv: Vừ Vn nh
Trang 18
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ
đó thấy đợc sự đa dạng của chim và nêu đợc đặc điểm chung, vai trò của chim.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh hình 44 ( 1 - 3) sgk
2: HS: - Phiếu học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)

II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Lớp chim có khoảng 9600 loài đợc xếp trong 27 bộ. ở Việt Nam phát hiện
830 loài chia làm 3 nhóm sinh thái lớn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk mục 1-3 và qs
hình 44(1-3) điền vào phiếu học tập.
- GV cho đại diện nhóm báo cáo.
- GV chốt lại kiến thức.
I. Sự đa dạng của các nhóm chim.
Nhóm Đại diện
M/tr sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh
Cơ ngực Chân Ngón
Chạy
Đà điểu Thảo nguyên, Sa
mạc
Ngắn, yếu Kh phát
triển
Cao, to
khỏe
2 -3 ngón.
Bơi
Chim cụt Biển Dài, khỏe Rất phát
triển
Ngắn 4 ngón có
màng

Bay
Chim ng Núi đá Dài, khỏe Phát triển To,có vuốt
cong
4 ngón.
- GV y/c hs đọc bảng, qs hình 44.3 điền
nội dung phù hợp vào chỗ trống vào bảng
145.
- GV chốt lại bằng đáp án đúng.(+ Bộ:1
ngỗng, 2 gà, 3 chim ng, 4cú; Đại diện: 1 vịt,
2 gà, 3 cắt, 4 cú lợn)
- GV cho hs thảo luận:? Em hãy rút ra nhận
xét về sự đa dạng của chim.
HĐ 2: ( 10)
- GV cho hs nêu đặc điểm chung của lớp
chim về: đ
2
cơ thể, đ
2
chi, hô hấp, sinh sản, t
0
- Lớp chim rất đa dạng: Số loài nhiều, chia
làm 3 nhóm:
+ Chim chạy
+ Chim bơi
+ Chim bay
- Lối sống và môi trờng sống phong phú.
II. Đặc điểm chung của lớp chim.
- Mình có lông vủ bao phủ
- Chi trớc biến thành cánh
Gv: Vừ Vn nh

Trang 19
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
cơ thể.
HĐ 3: (10)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk trả lời:
? Nêu lợi ích và tác hại của chim trong tự
nhiên và đời sống con ngời.
? Lấy ví dụ về tác hại và lợi ích của chim đối
với con ngời.
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia
hô hấp.
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ t-
ơi.
- Trứng có vỏ đá vôi, đợc ấp nhờ thân nhiệt
chim bố mẹ.
- Là ĐV hằng nhiệt.
III. Vai trò của chim.
- Lợi ích: + ăn sâu bọ và ĐV gặm nhấm.
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch
+ Giúp phát tán cay rừng.
- Tác hại: + ăn quả, hạt, lá.
+ Là ĐV trung gian truyền bệnh.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5) Những câu nào dới đây là đúng:
a. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc
b. Vịt trời đợc xếp vào nhóm chim bơi
c. Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi đời sống bay

d. Chim cánh cụt có lông dày để giử nhiệt
e. Chim cú lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh săn mồi về ban đêm.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: Em có biết,
- Ôn lại kiến thức lớp chim.

Tun 24 Ngày soạn:16/2/2008
Ngy ging:18/2/2008
Tiết 47
thực hành:
Gv: Vừ Vn nh
Trang 20
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Xem băng hình về đời sống và tập tính loài chim.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs củng cố, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và
những chim khác.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát băng hình, tóm tắt nội dung đã xem.
- Giáo dục cho hs có ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Máy chiếu, băng hình
2: HS: - Kiến thức lớp chim, phiếu học tập (T)
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chúng ta đã nghiên lớp chim. Vậy hôm nay chúng ta quan sát tập tính của
nó.
2. Phát triển bài:

Hoạt động 1:( 5) GV nêu yêu cầu của bài thực hành.
- Theo dõi nội dung băng hình
- Tóm tắt nội dung đã xem
- Gĩ trật tự nghiêm túc trong giờ học
- GV phân chia các nhóm thực hành.
Hoạt động 2: ( 10) Xem băng hình.
- GV cho hs xem lần thứ nhấy toàn bộ băng hình, hs theo dõi khát quát nội dung
- GV cho hs xem lại đoạn băng hình với y/c quan sát: Cách di chuyển, kiếm ăn, các giai
đoạn trong quá trình sinh sản.
Hoạt động 3: (22) Thảo luận nội dung xem băng hình.
- GV dành thời gian cho các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến hoàn chỉnh phiếu.
- GV cho hs thảo luận:
+ Tóm tắt những nội dung chính của băng hình.
+ Kể tên những động vật quan sát đợc
+ Nêu hình thức di chuyển của chim
+ Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài.
+ Nêu đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
+ Nêu tập tính sinh sản của chim
- GV cho đại diện từng nhóm trình bày GV nhận xét, thông báo đáp án đúng.
IV. Nhận xét đánh giá: (5)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Dựa vào phiếu nhận xét, đánh giá GV cho điểm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.
Gv: Vừ Vn nh
Trang 21
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
V. Dặn dò: (1)
- Ôn lại toàn bộ lớp chim
- Đọc trớc bài: Thỏ
- Kẻ bảng T 150 vào vở.


Tun 24 Ngày soạn:19 / 2 / 2008
Ngy ging:21/2/2008
Tiết 48 lớP thú.
Gv: Vừ Vn nh
Trang 22
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Bài: thỏ.

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc đặc điểm đời sống, hình thức sinh sản của thỏ. HS tấy đợc cấu tạo
ngoài của thỏ thích nghi đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và làm việc theo nhóm.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự nghiên cứu thông tin sgk, bảo vệ động vật
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh hình 46.2, 46.3 sgk, 1 số tranh hoạt động sống của thỏ.
2: HS: - Phiếu học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chúng ta đã nghiên cứu 1 số đại diện của các lớp. Hôm naychúng ta
nghiên cứu một đại diện của lớp thú và so sánh tìm đặc điểm tiến hóa.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16)
- GV y/c hs ng/cứu gsk và qs hình 46.1 thảo
luận về đời sống của thỏ.
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.

- GV liên hệ thực tế: ? Tại sao trong chăn
nuôi ngời ta không làm chuồng thỏ bằng tre
hoặc gỗ.(hs: ĐV gặm nhấm)
- GV y/c hs thỏa luận về hình thức sinh sản
của thỏ.
- GV cho hs trảo đổi toàn lớp.
- ? Hiện tợng thai sinh tiến hóa hơn so với đẻ
trứng và noãn thai sinh ntn.
HĐ 2: ( 20)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk thảo luận
nhóm hoàn thành phiếu.
- GV kẻ phiếu lên bảng.
- GV nhận xét ý kiến đúng của hs.
- GV thông báo đáp án đúng.
I. Đời sống.
- Đời sống:
+ Thỏ sống đào hang, lẫn trốn kẻ thù bằng
cách nhảy cả 2 chân sau.
+ ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm
ăn về chiều.
+ ĐV đẳng nhiệt.
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ
+ Có nhau thai gọi là hiện tợng thai sinh
+ Con non yếu, đợc nuôi bằng sữa mẹ.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi sự bay.
- Bộ lông: dày xốp - Gĩ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm

- Chi trớc: Ngắn - Đào hang
- Chi sau: Dài khỏe
- Bật nhảy xa chạy trốn nhanh
Gv: Vừ Vn nh
Trang 23
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
- Mũi: Tinh, có lông xúc giác - Thăm dò thức ăn và môi trờng.
- Tai: có vành lớn, cử động - Định hớng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
- Mắt: có mí cử động đợc - Gĩ mắt không bị khô, bảo vệ thỏ khi trốn trong bụi gai
rậm.
- GV y/c hs qs hình 46.4 & 46.5 sgk kết hợp
qs trên phim ảnh thảo luận theo câu hỏi.
? Thỏ di chuyển bằng cách nào.(hs: nhảy cả
2 chân sau)
? Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn
thịt, xong 1 số trờng hợp thỏ vẫn thoát đợc
kẻ thù.(hs: thỏ chạy đờng chữ Z , còn thú ăn
thịt chạy rợt đuổi nên bị mất đà)
? Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt song
vẫn bị bắt. Tại sao.(hs: Do sức bền của thỏ
kém, còn thú ăn thịt sức bền lớn)
- GV y/c hs rút ra kết luận.
2. Di chuyển.
- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời
bằng 2 chân sau.
3. Kết luận chung, tóm tắt: (1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5)
? Nêu những đặc điểm đời sống của thỏ và cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống nh thế nào.
? Vì sao khi nuôi thỏ ngời ta thờng che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk

- Đọc mục: Em có biết,
- Xem lại: Cấu tạo trong bộ xơng thằn lằn.

Tun 25 Ngày soạn:23 / 2 / 2008
Ngy ging:25/2/2008
Tiết 49:
Gv: Vừ Vn nh
Trang 24
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn sinh hc 7
Bài: cấu tạo trong của thỏ.

A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan đến sự di
chuyển của thỏ. Nêu đợc vị trí thành phần và chức năng của các cơ quan dinh dỡng, chứng
minh bộ não thỏ tiến hóa hơn não của các lớp động vật khác.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, tìm kiến thức và thu thập thông tin.
- Giáo dục cho hs có ý thức bảo vệ động vật
B. Ph ơng pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh hình 47.2 sgk, Mô hình bộ xơng thỏ, não thỏ, bò sát, cá.
2: HS: - Phiếu học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : ( 1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Bài trớc các em đã học đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi đời
sống, ở bài này ta tiếp tục nghiên cứu cấu tạo trong.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10)

- GV y/c hs ng/cứu gsk và qs tranh bộ x-
ơng thỏ và bò sát tìm đặc điểm khác nhau
về:
? Các phần của bộ xơng( HS: các bộ phận
tơng đồng)
? Xơng lồng ngực( hs: Đ
2
khác: 7 đốt sống
có xơng mỏ ác, chi nằm dới cơ thể)
? Vị trí của chi so với cơ thể (HS: Sự khác
nhau liên quan đến đời sống)
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
? Tại sao có sự khác nhau đó.
- GV y/c hs tự rút ra kết luận.
- GV y/c hs đọc thông tin sgk và trả lời câu
hỏi:
? Hệ cơ thỏ có đặc điểm nào liên quan đến
sự vận động.(HS: Cơ vận động CS, có chi
sau liên quan đến vận động của cơ thể)
? Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp ĐV
trớc ở những điểm nào.(HS: Cơ hoành, cơ
liên sờn giúp thông khí ở phổi)
- GV giúp hs rút ra kết luận.
I. Bộ xơng và hệ cơ.
- 1. Bộ x ơng
- Bộ xơng gồm nhiều xơng khớp với nhau để
nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động.
2. Hệ cơ
+ Cơ vận động cột sống phát triển
+ Cơ hoành: Tham gia vào hoạt động hô hấp

Gv: Vừ Vn nh
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×