BÀI TẬP ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD 12 - HK I - NĂM HỌC 2016-2017
BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1: Pháp luật đƣợc hình thành trên cơ sở các:
A. Quan điểm chính trị
B. Chuẩn mực đạo đức
C. Quan hệ kinh tế - XH
D. Quan hệ chính trị - XH
Câu 2: L ch s
h l à n ƣ đ
nhà nƣ c là.........
A. 4 – ch n – phon kiến – t
B. 4 – phon kiến - ch n – t
C. 4 – chiếm h u n ệ – phon
t nt .
u nhà nƣ c
các
u
h u – XHCN
s n – XHCN
kiến – t
n - XHCN
D. 4 – địa ch – n n n phon kiến - t
n - XHCN
Câu 3: T nh
c p c pháp luật th h n ở ch
A. Pháp uật à s n phẩm c a xã hội có iai cấp.
B. Pháp uật thể hiện ý chí c a iai cấp thốn trị.
C. Pháp uật à c n cụ để điều chỉnh các mối quan hệ iai cấp.
D. C a b, c.
Câu 4: Đặc đ
c pháp luật là:
A. PL thể hiện ý chí c a iai cấp thốn trị.
B. PL à hệ thốn nh n quy tắc xử sự man tính ắt uộc chun .
C. PL do Nhà n ớc đặt ra và o vệ.
D. Tất c nh n câu trên.
Câu 5: Pháp luật XHCN
n ản ch t c
c p:
A. Nhân dân ao độn
B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến ộ
D. Giai cấp c n nhân.
Câu 6: P luật d nhà nƣ c t
n hành th h n ý ch nhu cầu lợ ch c
A. Giai cấp c n nhân
B. Đa số nhân dân ao độn
C. Giai cấp v s n
D. Đ n c n s n Việt Nam
Câu 7: Pháp luật là phƣơn t n đ nhà nƣ c quản lý:
A. Qu n ý XH
C. B o vệ iai cấp
B. Qu n ý c n dân
D. B o vệ các c n dân.
Câu 8: Phƣơn pháp quản l XH
t cách dân ch và h u quả nh t là quản l
ằn :
A. Giáo dục
B. Đạo đức
C. Pháp uật
D. Kế hoạch
Câu 9: Pháp luật là phƣơn t n đ côn dân thực h n và ả v :
A. Lợi ích kinh tế c a mình
B. Các quyền c a mình
C. Quyền và n hĩa vụ c a mình
D. Quyền và ợi ích hợp pháp c a mình.
Câu 10: Khôn có pháp luật XH sẽ hôn :
A. Dân ch và hạnh phúc
B. Trật tự và ổn định
C. Hòa ình và dân ch
Câu 11.Văn ản luật
D. Sức mạnh và quyền ực
:
A. Hiến pháp Luật N hị quyết c a QH
B. Luật Bộ uật
C. Hiến pháp Luật Bộ uật
D. Hiến pháp Luật
Câu 12: Pháp luật là:
A. Hệ thốn các v n n và n hị định do các cấp an hành và thực hiện.
B. Nh n uật và điều uật cụ thể tron thực tế đ i sốn .
C. Hệ thốn các quy tắc sử xự chun do nhà n ớc an hành và đ ợc o đ m thực
hiện n quyền ực nhà n ớc.
D. Hệ thốn các quy tắc sử xự đ ợc hình thành theo điều kiện cụ thể c a t n địa
ph ơn .
Câu 13: Pháp luật có đặc đ
là:
A. Bắt n u n t thực ti n đ i sốn xã hội.
B. Vì sự phát triển c a xã hội.
C. Pháp uật có tính quy phạm phổ iến; man tính quyền ực
tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Man
n chất iai cấp và n chất xã hội.
ắt uộc chun ; có
Câu 14: Đ ền và ch tr n : Các qu ph
pháp luật d nhà nƣ c
à nhà nƣ c là đ d n
A. ph hợp với ý chí c a iai cấp cầm quyền
B. ph hợp với ý chí n uyện von c a nhân dân
C. ph hợp với các quy phạm đạo đức
D. ph hợp với m i tần ớp nhân dân
n hành
Câu 15: Bản ch t h c pháp luật th h n ở:
A. Pháp uật đ ợc an hành vì sự phát triển c a xã hội.
B. Pháp uật ph n ánh nh n nhu cầu ợi ích c a các tần ớp tron xã hội.
C. Pháp uật o vệ quyền tự do dân ch rộn rãi cho nhân dân ao độn .
D. Pháp uật ắt n u n t xã hội do các thành viên c a xã hội thực hiện vì sự phát
triển c a xã hội.
Câu 16: Nhà nƣ c là:
A. Một tổ chức xã hội có iai cấp.
B. Một tổ chức xã hội có ch quyền quốc ia.
C. Một tổ chức xã hội có uật ệ
D. C a b, c.
Câu 17: Pháp luật là h th n qu tắc
sự
n t nh....................., do
.
n hành và ả đả thực h n th h n.
c
c p th n tr
và ph thu c và các đ ều
n.................., là nhân t đ ều ch nh các qu n h
h
A. Bắt uộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt uộc chun – nhà n ớc – ý t n – chính trị
C. Bắt uộc – quốc hội – ý t n – kinh tế xã hội
D. Bắt uộc chun – nhà n ớc – ý chí – kinh tế xã hội
Câu 18: Nội dun cơ n c a pháp uật ao m:
A. Các chuẩn mực thuộc về đ i sốn tinh thần tình c m c a con n
B. Quy định các hành vi kh n đ ợc àm.
C. Quy định các ổn phận c a c n dân.
i.
D Các qu tắc
sự v c đƣợc là v c phả là v c hôn đƣợc là
Câu 19: Tr n các văn ản qu ph
pháp luật s u văn ản nà có h u lực
pháp l c nh t?
A. Hiến pháp
B. N hị quyết
C. Pháp ệnh
D. Luật
Pháp luật và đ đức đều tập trun và v c đ ều ch nh đ hƣ n t các á
tr
20 Tu nh ên ph
v đ ều ch nh c PL
21 so v ph
v đ ều ch nh c đ đức vì thế có th c nó là đ đức t th u Ph
v đ ều
ch nh c đ đức
22 s v đ ều ch nh c PL vƣơn r n à ph
v đ ều
ch nh c PL vì thế có th c nó là pháp luật t đ
Câu 20:
A. Xã hội iốn nhau
B. Đạo đức iốn nhau
C. Chính trị ốn nhau
D. Hành vi iốn nhau
Câu 21:
A. Rộn hơn
B. Hẹp hơn
C. Lớn hơn
D. Bé hơn
Câu 22:
A. Rộn hơn
B. Hẹp hơn
C. Lớn hơn
D.
Bé hơn
Câu 23: Tr n hàn lọ t qu ph
PL luôn th h n các qu n n
về
có t nh ch t ph
ến phù hợp v
A. Đạo đức
B. Giáo dục
Câu 24: Pháp l nh d cơ qu n nà
A. UBTV Quốc hội
C. Quốc hội
sự phát tr n và t ến
XH
C. Khoa h c
D. V n hóa
n hành?
B. Chính ph
D. Th t ớn chính ph
Câu 25: M t tr n nhữn đặc đ
đ phân
t pháp luật v
A. Pháp uật có tính quyền ực ắt uộc chun .
B. Pháp uật có tính quyền ực.
C. Pháp uật có tính ắt uộc chun .
D. Pháp uật có tính quy phạm.
qu ph
đ
đức là:
Câu 26. T chức du nh t có qu ền n hành pháp luật và t chức thực h n pháp luật
là:
A. Chính ph . B. Quốc hội. C. Các cơ quan nhà n ớc. D. Nhà n ớc.
BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1: N
i có hành vi trộm cắp ph i chịu trách nhiệm pháp ý hay trách nhiệm đạo đức?
A. C trách nhiệm pháp ý và trách nhiệm đạo đức
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài s n có iá trị nhỏ
C. Kh n ph i chịu trách nhiệm nào c
D. Trách nhiệm pháp ý
Câu 2: N
i ch a thành niên, theo qui định pháp uật Việt Nam à n
A. 18 tuổi
B. 16 tuổi
C. 15 tuổi
Câu 3: Pháp uật qui định n
it
i ch a đ :
D. 17 tuổi
ao nhiêu tuổi tr
ên ph i chịu trách nhiệm hành chính
về m i vi phạm do mình ây ra?
A. 18 tuổi tr
ên
B. 17 tuổi tr
ên
C. 15 tuổi tr
ên
D. 16 tuổi tr
ên
Câu 4: Tron các hành vi d ới đây hành vi nào thể hiện c n dân áp dụn pháp uật?
A. N
i tham ia iao th n kh n v ợt qua n a t khi có tín hiệu đèn đỏ
B. C n dân A ửi đơn khiếu nại ên cơ quan nhà n ớc
C. C nh sát iao th n xử phạt n
D. Anh A chị B đến UBND ph
Câu 5: Thế nào à n
A. Là n
i kh n đội mũ
o hiểm
n đ n ký kết h n
i có n n
ực trách nhiệm pháp ý?
i đạt một độ tuổi nhất định theo qui định c a P. uật,có thể nhận thức và điều khiển
hành vi c a mình
B. N
i kh n mắc ệnh tâm thần hoặc một ệnh khác àm mất kh n n nhận thức
C. Là n
i tự quyết định cách xử sự c a mình và độc ập chịu trách nhiệm về hành vi đã
thực hiện
D. Là n
i đạt một độ tuổi nhất định theo qui định c a P. uật
Câu 6: Hình thức xử phạt chính đối với n
A. T ớc quyền sử dụn
i vi phạm hành chính:
iấy phép, chứn chỉ
B. Buộc khắc phục hậu qu do mình ây ra
C. Tịch thu tan vật, ph ơn tiện
D. Phạt tiền, c nh cáo
Câu 7: Pháp uật qui định n
m i tội phạm?
it
ao nhiêu tuổi tr
ên ph i chịu trách nhiệm hình sự về
A. 20 tuổi tr
ên
B. 16 tuổi tr
Câu 8: Nhà n ớc áp dụn
ên
C. 18 tuổi tr
ên
D. 14 tuổi tr
iện pháp c ỡn chế đối với n
ên
i vi phạm PL nh m:
A. Buộc các ch thể vi phạm PL chấm dứt hành vi trái PL
B. Giáo dục, r n đe nh n n
i khác
C. Buộc h ph i chịu nh n thiệt hại, hạn chế nhất định
D. C 3 đều đún
Câu 9: Vi phạm pháp uật có các dấu hiệu cơ
A. Do n
i có n n
n nào?
ực trách nhiệm pháp ý thực hiện
B. Là hành vi kh n hợp phap, hành vi trái pháp uật
C. N
i vi phạm pháp uật ph i có ỗi
D. Có c 3 dấu hiệu trên
Câu 10: Ch thể pháp uật à:
A. M i cá nhân tổ chức có đ n n
ực hành vi và n n
ực pháp ý khi tham ia vào các
quan hệ pháp uật
B. M i c n dân
C. M i cá nhân tổ chức khi tham ia vào các quan hệ pháp uật
D. C 3 ph ơn án trên
Câu 11: Quá trình thực hiện pháp uật chỉ đạt hiệu qu khi các ch thể tham ia quan hệ PL
thực hiện:
A. Đún đắn các quyền Câua mình theo HP và pháp uật
B. Đún đắn các quyền và n hĩa vụ c a mình theo HP và pháp uật
C. Đầy đ n hĩa vụ c a mình theo HP và pháp uật
D. Đầy đ các quyền và n hĩa vụ c a mình theo HP và pháp uật
Câu 12: Xác định câu phát iểu sai: Tron một quan hệ pháp uật
A. Kh n có ch thể nào chỉ có quyền mà kh n có n hĩa vụ
B. Quyền và n hĩa vụ c a các ch thể kh n tách r i nhau
C. Kh n có ch thể nào chỉ có n hĩa vụ mà kh n có quyền
D. Quyền c a cá nhân, tổ chức này kh n
Câu 13: Ôn B đi vào đ
n n
iên quan đến n hĩa vụ c a cá nhân, tổ chức khác
ợc chiều ch a ây tai nạn cho ai nh n CSGT đã xử phạt
với việc xử phạt đó nh m mục đích ì?
A. N n chặn kh n để ây tai nạn cho chính n B
B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp uật (đi n
C. N n chặn kh n để ây tai nạn cho n
ợc chiều)
i khác
D. C 3 đều đún
Câu 14: Tron các hành vi d ới đây hành vi nào thể hiện c n dân sử dụn pháp uật?
A. N
i kinh doanh trốn thế ph i nộp phạt
B. Anh A chị B đến UBND ph
n đ n ký kết h n
C. Các ên tranh chấp ph i thực hiện các quyền và n hĩa vụ c a mình theo qui định c a PL
D. C n ty X thực hiện n hĩa vụ đón thuế theo quy định pháp uật
Câu 15: Thực hiện pháp uật à:
A. Kh n
àm nh n
ì pháp uật cấm
B. Làm nh n
ì pháp uật qui định ph i àm
C. Làm nh n
ì pháp uật kh n cấm
D. C 3 ph ơn án trên
Câu 16: Tron các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp uật về mặt hành chính?
A. Lợi dụn chức vụ chiếm đ at số tiền ớn c a nhà n ớc
B. Đánh n
i ây th ơn tích d ới 11%
C. Phón nhanh v ợt ẩu ây tai nạn chết n
D. Tháo trộm các ốc vít trên đ
i
n ray xe ửa
Câu 17: Tìm câu phát iểu sai:
A. C n dân có quyền tự do kinh doanh ất cứ n hề ì,hàn
ì
B. Kinh doanh ph i theo đún quy định c a pháp uật
C. C n dân có quyền tự do ựa ch n hình thức kinh doanh
D. Kinh doanh à quyền tự do c a mỗi n
Câu 18: Các quyền và n hĩa vụ pháp ý cơ
i kh n ai có quyền can thiệp
n c a c n dân đ ợc qui định tron :
A. Luật hành chính
B. Luật h n nhân - ia đình
C. Luật dân sự
D. Hiến pháp
Câu 19: Các hình thức thực hiện pháp uật có nh n điểm nào iốn nhau?
A. C n dân thực hiện đún đắn các quyền theo quy định P uật
B. C n dân thực hiện đầy đ n hĩa vụ theo quy định P uật
C. C n dân kh n
àm nh n điều pháp uật cấm
D. C. dân thực hiện đún đắn các quyền và n hĩa vụ theo quy định P uật
Câu 20: Tron các hành vi sau đây, hành vi nào ph i chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. V ợt đèn đỏ, ây tai nạn
B. Đi n
C. Tụ tập và ây ối trật tự c n cộn
ợc chiều
D. Cắt trộm cáp điện
Câu 21: Tron các hành vi sau đây, hành vi nào ph i chịu trách nhiệm kỉ uật?
A. C ớp iật dây chuyền,túi xách n
i đi đ
n
B. Chặt cành,tỉa cây mà kh n đặt iển áo
áo n uy hiểm
C. Vay tiền dây d a kh n tr
D. Xây nhà trái phép
Câu 21: Tron các n hĩa vụ sau đây n hĩa vụ nào kh n ph i à n hĩa vụ pháp ý?
A. Con cái có n hĩa vụ phụn d ỡn cha mẹ ià
B. N
i kinh doanh ph i thực hiện n hĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đ 18 tuổi ph i thực hiện n hĩa vụ quân sự
D. Đoàn viên thanh niên ph i chấp hành điều ệ c a Đoàn
BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƢỚC PHÁP LUẬT
Câu 1: Quyền và n hĩa vụ c a c n dân đ ợc nhà n ớc quy định tron :
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và uật
C. Luật hiến pháp
D. Luật và chính sách
Câu 2: Quyền và n hĩa vụ c a c n dân kh n
A. dân tộc iới tình t n iáo
ị phân iệt
i:
B. thu nhập tuổi tác địa vị
C. dân tộc địa vị iới tình t n iáo D. dân tộc độ tuổi iới tình
Câu 3: H c tập à một tron nh n :
A. N hĩa vụ c a c n dân
C. trách nhiệm c a c n dân
B. quyền c a c n dân
D. quyền và n hĩa vụ c a c n dân
Câu 4: C n dân ình đẳn về trách nhiệm pháp ý à:
A. C n dân
ất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp uật đều ị xử ý nh nhau.
B. C n dân nào vi phạm quy định c a cơ quan đơn vị đều ph i chịu trách nhiệm kỷ
uật.
C. C n dân nào vi phạm pháp uật cũn
ị xử ý theo quy định c a pháp uật.
D. C n dân nào do thiếu hiểu iết về pháp uật mà vi phạm pháp uật thì kh n ph i
chịu trách nhiệm pháp ý.
Câu 5: C n dân ình đẳn tr ớc pháp uật à:
A. C n dân có quyền và n hĩa vụ nh nhau nếu c n
iới tính dân tộc t n iáo.
B. C n dân có quyền và n hĩa vụ iốn nhau t y theo địa àn sinh sốn .
C. C n dân nào vi phạm pháp uật cũn
đoàn thể mà h tham ia.
ị xử ý theo quy định c a đơn vị tổ chức
D. C n dân kh n
ị phân iệt đối xử tron việc h
n quyền thực hiện n hĩa vụ và
chịu trách nhiệm pháp ý theo quy định c a pháp uật.
Câu 6: Trách nhiệm c a nhà n ớc tron việc
o đ m quyền ình đẳn c a c n dân
tr ớc pháp uật thể hiện qua việc:
A. Quy định quyền và n hĩa vụ c n dân tron Hiến pháp và Luật.
B. Tạo ra các điều kiện
o đ m cho c n dân thực hiện quyền ình đẳn tr ớc pháp
uật.
C. Kh n n
n đổi mới và hoàn thiện hệ thốn pháp uật.
D. Tất c các ph ơn án trên.
Câu 8: Đ m
o quyền ình đẳn c a c n dân tr ớc PL à trách nhiệm c a:
A. Nhà n ớc
B. Nhà n ớc và XH
C. Nhà n ớc và PL
D. Nhà n ớc và c n dân
Câu 9: Nh n hành vi xâm phạm quyền và ợi ích hợp pháp c a c n dân sẽ ị nhà
n ớc:
A. N n chặn xử í
B. xử í n hiêm minh
C. xử í thật nặn
D. xử í n hiêm khắc.
Công dân bình đẳng về ……(10)….. Là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa
vụ trước ……(11)…..và xã hội theo qui định của PL. Quyền của công dân không tách rời
……(12)…….. công dân
Câu 10:
A. quyền và trách nhiệm
B. trách nhiệm và n hĩa vụ
C. quyền và n hĩa vụ
D. n hĩa vụ pháp í
Câu 11:
A. Nhà n ớc
B. Nhân dân
C. Cộn đ ng D. pháp uật.
B. đón
C. n hĩa vụ
Câu 12:
A. trách nhiệm
óp
D. ợi ích
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm PL đều phải
…(13)… về hành vi vi phạm của mình và phải……(14)….. theo qui định của PL.
Câu 13:
A. ị ắt
C. nhận trách nhiệm
B. chịu tội
D. chịu trách nhiệm.
Câu 14:
A. thực hiện n hĩa vụ
B. trị tr n trị
C. Bị xử í
D. chịu trách nhiệm.
BÀI 4: QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Bình ẳn tron quan hệ vợ ch n đ ợc thể hiện qua quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ vợ ch n và quan hệ i a vợ ch n với h hàn nội n oại
B. Quan hệ ia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài s n.
D. Quan hệ h n nhân và quan hệ quyết thốn .
Câu 2: Nội dun nào sau đây thể hiện sự ình đẳn
A. Đ m
c nu i d ỡn nhau tron tr
i a anh chị em tron
ia đình:
n hợp kh n còn cha mẹ.
B. Kh n phân iệt đối xử i a các anh chị em.
C. Yêu quý kính tr n
n
à cha mẹ.
D. Sốn mẫu mực và noi
ơn tốt cho nhau.
Câu 3: Mối quan hệ tron
ia đình ao
m nh n mối quan hệ cơ
n nào?
A. Quan hệ vợ ch n và quan hệ i a vợ ch n với h hàn nội n oại
B. Quan hệ ia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài s n.
D. Quan hệ h n nhân và quan hệ quyết thốn .
Câu 4: Biểu hiện c a ình đẳn tron h n nhân à:
A. N
tron
i ch n ph i i vai trò chính tron đón
óp về kinh tế và quyết định c n việc ớn
ia đình.
B. C n viêc c a n
i vợ à nội trợ ia đình và ch m sóc con cái quyết định các kho n chi
tiêu hàn n ày c a ia đình.
C. Vợ ch n c n
àn ạc t n tr n ý kiến c a nhau tron việc quyết định các c n việc
c a ia đình.
D. Tất c các ph ơn án trên.
Câu 5: Biểu hiện c a ình đẳn tron h n nhân à:
A. Chỉ có n
i vợ mới có n hĩa vụ kế hoạch hóa ia đình ch m sóc và iáo dục con cái.
B. Chỉ có n
i ch n mới có quyền ựa ch n nơi c trú quyết định số con và th i ian sinh
con.
C. Vợ ch n
ình đẳn với nhau có quyền và n hĩa vụ n an nhau về m i mặt tron
đình.
D. Tất c các ph ơn án trên.
ia
Câu 6: Bình đẳn
i a các thành viên tron
A. Các thành viên tron
ia đình đối xử c n
ia đình đ ợc hiểu à:
n dân ch
t n tr n
ẫn nhau.
B. Tập thể ia đình quan tâm đến ợi ích c a t n cá nhân t n cá nhân ph i quan tâm đến
ợi ích chun c a ia đình.
C. Các thành viên tron
ia đình có quyền và n hĩa vụ ch m sóc
iúp đỡ nhau c n nhau
ch m o đ i sốn chun c a ia đình.
D. Tất c các ph ơn án trên.
Câu 7: Vợ ch n có quyền n an nhau đối với tài s n chun
A. Nh n tài s n hai n
à:
i có đ ợc sau khi kết h n.
B. Nh n tài s n có tron
ia đình.
C. Nh n tài s n hai n
i có đ ợc sau khi kết h n và tài s n riên c a vợ hoặc ch n .
D. Tất c ph ơn án trên.
Câu 8: Ý n hĩa c a ình đẳn tron h n nhân:
A.
Tạo cơ s c n cố tình yêu cho sự ền v n c a ia đình.
B.
Phát huy truyền thốn dân tộc về tình n hĩa vợ ch n .
C.
Khắc phục tàn d phon kiến t t
D.
Tất c các ph ơn án trên.
n
ạc hậu “tr n nam khinh n ”.
Câu 9: Nội dun nào sau đây thể hiện ình đẳn tron
ao độn :
A. C n thực hiện đún n hĩa vụ tài chính đối với nhà n ớc
B. Tự do ựa ch n các hình thức kinh doanh
C. Có cơ hội nh nhau tron tiếp cận việc àm
D. Tự ch tron kinh doanh để nân cao hiệu qu cạnh tranh.
Câu 10: Quyền ình đẳn
A.
Nam và n
B.
N
i a nam và n tron
ình đẳn về tuyển dụn
i sử dụn
ao độn
ao độn thể hiện:
sử dụn nân
ậc
ơn và tr c n
ao độn .
u tiên nhận n vào àm việc khi c nam và n đều có đ
tiêu chuẩn àm c n việc mà doanh n hiệp đan cần.
C.
Lao độn n đ ợc h
việc ao độn n vẫn đ ợc
D.
n chế độ thai s n hết th i ian n hỉ thai s n khi tr
o đ m chỗ àm việc.
Tất c các ph ơn án trên.
Câu 11: Nội dun cơ
n c a ình đẳn tron
ao độn
A.
Bình đẳn tron việc thực hiện quyền ao độn .
B.
Bình đẳn tron
C.
Bình đẳn
iao kết hợp đ n
ao độn .
i a ao độn nam và ao độn n .
à:
ại àm
D.
Tất c các ph ơn án trên.
Câu 12: Đối với ao độn n
ao độn khi n
n
i sử dụn
ao độn có thể đơn ph ơn chấm dứt hợp đ n
i ao độn n :
A. Kết h n
B. N hỉ việc kh n
C. Nu i con d ới 12 thán tuổi
D. Có thai
Câu 13: Việc iao kết hợp đ n
A. Tự do tự n uyện
í do
ao độn ph i tuân theo n uyên tắc nào?
ình đẳn
B. Kh n trái với PL và thỏa ớc ao độn tập thể
C. Giao kết trực tiếp i a n
i ao độn và n
i sử dụn
ao độn
D. Tất c các n uyên tắc trên.
Câu 14: Bình đẳn tron kinh doanh có n hĩa à:
A.
Bất cứ ai cũn có thể tham ia vào quá trình kinh doanh.
B.
Bất cứ ai cũn có quyền mua – án hàn hóa.
C.
M i cá nhân tổ chức khi tham ia vào các quan hệ kinh tế đều ình đẳn theo quy
định c a pháp uật.
D.
Tất c các ph ơn án trên.
Câu 15: Chính sách quan tr n nhất c a nhà n ớc óp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát
triển:
A. Hổ trợ vốn cho các doanh n hiệp
B. Khuyền khích n
C. Tạo ra m i tr
i dân tiêu dun
n kinh doanh tự do
ình đẳn .
D. Xúc tiến các hoạt độn th ơn mại
Câu 16. Hôn nhân đƣợc ắt đầu ằn
A. thành h n
t sự
n pháp l là:
B. ia đình
Câu 17. The qu đ nh c
A. 18 tuổi
C.
B luật l
đ n
n ƣ
c ới
l
đ n
B. 15 tuổi
D. kết h n
t nh t phả đ :
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
BÀI 5: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
Câu 1: N uyên tắc quan tr n hàn đầu tron hợp tác iao
A. Các ên c n có ợi
B. Bình đẳn
C. Đoàn kết i a các dân tộc
D. T n tr n
u i a các dân tộc:
ợi ích c a các dân tộc thiểu số
Câu 6: Khẩu hiệu nào sau đây ph n ánh kh n đún trách nhiệm c a c n dân có tín
n ỡn t n iáo đối với đạo pháp và đất n ớc:
A. Bu n thần án thánh
B. Tốt đ i đẹp đạo
C. Kính chúa yêu n ớc
D. Đạo pháp dân tộc
Câu 7: Bình đẳn
i a các t n iáo đ ợc hiểu à:
A. C n dân có quyền kh n theo ất kì t n iáo nào.
B. N
i đã theo tín n
C. N
i theo tín n
ỡn t n iáo kh n có quyền ỏ mà theo tín n
ỡn t n iáo có quyền tham ia hoạt độn tín n
ỡn t n iáo khác.
ỡn t n iáo đó.
D. Tất c các ph ơn án trên.
Câu 8 Quyền ình đẳn
i a các dân tộc đ ợc hiểu à:
A. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc và pháp uật t n tr n
B. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc và pháp uật
C. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc t n tr n
o vệ
o vệ và pháp uật tạo điều kiện phát triển
D. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc và pháp uật t n tr n
o vệ
Câu 9 T n iáo đ ợc iểu hiện:
A. Qua các đạo khác nhau
B. Qua các tín n
ỡn
C. Qua các hình thức tín n
D. Qua các hình thức
ỡn có tổ chức
n hi
BÀI 6: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN
Câu 1: Các quyền tự do cơ
định mối quan hệ cơ
n c a c n dân đ ợc hi nhận tron Hiến pháp và Luật qui
n i a
a/ C n dân với pháp uật
/ Nhà n ớc với pháp uật
c/ Nhà n ớc với c n dân
d/ C n dân với Nhà n ớc và pháp uật
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
C n dân có quyền ất kh xâm phạm về thân thể n hĩa à kh n ai ….(3)… nếu kh n có
…(4)… c a Toà án quyết định hoặc phê chuẩn c a …(5)… tr tr
n hợp …(6)…
Câu 3:
a/ Bị kh i tố
/ Bị xét xử
c/ Bị ắt
d/ Bị truy tố
Câu 4:
a/ Quyết định
/ Phê chuẩn
c/ Lệnh truy nã
d/ Lệnh ắt
Câu 5:
a/ Cơ quan C nh sát điều tra
/ Viện kiểm sát
c/ Toà án nhân dân tối cao
d/ Toà án hính sự
Câu 6:
a/ Phạm tội đặc iệt n hiêm tr n
c/ Đan
ị truy nã
/ Phạm tội rất n hiêm tr n
d/ Phạm tội qu tan
Câu 7: Nhận định nào sau đây SAI
a/ Tự tiện ắt và iam i n
/ Bắt và iam i n
i à hành vi trái pháp uật
i trái pháp uật à xâm phạm quyền ất kh xâm phạm về thân thể
c a c n dân
c/ Kh n ai đ ợc ắt và iam i n
d/ Bắt và iam i n
i
i trái phép sẽ ị xử ý n hiêm minh theo pháp uật
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
Tr
n hợp 1 về ắt
iam
i n
i:...(8)... tron phạm vi thẩm quyền theo qui định pháp
uật có quyền ra ệnh ắt...(9)... để tạm iam khi có c n cứ h sẽ ây khó kh n cho việc điều
tra truy tố xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội.
Câu 8:
a/ C nh sát điều tra Viện kiểm sát
/ Uỷ an nhân dân Toà án
c/ C nh sát điều tra Uỷ an nhân dân
d/ Viện kiểm sát Toà án
Câu 9:
a/ N
i phạm tội qu tan
c/ N
i ị truy nã
/ Bị can
d/ N
ị cáo
i phạm tội đặc iệt n hiêm tr n
Câu 11: Nhận định nào sau đây ĐÚNG
Khi có n
i ……………. à n
i đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần ắt n ay để n
đó kh n trốn đ ợc
a/ Chính mắt tr n thấy
c/ Chứn kiến nói ại
/ Xác nhận đún
d/ Tất c đều sai
Câu 12: Nhận định nào SAI: Phạm tội qu tan
a/ Đan thực hiện tội phạm
àn
i
/ N ay sau khi thực hiện tội phạm thí ị phát hiện
i
c/ N ay sau khi thực hiện tội phạm thì ị đuổi ắt
Câu 13: Ai cũn có quyền ắt n
d/ Ý kiến khác
i phạm tội qu tan hoặc đan
ị truy nã và i i n ay đến
cơ quan
a/ C n an
/ Viện kiểm sát
c/ Uỷ an nhân dân ần nhất d/ Tất c đều đún