Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trac nghiem Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.34 KB, 7 trang )

Kích chuột phải trong Word có nghóa là: ##
Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng##
Xoá đối tượng ##
Chọn đối tượng ##
Không làm gì cả **
Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn bộ tài liệu? ##
Ctrl + A ##
Alt + A ##
Shift + Ctrl + A ##
Alt + F8 **
Phím nào để xoá ký tự đứng trước con trỏ? ##
Backspace ##
Page Up ##
Page Down. ##
Delete **
Cách nhanh nhất để chọn từ con trỏ về cuối câu? ##
Shift + End ##
Alt + A ##
Ctrl + End ##
Alt + F8 **
Khi một khối văn bản đã được chọn, ta có thể thay thế khối đó bằng văn bản mới dùng
cách: ##
Gõ văn bản mới ##
Chọn File -> Insert New Text từ menu ##
Không thể thay thế văn bản đã chọn với văn bản mới ##
Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ **
Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành, ta bấm?##
Ctrl + S ##
Shift + S ##
Ctrl + L ##
Alt + S **


Để hiển thò trang in trên màn hình bằng cách bấm: ##
File  Print Preview ##
File  View Onscreen ##
File  Print ##
Các đáp án trên đều sai **
Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới: ##
File  Save As ##
Bấm nút Rename trên thanh công cụ ##
File  File Save ##
Word không thể lưu thành một tên khác **
Sử dụng cách bấm phím nào sau đây để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn: ##
End ##
Ctrl + End ##
Ctrl + Page Down ##
Page Down **
Sử dụng cách bấm phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành? ##
Home ##
Ctrl + Home ##
Ctrl + Page Up ##
End **
Sử dụng cách bấm phím nào sau đây để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn: ##
End ##
Ctrl + End ##
Ctrl + Page Down ##
Page Down **
Bấm tổ hợp phím nào sau đây dùng để viết chữ chỉ số trên? ##
Ctrl shift = ##
Ctrl = ##
Ctr + ##
Shift = **

Để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn: ##
Ctrl + Home ##
Ctrl + End ##
Home ##
Ctrl + Page Up **
Để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn: ##
Ctrl + End ##
Ctrl + Home ##
Ctrl + Shift + Home ##
Ctrl +Page Up **
Lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt ? ##
Ctrl + C ##
Bấm nút Cut trên thanh công cụ ##
Bấm Ctrl + X ##
Edit -> Cut **
Cách nhanh nhất để đi đến một trang bất kỳ? ##
Ctrl + G ##
Bấm nút Go To trên thanh công cụ ##
Edit -> Jump To ##
Edit -> Go **
Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản? ##
File  Print gõ số 3 vào hộp Number of copies ##
Ctrl + P + 3 ##
Bấm nút máy thanh công cụ gõ số 3 vào hộp Number of copies ##
Bấm nút hình máy in trên thanh công cụ **
18. Để thay đổi tăng kích cỡ của font?
Ctrl + [ ##
Ctrl + ] ##
Shift + ] ##
Shift + ] **

Muốn gạch chân đơn cho 1 cụm từ: ##
Ctrl + U ##
Shift + U ##
Ctrl+Shift + U ##
Alt+U **
Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm? ##
Shift+B ##
Format -> Font và chọn Bold trong khung Font style ##
Ctrl+ B ##
Ctrl + D **
Cách nào dưới đây không biến chữ hoa thành thường khi ta bôi đen và bấm: ##
Ctrl+F3 ##
Ctrl + F4 ##
Format->Change Casechọn--Ok ##
Alt + o + e **
Để đònh dạng hình ảnh với văn bản, ta ấn chuột phải vào hình ành và chọn: ##
Format Picture ##
AutoShape ##
Format AutoShape ##
Auto Picture **
Để thay đổi màu nền cho bức tranh, ta ấn chuột phải vào bức tranh và chọn: ##
Format Picture ##
Edit Picture ##
Edit AutoShape ##
Auto Picture **
Câu 1: Để có thể soạn thảo văn bản chữ Việt, trên máy tính cần có:
a. Trình gõ chữ Việt.
b. Bộ mã chữ Việt.
c. Bộ phông chữ Việt.
d. Bao gồm cả a, b, c.

Câu 2: Hiển thò chữ Việt đoạn văn bản gõ kiểu Telex: Em ddang owr truwowngf anh ddeens gaaps.
a. Em dang o truong anh den gap.
b. Em đang ở trường anh đến gấp.
c. Em ddang owr truwowngf anh ddeens gaaps
d. Không phải gõ kiểu Telex
Câu 3: Font .VnTime tương ứng với bộ mã nào sau đây:
a. VNI
b. TCVN3
c. Unicode
d. Vietware X
Câu 4: Microsoft Word là:
a. Hệ quản trò CSDL.
b. Phàn mềm dùng để Thiết kế Websize.
c. Hệ soạn thảo văn bản
d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 5: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, phần mở rộng theo ngầm đònh có dạng nào:
a. XLS
b. DOT
c. DOC
d. TXT
Cáu 6:Đã# xo#a ky# t## â##ng tr###c con tr vàn bn ta phi go# phêm gç?
a. Delete
b. Backspace
c.SpaceBar
d. Enter
Cáu 7: Âã# m#í tã#p vàn bn Thumoi.Doc âa# co# trãn th# mu#c D:\DATA ta th##c hiã#n?
a. Kh#íi â##ng Word  cho#n File  Open  #í mu#c Look in cho#n D:\DATA  #í mu#c
File name go# Thumoi.Doc  cho#n nu#t Open .
b. Kh#íi â##ng Word  nháún t## h##p phêm Ctrt + O  mu#c File name go#
D:\DATA\Thumoi.Doc  go# Enter

c. C hai cáu a, b âã#u sai
d. C hai cáu a, b âã#u âu#ng
Cáu 8: Trong Word cho#n kh#úi TIN HO#C CO# PHI L M##T NGNH KHOA HO#C v
cho#n Edit Copy l th##c hiã#n c#ng viã#c gç?
a. Âã# xo#a kh#úi trãn
b. Âã# xo#a kh#úi trãn v l#u vo Clipboard
c. Âã# l#u kh#úi trãn vo Clipboard
d. Ba cáu A,B, C âã#u sai
Câu 1: Các thuộc tính đònh dạng kí tự cơ bản gồm:
a) Phông chữ, kiểu chữ
b) Cỡ chữ, màu chữ,
c) Đóng khung chữ
d) Tất cả các câu trên.
Câu 2: Để xem nội dung văn bản trước khi in ra giấy ta chọn lệnh:
a. File \ Print
b. File \ Print Preview
c. File \ Page setup
d. File \ Preview
Câu 3: Trên thanh Ruler (như hình vẽ cho dưới đây) nút lệnh được đánh dấu tròn dùng để làm gì ?

a. Vò trí Canh lề trái trang b. Vò trí
canh lề phải trang
c. Vò trí lề trái của đoạn văn bản. d. Vò trí lề phải của đoạn văn bản
Câu 4: Tổ hợp phím bấm Ctrl + I trong hệ soạn thảo Microsoft Word dùng để làm đònh dạng in đậm kí
tự, đúng hay sai ?
a. Đúng
b. Sai
CÂU 5: Ghép nhóm từ ở cột bên trái với nhóm từ ở cột bên phái để được câu hướng dẫn thao tác đònh
dạng kí tự:
a. Để đònh dạng kiểu in đậm cho vùng văn bản đã

chọn
1. Nhấn Ctrl + I
b. Để đònh dạng kiểu gạch dưới cho vùng văn bản
đã chọn
2. Nhấn Ctrl + Shift + =
c. Để đònh dạng chỉ số trên cho vùng văn bản đã
chọn
3. Sử dụng hộp

d. Để chọn Font chữ cho vùng văn bản đã chọn 4. Nhấn Ctrl + B
d. Để đònh dạng kiểu in nghiêng cho vùng văn bản
đã chọn
5. Nhấn Ctrl+U
CÂU 6: Lựa chọn câu thích hợp trong các câu sau để điền vào dấu ... trong câu dưới đây:
“Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục Special chọn First line để đònh dạng...”
a. Khoảng cách giữa hai đoạn văn.
b. Dòng đầu tiên thụt vào.
c. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
d. Treo đoạn văn.
CÂU 7: Ghép câu ở cột bên trái với câu ở cột bên phái để được câu hướng dẫn thao tác đònh dạng lề
trang:
Chọn File\Page Setup\Margin, trong hộp thoại Page Setup vào mục Margin:
a. Thiết lập lề trên 1. Sử dụng nút Left
b. Thiết lập lề dưới 2. Sử dụng nút Right
c. Thiết lập lề trái 3. Sử dụng nút Bottom
d. Thiết lập lề phải 4. Sử dụng nút Top
Đáp án: a-4 ; b – 3; c – 1; d - 2
CÂU 8: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Để đònh dạng khoảng cách giữa hai đoạn văn ta thực hiện:
a. Chọn Format\Font.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×