Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

lý thuyết, dạng bài tập và trắc nghiệm lý 12 ôn thi tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.01 KB, 119 trang )

Trắc nghiệm Lý 12

CHƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1.Dao động cơ: Là chuyển động qua lại quanh VTCB.
2.Dao động tuần hoàn: Dao động có chu kì xác định.
Sau những khoảng thời gian bằng nhau( chu kì) vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
3.Dao động điều hòa :Là dao động được biểu diễn bằng hàm sin hoặc cos nhân với một hệ số.
Phương trình định nghĩa dao động điều hòa: x=Acos( ωt + ϕ ), A (biên độ), ω (tần số góc) là
những hằng số dương.
ωt + ϕ : pha dao động tại thời điểm t

ϕ :pha ban đầu tại t=0.

Li độ x: độ lệch khỏi VTCB
-Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện 1 dao động toàn phần
-Tần số f của dao động điều hòa:số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1 giây.
-Tại VTCB:Vận tốc cực đại, động năng cực đại, thế năng bằng không, gia tốc bằng không.
-Tại biên:vận tốc bằng không, động năng bằng không, li độ cực đại, thế năng cực đại
Lưu ý: Trong dao động điều hòa chu kì, biên độ không đổi. Có 3 đại lượng biến thiên điều hòa
cùng tần số: li độ, vận tốc, gia tốc
-Đồ thị của dao động điều hòa-đồ( thị li độ, vận tốc, gia tốc...): là đường hình sin.
CON LẮC LÒ XO DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA( Bỏ qua ma sát)
1.Cấu tạo: vật nhỏ coi là chất điểm gắn vào 1 đầu lò xo nhẹ có độ cứng K, còn 1 đầu giữ cố định.
2.Lực kéo về : tỉ lệ với li độ: F=-Kx
3.Năng lượng:
Từ biên về VTCB :động năng tăng, thế năng giảm
Từ VTCB ra biên : động năng giảm , thế năng tăng.
Cơ năng bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ.
CON LẮC ĐƠN ( dao động bỏ qua ma sát)

1




Trắc nghiệm Lý 12

1.Cấu tạo: Gồm 1 vật nhỏ treo ở 1 đầu dây không dãn
2.Lực kéo về: thành phần tiếp tuyến của trọng lực
3.Con lắc đơn dao động với biên độ góc bé là dao động điều hòa: li độ góc hoặc
cung s biến thiên điều hòa.
3.Năng lượng:
Từ biên về VTCB :động năng tăng, thế năng giảm
Từ VTCB ra biên : động năng giảm , thế năng tăng.
Cơ năng bảo toàn .
4.Ứng dụng con lắc đơn: Đo gia tốc rơi tự do
DAO ĐỘNG TẮT DẦN,DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, DAO ĐỘNG DUY TRÌ
1.Dao động tự do: Chu kì chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
Vd:dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn tại 1 vị trí, bỏ qua ma sát là dao động tự do.
2.Dao động tắt dần: Dao động có biên độ ( và năng lượng) giảm theo thời gian
*Nguyên nhân dao động tắt dần:do lực cản không khí, ma sát
*Ứng dụng :Thiết bị đóng cửa tự động, giảm xóc
3.Dao động duy trì :giữ biên độ không đổi , không làm thay đổi chu kì riêng bằng cách cung cấp
cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì.
3.Dao động cưỡng bức:Dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa.
*Đặc điểm:Tần số dao động bằng tần số lực cưỡng bức, biên độ dao động cững bức phụ thuộc
biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng.
*Hiện tượng cộng hưởng:Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần
số lực cưỡng bức bằng tần số riêng.Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc hại.
Điều kiện cộng hưởng: f=f0
TỔNG HỢP 2 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ
Độ lệch pha ảnh hưởng đến biên độ tổng hợp:2 dao động cùng pha biên độ tổng hợp lớn nhất.
Hai dao động ngược pha biên độ tổng hợp nhỏ nhất.Những trường hợp khác biên độ tổng hợp có

giá trị trung gian.
2


Trắc nghiệm Lý 12

Dạng 1:Tìm các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa, con lắc lò xo : chu kì , tần số, tần
số góc, biên độ, thời gian,li độ, vận tốc, gia tốc
-Sử dụng các công thức:
T=


t
m T= 1
, ω = 2π f , T= 2π
,
, T=
f
ω
n
K

( n: số dao động thực hiên trong thời gian t)

Thời gian t liên hệ với quãng đường s vật dao động điều hòa đi được:
t= 1T->s= 4A,
Từ x=

t= 0,5T->s= 2A,


A
T
-> x=A, t= ,
2
6

t= 0,25T-> s= A( từ biên về VTCB và ngược lại)

Từ x=0-> x=

A
T
, t=
2
12

Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa:
a. Thời gian ngắn nhất:
Biên âm
VTCB

-A-

A 3 A 2 A
2
2
2

Biên dương
A A 2 A 3

A
2
2
2

O

+ Từ x = A đến x = - A hoặc ngược lại: ∆t =
+ Từ x = 0 đến x = ± A hoặc ngược lại: ∆t =
+ Từ x = 0 đến x = ±
hoặc ngược lại: ∆t =

T
4

A
T
hoặc ngược lại: ∆t =
12
2

+ Từ x = 0 đến x = ±

T
8

+ Từ x = 0 đến x = ±

T
A 3

hoặc ngược lại: ∆t =
6
2

A
T
đến x = ± A hoặc ngược lại: ∆t =
6
2

+ Từ x = ±

b. Đường đi:
+ Đường đi trong 1 chu kỳ là 4A; trong
+ Đường đi trong

T
2

1
4

1
2

chu kỳ là 2A

chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại

-Tìm li độ :

3

A 2
2


Trắc nghiệm Lý 12

+ nếu cho t: thế vào CT li độ x=Acos (ωt + ϕ )
v2
+nếu cho A ,v, ω tính theo CT: A2 = x 2 + 2
ω

+nếu cho ω và a tính theo CT: a = - ω 2 x( a và x luôn ngược pha, trái dấu, có độ lớn tỉ lệ thuận)
-Tìm vận tốc:
+Nếu cho thời gian t: thế vào công thức : v =- ω Asin (ωt + ϕ )
v2
+nếu cho A, ω ,x tính theo CT : A2 = x 2 + 2
ω

-Tìm gia tốc:
+Nếu cho biết thời gian t: thế vào công thức : a =- ω 2 Acos (ωt + ϕ )
+Nếu cho biết x, ω tính theo CT a = - ω 2 x
-Tìm biên độ:
A = x2 +

A=

vmax
,

ω

A=

v2
ω2

A=

2W
K

Fdhmax
( con lắc lò xo ngang)
K

Dạng 2 :Viết phương trình dao động của con lắc lò xo:
-Tại thời điểm t=0:

x0 =Acos ϕ (1)
v0 =- ω Asin ϕ (2)

giải (1) lấy nghiệm đơn giản nhất thỏa (2)
Lưu ý:Hàm sin ϕ và v0 luôn trái dấu
-Một số trường hợp đặc biệt:
+Chọn gốc thời gian tại biên dương : Acos ϕ =A, có 1 nghiệm ϕ =0,không cần xét (2)
+Chọn gốc thời gian tại biên âm : Acos ϕ =-A, có 1 nghiệm ϕ = π , không cần xét (2)

4



Trắc nghiệm Lý 12

π
+ Chọn gốc thời gian khi vật qua VTCB theo chiều dương : Acos ϕ =0, có 2 nghiệm ϕ = ± , xét
2

π
(2) v0 >0, sin ϕ <0, ϕ = −

2

π
+ Chọn gốc thời gian khi vật qua VTCB theo chiều âm : Acos ϕ =0, có 2 nghiệm ϕ = ± , xét (2)
2

π
v0 >0, sin ϕ <0, ϕ = −

2

Dạng 3: Năng lượng con lắc lò xo
-Tính động năng :Wđ =

mv 2
Kx 2
mω 2 A2 KA2
=
, thế năng Wt =
, cơ năng W =

2
2
2
2

-Áp dụng bảo toàn cơ năng

+ W=

mv 2 Kx 2 mω 2 A2 KA2
=
+
=
= hằng số
2
2
2
2

+Nếu tính li độ biểu diễn theo thế năng, tính vận tốc biểu diễn theo động năng
Lưu ý đơn vị: m(kg), x(m), A(m)
Dạng 4:Con lắc đơn:
T = 2π

l
,ω =
g

g
1 ω

1
,f = =
=
l
T 2π 2π

g
l

Lưu ý đơn vị: T(s), l(m)
Lực căng dây:T=2mgcos α -2mgcos α max
Vận tốc: v= 2 gl (cosα -cosα max )
Thế năng : Wt=mgl(1-cos α )
Cơ năng W=mgl(1-cos α max )
Nếu góc bé, con lắc đơn dao động điều hòa :
W t=

mω 2 s 2 mglα 2
=
2
2

5


Trắc nghiệm Lý 12
mω 2 A2 mglα max 2
=
W t=
2

2

Dạng 5: Tổng hợp dao động:
Biên độ dao động tổng hợp : A= A21 + A2 2 + 2 A1 A2cos(ϕ2 − ϕ1 )
Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
=> ϕ
A1cosϕ1 + A2 cosϕ 2

Biên độ thành phần A1= A2 + A2 2 − 2 A A2cos(ϕ − ϕ1 )
Độ lệch pha: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1
Nếu ∆ϕ = k 2π :

hai dao động cùng pha, Amax=A1+A2

Nếu ∆ϕ = (2k + 1)π : hai dao động ngược pha, Amin=A1-A2
A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2

Lưu ý: vùng giá trị của biên độ tổng hợp :
Dạng 6: Cộng hưởng: F=F0 cos (ωt + ϕ )
ω = ω0 =

K
( con lắc lò xo), ω = ω0 =
m

g
( con lắc đơn)
l


Sử dụng máy tính cầm tay giải một số dạng bài tập chương 1:
Dạng tìm thời gian từ VTCB đến vị trí có li độ x hoặc ngược lại:( t<

T
)
4

Bấm máy: shiftsin(x:A): ω =
Dạng tìm thời gian từ vị trí có li độ x đến vị trí biên hoặc ngược lại
Bấm máy : shiftcos(x:A): ω =
( nhập độ lớn x)
Dạng tìm li độ và vận tốc sau khoảng thời gian ∆ t kể từ thời điểm t có li độ x1
Bấm máy : Acos (ω∆t ± shift cos( x1 : A))
−ω A sin(ω∆t ± shift cos( x1 : A))

Dạng viết phương trình dao động: ( mode2 shift mode 4)

6


Trắc nghiệm Lý 12

Cần tìm( hoặc đề bài cho biết): ω , x0, v0
Bấm máy:

x0-

v0
i =shift23=

ω

Tìm được biên độ và pha ban đầu
Dạng tìm thời gian ngắn nhất từ li độ x1 đến li độ x2 :
shift cos( x2 : A) − shift cos( x1 : A) =: ω =
shift sin( x2 : A) − shift sin( x1 : A) =: ω =

Dạng tìm li độ và vận tốc trước khoảng thời gian ∆ t kể từ thời điểm t có li độ x1
Bấm máy : Acos −(ω∆t ± shift cos( x1 : A))
−ω A sin(−ω∆t ± shift cos( x1 : A))

( Lấy dấu”+” nếu li độ giảm, dấu”-” nếu li độ tăng)

Dạng 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
Dao Động Điều Hòa - Biên Độ - Tần Số Góc - Pha Ban Đầu
2.1

Chọn câu trả lời đúng. Biên độ của dao động điều hòa là :

A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phía đối với vị trí cân bằng.
B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng.
C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì.
D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì.
2.2

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm

B. 5 cm


C. 20 cm

D. 4 cm

Cho dao động điều hòa có x = Acos(ωt + ϕ) .Trong đó A, ω và ϕ là những hằng số. Phát
biểu nào sau đây đúng ?
2.3

A. Đại lượng ϕ là pha dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào ω và ϕ, nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích
thích ban đầu lên hệ dao động.

7


Trắc nghiệm Lý 12

C.Đại lượng ω gọi là tần số dao động, ω không phụ thuộc vào các đặc trưng của hệ dao động.
D. Chu kì dao động được tính bởi T = 2πω.

2.4

.Chọn câu trả lời sai.

A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại
như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng.
C. Pha ban đầu ϕ là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0.
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một

đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,2m với
vận tốc v = 80cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường tròn là:
2.5

A. dao động điều hòa với biên độ 40 cm và tần số góc 4rad/s.
B. dao động điều hòa với biên độ 20 cm và tần số góc 4rad/s.
C. dao động có li độ lớn nhất 20cm.
D. chuyển động nhanh dần đều có a> 0.
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R với vận tốc v
= 100cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính ox của đường tròn là P, khi P cách O
6cm nó có tốc độ 50cm/s , giá trị R:
2.6

A. 4 3 cm

B. 8 3 cm

C.50cm

D. 12cm

Tần Số Góc – Chu Kì – Tần Số
2.7

Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động là :

A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này đếnbên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
2.8

Chọn câu trả lời đúng.

A. Dao động của hệ chịu tác dụng của lực ngoài tuần hoàn là dao động tự do.
B. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
8


Trắc nghiệm Lý 12

C. Chu kì của hệ dao động tự do khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát.
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều
hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều
hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
2.9

A. 0,3 s

B. 0,15 s

C. 0,6 s

D. 0,423 s

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu con lắc có khối lượng 100g. Khi cân bằng, lò
xo dãn ra một đoạn bằng 4cm. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = π2 (m/s2).
Chu kì dao động của con lắc là

2.10

A. 4s.

B. 0,4s

C. 0,07s.

D. 1s.

Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Vật
nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s.
Trong q trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18cm đến 22cm. Lò xo có chiều dài tự
nhiên 0 là
2.11

A. 17,5cm.

B. 18cm.

C. 20cm.

D. 22cm.

Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa . Khi khối
lượng của vật là m = m 1 thì chu kỳ dao động là T1 = 0,6s , khi khối lượng của vật là m = m 2 thì
chu kỳ dao động là T2 = 0.8s . Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là
2.12

A. T = 0,7s

2.13

B. T = 1,4s

C. T = 1s

D. T = 0,48s

Tại một nơi xác định, Chu kì ( tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động.
C. khối lượng của vật

D. pha dao động của vật.

Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vò trí
có li độ cực đại là:
2.14

A. t = 0,5 s.

B. t = 1,0 s.

C. t = 1,5 s.

D. t = 2,0 s

Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =
A/2 đến vị trí có li độ x = A là
A. t = 0,250s

B. t = 0,375s
C. t = 0,500s
D. t = 0,750s
2.15

9


Trắc nghiệm Lý 12

Một con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T 1 = 1,5s. Một con lắc đơn
khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T 2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có
chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
2.16

A. T = 3,5 s

B. T = 2,5 s

C. T = 0,5 s

D. T = 0,925 s

Hai con lắc đơn có chu kì T 1 = 2,5s và T2 = 2s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài bằng
hiệu chiều dài của hai con lắc trên là:
2.17

A. 1,5s.

B. 1,0s.


C. 0,5s.

D. 3,25s.

2.18
Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm dao động điều hoà với biên độ góc 0,1rad. Cho
g = 9,8m / s 2 . Khi góc lệch dây treo là 0,05rad thì vận tốc của con lắc là:

A.0,2m/s

B.±0,2m/s

C. 0,14m/s

D.±0,14m/s

Vận Tốc - Gia Tốc Trong Dao Động Điều Hòa
Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t. Thời
điểm ấy có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
2.19

A. Khi t = 0.

B. Khi t =

T
.
4


C. Khi t = T.

D. Khi vật qua VTCB.

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm vật qua
VTCB vận tốc của vật có giá trị là :
2.20

A. 0,5m/s.
2.21

B. 1m/s.

C. 2m/s.

Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi

A. Cùng pha với li độ.

B. sớm pha

π
so với li độ.
4

C. Ngược pha với li độ.

D. sớm pha

π

so với li độ.
2

2.22

D. 3m/s.

Đối với một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt +

của nó
A. biến thiên điều hòa với phương trình v = ωAcos(ωt + π).
B. biến thiên điều hòa với phương trình v = ωAcos(ωt +

10

π
).
2

π
) thì vận tốc
2


Trắc nghiệm Lý 12

C. biến thiên điều hòa với phương trình v = ωAcos(ωt).
D. biến thiên điều hòa với phương trình v = ωAsin(ωt +

π

).
2

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos( 4πt ) cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t = 7,5s là:
2.23

A. v = 0

B. v = 75,4 cm/s.

C. v = -75,4 cm/s.

D. v = 6 cm/s.

Đồ thị biểu diên sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng
nào sau đây
2.24

A. Đường parabol.

B. Đường tròn.

C. Đường elíp.

D.Đường hyperbol.

Đồ thị biểu diên sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng nào sau đây
2.25


A. Đường parabol.
2.26

B. Đường tròn.

C. Đường thẳng.

D. Đoạn thẳng.
π
3

Xét một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt  ). Vận tốc của vật có độ

lớn cực đại khi
A. t = 0.

B. t =

T
.
4

C. t =

T
.
12

D. t =


5T
.
12

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vật có
vận tốc bằng nửa độ lớn của vận tốc cực đại là :
2.27

A.
2.28

11
s.
30

B.

7
s.
30

1
6

C. s.

D.

1

s.
30

π
2

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt  ). Lần đầu tiên vận tốc của

vật bằng nửa vận tốc cực đại tại vị trí có tọa độ là :
A. x =

2.29

A
.
2

B. x =

A 2
.
2

C. x =

A 3
.
2

D. x = 


A
.
2

Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa ln biến thiên điều hòa cùng tần số và

A. cùng pha với nhau

B. lệch pha với nhau

C. ngược pha với nhau

D. lệch pha với nhau

11

π
2

π
4


Trắc nghiệm Lý 12
2.30
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi :

A. cùng pha với vận tốc


B. sớm pha

π
so với vận tốc
2

C. ngược pha với vận tốc

D. Trễ pha

π
so với vận tốc.
4

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos( 4πt ) cm, gia tốc của vật tại thời
điểm t = 5s là:
2.31

A. a = 0.
2.32

B. a = 947,5 cm/s2.

D. a = 947,5 cm/s.

Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật

A. tăng khi li độ tăng.
2.33


C. a = -947,5 cm/s2.

B. giảm khi li độ giảm. C. khơng đổi.D. ln giảm khi li độ thay đổi.

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos


t. Thời điểm đầu tiên gia tốc của
T

vật có độ lớn bằng nửa gia tốc cực đại nhận giá trị là :
A. t =

2.34

5T
.
12

T
6

B. t = .

C. t =

T
.
12


D. t =

Một vật DĐĐH với chu kì T = 1s. Ở thời điểm pha dao động là

T
.
4


, vật có vận tốc
4

v = −4π 2 cm / s . Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật ở thời điểm đã cho có giá trị nào :

A. 0,8 2 (m/s2).
2.35

B.  0,8 2 (m/s2).

C. 0,8 3 (m/s2).

D. 8 3 (m/s2).

Chọn câu trả lời đúng. Khi vật dao động điều hòa thì :
r

r

r


r

r

r

A. Véctơ vận tốc v và véctơ gia tốc a là các véctơ hằng số.
B. Véctơ vận tốc v và véctơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc v và véctơ gia tốc a hướng cùng chiều chuyển động của vật.
r

r

D. Véctơ vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động của vật, véctơ gia tốc a hướng về vị trí cân
bằng.
2.36

Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:

A. Lực tác dụng đổi chiều.

B. Lực tác dụng bằng không.

C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.

D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
12


Trắc nghiệm Lý 12

2.37
Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa :

A. Có biểu thức F =  kx.

B. Có độ lớn khơng đổi theo thời gian.

C. Ln hướng về vị trí cân bằng.
2.38

D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.

Chọn câu trả lời sai.

A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
B. Khi qua vị trí cân bằng, lực hồi phục có giá trị cực đại.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa ln hướng về vị trí cân bằng.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa ln hướng về vị trí cân bằng.
Hệ Thức Độc Lập
Một dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại vị trí vật có li độ 4 cm thì vận tốc của
vật có giá trị 30 cm/s. Biện độ dao động của vật bằng.
2.39

A. 3 cm

2.40

B. 7 cm

C. 25 cm


D. 5cm
π
2

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt  ). Biết rằng trong khoảng

1/60(s) đầu tiên , vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x =

A 3
theo chiều dương của trục Ox
2

. Tại vị trí có li độ x = 2cm vận tốc của vật v = 40π 3 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của
vật lần lượt là bao nhiêu ?
A. 40π(rad/s) ; 4cm.

B. 30π(rad/s) ; 2cm. C. 20π(rad/s) ; 4cm.

D. 10π(rad/s) ; 3cm.

Phương Trình Dao Động Điều Hòa. Tính Qng Đường
2.41




Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos πt +

của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:

A. π (rad).

C. 1,5π (rad).

B. 2π (rad).

π
 cm, pha dao động
2

D. 0,5π (rad).

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos( 4πt ) cm, tọa độ của vật tại thời
điểm t = 10s là:
2.42

A. x = 3 cm

B. x = 6 cm

C. x = -3 cm

D. x = -6 cm

Cho một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(πt + π) (cm). Thời điểm vật
qua vị trí có li độ x = 0 lần thứ 2 là
2.43

13



Trắc nghiệm Lý 12
1
A. t = (s).
2

2.44

B. t = 2 (s).

C. t = 1,5(s).

Vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt +

A. li độ x = - A.

B. li độ x = +A.

D. t = 1(s).

π
). Chọn Gốc thời gian tại
2

C. qua VTCB → dương.

D. qua VTCB → âm.

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật đi qua li độ
cực đại. Phương trình dao động của vật là :

2.45

π
2

A. x = 6cos(4πt  )cm. B. x = 6cos4πt(cm). C. x = 6cos(2πt)cm. D.x = 6cos(4πt π)cm.

2.46

π
3

Một vật dao động điều hòa x = 4cos(2t  )cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc :

A. Vật có li độ x = 2cm và đi theo chiều dương. B.Vật có li độ x = 2 2 cm và đi theo chiều âm.
C.Vật có li độ x = 2cm và đi theo chiều âm.

D. Vật có li độ x = 2 2 cm và đi theo chiều dương.

Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị
trí cao nhất cách nhau 10cm là 1,5s. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O là vị trí cân bằng, chiều
dương hướng lên, gốc thời gian vật ở vị trí thấp nhất. Phương trình dao dộng của vật
2.47

A. x = 5 cos (
C. x = 10 cos (


t + π ) (cm)
3


B. x = 20 cos (


π
t - ) (cm)
3
2

D. x = 5 cos (


t ) (cm)
3

π
t + ) (cm)
3
2

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g,
dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng.
2.48

Quãng đường vật đi được trong
A. 9 cm.

π
s đầu tiên là
10


B. 24 cm.

14

C. 6 cm.

D. 12 cm


Trắc nghiệm Lý 12
2.49
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 0 =
π
40 cm/s tần số dao động f = 5 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = - 2 cm và đang vào vị

trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10 π t +

π
) cm
6

π
C. x=4cos(10 π t- ) cm
6

2.50

π

B. x=4cos(10 π t + ) ) cm
3

π
D. x = 4cos(10 π t - ) ) cm
3

Cơ năng của vật dao động điều hòa W = 3.105J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng
π
3

1,5.103N. Chu kì dao động T = 2s và pha ban đầu ϕ= . Phương trình dao động của vật là :
π
3

π
3

A. x = 0,04cos(πt  )cm.

B. x = 0,02cos(πt  )cm.

π
3

π
3

C. x = 0,4cos(πt  )cm.


D. x = 0,2cos(πt  )cm.

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả nặng có khối lượng m = 1kg và lò xo có độ
cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s
hướng thẳng đứng theo chiều dương xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận vận tốc
cho vật. Phương trình dao động của vật là
2.51

π
) (m)
2

A. x = 0,5cos 40t (m)

B. x = 0,05cos(40t +

π
C. x = 0,05cos(40t- ) (m)

D.x= 0,05 2 cos40t ( m)

2

Một vật nặng khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k theo phương thẳng đứng làm tại
nơi có g = 10 m/s2, làm lò xo giãn một đoạn ∆l = 10 cm. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật thẳng
đứng xuống một khoảng bằng 3 cm rồi buông nhẹ không vận tốc đầu cho vật dao động. Chọn gốc
thời gian lúc buông vật chiều dương hướng lên trên. Phương trình dao động của vật là
2.52

A.x =3cos(10t +


π
π
) cm.B.x = 3cos (10t + π ) cm.C. x=5cos (10t - π )cm.D. x=5cos(10t - ) cm
2
2

15


Trắc nghiệm Lý 12

Lực Kéo Về - Lực Đàn Hồi
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại vị trí cân bằng chiều dài con lò xo có giá trị 40 cm.
Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo 0x phương thẳng, chiều dương hướng lên. Chiều
dài của lò xo khi vật có tọa độ x = +3 cm là
2.53

A. 43 cm

2.54

B. 40,3 cm

C. 37 cm

D. 33,7 cm

Lực làm vật dao động điều hòa theo phương ngang có giá trị cực đại là


A. Fmax = kA.

B. Fmax = k (A - ∆ ).

D. Fmax = k ∆ .

C. Fmax = 0.

Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ là A . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại trong q trình dao động là
2.55

A. F = kA.

B. F = 0.

C. F = k( ∆l-A ).

D. F = k(A + ∆l).

Một vật có khối lượng m = 0,1kg dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Vận tốc của vật
qua vị trí cân bằng là v0 = 31,4cm/s. Lấy π2 = 10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị là :
2.56

A. 0,2N.

B. 0,4N.

C. 2N.


D. 4N.

Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng có biên độ 5cm. Tại VTCB là xo dãn
2,5cm. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là
2.57

A. Fmin = 5N.

B. Fmin = 5N

C. Fmin = 0.

D. Fmin = 7,5N

Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của
vật nặng là m = 0,4 kg (lấy π 2 = 10). Giá trò cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
2.58

A. Fmax = 525 N.

B. Fmax = 5,12 N.

C. Fmax = 256 N.

D. Fmax = 2,56 N.

Năng Lượng Dao Động Điều Hòa
2.59


Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỉ lệ thuận với

A. Bình phương biên độ dao động.

B. Li độ của dao động.
16


Trắc nghiệm Lý 12

C. Biên độ dao động.
2.60

D. Chu kì dao động.

Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa :

A. Cơ năng của tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng và công của lực
ma sát.
C. Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu thức W =

1
mω2A2.
2

D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn.
2.61

Vật dao động điều hòa chuyển động hướng về vị trí cân bằng, thế năng của vật


A. tăng.
2.62

B. giảm.

C.không đổi. D. lúc tăng, lúc giảm.

Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của vật dao động điều hòa :

A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Quả nặng gắn vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa có cơ năng là 3.10 -5 J và lực
đàn hồi lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại là 1,5.10-3 N. Biên độ dao động của vật là
2.63

A. 2 cm.

B. 2 m.

C. 4 cm.

D. 4 m.

Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng
của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu.
A. 0,8J.
B. 0,6J.

2.64

C. 0,3J.
2.65

D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.

Một con lắc lò xo thực hiện được 5 dao động trong thời gian 10 s, vận tốc của vật nặng

qua vị trí cân bằng có độ lớn 8 π cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng

1
lần động năng cách vị trí cân
3

bằng:
A. 0,5 cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. 2 2 cm

Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là
2.66

17



Trắc nghiệm Lý 12

A. 24

B. 1/24

C. 5

D. 0,2

π
Một vật thực hiện dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + ). (cm) với t tính

2.67

2

bằng giây. Động năng ( thế năng) của vật đó biến thiên với chu kì
A.0,50s.

B. 0,25s.

C.1,00s.

D.1,50s

Dao động của con lắc lò xo có biên độ A, năng lượng là E 0 . Động năng của quả cầu khi

2.68


qua li độ x =
A.

A

2

3E0
4

B.

E0
2

C.

E0
4

D.

E0
3

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Khi động năng của con lắc gấp hai
lần thế năng thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là:
2.69


B. ±2°

A. 2°

D. ±3,45°

C. 3,45°

Con lắc đơn có chiều dài  = 1m, g =10m/s2, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc
dao động với biên độ α0 = 90. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:
2.70

A. 9 2 cm/s

B. 9 5 m/s

C. 0,43m/s

D. 0,35m/s

Loại 2: TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ
2.71

Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
B. ∆ϕ = ( 2n + 1)π (với n ∈ Z).

A. ∆ϕ = 2nπ (với n ∈ Z).
C. ∆ϕ = ( 2n + 1)

π

(với n ∈ Z).
2

D. ∆ϕ = ( 2n + 1)

π
(với n ∈ Z).
4

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , cùng
biên độ A , có độ lệch pha π/3 là :
2.72

18


Trắc nghiệm Lý 12

A. A = A 2

B. A = A 3

C. A =

A
2

D. A =

A 3

2

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là:
2.73

A. A = 2 cm.

B. A = 3 cm.

C. A = 5 cm.

D. A = 21 cm.

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 4cos100πt (cm) và
π
x2 = 3cos(100πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:
2.74

2

A. 5cm.

B.7cm.

C. 1cm

D.3,5cm.

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số x 1

= sin 2t (cm) và x2 = 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
2.75

A. A = 1,84 cm.

B. A = 2,60 cm.

C. A = 3,40 cm.

D. A = 6,67 cm.

Loại 3: DAO ĐỘNG RIÊNG – DAO ĐỘNG ĐƯỢC DUY TRÌ- DAO ĐỘNG CƯỞNG
BỨC
2.76

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắc dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
2.77

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

2.78


Phát biểu nào sau đây là đúng ?
19


Trắc nghiệm Lý 12

A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của mơi trường đối với
vật dao động.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hố năng.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động
cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
2.79

Dao động của đồng hồ quả lắc là:

A. Dao động duy trì.

B. Dao động cưỡngbức.

C. Dao động tắt dần.
2.80

D. Sự cộng hưởng.

Chọn câu sai. Dao động cưỡng bức là dao động

A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn.
B. có tính điều hòa.

C. có biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
2.81

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức ln bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
2.82

Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn
tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng
lên vật.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng
lên vật.
2.83

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.

20



Trắc nghiệm Lý 12

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắc dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
2.84

Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?

A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao
động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động
riêng.
2.85

Khi xãy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
2.86

D. mà khơng chịu tác dụng của ngoại lực.

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của

hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
2.87

Nhận xét nào sau đây là khơng đúng.

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Một người xách một xơ nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm thì nước trong xơ
sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xơ là 0,25 s. Vân tốc của người đó
là:
2.88

A. 3,6 m/s

B. 4,2 m/s

C. 4,8 m/s

21

D. 5,76 m/s


Trắc nghiệm Lý 12

2.88. Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, sau mỗi chu kì
năng lượng giảm 8%, trong một dao động toàn phần biên độ giảm bao nhiêu %?

A. 2,8%

B.4%

C.6%

22

D.1,6%


Trắc nghiệm Lý 12

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
1. Dạng viết phương trình sóng tại điểm M cách gốc tọa độ O đoạn x:

uM = Acos(ωt + ϕ ) = Acos (ωt ±

λ = v.T = v.

2π v
=
ω
f

2π x
),
λ

λ : bước sóng, v: vận tốc truyền sóng, T: Chu kì dao động của sóng, f: tần số sóng


Lấy” + “ nếu sóng truyền từ M đến O, lấy”-“ nếu sóng truyền từ O đến M
Lưu ý x và λ cùng đơn vị, có thể khác đơn vị của A và u
2. Dạng tìm một số đại lượng đặc trưng của sóng
- Khoảng cách giữa n đỉnh sóng (n ngọn sóng) = (n – 1) λ
-Gọi t là thời gian phao nhơ lên n lần, tìm chu kì sóng :
- Độ lệch pha : ∆ϕ =

2π 2πdf
=
ω
v

t=(n-1)T => T=

(đơn vị v và d giống nhau)

d: Khoảng cách giữa hai điểm của 1 sóng
d=d1-d2: Hiệu đường đi của hai sóng
*1 sóng :
-khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cùng pha d min = λ
- Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha : dmin=
3. Dạng tìm số cực đại giao thoa (2 nguồn cùng pha)
23

λ
2

t
n −1



Trắc nghiệm Lý 12
ss
ss
− 1 2 < k < 1 2 , số giá trị k là số cực đại
λ
λ

S1S2: Khoảng cách giữa hai nguồn( đổi về cùng đơn vị của bước sóng) Số giá trò của k (nguyên
âm, 0, nguyên dương) là số cực đại .
Tìm số cực tiểu : −

s1s2
ss
− 0,5 < k < 1 2 -0,5 , số giá trị k là số cực tiểu.
λ
λ

Nếu 2 nguồn ngược pha:


s1s2
ss
− 0,5 < k < 1 2 -0,5 , số giá trị k là số cực đại.
λ
λ




s1s2
ss
< k < 1 2 , số giá trị k là số cực tiểu
λ
λ

*Giao thoa, sóng dừng: khoảng cách giữa hai cực đại kế tiếp :
khoảng cách giữa hai cực tiểu kế tiếp :

λ
2

λ
2

khoảng cách giữa cực tiểu và cực đại kế tiếp :

λ
4

4. Dạng sóng dừng
- Chiều dài dây 2 đầu cố đònh: l =


2

k: số bó nguyên, k = số bụng = số nút – 1
Lưu ý: l: còn có ý nghĩa là khoảng cách giữa hai nút.
l: còn có ý nghĩa là khoảng cách giữa một nút và một bụng kế tiếp
- Chiều dài dây một đầu tự do: l =


kλ λ
+ ( bằng chiều dài dây 2 đầu cố định + khoảng cách từ
2 4

bụng tới nút kế tiếp)
k: số bó nguyên, k= số bụng -1 = số nút – 1
24


Trắc nghiệm Lý 12

Lưu ý: Đầu gắn với âm thoa, nguồn coi là nút.

5. Dạng có cực đại giao thoa tại M1 , giữa M1 và trung trực có n cực đại , tìm bước sóng
d1 − d 2 = ( n + 1) λ

, λ=

d1 − d 2
n +1

d1, d2 là khoảng cách từ nguồn 1 và nguồn 2 đến M
6.Dạng sóng âm:
L= 10 lg

-Tính mức cường độ âm:

I
(dB)

I0

L:mức cường độ âm, I: cường độ âm , I0 :cường độ âm chuẩn, I ≥ I0
-Tính cường độ âm:

I = I 010

L
10

-Khi cường độ âm tăng n lần, mức cường độ âm tăng thêm ∆L = 10 lg n
SĨNG CƠ HỌC
3.1

Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi:
A. Vận tốc.

3.2

B. Tần số.

C. Bước sóng.

D. Năng lượng.

Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc:

A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
D. Khơng truyền được trong chất rắn.

3.3

Sóng cơ học truyền được trong các mơi trường:

A. Rắn và lỏng.
3.4

B. Lỏng và khí.

C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn.

Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?

A. Tần số sóng.
sóng.

B. Bản chất của mơi trường truyền

C. Biên độ của sóng.

D. Bước sóng.

3.5

Q trình truyền sóng là:

A. q trình truyền pha dao động.

B. q trình truyền năng lượng.
25



×