Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 48: Mắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.57 KB, 18 trang )


TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ
3
TỔ: LÝ – TIN – CƠNG NGHỆ
CHÀO MỪNG Q THẦY
CÔ ẾN V I LỚP 11AĐ Ớ
1

Câu 1:
Câu 1:


Chọn câu đúng.
Chọn câu đúng.
Quan sát ảnh của một vật qua một thấu kính phân kì
Quan sát ảnh của một vật qua một thấu kính phân kì
A.
A.


ta thấy ảnh lớn hơn vật.
ta thấy ảnh lớn hơn vật.
B.
B.


ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.


C.


C.


ảnh ngược chiều với vật.
ảnh ngược chiều với vật.
D.
D.


ảnh luôn luôn bằng vật.
ảnh luôn luôn bằng vật.

Câu 2:
Câu 2:


Chọn câu đúng.
Chọn câu đúng.
A.
A.


Ảnh cho bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật.
Ảnh cho bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật.
B.
B.


Ảnh cho bởi thấu kính phân kì luôn lớn hơn vật.
Ảnh cho bởi thấu kính phân kì luôn lớn hơn vật.

C.
C.


Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D.
D.


Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảnh ảo.
Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảnh ảo.

Câu 3:
Câu 3:


Chọn câu đúng.
Chọn câu đúng.
Với thấu kính hội tụ:
Với thấu kính hội tụ:
A.
A.


Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng cong.
Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng cong.
B.
B.



Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng ít cong.
Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng ít cong.
C.
C.


Độ tụ D=1
Độ tụ D=1
D.
D.


Độ tụ D <1
Độ tụ D <1

Câu 4:
Câu 4:


Chọn câu phát biểu
Chọn câu phát biểu
không chính xác
không chính xác
.
.
Với thấu kính phân kì:
Với thấu kính phân kì:
A.
A.



Vật thật cho ảnh thật.
Vật thật cho ảnh thật.
B.
B.


Vật thật cho ảnh ảo.
Vật thật cho ảnh ảo.
C.
C.


Tiêu cự f<0.
Tiêu cự f<0.
D.
D.


Độ tụ D<0.
Độ tụ D<0.


MẮT
1. Cấu tạo:
a. Cấu tạo sinh học:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×