Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Trắc nghiệm Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.37 KB, 54 trang )

C©u 1
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
x Asin t= ω
. Gốc thời
gian đã được chọn vào lúc nào?
A)
Lúc chất điểm có ly độ x = +A.
B)
Lúc chất điểm có ly độ x = -A.
C)
Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D)
Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
§¸p ¸n
C
C©u 2
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6sin(
π
t +
2
π
)
(cm). Ở thời điểm t = 0,5 s chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao
nhiêu?
A)
x = 0; v = 6
π
(cm/s)
B)
x = 0; v = - 6
π


(cm/s)
C)
x = 6 cm; v = 0
D)
x = - 6 cm; v = 0
§¸p ¸n
B
C©u 3
Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m =100g treo vào đầu một lò
xo có độ cứng k =100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao
động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem
π
2
= 10. Biên độ dao
động của vật là:
A)
1 cm
B)
2 cm
C)
2,4 cm
D)
7,9 cm
§¸p ¸n
B
C©u 4
Cho hai phương trình dao dộng : x
1
= 4 sin(
ω

t +
3
2
π
) và x
2
= 4 sin(
ω
t +
π
). Phương trình dao đổng động hợp là :
A)
x = 4
2
sin(
ω
t +
6
5
π
)
B)
x = 4
3
sin(
ω
t +
6
5
π

)
C)
x = 4
2
sin(
ω
t +
6
π
)
D)
x = 8 sin(
ω
t +
6
π
)
§¸p ¸n
B
C©u 5
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là VTCB) có phương
trình:
( ) ( )
x 5sin 2 t / 3 cm= π + π
. Xác định quãng đường đi được kể từ lúc
dao động đến thời điểm
( )
3,25 s
.
A)

22,5 cm
B)
23,5 cm
C)
24,5 cm
D)
25,5 cm
§¸p ¸n
A
C©u 6
Tại một nơi trên mặt đất, ở nhiệt độ
0
12,5 C
, một đồng hồ quả lắc trong
một ngày đêm chạy nhanh trung bình là
( )
s485,6
. Coi đồng hồ
được điều khiển bởi một con lắc đơn. Thanh treo con lắc có hệ số nở
dài
( )
-1
é§
5
10.2

=
λ
. Tại vị trí trên, ở nhiệt độ nào thì đồng hồ chạy
đúng giờ?

A)
C5
0
B)
C5,22
0
C)
0
20 C
D)
C5,5
0
§¸p ¸n
C
C©u 7
Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A)
Tuần hoàn với chu kì T
B)
Không đổi
C)
Như một hàm cosin
D)
Tuần hoàn với chu kì T/2
§¸p ¸n
D
C©u 8
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A)
Li độ có độ lớn cực đại

B)
Li độ bằng không
C)
Gia tốc có độ lớn cực đại
D)
Pha cực đại
§¸p ¸n
B
C©u 9
Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây
không đúng :
A)
Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B)
Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C)
Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
D)
Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
§¸p ¸n
B
C©u 10
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A)
Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B)
Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C)
Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D)

Hệ số lực cản tác dụng lên vật
§¸p ¸n
A
C©u 11
Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A)
Biên độ dao động giảm dần
B)
Cơ năng dao động giảm dần
C)
Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
D)
Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
§¸p ¸n
C
C©u 12
Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái
dao động lặp lại như cũ gọi là:
A)
Tần số dao động
B)
Chu kì dao động
C)
Pha ban đầu
D)
Tần số góc
§¸p ¸n
B
C©u 13
Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:

A)
Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B)
Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
C)
Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D)
Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
§¸p ¸n
C
C©u 14
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của
hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
A)
Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
B)
Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C)
Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D)
Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
§¸p ¸n
B
C©u 15
Dao động tự do là dao động …
A)
tuần hoàn
B)

điều hoà
C)
không chịu tác dụng của lực cản
D)
phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài
§¸p ¸n
D
C©u 16
Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A)
Tăng khi giá trị vận tốc tăng
B)
Không thay đổi
C)
Giảm khi giá trị vận tốc tăng
D)
Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
§¸p ¸n
C
C©u 17
Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F = Hsin (ωt +
φ) gọi là dao động:
A)
Điều hoà
B)
Cưỡng bức
C)
Tự do
D)

Tắt dần
§¸p ¸n
B
C©u 18
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A)
Cùng pha với vận tốc
B)
Sớm pha π/2 so với vận tốc
C)
Trễ pha π/2 so với vận tốc
D)
Ngược pha với vận tốc
§¸p ¸n
B
C©u 19
Pha của dao động được dùng để xác định:
A)
Biên độ dao động
B)
Trạng thái dao động
C)
Tần số dao động
D)
Chu kì dao động
§¸p ¸n
B
C©u 20
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa
có hình dạng là:

A)
Đường elíp
B)
Đoạn thẳng
C)
Đường tròn
D)
Đường thẳng
§¸p ¸n
B
C©u 21
Hai dao động điều hoà: x
1
= A
1
sin (ωt + φ
1
) và x
2
= A
2
sin (ωt + φ
2
)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A)
φ
2
– φ
1

= (2k + 1)π
B)
φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π/2
C)
φ
2
– φ
1
= 2kπ
D)
φ
2
– φ
1
= π/4
§¸p ¸n
C
C©u 22
Hai dao động điều hoà: x
1
= A
1
sin (ωt + φ
1
) và x
2

= A
2
sin (ωt + φ
2
)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A)
φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π
B)
φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π/2
C)
φ
2
– φ
1
= 2kπ
D)
φ
2
– φ
1
= π/4

§¸p ¸n
A
C©u 23
Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A)
Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô
B)
Dao động của đồng hồ quả lắc
C)
Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D)
Cả B và C đều đúng
§¸p ¸n
-A
C©u 24
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A)
Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian
B)
Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động
C)
Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất
D)
Biên độ dao động là giá trị cực tiểu của li độ
§¸p ¸n
C
C©u 25
Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động
điều hoà:
A)

Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
B)
Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C)
Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng
D)
Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
§¸p ¸n
B
C©u 26
Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A)
Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần
đều
B)
Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
C)
Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại
D)
Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không
§¸p ¸n
A
C©u 27
Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ
của con lắc đơn:
A)
f = 2π.
lg /
B)
f =

π
2
1
gl /
C)
f = 2π.
gl /
D)
f =
π
2
1
lg /
§¸p ¸n
D
C©u 28
Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức:
A)
Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn
B)
Là dao động điều hoà
C)
Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D)
Biên độ dao động thay đổi theo thời gian
§¸p ¸n
D
C©u 29
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A)

Hệ số lực cản tác dụng lên vật
B)
Tần số ngoại lực tác dụng lên vật
C)
Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D)
Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
§¸p ¸n
C
C©u 30
Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s.
Một con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2
s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
sẽ dao động
điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A)
T = 3,5 s
B)
T = 2,5 s

C)
T = 0,5 s
D)
T = 0,925 s
§¸p ¸n
B
C©u 31
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật
dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s.
Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao
động của con lắc lò xo là
A)
0,3 s
B)
0,15 s
C)
0,6 s
D)
0,423 s
§¸p ¸n
A
C©u 32
Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A)
Biên độ dao động
B)
Cấu tạo của con lắc
C)
Cách kích thích dao động
D)

Cả A và C đều đúng
§¸p ¸n
B
C©u 33
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào
lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi
vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ
của dao động có trị số bằng:
A)
6 cm
B)
0,3 m
C)
0,6 m
D)
0,5 cm
§¸p ¸n
A
C©u 34
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t =
0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng
đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được
chọn làm gốc là:
A)
55,76cm
B)
48cm

C)
50cm
D)
42cm
§¸p ¸n
A
C©u 35
Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s
2
, chọn gốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Con lắc dao động với biên độ α
0
= 9
0
. Vận tốc của vật tại vị trí động
năng bằng thế năng là:
A)
9/
2
cm/s
B)
9
5
m/s
C)
9,88m/s
D)
0,35m/s
§¸p ¸n
D

C©u 36
Hai dao động điều hoà : x
1
= 3sin (ωt + π/3) cm và x
2
= 4sin (ωt - 8π/3)
cm . Phát biểu nào sau đây là đúng:
A)
Dao động x
2
sớm pha hơn dao động x
1
góc -2,5π
B)
Biên độ dao động tổng hợp là 7cm
C)
Hai dao động ngược pha nhau
D)
Biên độ dao động là 5cm
§¸p ¸n
C
C©u 37
Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A)
Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
B)
Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C)
Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
D)

Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
§¸p ¸n
A
C©u 38
Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Asin
t
ω
Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A)
Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo
B)
Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C)
Khi vật qua vị trí biên dương
D)
Khi vật qua vị trí biên âm
§¸p ¸n
A
C©u 39
Năng lượng của một vật dao động điều hoà …
A)
tỉ lệ với biên độ dao động .
B)
bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại .
C)
bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D)
bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
§¸p ¸n
C

C©u 40
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ
thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc
góc là
A)
A
2
= x
2
+ v
2
/ ω
2

B)
A
2
= x
2
- v
2
/ ω
2

C)
A
2
= x
2
+ v

2
/ ω
D)
A
2
= x
2
– v
2
/ ω
§¸p ¸n
A
C©u 1
Một vật dao động điều hoà với pt:
)
6
20sin(15
π
π
+=
tx
cm
Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A)
x = +7,5cm
B)
x = +15
2
3
cm

C)
x = - 7,5cm
D)
x = - 15
2
3
cm
§¸p ¸n
A
C©u 2
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 sin ( 2 π t + π /3 ) (cm;
s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là:
A)
1 cm và -2π √3 cm.
B)
1 cm và 2π √3 cm.
C)
-1 cm và 2π √3 cm.
D)
-1 cm và - 2π √3 cm.
§¸p ¸n
A
C©u 3
Một vật dao động điều hoà theo pt:
)(20sin10 cmtx
π
=
Khi vận tốc của vật v = - 100
π
cm/s thì vật có ly độ là:

A)
x =
cm5
±
B)
x =
35
±
cm
C)
x =
cm6
±
D)
x = 0
§¸p ¸n
B
C©u 4
Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn ,viên bi của
con lắc lò xo chịu tác dụng bởi các lực đáng kể là:
A)
Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang
B)
Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát .
C)
Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D)
Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
§¸p ¸n
D

C©u 5
Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét
nào dưới đây là sai:
A)
Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0.
B)
Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C)
Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0.
D)
Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại.
§¸p ¸n
D
C©u 6
Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ
cứng k .Ở vị trí cân bằng; lò xo giãn một đoạn Δl
0
. Kích thích cho hệ dao
động . Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m, lực tác dụng của lò xo vào
điêm treo của cả hệ là :
A)
Lực hồi phục F = - k x
B)
Trọng lực P = m.g
C)
Hợp lực F = -k x + mg.
D)
Lực đàn hồi F = k (Δl
0
+ x ).

§¸p ¸n
D
C©u 7
Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k
lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động
của con lắc sẽ:
A)
Tăng 4 lần
B)
Giảm 4 lần
C)
Tăng 2 lần
D)
Giảm 2 lần
§¸p ¸n
C
C©u 8
Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ :
Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là :
A)
- 4 cm; π rad.
B)
- 4 cm; - π rad.
C)
4 cm; - π rad.
D)
4 cm; 0 rad
§¸p ¸n
C
C©u 9

Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng:
A)
Cơ năng không đổi ở mọi vị trí
B)
Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C)
Thế năng bằng 0 ở VTCB
D)
Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
§¸p ¸n
B
C©u 10
Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả
nặng là 100 g, lấy π
2
=10. Độ cứng của lò xo là :
A)
16 N/m
B)
1 N/m
C)
1/ 1600 N/m
D)
16000N/m
§¸p ¸n
A
C©u 11
Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 5cm, chu kì T = 0,5s. Phương
trình dao dộng của vật ở thời điểm t = 0 khi vật đi qua VTCB theo chiều
dương là :

A)
x = 5sin
t
π
(cm)
B)
x = 5sin4
t
π
(cm)
C)
x = 5sin
)(
ππ
+
t
(cm)
D)
x = 5sin
)4(
ππ
+
t
(cm)
§¸p ¸n
B
C©u 12
Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 5cm, chu kì T = 0,5s. Phương
trình dao dộng của vật ở thời điểm t = 0 khi vật đi vị trí cách VTCB 5cm,
theo chiều dương là :

A)
x = 5sin
t
π
(cm)
B)
x = 5sin(4
4
π
π
+
t
)(cm)
C)
x = 5sin
)
2
(
π
π
+
t
(cm)
D)
x = 5sin
)
2
4(
π
π

+
t
(cm)
§¸p ¸n
D
C©u 13
Một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ dài tự nhiên l
o
. Treo một vật
có khối lượng m
1
= 150g vào lò xo thì độ dài của nó là l
1
=32cm. Nếu treo
thêm vào m
1
một vật có khối lượng m
2
= m
1
thì độ dài của nó là l
2
=34cm.
Lấy g = 9,8m/s
2
. Xác định độ dài tự nhiên, độ cứng và chu kì dao động của
lò xo khi chỉ treo m
1
?
A)

l
o
= 30cm; k

74N/m; T

0,23s
B)
l
o
= 20cm; k

7,4N/m; T

0,25s
C)
l
o
= 10cm; k

47N/m; T

0,33s
D)
l
o
= 32cm; k

4,7N/m; T


0,13s
§¸p ¸n
A
C©u 14
Một vật dao động điều hoà có phương trình dạng x = 4sin(
2
π
π
+
t
) (cm).
Biên độ, chu kì, pha ban đầu của dao động có thể là :
A)
A = 4cm; T = 2s;
2
π
ϕ
−=
B)
A = 4cm; T = 2s;
2
π
ϕ
=
C)
A = 4cm; T = 4s;
2
π
ϕ
−=

D)
A = 4cm; T = 4s;
2
π
ϕ
=
§¸p ¸n
B
C©u 15
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất
điểm?
A)
Khi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B)
Khi qua vị trí cân bằng , chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
C)
Khi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực đại
D)
Cả B và C đều đúng
§¸p ¸n
-D
C©u 16
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
)
2
sin(
π
ω
+=
tAx

Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào?
A)
Lúc chất điểm có li độ x = +A
B)
Lúc chất điểm có li độ x = -A
C)
Lúc chất điểm qua vị tri cân bằng theo chiều dương
D)
Lúc chất điểm qua vị tri cân bằng theo chiều âm
§¸p ¸n
A
C©u 17
Phương trình vận tốc của một vật dao động có dạng
tAv
ωω
cos
=
Kết luận nào sau đây là sai?
A)
Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A
B)
Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A
C)
Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D)
Cả A và B sai
§¸p ¸n
-D
C©u 18
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai khi nói về mối liên hệ

giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa?
A)
Một dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển
động tròn đều xuống một đường thẳng bất kì
B)
Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì vật dao động điều hòa
tương ứng đi được quãng đường bằng hai biên độ
C)
Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn thì hình chiếu của nó trên một
trục cũng chuyển động đều
D)
Cả A, B và C đều sai
§¸p ¸n
-D
C©u 19
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng khi nói về dao động
của con lắc đơn?
A)
Đối với các dao động nhỏ (
o
10
<=
α
) thì chu kì dao động của con lắc đơn
không phụ thuộc vào biên độ dao động
B)
Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào độ lớn của gia tốc trọng
trường g
C)
Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của một con lắc đơn

cũng được coi là dao động tự do
D)
Cả A, B và C đều đúng
§¸p ¸n
-D
C©u 20
Xét dao động nhỏ của một con lắc đơn, kết luận nào sau đây là sai?
A)
Phương trình dao động là :
)sin(
0
ϕω
+=
tSs
B)
Phương trình dao động là :
)sin(
0
ϕωαα
+=
t
C)
Chu kì dao động là:
g
l
T
π
2
=
D)

Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch
α
§¸p ¸n
D
C©u 21
Một vật dao động, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Giá trị nào của
biên độ dao động sau đây là đúng?
A)
5cm
B)
-5cm
C)
10cm
D)
-10cm
§¸p ¸n
A
C©u 22
Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại
thời điểm t. Thời điểm ấy có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A)
Khi t = 0
B)
Khi t =
4
T
( T: chu kì)
C)
Khi t = T
D)

Khi vật qua vị trí cân bằng
§¸p ¸n
D
C©u 23
Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò
xo?
A)
k
m
T
π
2
=
B)
k
m
T
π
=
C)
k
m
T
π
2
1
=
D)
k
m

T
21
π
=
§¸p ¸n
A
C©u 24
Khi nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa? Chọn
điều kiện đúng
A)
Biên độ dao động nhỏ
B)
Không có ma sát
C)
Chu kì không đổi
D)
A và B
§¸p ¸n
-D
C©u 25
Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định đúng bằng công
thức nào sau đây:
A)
g
l
T 2
π
=
B)
l

g
T
π
2
=
C)
g
l
T
π
2
=
D)
g
l
T
π
2
=
§¸p ¸n
C
C©u 26
Phát biểu nào sau đây là sai?
A)
Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều
dài của nó
B)
Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của
gia tốc trọng trường
C)

Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ
D)
Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn không phụ thuộc vào khối
lượng của con lắc
§¸p ¸n
C
C©u 27
Theo các quy ước sau, (I) và (II) là các mệnh đề
(I) Một vật càng nhẹ treo vào một lò xo càng cứng thì dao động
càng nhanh
(II) Vì chu kì dao dộng của vật treo vào lò xo tỉ lệ thuận với khối
lượng của vật và tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo
A)
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
B)
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan
C)
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
D)
Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
§¸p ¸n
C
C©u 28
Một con lắc lò xo gồm1 vật có khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ
cứng k = 40N/m. Vật ở vị trí cân bằng. Dùng búa gõ vào vật nặng, truyền
cho nó vận tốc ban đầu là bao nhiêu để vật dao động với biên độ 4cm:
A)
40cm/s.
B)
20cm/s.

C)
60cm/s.
D)
30cm/s.
§¸p ¸n
A
C©u 29
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng khi nói về năng lượng trong
dao động điều hòa của con lắc lò xo
A)
Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B)
Cơ năng là một hàm sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của
con lắc
C)
Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
D)
Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động
§¸p ¸n
B
C©u 30
Chọn câu đúng :
.
A)
Khi vật dao động điều hòa ở vị trí biên thì động năng của vật cực đại còn
thế năng triệt tiêu.
B)
Vectơ vận tốc
v
r

luôn đổi chiều khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân
bằng và có độ lớn cực đại.
C)
Vectơ vận tốc
v
r
và vectơ gia tốc
a
r
của vật dao động điều hòa biến thiên
theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
D)
Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc v của vật triệt
tiêu còn gia tốc a đạt giá trị cực đại.
§¸p ¸n
C
C©u 31
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang, khi vật dao động từ vị trí
cân bằng đến vị trí biên thì:
A)
động năng tăng dần
B)
thế năng giảm dần
C)
li độ giảm dần
D)
vận tốc giảm dần
§¸p ¸n
D
C©u 32

Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của
con lắc lò xo :
A)
Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.
B)
Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng
một nửa của chu kỳ dao động
C)
Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng
với tần số dao động .
D)
Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
§¸p ¸n
C
C©u 33
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian:
x Asin( t )= ω + ϕ
thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với
tần số góc
,
ω
mà:
A)
,
ω
=
2
ω

B)

,
ω
=
ω

C)
,
ω
= 2
ω
D)
,
ω
=
3
2
ω
§¸p ¸n
C
C©u 34
Chọn câu sai:
A)
Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng cơ năng W

B)
Tại vị trí li độ x =
2
A
( A: biên độ dao động ), thế năng bằng cơ năng W
chia cho 2

C)
Tại vị trí biên, thế năng bằng cơ năng W
D)
Tại vị trí cân bằng, động năng bằng cơ năng W
§¸p ¸n
B
C©u 35
Chỉ ra thông tin không đúng về dao động điều hoà của chất điểm:
A)
Động năng là đại lượng biến đổi
B)
Gía trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ
C)
Gía trị của lực tỉ lệ thuận với li độ
D)
Biên độ dao động là đại lượng không đổi
§¸p ¸n
B
C©u 36
Điều sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A)
Cơ năng của vật được bảo toàn
B)
Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian
C)
Phương trình li độ có dạng : x = Asin(ωt+φ )
D)
Cả A, B và C đều sai
§¸p ¸n
-B

C©u 37
Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất
điểm?
A)
Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian
B)
Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, vật chuyển động chậm dần đều
C)
Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng
được bảo toàn
D)
Cả A và C đúng
§¸p ¸n
-D
C©u 38
Người ta kích thích vàomột con lắc lò xo dao động điều hòa bằng cách kéo
dài xuống dưới vị trí cân bằng một khoảng
0
x
rồi cung cấp cho vật một
vận tốc ban đầu v
0
. Xét các trường hợp sau:
1. Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng xuống dưới
2. Vận tốc ban đầu v
0
hướng thẳng đứng lên trên
Điều nào sau đây là đúng?

A)
Cơ năng trong hai trường hợp như nhau
B)
Biên độ và tần số giống nhau
C)
Pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu
D)
Cả A, B đều đúng

§¸p ¸n
-D
C©u 39
Một vật khối lượng 2g dao động điều hòa với biên độ 2cm và tần số 5Hz .
Cơ năng của vật là :
A)
0,0004J.
B)
0,1256J.
C)
0,002J.
D)
0,0001256J.
§¸p ¸n
A
C©u 40
Khi mô tả quá trình chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa của
con lắc đơn. Điều nào sau đây là sai ?
A)
Khi kéo con lắc lệch ra khỏi vị trí cân bằng một góc
0

α
, lực kéo đã thực
hiện công và truyền cho bi năng lượng ban đầu dưới dạng thế năng hấp
dẫn
B)
Khi buông nhẹ, độ cao của bi làm thế năng của bi tăng dần, vận tốc của bi
giảm làm động năng của nó giảm dần
C)
Khi hòn bi đến vị trí cân bằng, thế năng dự trữ bằng không, động năng có
giá trị cực đại
D)
Khi hòn bi đến vị trí biên B thì dừng lại, động năng của nó bằng không,
thế năng của nó cực đại

§¸p ¸n
B
Câu 1
Có một vật treo vào một sợi dây. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng và buông
tay vật dao động. Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển động được đánh
số theo qui ước như ghi dưới đây:
(I) Vật có khối lượng (vật nặng).
(II) Kích thước của vật nhỏ, không đáng kể.
(III) Dây không dãn.
(IV) Góc lệch nhỏ (<100).
(V) Bỏ qua lực cản của không khí.
Về cấu tạo hệ cơ học nói trên là 1 con lắc đơn nếu có đủ các yếu tố:
A) (I) + (II)
B) (I) +(II) + (III)
C) (I) +(II) + (III) + (IV)
D) (I) +(II) + (III) + (IV) + (V)

Đáp án B
Câu 2
Một con lắc đơn có dây treo dài 2m, dao động nhỏ, cho g = (2 (m/s2 ).
Tìm chu kỳ dao động khi dây về vị trí cân bằng gặp 1 đinh cản dây cách
điểm treo 1m.
A) 2,41 s.
B) 2 s.
C)
2
s.
D) Không có chu kỳ vì không dao động tuần hoàn.
Đáp án A
Câu 3
Một con lắc đơn dây treo làm bằng kim loại, ở 0
0
C có chu kỳ 2s hệ số nở
dài α = 2.10
-5
K
-1
. Ở 10
0
C chu kỳ là:
A) 1,9998 s.
B) 2,0001 s.
C) 1,9996 s.
D) 2,0002 s.
Đáp án D
Câu 4
Một con lắc đồng hồ có chu kỳ 2 s ở 29

0
C. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 33
0
C
thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm mỗi ngày đêm bao nhiêu?
Cho (
α
= 1,7.10
-5
K
-1
).
A) Nhanh 54 s.
B) Chậm 64 s.
C) Chậm 27 s.
D) Chậm 2,9s.
Đáp án D
Câu 5
Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5 s ở trên mặt đất. Tính chu kỳ con lắc khi ở
trên mặt trăng? Cho biết gia tốc trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn của
trái dất 5,9 lần (Nhiệt độ không ảnh hưởng đến chiều cao con lắc)
A) 3,64 s.
B) 3 s.
C) 4,5 s.
D) 2,43 s.
Đáp án A
Câu 6
Một đồng hồ quả lắc đánh đúng giây trên mặt đất (Chu kỳ T
0
= 2s).Đưa

đồng hồ lên cao 5 km, mỗi ngày đêm đồng hồ nhanh chậm bao nhiêu
giây? Cho biết bán kính trái đất R = 6400 Km. (Nhiệt độ không ảnh hường
đến chiều dài)
A) Nhanh 56 s.
B) Nhanh 6,7 s.
C) Chậm 67,5 s.
D) Chậm 76 s.
Đáp án C
Câu 7 Chọn câu đúng:
A) Chu kỳ con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng
B) Chu kỳ con lắc không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
C) Chu kỳ con lắc không phụ thuộc cao độ.
D) Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm nếu đưa lên độ cao h = 1km.
Đáp án D
Câu 8
Các yếu tố sau đây :
I. Thang máy lên nhanh dần đều.
II. Thang máy xuống nhanh dần đều.
III. Thang máy lên đều.
IV. Thang máy xuống đều.
V. Thang máy lên chậm dần đều.
VI. Thang máy xuống chậm dần đều.
Một con lắc đơn dao động trong thang máy đang chuyển động có chu kỳ
lớn hơn chu kỳ của nó khi thang máy đứng yên trong các trường hợp:
A) I và II
B) II và IV
C) II và V
D) IV và VI
Đáp án C
Câu 9

Các yếu tố sau đây :
I. Thang máy lên nhanh dần đều.
II. Thang máy xuống nhanh dần đều.
III. Thang máy lên đều.
IV. Thang máy xuống đều.
V. Thang máy lên chậm dần đều.
VI. Thang máy xuống chậm dần đều.
Chu kỳ giảm khi:
A) I và II
B) III và IV
C) V và VI
D) I và VI
Đáp án D
Câu 10 Công thức tính lực căng dây treo con lắc đơn là:
A)
T = mg(3cos
0
α
- 2cos
α
).
B)
T = mg(2cos
0
α
- 3cos
α
).
C)
T = mg(3cos

α
- 2cos
0
α
).
D)
T = 3mgcos
0
α
+ 2mgcos
α
.
Đáp án C
Câu 11 Con lắc đơn dao động với biên độ góc. (Khi quả cầu ở biên thì lực căn dây
có giá trị:
A) T = mg.
B) T = mgsin
α
.
C) T = 2mg.
D)
T = mgcos
β
.
Đáp án D
Câu 12
Khi quả cầu chuyển động qua vị trí cân bằng, lực căn dây có giá trị bằng
2mg thì biên độ dao động là:
A)
0

30
.
B)
0
45
.
C)
0
60
.
D)
0
15
.
Đáp án C
Câu 13
Trong khi con lăc đơn dao động thì ở vị trí cân bằng, trọng lực
P
ur
là lực
căng
T
ur
có độ lớn:
A) T = P.
B) T > P.
C) T < P.
D) T = P = 0.
Đáp án B
Câu 14

Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc dao
động với biên độ góc
0
α
(< 100) tại nơi mà gia tốc trọng trường là g. Bỏ
qua ma sát và lực cản. Trong các điều kiện đó, biểu thức cơ năng dao động
của con lắc đơn là:
A)
mgl sin
2
2
0
α
.
B)
2
1
mgl (1 – cos
0
α
).
C)
2
1
mgl
2
0
α
.
D)

mgl
2
0
α
.
Đáp án C
Câu 15
Đưa một con lắc đơn chiều dài l = 40cm ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
0
60

rồi buông ra không vận tốc đầu. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân
bằng có trị số (Lấy g = 10 (
2
m / s
).
A) v = 2 m/s.
B) v = 4 m/s.
C) v = 8 m/s.
D) v = 0,5 m/s.
Đáp án A
Câu 16
Một con lắc đơn m = 1kg treo vào một sợi dây tiết diện là 1m
2
m
và có
lực làm đứt dây là 20N/m
2
m
. Muốn làm dây đứt đúng vào khi con lắc qua

vị trí cân bằn, ta phải đưa con lắc ra khỏi vị trí này 1 góc tối thiểu là: Lấy g
= 10 (
2
m / s
).
A)
0
45
B)
0
30
C)
0
60
D)
0
90
Đáp án C
Câu 17
Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos100
π
t
(cm, s) được biểu diễn bằng vectơ quay
A
ur
có:
A)
A
ur
= 8 cm.

B) Nằm trên trục gốc nằm ngang.
C) Quay đều với vận tốc góc 100
π
t (rad/s).
D)
Vectơ
A
ur

A
ur
= 8 cm và vuông góc với trục gốc.
Đáp án D
Câu 18
Hàm số x = 4sin (
22
3
ππ
+
t
) (cm, s) được biểu diễn bằng vectơ quay
OM
uuuur
tại thời điểm t = 3s thì
OM
uuuur
có:
A) Độ dài OM = 4cm
B)
OM

uuuur
vuông góc với trục gốc
C)
OM
uuuur
hợp với trục gốc một góc
π
D) A , C đúng
Đáp án -D
Câu 19
Cho hai phương trình dao dộng :
1
x
= 4 sin(
π
t +
3
2
π
) và
2
x
= 4 sin(
π
t +
π
)
Phương trình dao động tổng hợp là :
A)
x = 4

2
sin(
π
t +
6
5
π
)
B)
x = 4
3
sin(
π
t +
6
5
π
)
C)
x = 4
2
sin(
π
t +
6
π
)
D)
x = 8 sin(
π

t +
6
π
)
Đáp án B
Câu 20
Cho hai phương trình dao dộng :
1
x
=2 sin(
π
t +
6
π
) và
2
x
= 4 sin(
π
t +
6
7
π
)
Phương trình dao động tổng hợp là :
A)
x = 2 sin(
π
t +
3

4
π
)
B)
x = 2 sin(
π
t +
6
7
π
)
C)
x = 4 sin(
π
t +
6
π
)
D)
x = 4 sin(
π
t +
6
7
π
)
Đáp án B
Câu 21
Cho
1

x
=3 sin(
π
t +
6
π
) và
2
x
=
3
sin(2
π
t +
3
2
π
)
Phương trình dao động tổng hợp là :
A)
x = 2
3
sin(2
π
t +
6
π
)
B)
x = 2

3
sin(2
π
t -
6
π
)
C)
x = 2
3
sin(2
π
t -
2
π
)
D)
x = 2
3
sin(2
π
t +
3
π
)
Đáp án D
Câu 22
Cho :
1
x

=
1
A
sin(
ω
t +
1
ϕ
) và
2
x
=
2
A
sin(
ω
t +
2
ϕ
). Biểu thức x =
1
x
+
2
x
= A sin(
ω
t +
ϕ
).Chọn câu đúng.

A)
Nếu
1
ϕ
-
2
ϕ
= 2k
π
thì A =
1
A
+
2
A

ϕ
=
1
ϕ
+
2
ϕ
B)
Nếu
1
ϕ
-
2
ϕ

= 2k
π
thì A =
1
A
+
2
A

ϕ
=
2
ϕ
C)
Nếu
1
ϕ
-
2
ϕ
= (2k +1)
2
π
và A =
1
A
>
2
A
thì A =

1
A
+
2
A

ϕ
=
1
ϕ
-
2
ϕ
D)
Nếu
1
ϕ
-
2
ϕ
= (2k +1)
π
và A =
1
A
>
2
A
thì A =
1

A
-
2
A

ϕ
=
1
ϕ
-
2
ϕ
Đáp án B
Câu 23
Cho 3 phương trình dao động điều hoà :
1
x
= a sin(
ω
t +
6
π
);
2
x
= a sin(
ω
t +
6
5

π
);
3
x
= a sin(
ω
t -
2
π
);
Phương trình dao động tổng hợp là:
A) x = 0
B)
x = a sin(
ω
t +
2
π
);
C)
x = a sin(
ω
t +
3
2
π
);
D)
x = a sin(
ω

t -
3
2
π
);
Đáp án A
Câu 24
Cho :
1
x
= 6 sin
ω
t ;
2
x
= 2
3
sin(
ω
t +
π
);
3
x
= 4
3
sin(
ω
t +
3

π
);
thì x =
1
x
+
2
x
+
3
x
có dạng:
A)
x =5
2
sin(
ω
t +
2
π
);
B)
x =5
2
sin(
ω
t -
2
π
);

C)
x =6
2
sin(
ω
t +
4
π
);
D) x = 0
Đáp án C
Câu 25 Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi:
A) Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
B) Dao động trong điều kiện không có ma sát
C) Ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
D) Tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
Đáp án D
Câu 26 Dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn vận tốc biến thiên theo thời gian :
A) đường sin.
B) đường thẳng.
C) đường elip.
D) đường parabol
Đáp án A
Câu 27 Dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn gia tốc biến thiên theo toạ độ :
A) đường thẳng.
B) đường elip.
C) đường parabol.
D) đoạn thẳng.
Đáp án D
Câu 28 Dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn gia tốc biến thiên theo thời gian :

A) đường sin.
B) đường thẳng.
C) đường elip.
D) đường parabol
Đáp án A
Câu 29 Dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn vận tốc biến thiên theo li độ :
A) đường tròn.
B) đường thẳng.
C) đường elip.
D) đường parabol.
Đáp án C
Câu 30 Dạng đồ thị nào sau đây biểu diễn li độ biến thiên theo thời gian :
A) đường sin.
B) đoạn thẳng.
C) đường elip.
D) đường parabol.
Đáp án A
Câu 31
Một vật do động theo phương trình :
)
2
sin(
π
ω
+=
tAx
Kết luận nào sau đây là sai?
A)
Động năng của vật
2 2 2

đ
1
E m A cos ( t )
2 2
π
= ω ω +
B)
Thế năng của vật
2 2 2
t
1
E m A sin ( t )S
2 2
π
= ω ω +
C) Phương trình vận tốc :
v A cos t
= ω ω
D)
Cơ năng
2 2
1
E m A const
2
= ω =
Đáp án
C
Câu 32
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa?
A) Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn

B) Cơ năng của hệ tỉ lệ ới bình phương biên độ dao động
C) Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng, thế năng và
công của lực ma sát
D)
Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức:
2 2
1
E m A
2
= ω
Đáp án
C
Câu 33
Động năng của dao động điều hòa biến đổi theo thời gian:
A) tuần hoàn với chu kì T/2.
B) tuần hoàn với chu kì T.
C) theo 1 hàm dạng sin.
D) không đổi.
Đáp án
A
Câu 34 Tìm câu sai. Cơ năng của dao động điều hòa bằng:
A) động năng vào thời điểm ban đầu.
B) thế năng ở vị trí biên.
C) động năng ở vị trí cân bằng.
D) tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
Đáp án
A
Câu 35
Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị
nào trong các giá trị được nêu dưới đây:

A) Thế năng của nó ở vị trí biên
B) Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
C) Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kì
D) Cả A, B và C
Đáp án
-D
Câu 36
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của
con lắc lò xo:
A) Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng
với tần số dao động.
B) Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.
C) Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
D) Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng
một nữa của chu kỳ dao động.
Đáp án
A
Câu 37
Một vật dao động điều hòa có cơ năng là 3.10
-5
J và lực điều hòa tác dụng
vào vật có giá trị cực đại 1,5.10
-3
N. Biên độ dao động của vật là:
A) 4cm
B) 2cm
C) 6cm
D) 5cm
Đáp án
A

Câu 38
Hai con lắc lò xo thực hiện dao dộng điều hòa có biên độ lần lượt là A
1

A
2
với A
1
> A
2
. Điều nào dưới đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai
con lắc
A) Chưa đủ căn cứ để kết luận
B) Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn
C) Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn
D) Cơ năng của hai con lắc bằng nhau

Đáp án
A
Câu 39
Một con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần E. Kết luận nào
sau đây là sai?
A) Tại vị trí cân bằng: động năng bằng E
B) Tại vị trí biên: thế năng bằng E
C) Tại vị trí bất kì: động năng lớn hơn E
D) Cả a,b và c đều sai
Đáp án
-C
Câu 40
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 1
Gọi T là chu kỳ của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại
thời điểm t + nT với n

Z thì vật:
A) Chỉ có vận tốc bằng nhau.
B) Chỉ có gia tốc bằng nhau.
C) Chỉ có li độ bằng nhau.
D) Có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau.
Đáp án D
Câu 2 Vận tốc của một vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A) Khi t = 0
B) Khi t = T/4 (T: chu kỳ)
C) Khi t = T.
D) Khi vật qua vị trí cân bằng.
Đáp án D
Câu 3
Một vật khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật
dao động với biên độ 3cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,3s. Nếu
kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm thì chu kỳ dao động của nó
là:
A) 0,15 s
B) 0,3 s
C) 0,6 s
D) 0,143 s
Đáp án B

Câu 4
Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = - 4sin5t (cm).Điều nào
sau đây là sai :
A) Biên độ dao động là 4cm
B) Tần số góc là 5π rad/s
C) Chu kỳ là 0,4 s
D) Pha ban đầu bằng 0
Đáp án D
Câu 5
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6sin(t +
2
π
)
(cm). ở thời điểm t = 0,5 s chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao
nhiêu?
A) x = 0; v = 6
π
(cm/s)
B) x = 0; v = - 6
π
( (cm/s)
C) x = 6 cm; v = 0
D) x = - 6 cm; v = 0
Đáp án B
Câu 6
Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6sin(t +
2
π
)
(cm). ở thời điểm t =

3
1
s chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao
nhiêu?
A) x = 0; v = 6
π
(cm/s)
B)
x = 3 cm; v = - 3
π
3
(cm/s)
C)
x = 3
3
cm; v = 3
π
3
(cm/s)
D)
x = 3 cm; v = 3
π
3
(cm/s)
Đáp án B
Câu 7
Vật dao động điều hoà từ B đến C, chu kỳ là T, vị trí cân bằng là O. Trung
điểm của OB là I. Thời gian để vật đi từ :
A)
0 đến B là

4
T
B)
0 đến I là
8
T
C)
0 đến I là
12
T
D) A, C đúng
Đáp án -D
Câu 8
Một dao động điều hoà có phương trình: x =10sin(4
π
t +
2
π
) (cm). Thời
gian ngắn nhất để vật qua vị trí cân bằng là:
A)
8
1
s
B)
4
1
s
C)
8

3
s
D)
8
5
s
Đáp án A
Câu 9
Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng AA’= 40 cm. Biên độ của
dao động là:
A) 40 cm
B) 20 cm
C) 10 cm
D) 80 cm.
Đáp án B
Câu 10 Hệ thức giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hoà là:
A) a =
ω
.x
B)
a =
2
ω
x
C)
a =
2
ω
. x
D)

a = -
2
ω
. x
Đáp án D
Câu 11
Phương trình dao động điều hoà : x = -5cos5t (cm). Biên độ và pha ban
đầu là:
A) A = - 5 cm;
ϕ
= 0.
B)
A = 5 cm;
ϕ
=
2
π
.
C)
A = - 5 cm;
ϕ
=
2
π
D)
A = 5 cm;
ϕ
= -
2
π

Đáp án D
Câu 12
Vật dao động điều hoà có phương trình : x = Asin(
ω
t +
ϕ
), vận tốc trung
bình của vật sau mỗi chu kỳ là:
A)
tb
v
=
T
A
B)
tb
v
=
T
A2
C)
tb
v
=
T
A
2
D)
tb
v

=
T
A4
Đáp án D
Câu 13
Vật dao động diều hoà có vận tốc cực đại bằng 20
π
(cm/s) và gia tốc cực
đại của vật là 4
2
m / s
. Lấy
2
π
= 10 thì biên độ dao động của vật là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×