Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

v13 lop 2 - 16-17-KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.43 KB, 8 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 2
VÒNG 13 (Mở ngày 20/01/2017)
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./79. Xếp thứ:………………..
Bài thi số 1: Sắp xếp:

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

Bài thi số 2: 12 con giáp: (19đ)
Câu 1: Tính: 100cm – 26cm = ….. a/ 74cm ; b/ 74 ; c/ 84dm ; d/ 64cm.
Câu 2: Tính: 90cm – 42cm + 2cm = ….. a/ 5dm ; b/ 50 ; c/ 48 ; d/ 48cm.
Câu 3: Tính: 7kg + 23kg = ….. a/ 30 ; b/ 20kg ; c/ 30kg ; d/ 93kg.
Câu 4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả đúng là:…..
a/ 35 – 3 = 22 ; b/ 37 + 3 = 67 ; c/ 80 – 6 = 20 ; d/ 23 + 37 = 60.
Câu 5: Cho: 36 – 8 ….. 36 - 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là: ….. a/ 10 ; b/ 72 ; c/ 20 ; d/ 62.
Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn: 68 - x = 9 là: ….. a/ 77 ; b/ 57 ; c/ 59 ; d/ 58.
Câu 8: Hiệu của 2 số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số bị trừ là:…..…..
Câu 9: Hiệu của 2 số bằng số trừ và bằng số bé nhất có 2 chữ số gống nhau.
Vậy số bị trừ là:…..…..
Câu 10: 13 giờ hay còn gọi là:….. a/ 2 giờ chiều ; b/ 1 giờ chiều ; c/ 1 giờ trưa ; d/ 1 giờ sáng.
Câu 11: Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Vậy bao ngô nặng số kg


là: …..kg.
a/ 38kg ; b/ 62 ; c/ 48kg ; d/ 62kg.
Câu 12: Trong bến xe có 3 chục xe ô tô, một lúc sau có 17 xe ô tô đã rời bến. Vậy trong bến còn
lại ………xe ô tô. a/ 13 xe ô tô ; b/ 47 xe ô tô ; c/ 23 xe ô tô ; d/ 47.
Câu 13: Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây bưởi và cây cam, trong đó có 25 cây cam. Vậy
trong vườn nhà Hoa có số cây bưởi là …..
a/ 35 cây cam ; b/ 85 cây cam ; c/ 85 cây bưởi ; d/ 35 cây bưởi.
Câu 14: Nếu ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày …..
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

Câu 15: Nếu ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là ngày Chủ nhật tuần trước thì Chủ nhật tuần này là
ngày …...
Câu 16: Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đần từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học
múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc ……....giờ.
Câu 17: Nếu chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày: …..
a/ ngày 28 tháng 12 ; b/ ngày 28 tháng 1 ; c/ ngày 14 tháng 1 ; d/ ngày 15 tháng 1.
Câu 18: 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết An năm nay An 9 tuổi. Vậy
năm nay chị Chi ………tuổi.

Câu 19: Hình vẽ bên có …..hình chữ nhât.
Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (10đ)
Câu 1: Tổng của 35 và 54 là
Câu 2: Hiệu của 35 và 17 là

Câu 3: Tổng của 8 và 83 là
Câu 4: Tính:
Câu 5: Cho:

Số cần điền vào

Câu 6: Bố Hà đi công tác trong vòng 1 tuần, bắt đầu từ ngày 16/1.
Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày
Câu 7: Cho:

Số cần điền vào

Câu 8: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số nhỏ
nhất có hai chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 9: Cho
Câu 10: Cho

. Tổng của a và b là
. Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là
Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (10đ)

Câu 1: 4 giờ chiều hay còn gọi là

giờ.

Câu 2: Cho 68 = 38 + ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

3


Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

Câu 3: Tổng của 8 và 83 là
Câu 4: Tổng số tuổi của bố Nam và mẹ Nam là 76 tuổi, biết năm nay bố Nam 41 tuổi.
Vậy năm nay mẹ Nam

tuổi.

Câu 5: Cho:

Số cần điền vào



Số cần điền vào



Câu 6: Tính:
Câu 7: Cho:

Câu 8: Cho
. Hiệu của a và b là
Câu 9: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số nhỏ
nhất có hai chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là
. Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là


Câu 10: Cho

Bài thi số 3: Điền số thích hợp: (10đ)
Câu 1: Cho 68 = 38 + ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Tổng của 8 và 83 là
Câu 3: Hiệu của 35 và 17 là
Câu 4: Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1.
Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày
tháng 1.
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy 80 trừ đi số đó thì được kết quả là tổng của 6 và 56.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 6: Tính:
Câu 7: Bố Hà đi công tác trong vòng 1 tuần, bắt đầu từ ngày 16/1.
Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày
Câu 8: Từ một sợi dây đồng dài 10dm, bố cắt ra một đoạn để buộc cành mai, sợi dây còn lại dài
57cm. Vậy bố đã cắt đi đoạn dây dài
Câu 9: Cho
.
Câu 10: Cho:

cm.

Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là
.
Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

4


Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 2
VÒNG 13 (Mở ngày 20/01/2017)
Bài thi số 1: Sắp xếp:

61 (13)
39 (10)
68 (15)
12 (2)
28 (5)

34 (7)
37 (9)
85 (19)
35 (8)
79 (18)

29 (6)
96 (20)
15 (3)
69 (16)
72 (17)

45 (11)
11 (1)
63 (14)

18 (4)
52 (12)

31 (6)
34 (7)
47 (12)
81 (18)
63 (15)

61 (14)
46 (11)
35 (8)
39 (10)
37 (9)

26 (4)
85 (19)
52 (13)
15 (3)
11 (1)

12 (2)
68 (16)
87 (20)
28 (5)
70 (17)

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

5


Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

63 (15)
45 (11)
28 (4)
34 (7)
68 (16)

37 (9)
35 (8)
72 (17)
31 (6)
61 (14)

47 (13)
90 (19)
77 (18)
11 (1)
29 (5)

15 (2)
39 (10)
46 (12)
18 (3)
96 (20)


Bài thi số 2: 12 con giáp
Câu 1: Tính: 100cm – 26cm = ….. a/ 74cm ; b/ 74 ; c/ 84dm ; d/ 64cm. a/ 74cm
Câu 2: Tính: 90cm – 42cm + 2cm = ….. a/ 5dm ; b/ 50 ; c/ 48 ; d/ 48cm. a/ 5dm
Câu 3: Tính: 7kg + 23kg = ….. a/ 30 ; b/ 20kg ; c/ 30kg ; d/ 93kg. c/ 30kg
Câu 4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả đúng là:…..
a/ 35 – 3 = 22 ; b/ 37 + 3 = 67 ; c/ 80 – 6 = 20 ; d/ 23 + 37 = 60. d/ 23 + 37 = 60
Câu 5: Cho: 36 – 8 ….. 36 - 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: …..
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. b/ >
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là: ….. a/ 10 ; b/ 72 ; c/ 20 ; d/ 62. b/ 72
Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn: 68 - x = 9 là: ….. a/ 77 ; b/ 57 ; c/ 59 ; d/ 58. c/ 59
Câu 8: Hiệu của 2 số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số bị trừ là:…..….. 18
Câu 9: Hiệu của 2 số bằng số trừ và bằng số bé nhất có 2 chữ số gống nhau. Vậy số bị trừ
là:…..….. 22
Câu 10: 13 giờ hay còn gọi là:….. a/ 2 giờ chiều ; b/ 1 giờ chiều ; c/ 1 giờ trưa ; d/ 1 giờ sáng. b
Câu 11: Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Vậy bao ngô nặng số kg
là: …..kg. a/ 38kg ; b/ 62 ; c/ 48kg ; d/ 62kg. a/ 38kg
Câu 12: Trong bến xe có 3 chục xe ô tô, một lúc sau có 17 xe ô tô đã rời bến. Vậy trong bến còn
lại ………xe ô tô. a/ 13 xe ô tô ; b/ 47 xe ô tô ; c/ 23 xe ô tô ; d/ 47. a/ 13 xe ô tô
Câu 13: Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây bưởi và cây cam, trong đó có 25 cây cam. Vậy
trong vườn nhà Hoa có số cây bưởi là ….. a/ 35 cây cam ; b/ 85 cây cam ; c/ 85 cây bưởi ; d/
35 cây bưởi. d/ 35 cây bưởi
Câu 14: Nếu ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày ..1
Câu 15: Nếu ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là ngày Chủ nhật tuần trước thì Chủ nhật tuần này là
ngày …... 8
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

6

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

Câu 16: Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đần từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học
múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc ……....giờ. 18
Câu 17: Nếu chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày: …..
a/ ngày 28 tháng 12 ; b/ ngày 28 tháng 1 ; c/ ngày 14 tháng 1 ; d/ ngày 15 tháng 1. c/14-1
Câu 18: 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết An năm nay An 9 tuổi. Vậy
năm nay chị Chi ………tuổi. 15

Câu 19: Hình vẽ bên có …..hình chữ nhât.

9

Bài thi số 3: Điền số thích hợp:
Câu 1: Tổng của 35 và 54 là

89

Câu 2: Hiệu của 35 và 17 là

18

Câu 3: Tổng của 8 và 83 là

91

Câu 4: Tính:
Câu 5: Cho


99

Số cần điền vào

87
Câu 6: Bố Hà đi công tác trong vòng 1 tuần, bắt đầu từ ngày 16/1. Vậy bố Hà kết thúc đợt công
tác vào ngày
Câu 7: Cho

23

Số cần điền vào

84
Câu 8: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số nhỏ
nhất có hai chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là

88

. Tổng của a và b là

69

Câu 9: Cho

. Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là
Bài thi số 3: Điền số thích hợp:

Câu 10: Cho


Câu 1: 4 giờ chiều hay còn gọi là

=

giờ. 16

Câu 2: Cho 68 = 38 + ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

30

Câu 3: Tổng của 8 và 83 là
91
Câu 4: Tổng số tuổi của bố Nam và mẹ Nam là 76 tuổi, biết năm nay bố Nam 41 tuổi. Vậy năm
nay mẹ Nam

tuổi. 35

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

7

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 13

Câu 5: Cho

Số cần điền vào




Câu 6: Tính:
Câu 7: Cho

Số cần điền vào

87
90



84

Câu 8: Cho
. Hiệu của a và b là
14
Câu 9: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số nhỏ
nhất có hai chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 10: Cho

88

. Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là
Bài thi số 3: Điền số thích hợp:

Câu 1: Cho 68 = 38 + ... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Tổng của 8 và 83 là

=


30

91

Câu 3: Hiệu của 35 và 17 là
18
Câu 4: Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc chuyến công
tác là ngày
tháng 1. 28
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy 80 trừ đi số đó thì được kết quả là tổng của 6 và 56.
Trả lời: Số cần tìm là

18

Câu 6: Tính:
99
Câu 7: Bố Hà đi công tác trong vòng 1 tuần, bắt đầu từ ngày 16/1. Vậy bố Hà kết thúc đợt công
tác vào ngày
23
Câu 8: Từ một sợi dây đồng dài 10dm, bố cắt ra một đoạn để buộc cành mai, sợi dây còn lại dài
57cm. Vậy bố đã cắt đi đoạn dây dài
Câu 9: Cho

cm. 43

. Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là

Câu 10: Cho:


Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

=

.Dấu (>; <; =) thích hợp điền vào chỗ chấm là

8

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

<



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×