BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
Khoa: Ngoại Ngữ - Tin học
Nguyễn Thị Hồng Mến
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÔN: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 1
DÙNG CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Mã số học phần:
Số tín chỉ:
Lý thuyết:
Bài tập:
Hoạt động nhóm, cặp:
Kiểm tra,thi:
Tự học:
DHNNC0623
03 tín chỉ
24 tiết
10 tiết
06 tiết
05 tiết
90 tiết
Đà Nẵng, 2014
1
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÔN: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 1
----------------------------------------------1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Nga
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0986151369, Email:
1.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đoàn Minh Hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0914142012, Email:
1.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Thế Cần
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905278708, Email:
1.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Đỗ Thị Loan
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0976810215, Email:
1.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Mến
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905689550, Email:
3
1.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Lê Thị Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Cử nhân
- Điện thoại: 0936180287, Email:
1.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Bùi Thị Nhã Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905556393, Email:
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 1
Tên tiếng Anh: BASIC ENGLISH 1
- Mã học phần: DHNNC0613
- Số tín chỉ: 03
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học,
Hình thức đào tạo: Chính quy
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Không
- Các học phần kế tiếp: Ngoại ngữ cơ sở 2, Ngoại ngữ cơ sở 3, Tiếng Anh chuyên
ngành 1, Tiếng Anh chuyên ngành 2
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết:
: 26 tiết
Làm bài tập trên lớp
: 8 tiết
Thảo luận
: 0 tiết
Thực hành, thực tập
: 0 tiết
Hoạt động theo nhóm
: 6 tiết
Kiểm tra, thi
: 5 tiết
Tự học
: 90 tiết
-
Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Ngoại Ngữ - Tin học
-
Khoá / Năm học: Từ khóa ĐH8 năm học 2014 - 2015
4
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong Ngoại ngữ cơ sở 1, sinh viên có được:
• Kiến thức
-
Học viên nắm được dạng thành lập: To be in Simple Present Tense, the Ordinary
verbs in the Simple Present Tense, Subject pronouns, Possessive adjectives, a/an,
Plural nouns, Demonstrative pronouns, have got/has got, Possessive case, ……….
-
Học viên nắm được các từ vựng liên quan đến các chủ điểm: MEETING PEOPLE,
PEOPLE AND POSSESSION, DAILY LIFE
• Kỹ năng
-
Học viên được rèn luyện để nâng cao các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết đặc biệt
chú trọng đến kỹ năng giao tiếp.
Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm, cặp, thảo luận
-
• Thái độ, chuyên cần
-
Học viên nhận thức rõ về mục đích ứng dụng của môn học này trong cuộc sống
hàng ngày và trong công việc.
-
Học viên có ý thức tự học để đạt được hiệu qủa cao nhất trong môn học này.
-
Học viên chủ động trong học hỏi và giao tiếp
-
Có mặt trên lớp từ 70% số tiết môn học trở lên
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
Unit 1
Bậc 1
Bậc 2
1.A.1. Ghi nhớ
một số câu nói
thông dụng để
giao tiếp hàng
ngày.
1.B.1. Nắm được
các dạng thành lập
câu của “To be”
ở thì hiện tại đơn,
các từ loại trong
1.A.2. Nhận biết tiếng Anh: Đại từ
Mức độ
đạt tối
thiểu
1.C.1. Vận dụng 1.A.1
kiến thức được 1.A.2
học để làm các bài 1.A.3
tập trong sách
1.B.1
Workbook
1.B.2
1.C.2. Dịch được
1.B.3
Bậc 3
5
được tên Nam
hoặc Nữ của
người nước ngoài,
tên quốc gia và
quốc tịch; cách
thành lập số đếm.
1.A.3. Ghi nhớ
các màu sắc, nghề
nghiệp và một số
vật dụng hàng
ngày.
Unit 2
làm chủ ngữ, tính một số câu và 1.C.3
từ sở hữu, đại từ đoạn văn đơn giản
từ Anh sang Việt
chỉ định, mạo từ.
và ngược lại.
1.B.2. Nắm vững
cách đọc số điện 1.C.3. Giới thiệu
thoại, email, địa về bản thân cho
chỉ và cách trả lời nhóm của mình
các câu hỏi liên biết và hỏi các
quan đến thông tin thông tin về các
bạn trong nhóm.
cá nhân.
1.B.3. Vận dụng
được cách thành
lập danh từ số
nhiều và các danh
từ bất quy tắc.
2.A.1. Ghi nhớ 2.B.1. Nắm vững
được các tính từ vị trí của tính từ
thông dụng
và “very” trong
2.A.2. Ghi nhớ câu.
các từ vựng về 2.B.2. Hiểu cách
quan hệ gia đình. dùng của động từ
2.A.3. Ghi nhớ “have got”, cách
các giới từ chỉ thành lập sở hữu
thời gian, nơi cách.
chốn, vật dụng 2.B.3. Nắm được
trong gia đình.
các cách hỏi và
nói giờ, hỏi và nói
giá tiền và cách
chỉ vị trí đồ vật
trong nhà.
Unit 3
3.A.1. Ghi nhớ 3.B.1. Hiểu cách
các từ vựng mới đặt câu dùng các
có trong bài.
động từ chỉ hoạt
3.A.2. Ghi nhớ động hằng ngày
các câu chúc và hoạt động
thông dụng dành trong thời gian
cho những ngày rãnh rỗi kết hợp
với các trạng từ
đặc biệt.
tần suất.
2.C.1. Nói được 2.A.1
về những đồ vật 2.A.2
quan trọng đối với 2.A.3
bản thân.
2.B.1
2.C.2. Giới thiệu
2.B.2
về gia đình của
mình trước cả lớp. 2.B.3
2.C.3. Đàm thoại 2.C.2
một đoạn ngắn
với tình huống
mua vé xem phim
tại quầy bán vé
của rạp chiếu
phim.
3.C.1. Trình bày
trước lớp về các
hoạt động hàng
ngày của bản
thân.
3.A.1
3.A.2
3.A.3
3.B.1
3.B.2
3.C.2. Đàm thoại
một đoạn ngắn 3.B.3
với tình huống đề 3.C.1
nghị mua quà sinh
6
3.A.3. Nhớ được 3.B.2. Nắm được nhật cho
các trạng từ tần cách thành lập số người bạn.
suất.
thứ tự để nói ngày
tháng.
một
3.B.3. Vận dụng
được cấu trúc hỏi,
đưa ra và đáp lại
đề nghị.
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này gồm 03 đơn vị bài học với các chủ đề: MEETING PEOPLE,
PEOPLE AND POSSESSION, DAILY LIFE, được chi tiết qua các nội dung về cách
chào hỏi khi gặp nhau, công việc làm, mối quan hệ trong gia đình, hoạt động vào thời gian
rãnh, cách hỏi giá, …Những chủ đề này được thể hiện thông qua những phương tiện ngữ
pháp, từ vựng và cấu trúc như: các dạng thức thể và thì của động từ thường và động từ TO
BE (hiện tại), các trạng từ chỉ mức độ, các thành ngữ, đặc ngữ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa,
các cấu trúc diễn đạt khả năng, lịch sự, chính kiến, đồng ý, phản đối ...
5. Nội dung chi tiết học phần
Unit 0: WELCOME TO THE CLASS
Saying hello and goodbye
Introduce themselves
Understand some classroom instruction
Colours
The alphabet
Spelling
Days of the weeks.
Unit 1: MEETING PEOPLE
1A: Where are you from?
Grammar:
- Wh-question words to make questions
7
- Be (1), positive, subject pronouns and possessive adjectives.
Real World:
- Introducing people
Languages:
- Countries and nationalities
1B: In the coffee break
Grammar:
- Be (2), negative, yes/no question and short answer
Languages:
- Numbers 0-20
- Phone numbers
- Articles a/ an,- Jobs
1C: Personal details
Real World:
- Asking for and giving personal details, asking to repeat things
Languages:
- Numbers 20-100
- Age
Help with Listening:
- Numbers with –teen and –ty, sentence stress
1D: Lost property
Languages:
- Personal possessions (1)
- Plural nouns
- This, that, these, those
Unit 2: PEOPLE AND POSSESSION
2A. What is important to you?
Grammar:
- have got/has got
Languages:
- adjectives with very
8
- personal possession
2B: Meet the Robinsons.
Grammar:
- Possessive case (‘s)
Languages:
- Family
- How many….?
Help with Listening:
- The schwa /ə/ in words and sentences
2C: Time and money
Real World:
- Talking about the times and prices
- Buying tickets
Languages:
- Time words (minutes, year, etc, ), - How much….?
2D: Where’s the baby?
Languages:
- Things in a house
- Prepositions of place
- Whose….?
Unit 3: DAILY LIFE
3A. A glamorous life
Grammar:
- Simple Present Tense of verb
- Positive and Wh-question (I, we, you, they)
Languages:
- Daily Routines
3B: Evenings and weekends
Grammar:
- The Present Simple with negative and Yes- No questions
Languages:
9
- Free time activities (1)
- Time phrases with on, in, at, …
Help with Listening:
- Questions with Do you…….?
3C: Special days
Languages:
- Months and dates
Real World:
- Phrases for special days; suggestions
Help with Listening:
- Dates
3D. Early bird or night owl?
Grammar:
- Subject and object pronouns
Languages:
- Frequency adverbs
6. Tài liệu
6.1. Tài liệu chính
[1]. Chris Redston & Gilli Cunningham, Face2face – Elementary, Student’s Book,
Cambridge University Press, 2005.
[2]. Chris Redston & Gilli Cunningham, Face2face – Elementary, Workbook,
Cambridge University Press, 2005.
6.2. Tài liệu tham khảo
[1]. Pamela Hartmann & Elaine Kirn, Interaction 1, Silver Edition, Mc GrawHill,
2007.
[2]. Sarah Cunningham, Peter Moor, New Cutting Edge – Elementary, Pearson
Education Limited, 2005.
[3]. Tom Hutchinson, Lifelines - Elementary, Oxford University Press, 1997.
[4]. Raymond Murphy, English Grammar in Use, Cambridge University Press,
2003.
10
[5]. Helen Naylor & Raymond Murphy, Essential Grammar in Use, Cambridge
University Press, 1996.
7. Hình thức tổ chức dạy - học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung
T
Hình thức tổ chức dạy học phần
T
Lên lớp
Lý
thuyế
t
Bài
tập
2 tiết
2
Unit 0: Welcome to the class
Unit 1: Meeting people
8 tiết
2 tiết
3
Unit 2: People and possession
8 tiết
4
Unit 3: Daily life
1
Thảo
luận
nhó
m
Tổng
Thực SV tự
hành, nghiê
-
4 tiết
6
2 tiết
-
24 tiết
36
2 tiết
2 tiết
-
24 tiết
36
8 tiết
2 tiết
2 tiết
-
24 tiết
36
26
6
6
-
76
114
Tổng
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Giáo án 1: UNIT 0: WELCOME TO THE CLASS
Hình thức tổ
chức dạy
học
Lý thuyết
Nội dung chính
- Saying hello and goodbye
- Introduce themselves
- Understand some classroom
instruction
- Colours
- The alphabet
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Thời gian, địa
điểm
thực hiện
Ghi
chú
- Tham
- 2 tiết tại phòng
khảo giáo
học có máy chiếu
trình
Elementary
Student’s
book, trang
1-2
- Spelling
- Days of the weeks.
Sinh viên tự
nghiên cứu,
- Further practice at home
- Reference 4 tiết tại nhà
books
11
tự học
Giáo án 2-7: UNIT 1: MEETING PEOPLE
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết
Nội dung chính
1A. Where are you from?
Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Đọc 6.1.[1]
trang 5- 6
1B. In the coffee break
- Đọc 6.1.[1]
trang 9- 10
- Đọc 6.1.[1]
1D. Lost property
Bài tập
Ghi
chú
-2 tiết (tại
giảng đường)
- Đọc 6.1.[1]
trang 7- 8
1C. Personal details
Thời gian,
địa điểm
thực hiện
trang 11- 12
Làm bài tập các bài 1A, 1B, Bài tập 6.1.[2]
1C, 1D
trang 1-8
-2 tiết (tại
giảng đường)
-2 tiết (tại
giảng đường)
-2 tiết (tại
giảng đường)
2 tiết (tại
giảng đường)
Thảo luận nhóm về chủ đề Tìm từ vựng và
2 tiết (tại
Thảo luận
hoạt động vào thời gian các mẫu câu liên giảng đường)
rãnh và cuối tuần
nhóm
quan đến chủ đề
thảo luận
Sinh viên tự
Đọc các bài text, tra cứu từ Đọc 6.2.[2]
24 tiết (tại nhà
nghiên cứu, tự vựng và trả lời các câu hỏi trang 12-15
hoặc thư viện)
học
đọc hiểu
-Nghiên cứu thêm phần ngữ
pháp và làm bài tập
Giáo án 8-13: UNIT 2: PEOPLE AND POSSESSION
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết
Nội dung chính
2A. What is important to you?
Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Đọc 6.1.[1]
trang 13- 14
Thời gian,
địa điểm
thực hiện
Ghi
chú
-2 tiết (tại
giảng đường)
12
- Đọc 6.1.[1]
trang 15-16
2B: Meet the Robinsons.
2C: Time and money
2D: Where’s the baby?
Bài tập
- Đọc 6.1.[1]
-2 tiết (tại
giảng đường)
trang 17-18
-2 tiết (tại
giảng đường)
- Đọc 6.1.[1]
trang 19-20
-2 tiết (tại
giảng đường)
Làm bài tập các bài 2A, 2B, Bài tập 6.1.[2]
2C, 2D
trang 9-16
2 tiết (tại
giảng đường)
Thảo luận nhóm về chủ đề Tìm từ vựng
2 tiết (tại
hoạt động vào thời gian rãnh và các mẫu giảng đường)
Thảo luận
và cuối tuần
câu liên quan
nhóm
đến chủ đề
thảo luận
Sinh viên tự
Đọc các bài text, tra cứu từ Đọc 6.2.[2]
24 tiết (tại nhà
nghiên cứu, tự vựng và trả lời các câu hỏi đọc trang 16-22
hoặc thư viện)
học
hiểu
-Nghiên cứu thêm phần ngữ
pháp và làm bài tập
Giáo án 14-19: UNIT 3: DAILY LIFE
Hình thức tổ
chức dạy học
Nội dung chính
Lý thuyết
Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Đọc 6.1.[1]
3A. A glamorous life
trang 13- 14
Thời gian,
địa điểm
thực hiện
Ghi
chú
-2 tiết (tại
giảng đường)
13
3B: Evenings and weekends
- Đọc 6.1.[1]
trang 15-16
3C: Special days
3D. Early bird or night owl?
- Đọc 6.1.[1]
trang 17-18
- Đọc 6.1.[1]
trang 19-20-
Bài tập
Làm bài tập các bài 3A, 3B, Làm bài tập
trong cuốn
3C, 3D
-2 tiết (tại
giảng đường)
-2 tiết (tại
giảng đường)
-2 tiết (tại
giảng đường)
2 tiết (tại
giảng đường)
Elementary
Workbook,
trang 15-20
Thảo luận nhóm về chủ đề Tìm từ vựng
Thảo luận
nhóm
hoạt động vào thời gian rãnh và các mẫu
và cuối tuần
câu liên quan
2 tiết (tại
giảng đường)
đến chủ đề
thảo luận
Đọc các bài
Sinh viên tự
Đọc các bài text, tra cứu từ
nghiên cứu, tự vựng và trả lời các câu hỏi đọc khóa, tra cứu
học
từ vựng và
hiểu
-Nghiên cứu thêm phần ngữ
làm phần đọc
pháp và làm bài tập
hiểu
Nhắc
lịch
kiểm
tra: tiết
thứ 20
24 tiết (tại nhà
hoặc thư viện)
8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
- Phương pháp Ngữ pháp – Dịch (Grammar – Translation Method): Phương pháp này
chú trọng vào phát triển kỹ năng đọc hiểu, học thuộc lòng từ vựng, dịch văn bản, viết luận và
phân tích ngôn ngữ. Sinh viên được học về ngữ pháp rất kỹ trên cơ sở các hiện tượng ngữ
pháp cơ bản được rút ra từ các bài khóa.
- Phương pháp Nghe – Nói (Audiolingual Method or Audio-Oral Method): nhấn
mạnh vào việc dạy kỹ năng nói và kỹ năng nghe trước kỹ năng đọc và kỹ năng viết. Khác
14
với phương pháp Ngữ pháp – Dịch, phương pháp này đáp ứng đúng mục tiêu cần đạt của
người học là hình thành và phát triển cả bốn kỹ năng, nhưng ưu tiên phát triển nói, nghe
trước đọc và viết. Việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp) được
thực hiện xen lồng trong quá trình dạy học.
- Phương pháp Giao tiếp (Communicative Approach): được xem như phương pháp dạy
học ngoại ngữ phổ biến nhất và hiệu quả nhất hiện nay bởi vì mục tiêu cuối cùng của dạy học
ngoại ngữ là phát triển kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. Phương
pháp Giao tiếp có ưu điểm hơn hẳn các phương pháp khác là nó bao trùm mọi phương diện
của quá trình dạy học ngoại ngữ: đó là các yếu tố ngôn ngữ, văn hóa, xã hội, các yếu tố
ngoài ngôn ngữ… nhằm rèn luyện kỹ năng giao tiếp hoàn chỉnh.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên.
Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia vào bài giảng
Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì
Các bài thực hành viết phải được nộp cho giảng viên đúng hạn
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học
Học viên vắng học trên 30% tổng số tiết quy định của học phần thì không được dự
thi kết thúc học phần.
10. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm
chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình tích lũy và
xét học vụ.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: trọng số 20%
Phương pháp đánh giá: Sinh viên đi học đầy đủ, nghiêm túc, làm bài tập đầy đủ,
giảng viên điểm danh, đánh giá thái độ, tinh thần và ý thức học tập.
11.2. Kiểm tra giữa kỳ: trọng số 20%
Hình thức: trắc nghiệm + tự luận trên giấy
Nội dung: 20 câu trắc nghiệm (kiểm tra từ vựng và ngữ pháp) + 15 câu tự
luận (kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và viết)
Thời gian làm bài: 50 phút tại lớp
15
11.3. Thi cuối kỳ: trọng số 60%
Thi Viết: trọng số 30% và thi Vấn đáp: trọng số 30%
Thi Viết: Làm bài hỗn hợp trên giấy gồm 20 câu trắc nghiệm (kiểm
tra từ vựng và ngữ pháp) + 20 câu tự luận (kiểm tra kỹ năng đọc hiểu
và viết). Thang điểm: 0,25 điểm/câu.
Thời gian làm bài: 60 phút, tập trung thi Viết cho toàn khóa
Thi Vấn đáp: - Trình bày đề tài (3 điểm)
- Trả lời 6 câu hỏi liên quan đến đề tài (6 điểm)
- Trả lời 1 câu hỏi tình huống (1 điểm)
Thời gian chuẩn bị: 10 phút/1 SV, thời gian trả lời: 3-5 phút/1 SV
Giảng viên chấm và công bố điểm trực tiếp cuối buổi thi của mỗi lớp.
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ: Sau giáo án số 13, kiểm tra lần 2 vào giáo án số 17
Thi cuối kỳ: Sau khi kết thúc môn học, theo lịch của nhà trường
Ngày 12 tháng 12 năm 2014
Ngày 08 tháng12 năm 2014
Ngày 04 tháng 12 năm 2104
Trưởng khoa GDTC
Phụ trách Khoa Ngoại Ngữ-Tin
Giảng viên
P. Hiệu trưởng
học
Đã ký
Đã ký
Đã ký
Võ văn Vũ
Phan Thị Ngà
Nguyễn Thị Hồng Mến
12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Lần
Nội dung cập nhật
Ngày cập nhật –
Người cập nhật và phê duyệt
1
Ngày cập nhật: ……/……./….
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa/BM: ………
16
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
Ngày cập nhật: ……/……./ 2015
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
2
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
3
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
4
Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
17
Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
5
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
18