Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề cương chi tiết học phần Ngoại ngữ chuyên ngành (Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.08 KB, 17 trang )

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

Khoa: Ngoại Ngữ - Tin học

Nguyễn Thị Mỹ Nga

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÔN: NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
DÙNG CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Mã số học phần: DHNNC0642
Số tín chỉ:
02 tín chỉ
Lý thuyết:
16 tiết
Bài tập:
10 tiết
Kiểm tra,thi:
4 tiết
Tự học:
60 tiết

Đà Nẵng, 2014
1


2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN IV
MÔN: NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH

----------------------------------------------1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Nga
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0986151369, Email:
1.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đoàn Minh Hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0914142012, Email:
1.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Thế Cần

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905278708, Email:
1.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Đỗ Thị Loan

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0976810215, Email:
1.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Mến

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905689550, Email:
3



1.6. Giảng viên 6:
-

Họ và tên: Lê Thị Tâm

-

Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Cử nhân

-

Điện thoại: 0936180287, Email:

1.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Bùi Thị Nhã Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905556393, Email:
2. Thông tin chung về học phần: IV
- Tên học phần (Chữ in): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
- Tên tiếng Anh: Specialized English
- Mã học phần: DHNNC0642
- Số tín chỉ: 02
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học - Hình thức đào tạo: Chính qui
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Ngoại ngữ cơ sở 1, Ngoại ngữ cơ sở 2, Ngoại ngữ cơ sở 3
- Các học phần kế tiếp: Kết thúc
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:


Nghe giảng lý thuyết


: 16 tiết



Làm bài tập trên lớp

: 10 tiết



Thảo luận

: 0 tiết



Thực hành, thực tập

: 0 tiết



Hoạt động theo nhóm, cặp

: 0 tiết



Kiểm tra và thi


: 4 tiết



Tự học

: 60 tiết
4


- Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Ngoại ngữ - Tin học
- Khóa/Năm học: Từ Khóa ĐH 7 / Năm học: 2014-2015
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong Ngoại ngữ chuyên ngành – 30 tiết, sinh viên có được:
• Kiến thức
- Sinh viên nắm được các từ, thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực thể thao.
- Sinh viên nắm được và được ôn tập một số kiến thức ngữ pháp, các kỹ năng nghe,
-

nói, đọc, viết.
Sinh viên hiểu và làm được một số bài trong giáo trình tiếng Anh chuyên ngành.
Sinh viên được làm quen với việc đọc hiểu được một số bài đọc về chuyên ngành

trong thể thao.
• Kỹ năng
- Hình thành và phát triển kỹ năng tự học, tự nghiên cứu về từ - thuật ngữ tiếng Anh
-


trong thể thao
Hình thành và phát triển năng lực phân tích, tổng hợp, đánh giá các kiến thức đã

-

học.
Hình thành và phát triển kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tổ chức và quản lý các

-

hoạt động học tập để nâng cao kỹ năng làm việc nhóm, cặp, thảo luận.
Hình thành kỹ năng tìm kiếm thông tin trên mạng phục vụ cho việc học.
Hình thành kỹ năng trình bày, giải thích và tranh luận về một vấn đề trước các

-

thành viên khác trong lớp.
Sinh viên được rèn luyện để nâng cao các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết đặc biệt

chú trọng đến kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong thể thao.
• Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực chủ động trong học tập và nghiên cứu.
- Nhận thức rõ về mục đích ứng dụng của môn học này trong lĩnh vực đang theo học
- Có ý thức tự học để đạt được hiệu qủa cao nhất trong môn học này.
- Có mặt trên lớp từ 70% số tiết môn học trở lên.
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Nội dung

Mức độ

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

đạt tối
thiểu

5


1.A.1.

Ghi

nhớ 1.B.1.

Nắm được 1.C.1. Vận dụng kiến 1.A.1

được các từ và qui luật thành lập thức bài học để giải 1.B.2
thuật ngữ về môn danh từ kép
quyết các bài tập liên 1.C.3
Điền kinh.
1.A.2.
Unit 1

được quan đến cấu trúc ngữ
Đọc, hiểu cấu trúc ngữ pháp về pháp
1.B.2.


Nắm

và trả lời các câu hình thức so sánh 1.C.2. Ứng dụng từ và

Athletics/Track hỏi liên quan đến hơn của tính từ trong thuật ngữ để dịch Anh
nội dung bài Điền tiếng Anh.
-Việt và ngược lại.
kinh

1.B.3.

Vận

dụng 1.C.3.Thảo luận nhóm

1.A.3. Thảo luận mẫu câu so sánh để và thuyết trình chủ đề
và trả lời các câu so sánh các môn thể liên quan đến môn
hỏi đúng sai
2.A.1.

Ghi

thao

điền kinh

nhớ 2.B.1. Nắm được qui 2.C.1. Vận dụng kiến 2.A.1

được các từ và luật thành lập danh thức bài học để giải 2.B.2

thuật ngữ về môn từ kép
quyết các bài tập liên 2.C.3
Bơi lội.

2.B.2.Nắm được cấu quan đến cấu trúc ngữ
2.A.2. Đọc, hiểu và trúc ngữ pháp về pháp.
Unit 2

trả lời các câu hỏi dạng bị động trong 2.C.2. Ứng dụng từ và

Soccer/Football liên quan đến nội tiếng Anh
dung bài học
2.B.3. Vận

thuật ngữ để dịch Anh
dụng - Việt và ngược lại.

2.A.3.Thảo luận và mẫu câu bị động để 2.C.3.Thảo luận nhóm
trả lời các câu hỏi chuyển đổi từ chủ và thuyết trình chủ đề
đúng sai

động sang bị (ứng liên quan đến môn
dụng trong thể thao)

Bóng đá.

Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)

4. Tóm tắt nội dung học phần

6


Học phần này gồm 02 đơn vị bài học với các chủ đề: Athletics/Track and Field và
Football, được chi tiết qua các nội dung về từ và thuật ngữ trong môn Điền kinh (chạy,
nhảy, ném và đẩy), trong môn Bóng đá (kỹ thuật, chiến thuật, thời gian thi đấu, lỗi trong
thi đấu……..). Kết thúc 02 bài học về tiếng Anh chuyên ngành trong thể thao sinh viên có
được kiến thức về cấu trúc so sánh hơn của tính từ và dạng bị động để ứng dụng vào khả
năng thuyết liên quan nội dung 02 được học.
5. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1: Athletics/Track & Field
I. Pre-reading task: Discuss the three questions in groups
II. Reading text
III. New Words and Expressions
IV. Reading comprehension:
1. Answer the questions in the text
2. Decide whether the following statements are True (T) or False (F)
V. Vocabulary
1. Fill in each blank with a word/phrase provided in the box

2. Write the names of events in Athletics from the pictures
VI. Word study: Compound noun (Adj + N, V + V, Pre + N)
Exercise 1: Recognizing Compound Nouns. Circle each compound noun in the following
sentences and decide kinds of compound noun
Exercise 2: Fill in each blank with a word provided in the box
VII. Grammar focus: Comparatives of Adjectives
Exercise 1: Write the comparative form of each adjective
Exercise 2: Complete the comparative adjectives with the following sentences

Exercise 3: Complete the sentences with the correct form of the adjective in brackets
VIII. Further exercises
Exercise 1: Read the following text, then choose the best answer
Exercise 2: Write sentences with compound nouns with one of the following compound
nouns in each sentence: “hurdle race, relay race, javelin throw, high jump and long jump”
IX. Further reading
-

Competitions
7


-

International championships

-

Paralympic Games

X. Post-reading task: Of all the events in athletics: running, jumping, throwing, and
walking. Which one do you like to practice? Why?
Unit 2: Soccer/Football
I. Pre-reading task: Discuss the three questions in groups
II. Reading text
III. New Words and Expressions
IV. Reading comprehension:
1. Answer the questions in the text
2. Decide whether the following statements are True (T) or False (F)
V. Vocabulary

1. Fill in each blank with a word/phrase provided in the box

2. Match a word/phrase in A to a phrase in B to make a meaningful sentence
VI. Word study: Compound Nouns: N + N

N

Exercise 1: Using compound nouns, can you do shorten form of the following phrases
Exercise 2: Choose the corect definition for the multi-word noun compound on the left
Exercise 3: Finding Compound Nouns. Underline the compound nouns in the sentences
VII. Grammar focus: Passive voice: MODAL VERBS
Exercise 1: Change the sentences into passive voice
Exercise 2: Change the sentences into passive voice
Exercise 3: Use the correct active or passive form
VIII. Further exercises
-

Mention the hand signals for the pictures. Read carefully the guides to the referee’s
signals. Choose one the student, he or she is a referee, then standing up to describle
his/her hand signals in Football.

IX. Further reading: 5 Essential Leadership qualities for Parents, players and Coaches
← - Responsibility
← - Morale
← - Work Ethic
8


← - Skill
← - Respect

X. Post-reading task: Work in pairs. Discuss the topic “Football referee flags and hand
signals are used to show us what is happening on the soccer field.”
6. Tài liệu
6.1. Tài liệu chính
1. Tran Quang Hai, Nguyen Thi My Nga & Doan Minh Huu, Tiếng Anh trong thể thao
(English in Sports), NXB Thông tin và truyền thông, 2013.
6.2. Tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Văn Hiệp, Cơ sở ngữ nghĩa – Phân tích cú pháp, NXB Giáo dục, 2008.
2. Nguyễn Sĩ Hà, Thuật ngữ - Hội thoại thể thao Anh-Việt, NXB Thể dục Thể thao,
1999.
3. Nguyễn Lân, Từ điển - Từ và ngữ Việt Nam, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí
Minh, 2000.
6.3. Tài liệu trên mạng (Multimedia and the Internet)
1. />2. />3. />4. />5. />
7. Hình thức tổ chức dạy - học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp

Tổng
9


Nội dung


Hình thức tổ chức dạy học học phần

Thảo

thuyết
Unit 1. Athletics/Track

Bài tập

luận
nhóm
2 tiết

8 tiết

Tổng

20 tiết

30

4 tiết

6
30
12
12
90

& Field

Review and do the


2 tiết

Mid-term test
Unit 2. Scoccer/Football

Revision for the final

8 tiết
2 tiết

2 tiết
2 tiết

20 tiết
8 tiết

examination
The Final Exam
Cộng

2 tiết
20

2 tiết
6

8 tiết
60


4

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Giáo án 1-5: Unit 1. Athletics/Track & Field
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết

Nội dung chính

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Thời gian, địa
điểm

Ghi chú

thực hiện

I. Pre-reading task

See 6.1 [1]. P27

-2 tiết (tại giảng

II. Reading text

See 6.1 [1]. P27


đường)

III. New Words and

See 6.1 [1]. P31

Expressions
IV.Reading comprehension See 6.1 [1]. P33
V. Vocabulary

See 6.1 [1]. P33

VI. Word study:

See 6.1 [1]. P36

-2 tiết (tại giảng
đường)

Compound noun (Adj +
Sau giáo

N, V + V, Pre + N)
VII. Grammar focus:

án số 05,

See 6.1 [1]. P38

Comparatives of Adjs


-2 tiết (tại giảng

(Thảo

VIII. Further exercises

See 6.1 [1]. P43

đường)

luận)

IX. Further reading

See 6.1 [1]. P44

-2 tiết (tại giảng

nhắc nhở

X. Post-reading task

See 6.1 [1]. P.46

đường)

sinh viên
ôn bài để
10



Bài tập

Do exercises in Part VI,
VII, VIII.

Thảo luận

1.

Many

See

6.1

[1].

Tại nhà

Pages: 35, 36, 37
people

like Tìm từ vựng và
running in early mornings, các mẫu câu liên
why?

2 tiết (tại giảng
đường)


quan đến chủ đề

2. It is said that “To be a thảo luận
good runner is easier than
to be a good football
player”. Do you agree with
that?
Review and test Review and do the Mid- Các nội dung liên
term test
quan trong bài

2 tiết (tại giảng

Unit 1.
- Read texts, find new See
6.1
[1].
words
Pages: 28, 29, 30,

24 tiết (tại nhà

Sinh viên tự
nghiên cứu, tự
học

-

Deal


đường)

hoặc thư viện)

with

reading 45.
comprehension: “Of all the
events in athletics: running,
jumping,

throwing,

and

walking. Which one do you
like to practice? Why?”

Giáo án 7-11: Unit 2. Scoccer/Football
Hình thức tổ
chức dạy học

Nội dung chính

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Thời gian, địa
điểm

thực hiện

Ghi chú

11


Lý thuyết

Bài tập

I. Pre-reading task
II. Reading text
III. New Words and
Expressions
IV.Reading comprehension
V. Vocabulary
VI. Word study:
Compound Nouns (N+N)
VII. Grammar focus:
Passive voice: MODAL
VERBS
VIII. Further exercises
IX. Further reading
X. Post-reading task

-2 tiết (tại giảng
đường)

See 6.1 [1]. P201

See 6.1 [1]. P202
See 6.1 [1]. P203

-2 tiết (tại giảng
đường)

See 6.1 [1]. P206

-2 tiết (tại giảng
đường)

See 6.1 [1]. P208
See 6.1 [1]. P210
See 6.1 [1]. P.212

Do exercises in Part VI,
See 6.1 [1].
VII, VIII.
Pages: 199, 200,
204, 205

Work in pairs. Discuss the
topic “Football referee
flags and hand signals are
used to show us what is
happening on the soccer
field.”
- Read texts, find new
Sinh viên tự
nghiên cứu, tự words

- Deal with reading
học
comprehension “How to
Swim”
- Match words/phrases in A
to words/phrases in B to
complete 10 steps to learn
swimming
Revision for the Reading & Writing
4th Exam
Thảo luận

See 6.1 [1]. P195
See 6.1 [1]. P195
See 6.1 [1]. P198

-2 tiết (tại giảng
đường)
Tại nhà

Tìm từ vựng và
các mẫu câu liên
quan đến chủ đề
thảo luận

2 tiết (tại giảng
đường)

See
6.1

[1].
Pages: 209, 210,
211, 213

24 tiết (tại nhà
hoặc thư viện)

Sau khi
ôn tập
xong
giáo án
số 12-

2 tiết (tại giảng
đường)
12


Revision for the Speaking
4th Exam

2 tiết (tại giảng
đường)

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
- Phương pháp Ngữ pháp – Dịch (Grammar – Translation Method): Phương pháp này
chú trọng vào phát triển kỹ năng đọc hiểu, học thuộc lòng từ vựng, dịch văn bản, viết luận và
phân tích ngôn ngữ. Sinh viên được học về ngữ pháp rất kỹ trên cơ sở các hiện tượng ngữ
pháp cơ bản được rút ra từ các bài khóa.
- Phương pháp Nghe – Nói (Audiolingual Method or Audio-Oral Method): nhấn

mạnh vào việc dạy kỹ năng nói và kỹ năng nghe trước kỹ năng đọc và kỹ năng viết. Khác
với phương pháp Ngữ pháp – Dịch, phương pháp này đáp ứng đúng mục tiêu cần đạt của
người học là hình thành và phát triển cả bốn kỹ năng, nhưng ưu tiên phát triển nói, nghe
trước đọc và viết. Việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp) được
thực hiện xen lồng trong quá trình dạy học.
- Phương pháp Giao tiếp (Communicative Approach): được xem như phương pháp dạy
học ngoại ngữ phổ biến nhất và hiệu quả nhất hiện nay bởi vì mục tiêu cuối cùng của dạy học
ngoại ngữ là phát triển kỹ năng giao tiếp, kỹ năng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. Phương
pháp Giao tiếp có ưu điểm hơn hẳn các phương pháp khác là nó bao trùm mọi phương diện
của quá trình dạy học ngoại ngữ: đó là các yếu tố ngôn ngữ, văn hóa, xã hội, các yếu tố
ngoài ngôn ngữ… nhằm rèn luyện kỹ năng giao tiếp hoàn chỉnh.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Quy định về thời gian học: Sinh viên có mặt 70% tổng số giờ lên lớp.
- Chuẩn bị bài tập, nội dung tự học, tự nghiên cứu có chất lượng theo yêu cầu của
giảng viên.
- Làm bài tập thực hành trên lớp đầy đủ, tích cực phát biểu xây dựng bài.
- Chấp hành đúng quy chế lớp học.
- Điều kiện phục vụ, trang thiết bị: Lớp học không quá 40 sinh viên, có thể truy cập
internet để phục vụ dạy học online tốt.
10. Thang điểm đánh giá
13


Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang
điểm chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình tích
lũy và xét học vụ.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: trọng số 20%
Phương pháp đánh giá: Sinh viên đi học đầy đủ, nghiêm túc, làm bài tập đầy đủ,
giảng viên điểm danh, đánh giá thái độ, tinh thần và ý thức học tập.

11.2. Kiểm tra giữa kỳ: trọng số 20%
Hình thức: trắc nghiệm + tự luận trên giấy
Nội dung: 20 câu trắc nghiệm (kiểm tra từ vựng và ngữ pháp) + 15 câu tự
luận (kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và viết)
Thời gian làm bài: 50 phút tại lớp
11.3. Thi cuối kỳ: trọng số 60%
* Thi Viết: trọng số 30%
* Thi Viết: Làm bài hỗn hợp trên giấy gồm 20 câu trắc nghiệm (kiểm tra từ
vựng và ngữ pháp) Thang điểm: 0,25 điểm/câu, + 10 câu tự luận (kiểm tra kỹ năng đọc
hiểu và viết). Thang điểm: 0,5 điểm/câu.
- Thời gian làm bài: 60 phút, tập trung thi Viết cho toàn khóa
* Thi Vấn đáp: trọng số 30%
- Trình bày đề tài (3 điểm)
- Trả lời 6 câu hỏi liên quan đến đề tài (6 điểm)
- Trả lời 1 câu hỏi tình huống (1 điểm)
- Thời gian chuẩn bị: 10 phút/1 SV, thời gian trả lời: 3-5 phút/1 SV
- Giảng viên chấm và công bố điểm trực tiếp cuối buổi thi của mỗi lớp.

11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
- Kiểm tra giữa kỳ: Làm bài kiểm tra giữa kỳ vào giáo án số 06, ôn tập để chuẩn bị
cho thi viết và vấn đáp vào giáo án 12 và 13.
14


- Thi cuối kỳ: Sau khi kết thúc môn học, theo lịch của nhà trường.
Ngày 12 tháng 12 năm 2014

Ngày 08 tháng12 năm 2014

Ngày 04 tháng 12 năm 2104


Trưởng khoa GDTC

Phụ trách Khoa Ngoại Ngữ-Tin học

Giảng viên

P. Hiệu trưởng

Đã ký

Đã ký

Phan Thị Ngà

Nguyễn Thị Mỹ Nga

Đã ký
Võ Văn Vũ

12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Lần

Nội dung cập nhật

Ngày cập nhật –
Người cập nhật và phê duyệt
Ngày cập nhật: ……/……./….
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)


Trưởng khoa/BM: ………
1

(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)

2

Ngày cập nhật: ……/……./ 2015
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)

15


Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)

Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa/BM: ………
3


(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)

4

Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa GDTC:……..
16


(Ký ghi rõ họ tên)

Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa/BM: ………
5

(Ký ghi rõ họ tên)


Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)

17



×