Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề cương chi tiết học phần Karate chuyên sâu 2 (Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.53 KB, 22 trang )

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
Bộ môn: Võ

Chủ biên: Dương Mạnh Thắng

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Phương pháp giảng dạy và thực hành chuyên sâu Karate-Do 2
(Tài liệu dùng cho sinh viên khoá Đại học 7, ngành Giáo dục thể chất)

Mã số học phần: DHCSN0632
Số tín chỉ: 03
Lý thuyết: 08 tiết
PPGD&TH: 36 tiết
Thảo luận: 01 tiết

Đà Nẵng, 2014
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Môn học: KARATEDO, Học phần 2
----------------------------------------------(Kèm theo Quyết định Số

/QĐ-TDTTĐN, ngày

tháng



năm 201….. )

1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên phụ trách chính học phần:
- Họ và tên: Dương Mạnh Thắng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Võ, Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.
- Điện thoại: 0905118189 ; Email:
1.2. Các giảng viên tham gia giảng dạy học phần:
TT

Họ và tên

1

Nguyễn Thị Kim Anh

2

Nguyễn Tuấn Anh

Chức danh,
học vị

Thạc sỹ

Điện thoại


Email

0905646222

nguyenkimanhtdttdn@gm
ail.com

0905157319

2. Thông tin chung về học phần
Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH
CHUYÊN NGÀNH KARATEDO 2
- Tên tiếng Anh: Teaching methods and professional practice KARATEDO 2
- Mã học phần: DHCSN0632.
- Số tín chỉ: 03.
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học; hình thức đào tạo: Chính quy.
- Loại học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: Không.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

2


- Các học phần kế tiếp: Phương pháp giảng dạy và thực hành chuyên sâu Karate-Do 3.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:


Nghe giảng lý thuyết

: 08 tiết




PPGD&TH

: 36 tiết



Bài tập

: 0 tiết



Thực hành, thực tập

: 0 tiết



Tự học

: 90 tiết



Kiểm tra, thi

: 02 giờ


Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Võ.
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong môn này, sinh viên có được
+ Kiến thức:
Học phần nhằm tiÕp tôc trang bị cho sinh viên những kiến thức thực hành
căn bản về các kỹ thuật tấn, phương pháp di chuyển, kỹ thuật đòn tay và đòn chân
trong hệ thống kỹ thuật căn bản môn Karate-do. Đồng thời, trang bị những kiến
thức lý luận của môn học chuyên sâu về quyền pháp, vị trí tác dụng, đặc điểm phân
loại và cơ sở khoa học của môn võ Karate-do.
+ Kĩ năng:
Sử dụng các phương pháp, phương tiện tập luyện, huấn luyện để học tập và
tập luyện. Vận dụng các nguyên tắc và các thiết bị sử dụng trong học tập, tập luyện;
biết độc lập tự nâng cao trình độ, thành thạo các kỹ thuật tấn và kỹ thuật tay, chân
cơ bản.
+ Thái độ:
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên, huấn luyện viên, người cán bộ
TDTT cơ sở; thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu
nước, yêu Chủ nghĩa xã hội; có đạo đức, tác phong mẫu mực của nhà giáo, yêu
nghề, có trách nhiệm với học sinh và xã hội.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

3


+ Trình độ: Đai vàng.
+ Yêu cầu: Kết thúc chương trình của kỳ học chuyên sâu thứ hai, sinh viên
phải đạt trình độ cấp 5 - Đai xanh (điều kiện bắt buộc).
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết

Mục tiêu

Yêu cầu cần
Bậc 1

Nội dung

Bậc 2

Bậc 3

đạt của nội
dung giảng

1. Tấn pháp (DACHI)

I.A.1- Nắm

I.B.1 Nắm

I.C.1Nhận

dạy
Nắm vững

và phương pháp di

được các giai

vững nguyên


biết các sai

nguyên tắc di

chuyển (TAESABAKI)

đoạn kỹ thuật

tắc di chuyển.

lầm, nguyên

chuyển.

+ Ôn các kỹ thuật tấn đã

tấn.

nhân thường

học.

I.A.2- Thực

mắc khi thực

+ Di chuyển lùi

hiện được kỹ


hiện kỹ thuật

(MODORI-

thuật tấn một

và biết cách

TAESABAKI).

cách cơ bản.

sửa chữa.

+ Di chuyển nửa bước
(ZIG ZACTAESABAKI).
+ Di chuyển lướt tấn
(Điền chân + bước chéo).
+ Di chuyển kết hợp.
2. Các kỹ thuật tay cơ

I.A.1- Nắm

I.B.1Nắm

I.C.1Khả

Nắm được


bản (ATE – WAZA)

được các giai

được nguyên

năng tự phân

nguyên lý kỹ

+ Đỡ cao 2 tay cùng một

đoạn thực

lý kỹ thuật

tích và tư duy thuật đòn tay.

lúc REOU JODAN

hiện kỹ thuật.

đòn tay.

được kỹ thuật

HAIWAN UKE.

I.A.2- Thực


+ Đỡ vuốt NAGASHI

hiện được kỹ

UKE

thuật một

+ Đấm dọc TATE-

cách cơ bản.

động tác.

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

4


TSUKI.
+ Đấm vòng
MAWASHI-TSUKI.
+ Đấm móc AGETSUKI.
+ Đấm ngữa URATSUKI.
+ Đánh búa ngang
TETSUI-UCHI.
+ Đỡ mở bàn tay OSAEUKE.
+ Đỡ dập 2 tay NIHONUKE.
+ Đỡ thượng đẳng băn
tay mở AGE SHUTO UKE.

+ Đỡ trung đẳng 2 tay
cùng một lúc YAMAUKE.
+ Đỡ tiếp lực trung đẳng
MOROTE-UKE.
+ Xĩa bàn tay dọc
TATE YONHON
NUKITE.
+ Xĩa bàn tay ngang
YONHON NUKITE.
+ Xĩa bàn tay ngữa
URA YONHON
NUKITE.
+ Song chỉ NIHON
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

5


NUKITE.
+ Độc chỉ IPPON
NUKITE.
+ Kỹ thuật phối hợp
OSASE-UKE+TATE
YONHON NUKITE.
+ Đánh lưng nắm tay
URAKEN-UCHI.
+ Đỡ cùi chỏ EMPIUKE.
+ Chỏ dọc TATE HIJI.
+ Chỏ ngang YOKO
HIJI.

+ Chỏ vng MAWASHI
HIJI.
+ Chỏ thốc AGE HIJI.
+ Chỏ sau USHIRO
HIJI.
+ Đỡ cạnh bàn tay đứng
TATE SHUTO-UKE.
3. Kỹ thuật chân

I.A.1- Nắm

I.B.1- Nắm

I.C.1Khả

Nắm được

(GERI-WAZA):

được các giai

được nguyên

năng tự phân

nguyên lý kỹ

+ Đá vòng MAWASHI-

đoạn thực


lý kỹ thuật

tích và tư duy thuật đòn

GERI.

hiện kỹ thuật.

đòn chân.

được kỹ thuật chân.

+ Đá chấn thấp FUMI

I.A.2- Thực

KOMI.

hiện được kỹ

+ Đá ngang YOKO-

thuật một

GERI.

cách cơ bản.

động tác.


+ Đá tống sau
USHIRO KEKOMI.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

6


+ Kỹ thuật gối HIZA
GERI.

4. Kỹ thuật quyền

I.A.1- Thuộc

I.B.1- Khả

I.C.1- Khả

Khả năng

(KATA):

quyền và

năng thực

năng phân

thực hiện


+ HEIAN NIDAN.

thực hiện

hiện động tác

tích và phân

động tác rõ

+ HEIAN SANDAN.

được kỹ thuật rõ ràng, dứt

thế các điểm

ràng, dứt

quyền một

cơ bản các

khoát.

khoát.

cách cơ bản.

bài quyền đã


5. Kỹ thuật đối luyện

I.A.1- Nắm

học.
I.C.1Thực

Nắm nguyên

(KIHON KUMITE)

được kỹ thuật nguyên lý của

hiện thành

lý của kỹ

- Ôn 3 đòn GOHON

cơ bản trong

kỹ thuật đối

thạo kỹ thuật

thuật đối

KUIMITE JODAN,


đối luyện.

luyện.

đối luyện 5

luyện.

CHUDAN và MAEGERI I.A.2- Thực
(phải, trái).

hiện được kỹ

- 3 đòn SANBON

thuật động

KUMITE: JODAN,

tác đối luyện

CHUDAN, MAEGERI

một cách cơ

(phải, trái).

bản.

I.A.1- Nắm


bước.

4. Tóm tắt nội dung học phần
- Phần lý thuyết: Trang bị những kiến thức lý luận của môn học chuyên sâu
về quyền pháp, vị trí tác dụng, đặc điểm phân loại và cơ sở khoa học của môn võ
Karate-do.

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

7


- Phần thực hành: TiÕp tôc trang bị cho sinh viên những kiến thức thực hành
căn bản về các kỹ thuật tấn, phương pháp di chuyển, kỹ thuật đòn tay và đòn chân
trong hệ thống kỹ thuật căn bản môn Karate-do.
5. Nội dung chi tiết học phần
5.1. Thực hành:
5.1.1. Tấn pháp (DACHI) và phương pháp di chuyển (TAESABAKI): 08
tiết (kể cả kiểm tra)
+ Ôn các kỹ thuật tấn đã học.
+ Di chuyển lùi (MODORI-TAESABAKI).
+ Di chuyển nửa bước (ZIG ZAC-TAESABAKI).
+ Di chuyển lướt tấn (Điền chân + bước chéo).
+ Di chuyển kết hợp.
5.1.2. Kỹ thuật tay cơ bản (ATE-WAZA): 11 tiết (kể cả kiểm tra)
+ Đỡ cao 2 tay cùng một lúc REOU JODAN HAIWAN UKE.
+ Đỡ vuốt NAGASHI UKE
+ Đấm dọc TATE-TSUKI.
+ Đấm vòng MAWASHI-TSUKI.

+ Đấm móc AGE-TSUKI.
+ Đấm ngữa URA-TSUKI.
+ Đánh búa ngang TETSUI-UCHI.
+ Đỡ mở bàn tay OSAE-UKE.
+ Đỡ dập 2 tay NIHON-UKE.
+ Đỡ thượng đẳng băn tay mở AGE SHUTO - UKE.
+ Đỡ trung đẳng 2 tay cùng một lúc YAMA-UKE.
+ Đỡ tiếp lực trung đẳng MOROTE-UKE.
+ Xĩa bàn tay dọc TATE YONHON NUKITE.
+ Xĩa bàn tay ngang YONHON NUKITE.
+ Xĩa bàn tay ngữa URA YONHON NUKITE.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

8


+ Song chỉ NIHON NUKITE.
+ Độc chỉ IPPON NUKITE.
+ Kỹ thuật phối hợp OSASE-UKE+TATE YONHON NUKITE.
+ Đánh lưng nắm tay URAKEN-UCHI.
+ Đỡ cùi chỏ EMPI-UKE.
+ Chỏ dọc TATE HIJI.
+ Chỏ ngang YOKO HIJI.
+ Chỏ vòng MAWASHI HIJI.
+ Chỏ thốc AGE HIJI.
+ Chỏ sau USHIRO HIJI.
+ Đỡ cạnh bàn tay đứng TATE SHUTO-UKE.
5.1.3. Kỹ thuật chân (GERI-WAZA):
+ Đá vòng MAWASHI-GERI.
+ Đá chấn thấp FUMI KOMI.

+ Đá ngang YOKO-GERI.
+ Đá tống sau USHIRO KEKOMI.
+ Kỹ thuật gối HIZA GERI.
5.1.4. Kỹ thuật quyền (KATA): 08 tiết (kể cả kiểm tra)
+ HEIAN NIDAN.
+ HEIAN SANDAN.
5.1.5. Kỹ thuật đối luyện (KIHON KUMITE): 10 tiết (kể cả kiểm tra)
+ Ôn 3 đòn GOHON KUIMITE JODAN, CHUDAN và MAEGERI (phải, trái).
+ 3 đòn SANBON KUMITE: JODAN, CHUDAN, MAEGERI (phải, trái).
5.2. Lý thuyết: 08 tiết (kể cả thảo luận)
5.2.1. Vị trí tác dụng, đặc điểm phân loại và cơ sở khoa học của môn võ Karate-do.
5.2.2. Tấn pháp (DACHI) và phương pháp di chuyển (TAESABAKI)
5.2.3. Các kỹ thuật tay cơ bản (ATE - WAZA).
5.2.4. Kỹ thuật chân (GERI-WAZA).
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

9


5.2.5. K thut quyn (KATA).
5.2.6. K thut i luyn (KIHON)
6. Tai liu
6.1. Tai liờu chớnh
[1]. Trần Tuấn Hiếu v cng s (2001), Giáo trình Karate-do, trng i hc
TDTT I, NXB TDTT, Hà Nội.
[2]. Nguyn Ngc Khng (2006), KARATE-DO cn bn, NXB TDTT, Hà Nội.
[3]. Hng dn tp luyn KARATE-DO bng hỡnh nh (2008), NXB M thut
Hon Kim, H Ni.
6.2. Tai liờu tham kho
[1]. Nguyễn Văn Dũng (1996), Karate song đấu tự do, NXB Thuận Hoá.

[2]. Nguyễn Văn Dũng (1999), Karate - Bài quyền từ trắng đến đen, NXB Thuận Hoá.
[3]. Nguyn ng Bc (2004), Hun luyờn Kumite, NXB TDTT, Hà Nội.
[4]. Xuân Thu (1999), Karate cận chiến tự do, NXB Thanh niên.
7. Hỡnh thc t chc dy - hoc
7.1. Lch trỡnh chung

Nụi dung

Bai 1: V trớ tỏc dng, c im

Hỡnh thc t chc dy hoc phõn
Lờn lp
Sinh
Thc
PPGD
viờn t
hanh,
Tng
Ly
&
Bai
nghiờn
thi
thuyờt
Thc
tõp
cu, t
nghim
hanh
hoc

08
16
08

phõn loi v c s khoa hc ca
mụn vừ Karate-do.
Bai 2: Tn phỏp (DACHI) v
phng phỏp di chuyn
(TAESABAKI)
Bai 3: Cỏc k thut tay c ban (ATE
- WAZA).
Chng trỡnh ao tao theo hoc ch tớn ch - 2014

10


Bài 4: Kỹ thuật chân (GERIWAZA).
Bài 5: Kỹ thuật quyền (KATA).
Bài 6: Kỹ thuật đối luyện (KIHON
KUMITE).
Tấn pháp (DACHI) và phương

06

12

08

pháp di chuyển (TAESABAKI)
Các kỹ thuật tay cơ bản (ATE -


08

16

10

WAZA).
Kỹ thuật chân (GERI-WAZA).
Kỹ thuật quyền (KATA).
Kỹ thuật đối luyện (KIHON

06
10
06

12
20
12

08
10

02

01

6
90


9
135

KUMITE)
Thảo luận

01

Kiểm tra, thi
Tổng

09

3
36

0

0

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Hình thức
tổ chức dạy học

Thực
Tự
học
thuyết hành

Yêu cầu sinh

viên chuẩn bị
trước khi đến
lớp

2 tiết

4 tiết

Giáo án Bài 2: Tấn pháp (DACHI) và phương
thứ 2 pháp di chuyển (TAESABAKI)

2 tiết

4 tiết

Giáo án Bài 3: Các kỹ thuật tay cơ bản
thứ 3 (ATE - WAZA).

2 tiết

4 tiết

Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan trước
khi đến lớp.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên

quan trước
khi đến lớp.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan trước

Thời
gian

Nội dung

Giáo án Bài 1: Vị trí tác dụng, đặc điểm phân
thứ 1 loại và cơ sở khoa học của môn võ
Karate-do.

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

11


Giáo án Bài 4: Kỹ thuật chân (GERI-WAZA).
thứ 4 Bài 5: Kỹ thuật quyền (KATA).

Giáo án Khởi động; Ôn KT tấn (DACHI):
thứ 5 - Khởi động chung và chuyên môn.

2 tiết

4 tiết


2 tiết

4 tiết

2 tiết

4 tiết

1- Ôn KT tấn Musubi-Dachi; HachijiDachi;

Uchi

hachiji-Dachi;

Siko-

Dachi;mKiba-Dachi; Neko-ashi-Dachi;
Zenkutsu-Dachi;

Heiko-Dachi;

Heisoku-Dachi.

khi đến lớp.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan trước
khi đến lớp.

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan.

2- Ôn : Di chuyển lùi (MODORITAESABAKI); Di chuyển nửa bước
(ZIG ZAC-TAESABAKI).
Giáo án Học KT tay (ATE-WAZA):
thứ 6 - Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật.
1+ Đỡ cao 2 tay cùng một lúc REOU
JODAN HAIWAN UKE.

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn

2+ Đỡ vuốt NAGASHI UKE


học có liên

3+ Đấm dọc TATE-TSUKI.

quan.

4+ Đấm vòng MAWASHI-TSUKI.
5+ Đấm móc AGE-TSUKI.
- Tại chổ thực hiện.
- Phối hợp di chuyển.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay.
thứ 7 - Khởi động chung và chuyên môn.
1- Ôn KT tay
2- Dạy KT tay (ATE - WAZA):

2 tiết

4 tiết

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

12



- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ

- Nghiên cứu

thuật tay.

tài liệu môn

+ Đấm ngữa URA-TSUKI.

học có liên

+ Đánh búa ngang TETSUI-UCHI.

quan.

+ Đỡ mở bàn tay OSAE-UKE.
+ Đỡ dập 2 tay NIHON-UKE.
+ Đỡ thượng đẳng băn tay mở AGE
SHUTO - UKE.
- Tại chổ thực hiện.
- Phối hợp di chuyển.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Học KT tay; Dạy KT
thứ 8 tay.
- Khởi động chung và chuyên môn
1- Dạy KT tay:
+ Đỡ trung đẳng 2 tay cùng một lúc

YAMA-UKE.
+ Đỡ tiếp lực trung đẳng MOROTEUKE.

2 tiết

4 tiết

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan.

+ Xĩa bàn tay dọc TATE YONHON
NUKITE.
+ Xĩa bàn tay ngang YONHON
NUKITE.
+ Xĩa bàn tay ngữa URA YONHON
NUKITE.
+ Song chỉ NIHON NUKITE.
+ Độc chỉ IPPON NUKITE.
2- Dạy KT chân (GERI-WAZA):
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật chân. Phân nhóm thực hiện và
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014


13


sửa chữa KT.
+ Đá vòng MAWASHI-GERI.
Giáo án Khởi động; Học KT tay; Ôn KT
thứ 9 chân:

2 tiết

4 tiết

- Khởi động chung và chuyên môn
1- Dạy KT tay:
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn

thuật tay.

học có liên


+ Kỹ thuật phối hợp OSASE-

quan.

UKE+TATE YONHON NUKITE.
+ Đánh lưng nắm tay URAKENUCHI.
+ Đỡ cùi chỏ EMPI-UKE.
+ Chỏ dọc TATE HIJI.
+ Chỏ ngang YOKO HIJI.
+ Chỏ vòng MAWASHI HIJI.
+ Chỏ thốc AGE HIJI.
+ Chỏ sau USHIRO HIJI.
+ Đỡ cạnh bàn tay đứng TATE
SHUTO-UKE.
- Tại chổ thực hiện trên hai tay.
- Di chuyển tấn trước phối hợp đỡ.
2- Ôn KT chân
+ Đá vòng MAWASHI-GERI.
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay; Dạy KT
thứ 10 chân:
- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT tấn.
2- Ôn KT tay:
3- Dạy KT chân:
+ Đá chấn thấp FUMI KOMI.

2 tiết

4 tiết


- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan.

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

14


+ Đá ngang YOKO-GERI.
- Thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay; Ôn KT
thứ 11 chân.

2 tiết

- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn các KT tay.
2- Ôn các KT chân.

04 tiết - Trang phục
gọn
gàng

đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn

3- Dạy KT chân, quyền HEIAN

học có liên

NIDAN.

quan.

- Dạy KT chân USHIRO KEKOMI.
- Giới thiệu và phân tích KT đá
4- Dạy KT quyền
- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đờn số 1 đến 21.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay; Ôn KT
thứ 12 chân.
- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT tay
2- Ôn KT chân
3- Dạy KT chân, quyền HEIAN
NIDAN.

2 tiết


4 tiết

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan.

- Dạy KT chân: Kỹ thuật gối HIZA
GERI.
- Giới thiệu và phân tích KT đá
- Dạy KT quyền
- Dạy từ đòn số 22 đến 48.
- Bài tập thả lỏng hồi phục

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

15


Giáo án Khởi động; Ôn KT tay; Ôn KT
thứ 13 chân, quyền.

2 tiết


4 tiết

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan

2 tiết

4 tiết

2 tiết

4 tiết

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên

quan.
- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu

- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT tay
2- Ôn KT chân
3- Ôn KT quyền HEIAN NIDAN.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay; Ôn KT
thứ 14 chân, quyền.
- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT tay
2- Ôn KT chân
3- Ôn KT quyền HEIAN NIDAN.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay; Ôn KT
thứ 15 chân, quyền
- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT tay
2- Ôn KT chân

tài liệu môn

3- Ôn KT quyền HEIAN NIDAN


học có liên

Học KT quyền HEIAN SANDAN

quan.

- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đờn số 1 đến 24
- Bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn KT chân, quyền.
thứ 16 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn các KT đá
2- Ôn quyền từ đòn 1 đến 24 HEIAN
SANDAN
3- Dạy KT quyền HEIAN SANDAN

2 tiết

4 tiết

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên


Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

16


- Dạy từ đòn số 24 - 49

quan.

- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT quyền
thứ 17 - Khởi động chung và chuyên môn

2 tiết

4 tiết

1- Ôn KT quyền HEIAN SANDAN
2- Thực hiện theo nhịp điệu bài quyền
3- Dạy KT đối luyện

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn


- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ

học có liên

thuật đối luyện.

quan.

- GOHON KUIMITE JODAN và
CHUDAN (phải, trái).
- Thực hiện theo từng đôi.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT quyền, KT đối
thứ 18 luyện
- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT quyền HEIAN NIDAN
2- Ôn KT quyền HEIAN SANDAN
- Thực hiện theo nhịp điệu bài quyền
3- Dạy KT đối luyện
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ

2 tiết

4 tiết

- Trang phục
gọn
gàng
đúng

quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn
học có liên
quan.

thuật đối luyện.
-

SANBON

KUMITE:

JODAN,

CHUDAN (phải, trái).
- Thực hiện theo từng đôi.
- Bài tập thả lỏng hồi phục

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

17


Giáo án Khởi động; Ôn KT quyền
thứ 19 - Khởi động chung và chuyên môn

2 tiết


4 tiết

1- Ôn KT quyền
2- Thực hiện theo nhịp điệu bài quyền
3- Dạy KT đối luyện

- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu
tài liệu môn

- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ

học có liên

thuật

quan.

- SANBON KUMITE: MAEGERI
(phải, trái).
- Thực hiện theo từng đôi.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn quyền, KT đối luyện
thứ 20 - Khởi động chung và chuyên môn


4 tiết
2 tiết

1- Ôn KT quyền HEIAN NIDAN
2- Ôn KT quyền HEIAN SANDAN
3- Ôn GOHON KUIMITE JODAN và

tài liệu môn

CHUDAN (phải, trái).
-

SANBON

KUMITE:

học có liên

JODAN,

quan.

CHUDAN, MAEGERI (phải, trái).
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Ôn tập
thứ 21

Giáo án Kiểm tra kết thúc học phần.
thứ 22


- Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
- Nghiên cứu

2 tiết

4 tiết

3 tiết

8 tiết

Trang phục
gọn
gàng
đúng
quy
định.
Chuẩn bị tốt
nội dung thi
kiểm tra

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
8.1. Phương pháp người dạy: dùng phương pháp dạy học truyền thống và hiện đại
trong giáo dục thể chất như: Trình bày, diễn giải, thị phạm, trực quan, giúp đỡ trực
tiếp, phân chia, hoàn chỉnh.

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

18


Phần không thực hành trực tiếp trên lớp mà giáo viên có trách nhiệm hướng
dẫn cụ thể sinh viên tự ôn tập những nội dung đã học.
8.2. Phương pháp người học: tự giác tích cực, trực quan, phân chia, hoàn chỉnh,
tự học.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Nghiên cứu tài liệu, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao và hoàn thành đúng
thời hạn, thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra.
+ Yêu cầu đối với giảng viên:
- Lên lớp đúng giờ, soạn giáo án và bài giảng đầy đủ trước khi lên lớp.
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy học phần.
- Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu để đảm bảo cho học tập.
+ Yêu cầu đối với sinh viên:
- Tham gia học tập đúng giờ, phải đạt từ 70% trở lên thời gian lên lớp mới
được thi học phần (kể cả học phần có thực hành và lý thuyết).
- Những vấn đề khác: Võ phục gọn gàng, sạch sẽ.
10. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá bộ phận và kết thúc học phần:
- Điểm học phần: Điểm trung bình chung của các điểm bộ phận tính theo
trọng số.
- Thang điểm 10, làm tròn đến chữ số thập phân.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: Trọng số 20%.
- Mục tiêu: Nhằm đánh giá mức độ tham gia học tập và ý thức học tập của
sinh viên trong suốt học phần.
- Hình thức kiểm tra: Theo dõi quá trình học tập trong suốt học phần.

- Nội dung kiểm tra: Xác định tỷ lệ % số buổi học sinh viên vắng mặt trong
suốt học phần; tinh thần, thái độ học tập và tập luyện.
- Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

19


- Cách đánh giá: Theo thang điểm đào tạo.
- Thời gian kiểm tra: Sau khi kết thúc học phần.
11.2. Kiểm tra giữa kỳ: Trọng số 20%.
- Mục tiêu: Nhằm đánh giá kết quả về mức độ tiếp thu của sinh viên trong
quá trình học tập để có những điều chỉnh về phương pháp giảng dạy kịp thời và hợp
lý hơn.
- Nội dung kiểm tra:
+ Thời gian tổ chức: Theo lịch trình giảng dạy cụ thể.
+ Nội dung đánh giá: Lý thuyết.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài tiểu luận.
- Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
- Cách đánh giá: Theo thang điểm bộ môn.
- Thời gian kiểm tra: Tuần thứ 11.
11.3. Thi cuối kỳ: Trọng số 60%.
- Mục tiêu: Nhằm đánh giá chất lượng và kết quả học tập mà sinh viên đã
tiếp thu được ở học phần này.
- Nội dung thi:
1. KIHON: 5 bước tiến, lùi, quay sau gồm 12 lần đi, về (2 điểm).
2. KATA: HEIAN NIDAN, HEIAN SANDAN (3 điểm).
3. KIHON KUMITE: SANBON KUMITE đòn số 1,2,3 (1,5 điểm).
4. KUMITE: Thi đấu tự do 1 trận/3 phút (2 điểm).
5. Thể lực (1,5 điểm):

+ Chống đẩy: 40 lần đối với nam và 25 lần đối với nữ (đạt yêu cầu 0,5 điểm).
+ Nhảy dây: 170 lần/1 phút (đạt yêu cầu 0,5 điểm).
+ Đứng trung bình tấn: 8 phút (đạt yêu cầu 0,5 điểm).
- Thời gian tổ chức: Theo kế hoạch của nhà trường.
- Nội dung đánh giá: Kỹ thuật.
- Hình thức thi: Thực hành.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

20


- Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
- Cách đánh giá: Theo thang điểm bộ môn.
- Thời gian kiểm tra: Sau giáo án thứ 21.
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
- Kiểm tra thường xuyên: Sau mỗi nội dung lý thuyết và sau khi học xong
từng phần kỹ thuật của nội dung thực hành.
- Kiểm tra giữa kỳ: Giao nội dung tiểu luận tại thời điểm học giáo án thứ 11
và nộp bài ở giáo án thực hành cuối cùng (giáo án thứ 21) .
- Thi cuối kỳ: Sau giáo án thứ 21.
12. Tiến trình cập nhật, bổ sung đề cương chi tiết.
Lần CN

Nội dung cập nhật

Ngày cập nhật – người cập nhật và
ký duyệt

1
2


Phê duyệt
Ngày 12 tháng 12 năm 2014
Trưởng khoa GDTC

Xác nhận
Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Trưởng khoa, bộ môn

Đã ký

Võ Văn Vũ

Đã ký

Dương Mạnh Thắng

Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Giảng viên
Đã ký

Dương Mạnh Thắng

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

21


Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014


22



×