BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
Bộ môn: Võ
Chủ biên: Dương Mạnh Thắng
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Phương pháp giảng dạy và thực hành chuyên sâu Karate-Do 3
(Tài liệu dùng cho sinh viên khoá Đại học 7, ngành Giáo dục thể chất)
Mã số học phần: DHCSN0632
Số tín chỉ: 03
Lý thuyết: 08 tiết
PPGD&TH: 36 tiết
Thảo luận: 01 tiết
Đà Nẵng, 2014
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Môn học: KARATEDO, Học phần 3
----------------------------------------------(Kèm theo Quyết định Số
/QĐ-TDTTĐN, ngày
tháng
năm 201….. )
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên phụ trách chính học phần:
- Họ và tên: Dương Mạnh Thắng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Võ, Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.
- Điện thoại: 0905118189 ; Email:
1.2. Các giảng viên tham gia giảng dạy học phần:
TT
Họ và tên
1
Nguyễn Thị Kim Anh
2
Nguyễn Tuấn Anh
Chức danh,
học vị
Thạc sỹ
Điện thoại
Email
0905646222
nguyenkimanhtdttdn@gm
ail.com
0905157319
2. Thông tin chung về học phần
Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH
CHUYÊN NGÀNH KARATEDO 3
- Tên tiếng Anh: Teaching methods and professional practice KARATEDO 3
- Mã học phần: DHCSN0642.
- Số tín chỉ: 03.
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học; hình thức đào tạo: Chính quy.
- Loại học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: Không.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
2
- Cỏc hc phn k tip: Phng phap giang day va thc hanh chuyờn sõu Karate-Do 4.
- Gi tớn ch i vi cỏc hot ng:
- B mụn ph trỏch hc phn: B mụn Vừ.
Nghe ging lý thuyt
: 08 tit
PPGD&TH
: 36 tit
Bi tp
: 0 tit
Thc hnh, thc tp
: 0 tit
T hc
: 90 tit
Kim tra, thi
: 02 gi
Khoa, B mụn ph trỏch hc phn: B mụn Vừ.
3. Mc tiờu ca hc phn
3.1. Mc tiờu chung hc phn
Hc xong mụn ny, sinh viờn cú c
+ Kin thc:
Hc phn nhm tiếp tục trang b cho sinh viờn hệ thống k thut cn bn, kỹ
thuật đòn phối hợp và kỹ thuật đi quyn; ng thi trang b v phơng pháp giảng dạy
các kỹ thuật tấn v k thut cn bản trong Karate-do.
+ K nng:
S dng cỏc phng phỏp, phng tin tp luyn, hun luyn hc tp v
tp luyn. Vn dng cỏc nguyờn tc v cỏc thit b s dng trong hc tp, tp luyn;
bit c lp t nõng cao trỡnh , thnh tho cỏc k thut cn bn.
+ Thỏi :
Cú phm cht c bn ca ngi giỏo viờn, hun luyn viờn, ngi cỏn b
TDTT c s; thm nhun th gii quan Mỏc - Lờnin v t tng H Chớ Minh, yờu
nc, yờu Ch ngha xó hi; cú o c, tỏc phong mu mc ca nh giỏo, yờu
ngh, cú trỏch nhim vi hc sinh v xó hi.
+ Trỡnh : ai xanh.
Chng trỡnh o to theo hc ch tớn ch - 2014
3
+ Yêu cầu: Kết thúc chương trình của kỳ học chuyên sâu thứ ba, sinh viên
phải đạt trình độ cấp 2 - Đai nâu (điều kiện bắt buộc).
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
1. Lý thuyết.
Bài 1: Luật thi đấu KUMITE.
Bài 2: Kỹ thuật đấu luyện và tự vệ
trong Karate-do.
Bài 3: Chiến thuật thi đấu Karatedo.
Bài 4: Dụng cụ tập luyện.
Bài 5: Phương pháp giảng dạy
Karate-do.
2. Thực hành.
2.1. Các kỹ thuật tay cơ bản
(ATE - WAZA):
+ Đỡ cao 2 tay cùng một lúc
REOU JODAN SHUTO UKE.
+ Thủ thượng đẳng 2 tay REOU
JODAN KAMAE.
+ Đỡ chéo hạ đẳng GEDAN JUJIUKE.
+ Đỡ chéo thượng đẳng JODAN
JUJI-UKE.
+ Đỡ thượng đẳng và hạ đẳng 2 tay
cùng một lúc JODAN Y GEDANUKE.
+ Chém ngang MAE SHUTOUCHI.
+ Chém dọc TATE SHUTOUCHI.
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
I.A.1- Nắm
Luật
thi
đấu,
kỹ
thuật đấu
luyện và tự
vệ, chiến
thuật
thi
đấu.
I.A.2- Nắm
được các
dụng cụ tập
luyện và thi
đấu.
I.A.1- Nắm
vững được
yếu lĩnh kỹ
thuật.
I.B.1Hình
thành
phương
pháp
giảng dạy.
I.C.1- Có
khả năng
truyền đạt
và giảng
dạy kỹ thuật
cho các đối
tượng mới
học Karatedo.
I.B.1- Có
khả năng
tư duy và
tự phân
tích được
I.C.1Nhận
biết các sai
lầm, thường
mắc,
nguyên
Yêu cầu
cần đạt
của nội
dung
giảng dạy
Hình thành
phương
pháp giảng
dạy.
Có khả
năng tư
duy và tự
phân tích
được kỹ
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
4
+ Chém chéo NANAME SHUTOUCHI.
+ Đỡ trung đẳng 2 tay từ trong ra
KAKIWAKE-UKE.
+ Đấm chéo KAGI-TSUKI.
+ Đấm vung NAGASHI-TSUKI.
+ Đỡ lưng bàn tay HAISHU-UKE.
+ Đỡ thượng đẳng và hạ đẳng 2 tay
cùng một lúc HAMA-UKE.
+ Đỡ quét thượng đẳng NAGASHI
SHOTO-UKE.
+ Đấm ngang 2 tay cùng một lúc
MOROTE-TSUKI
2.2. Kỹ thuật chân (GERI- I.A.1- Nắm
vững được
WAZA)
yếu lĩnh kỹ
+ Đá bạt thuận MIKA ZUKI GERI
thuật.
+ Đá bạt nghịch GYAKU MIKA
I.A.2ZUKI GERI.
+ Đá đỡ tạt bằng lòng bàn chân Thực hiện
được kỹ
NAMI-ASHI-GERI.
thuật chân
+ Đá quay sau USHIRO GERI.
một cách
cơ bản.
2.3. Kỹ thuật quyền (KATA):
I.A.1- Giới thiệu và dạy các giai đoạn của Thuộc các
kỹ thuật kỹ thuật quyền:
bài quyền.
+ HEIAN YONDAN.
+ HEIAN GODAN.
+ TEKKI SHODAN.
2.4. Kỹ thuật thi đấu (KUMITE)
I.A.1- Tấn công đơn đơn.
Thực hiện
- Di chuyển phòng thủ.
được kỹ
- Kết hợp phòng thủ phản công thuật thi
đòn đơn.
đấu đòn
- Các động tác phối hợp đá chân đơn.
sau với đấm tay trước.
- Các động tác phối hợp đá chân
sau với đấm tay sau.
- Thi đấu tự do.
I.B.1 Có
khả năng
tư duy và
tự phân
tích được
kỹ thuật.
I.C.1Nhận
biết các sai
lầm, thường
mắc,
nguyên
nhân khi
học kỹ thuật
và biết cách
sửa chữa kỹ
thuật.
Có khả
năng tư
duy và tự
phân tích
được kỹ
thuật.
I.B.1Thự
c hiện có
lực.
I.C.1- Có
khả năng
làm chủ
được nhịp
điệu bài
quyền.
I.C.1- Thực
hiện thành
thạo các kỹ
thuật đòn
đơn sở
trường.
Thực hiện
có lực.
I.B.1Nắm
nguyên lý
của kỹ
thuật thi
đấu đối
kháng.
Nắm
nguyên lý
của kỹ thuật
thi đấu đối
kháng.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
5
4. Tóm tắt nội dung học phần
- Phần lý thuyết: Trang bị cho sinh viên những kiến thức về Luật thi đấu
KUMITE, kỹ thuật đấu luyện và tự vệ trong Karate-do, chiến thuật thi đấu Karatedo, dụng cụ tập luyện và phương pháp giảng dạy Karate-do. Đồng thời, nhận thức
rõ vị trí, vai trò và ý nghĩa của môn học Karate-Do trong hệ thống giáo dục thể chất
nói chung.
- Phần thực hành: Học phần này tiếp tục trang bị cho sinh viên những kiến
thức thực hành căn bản về các kỹ thuật tay, kỹ thuật chân, kỹ thuật quyền, đối
luyện và kỹ thuật thi đấu tự do với các kỹ thuật tấn công đòn đơn.
5. Nội dung chi tiết học phần
5.1. Lý thuyết: 08 tiết (kể cả kiểm tra)
+ Luật thi đấu KUMITE.
+ Kỹ thuật đấu luyện và tự vệ trong Karate-do.
+ Chiến thuật thi đấu Karate-do.
+ Dụng cụ tập luyện.
+ Phương pháp giảng dạy Karate-do.
5.2. Thực hành:
* Kỹ thuật tay cơ bản (ATE-WAZA): 10 tiết (kể cả kiểm tra)
+ Đỡ cao 2 tay cùng một lúc REOU JODAN SHUTO UKE.
+ Thủ thượng đẳng 2 tay REOU JODAN KAMAE.
+ Đỡ chéo hạ đẳng GEDAN JUJI-UKE.
+ Đỡ chéo thượng đẳng JODAN JUJI-UKE.
+ Đỡ thượng đẳng và hạ đẳng 2 tay cùng một lúc JODAN Y GEDAN-UKE.
+ Chém ngang MAE SHUTO-UCHI.
+ Chém dọc TATE SHUTO-UCHI.
+ Chém chéo NANAME SHUTO-UCHI.
+ Đỡ trung đẳng 2 tay từ trong ra KAKIWAKE-UKE.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
6
+ Đấm chéo KAGI-TSUKI.
+ Đấm vung NAGASHI-TSUKI.
+ Đỡ lưng bàn tay HAISHU-UKE.
+ Đỡ thượng đẳng và hạ đẳng 2 tay cùng một lúc HAMA-UKE.
+ Đỡ quét thượng đẳng NAGASHI SHOTO-UKE.
+ Đấm ngang 2 tay cùng một lúc MOROTE-TSUKI
* Kỹ thuật quyền (KATA): 08 tiết (kể cả kiểm tra)
Giới thiệu các kỹ thuật quyền:
+ HEIAN YONDAN.
+ HEIAN GODAN.
+ TEKKI SHODAN.
* Kỹ thuật thi đấu (KUMITE): 10 tiết (kể cả kiểm tra)
+ Tấn công đơn đơn.
+ Di chuyển phòng thủ.
+ Kết hợp phòng thủ phản công đòn đơn.
+ Các động tác phối hợp đá chân sau với đấm tay trước.
+ Các động tác phối hợp đá chân sau với đấm tay sau.
+ Thi đấu tự do.
6. Tài liệu
6.1. Tài liệu chính
- Trần Tuấn Hiếu và cộng sự (2001), Giáo trình Karate-do, trường Đại học
TDTTI, NXB TDTT, Hà Nội.
- Nguyễn Văn Dũng (1996), Karate song đấu tự do, NXB Thuận Hoá.
- Nguyễn Ngọc Khương (2006), KARATE-DO căn bản, NXB TDTT, Hà Nội.
- Nguyễn Văn Dũng (1999), Karate - Bài quyền từ trắng đến đen, NXB Thuận Hoá.
6.2. Tài liệu tham khảo
- Nguyễn Văn Dũng (1986), Karate tự vệ chiến đấu, NXB TDTT, Hà Nội.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
7
- Nguyễn Đương Bắc (2004), Huấn luyện Kumite, NXB TDTT, Hà Nội.
- Xuân Thu (1999), Karate cận chiến tự do, NXB Thanh niên.
- Luật KARATE-DO (2013), NXB TDTT, Hà Nội.
7. Hình thức tổ chức dạy - học
7.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học phần
Nội dung
Lên lớp
PPGD
&
Lý
Thực
thuyết
hành
Bài 1: Luật thi đấu KUMITE.
Bài 2: Kỹ thuật đấu luyện và tự
vệ trong Karate-do.
Bài 3: Chiến thuật thi đấu
Karate-do.
Bài 4: Dụng cụ tập luyện.
Bài 5: Phương pháp giảng dạy
Karate-do.
Các kỹ thuật tay cơ bản
(ATE - WAZA)
Kỹ thuật chân (GERI- WAZA)
Tổng
16
24
08
16
24
10
20
30
08
16
24
10
20
30
02
03
3
6
9
36
90
135
08
Kỹ thuật quyền (KATA).
Kỹ thuật thi đấu (KUMITE)
Thảo luận
Sinh
viên tự
nghiên
Bài
tập
Thực
hành,
thí
01
Kiểm tra, thi
Tổng
09
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Thời
gian
Nội dung
Hình thức
tổ chức dạy học
Lý
Thực
Tự
thuyế hành
học
Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
trước khi đến
lớp
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
8
t
Giáo án Bài 1: Luật thi đấu KUMITE.
thứ 1 .
2 tiết
4 tiết
Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan trước
khi đến lớp.
Giáo án Bài 2: Kỹ thuật đấu luyện và tự vệ
thứ 2 trong Karate-do.
2 tiết
4 tiết
Giáo án Bài 3: Chiến thuật thi đấu Karate-do
thứ 3 Bài 4: Dụng cụ tập luyện.
2 tiết
4 tiết
Giáo án Bài 5: Phương pháp giảng dạy
thứ 4 Karate-do.
2 tiết
4 tiết
Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan trước
khi đến lớp.
Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan trước
khi đến lớp.
Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan trước
khi đến lớp.
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
Giáo án Khởi động; Dạy KT tay (ATE thứ 5 WAZA):
- Khởi động chung và chuyên môn.
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật tay
1. Đỡ cao 2 tay cùng một lúc REOU
JODAN SHUTO UKE.
2. Thủ thượng đẳng 2 tay REOU
JODAN KAMAE.
3. Đỡ chéo hạ đẳng GEDAN JUJIUKE.
4. Đỡ chéo thượng đẳng JODAN
JUJI-UKE.
5. Đỡ thượng đẳng và hạ đẳng 2 tay cùng
một lúc JODAN Y GEDAN-UKE.
- Tại chổ thực hiện.
- Phối hợp di chuyển.
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay.
thứ 6 - Khởi động chung và chuyên môn.
- Ôn các KT tay.
2 tiết
4 tiết
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
9
Dạy KT tay.
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật tay.
1. Chém ngang MAE SHUTOUCHI.
2. Chém dọc TATE SHUTO-UCHI.
3. Chém chéo NANAME SHUTOUCHI.
4. Đỡ trung đẳng 2 tay từ trong ra
KAKIWAKE-UKE.
5. Đấm chéo KAGI-TSUKI
- Tại chổ thực hiện.
- Phối hợp di chuyển.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay.
thứ 7 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn các KT tay
- Phân nhóm thực hiện và sửa chữa
KT.
2. Dạy KT tay.
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật.
+ Đấm vung NAGASHI-TSUKI.
+ Đỡ lưng bàn tay HAISHU-UKE.
+ Đỡ thượng đẳng và hạ đẳng 2 tay
cùng một lúc HAMA-UKE.
+ Đỡ quét thượng đẳng NAGASHI
SHOTO-UKE.
+ Đấm ngang 2 tay cùng một lúc
MOROTE-TSUKI
- Tại chổ thực hiện.
- Phối hợp di chuyển.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay
thứ 8 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn các KT
- Tại chổ thực hiện trên hai tay.
- Di chuyển tấn phối hợp các đòn tay.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
10
2. Dạy KT chân.
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật chân.
liên quan.
+ Đá bạt thuận MIKA ZUKI GERI
+ Đá bạt nghịch GYAKU MIKA
ZUKI GERI.
- Tại chổ thực hiện.
- Phối hợp di chuyển.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn KT chân
thứ 9 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn các KT chân .
2- Dạy KT chân:
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật chân.
+ Đá đỡ tạt bằng lòng bàn chân
NAMI-ASHI-GERI.
+ Đá quay sau USHIRO GERI.
- Tại chổ thực hiện.
- Phối hợp di chuyển.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn KT chân
thứ 10 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn các KT chân
2. Dạy KT thi đấu (KUMITE)
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật thi đấu.
+ Tấn công đơn đơn.
- Tập tấn công tay đầu, tay sau.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT chân.
thứ 11 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT chân
2- Dạy KT quyền
HEIAN
YONDAN.
- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đòn số 1 đến 18.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
04 tiết - Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
11
Giáo án Khởi động; Ôn KT tay, KT chân.
thứ 12 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT chân
2- Dạy KT quyền
HEIAN
YONDAN.
- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đòn số 19 đến 46.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT chân, Ôn
thứ 13 quyền.
- Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT chân
- Ôn quyền từ đòn số 1 đến 46
- Ôn theo nhịp điệu bài quyền
2. Dạy KT quyền HEIAN GODAN
- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đòn số 1 đến 22.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT quyền
thứ 14 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT quyền HEIAN YONDAN
- Thực hiện theo nhịp điệu bài quyền
2- Dạy KT quyền
HEIAN
GODAN
- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đòn số 23 đến 46.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT quyền
thứ 15 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT quyền HEIAN GODAN
2- Dạy KT quyền TEKKI
SHODAN.
- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đòn số 1 đến 26.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT quyền
thứ 16 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT quyền TEKKI SHODAN.
2- Dạy KT quyền TEKKI
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
12
SHODAN.
- Giới thiệu sơ đồ bài quyền.
- Dạy từ đòn số 27 đến 49.
Giáo án Khởi động; Ôn KT quyền
thứ 17 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT quyền TEKKI SHODAN.
- Thực hiện theo nhịp điệu bài quyền
2- Dạy KT thi đấu (KUMITE)
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật thi đấu.
- Tấn công đơn đơn.
- Di chuyển phòng thủ.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Khởi động; Ôn KT thi đấu.
thứ 18 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Tân công đơn, di chuyển phòng
thủ
2- Dạy KT thi đấu.
- Kết hợp phòng thủ phản công đòn
đơn.
- Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay trước.
- Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay sau.
- Bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn KT thi đấu.
thứ 19 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Tân công đơn, di chuyển phòng
thủ
2- Kết hợp phòng thủ phản công đòn
đơn.
3- Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay trước.
4- Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay sau.
5- Bài tập thả lỏng hồi phục.
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
13
Giáo án Khởi động; Ôn KT thi đấu.
thứ 20 - Kết hợp phòng thủ phản công đòn
đơn.
1- Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay trước.
2- Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay sau.
- Bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án Khởi động; Ôn quyền.
thứ 21 - Khởi động chung và chuyên môn
1- Ôn KT quyền: HEIAN YONDAN,
HEIAN
GODAN,
TEKKI
SHODAN.
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu kỹ
thuật thi đấu.
2- Ôn KT thi đấu
+ Kết hợp phòng thủ phản công đòn đơn.
+ Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay trước.
+ Các động tác phối hợp đá chân sau
với đấm tay sau.
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Giáo án Kiểm tra kết thúc học phần.
thứ 22
4 tiết
- Trang phục
gọn gàng đúng
quy định.
- Nghiên cứu tài
liệu môn học có
liên quan.
2 tiết
4 tiết
Trang phục gọn
gàng đúng quy
định.
3 tiết
6 tiết
Chuẩn bị tốt nội
dung thi kiểm tra
2 tiết
8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
8.1. Phương pháp người dạy: dùng phương pháp dạy học truyền thống và hiện
đại trong giáo dục thể chất như: Trình bày, diễn giải, thị phạm, trực quan, giúp đỡ
trực tiếp, phân chia, hoàn chỉnh.
Phần không thực hành trực tiếp trên lớp mà giáo viên có trách nhiệm hướng
dẫn cụ thể sinh viên tự ôn tập những nội dung đã học.
8.2. Phương pháp người học: tự giác tích cực, trực quan, phân chia, hoàn chỉnh,
tự học.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
14
Nghiên cứu tài liệu, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao và hoàn thành đúng
thời hạn, thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra.
+ Yêu cầu đối với giảng viên:
- Lên lớp đúng giờ, soạn giáo án và bài giảng đầy đủ trước khi lên lớp.
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy học phần.
- Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu để đảm bảo cho học tập.
+ Yêu cầu đối với sinh viên:
- Tham gia học tập đúng giờ, phải đạt từ 70% trở lên thời gian lên lớp mới
được thi học phần (kể cả học phần có thực hành và lý thuyết).
- Những vấn đề khác: Trang phục thể thao gọn gàng, sạch sẽ.
10. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá bộ phận và kết thúc học phần:
- Điểm học phần: Điểm trung bình chung của các điểm bộ phận tính theo
trọng số.
- Thang điểm 10, làm tròn đến chữ số thập phân.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: Trọng số 20%.
- Mục tiêu: Nhằm đánh giá mức độ tham gia học tập và ý thức học tập của
sinh viên trong suốt học phần.
- Hình thức kiểm tra: Theo dõi quá trình học tập trong suốt học phần.
- Nội dung kiểm tra: Xác định tỷ lệ % số buổi học sinh viên vắng mặt trong
suốt học phần; tinh thần, thái độ học tập và tập luyện.
- Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
- Cách đánh giá: Theo thang điểm đào tạo.
- Thời gian kiểm tra: Sau khi kết thúc học phần.
11.2. Kiểm tra giữa kỳ: Trọng số 20%.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
15
- Mục tiêu: Nhằm đánh giá kết quả về mức độ tiếp thu của sinh viên trong
quá trình học tập để có những điều chỉnh về phương pháp giảng dạy kịp thời và hợp
lý hơn.
- Nội dung kiểm tra:
+ Thời gian tổ chức: Theo lịch trình giảng dạy cụ thể.
+ Nội dung đánh giá: Lý thuyết.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài tiểu luận.
- Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
- Cách đánh giá: Theo thang điểm bộ môn.
- Thời gian kiểm tra: Tuần thứ 11.
11.3. Thi cuối kỳ: Trọng số 60%.
- Mục tiêu: Nhằm đánh giá chất lượng và kết quả học tập mà sinh viên đã
tiếp thu được ở học phần này.
- Nội dung thi:
1. KIHON: 5 bước tiến, lùi, quay sau gồm 14 lần đi, về (2 điểm).
2. KATA: HEIAN YONDAN, HEIAN GODAN, TEKKI SHODAN (4 điểm).
3. KIHON KUMITE: Hệ thống các kỹ thuật KIHON IPPON KUMITE (2 điểm).
4. KUMITE: Thi đấu tự do 1 trận/3 phút (1,0 điểm).
5. Thể lực (1,0 điểm):
+ Chống đẩy: 50 lần đối với nam và 30 lần đối với nữ (đạt yêu cầu 0,5 điểm).
+ Nhảy dây: 180 lần/1 phút (đạt yêu cầu 0,5 điểm).
- Thời gian tổ chức: Theo kế hoạch của nhà trường.
- Nội dung đánh giá: Kỹ thuật.
- Hình thức thi: Thực hành.
- Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
- Cách đánh giá: Theo thang điểm bộ môn.
- Thời gian kiểm tra: Sau giáo án thứ 21.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
16
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
- Kiểm tra thường xuyên: Sau mỗi nội dung lý thuyết và sau khi học xong
từng phần kỹ thuật của nội dung thực hành.
- Kiểm tra giữa kỳ: Giao nội dung tiểu luận tại thời điểm học giáo án thứ 11
và nộp bài ở giáo án thực hành cuối cùng (giáo án thứ 21) .
- Thi cuối kỳ: Sau giáo án thứ 21.
12. Tiến trình cập nhật, bổ sung đề cương chi tiết.
Lần CN
Nội dung cập nhật
Ngày cập nhật – người cập nhật và
ký duyệt
1
2
Phê duyệt
Ngày 12 tháng 12 năm 2014
Trưởng khoa GDTC
Xác nhận
Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Trưởng khoa, bộ môn
Đã ký
Đã ký
Võ Văn Vũ
Dương Mạnh Thắng
Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Giảng viên
Đã ký
Dương Mạnh Thắng
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014
17