BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 3
I.NGUYÊN HÀM
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y = 102 x
10 x
10 2 x
102 x
B.
C.
D. 102 x 2 ln10 + C
+C
+C
+C
2 ln10
ln10
2 ln10
1 + cos 4 x
x 1
x 1
x 1
x 1
dx là: A. + sin 4 x + C B. + sin 4 x + C C. + sin 4 x + C
Câu 2: ∫
D. + sin 2 x + C
2
2 8
2 4
2 2
2 8
Câu 3:Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là:
x
2
A. x s in + C
B. − x.cos x + C
C. − x.cos x + s inx + C
D. − x.s inx + cos x + C
2
2
∫ sin x.cos xdx
A.
Câu 4:
là:
1
1
1
1
.sin 3 x + C
D. cosx − .cos3x + C
4
12
4
12
x +1
x +1
2 −5
Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: y =
10 x
5x
5.2 x
5x
5.2 x
A. F ( x) =
B. F ( x) = −
−
+C
+
+C
2 ln 5 ln 2
2 ln 5 ln 2
2
1
2
1
−
+C
+
+C
C. F ( x) = x
D. F ( x) = x
x
x
5 ln 5 5.2 ln 2
5 ln 5 5.2 ln 2
∫ x ln xdx
A. cos 2 x s inx + C
C. sin x −
B. sin 2 x.cos x + C
Câu 6:
là:
3
2
3
2
3
3
3
3
3
2
2
2
2
A. x ln x − 4 x + C B. 2 x ln x − 4 x + C
C. 2 x ln x − x + C
3
9
3
9
3
9
x
x
a sin − bx cos + C
x
3
3
Câu 7: ∫ x sin 3 dx =
Khi đó a+b bằng
A. -12
Câu 8:
C. 12
B.9
∫ x e dx l= ( x
2 x
Câu 10:Tìm hàm số
D. 6
+ mx + n) e x + C Khi đó m.n bằng
A. 0
y = f ( x)
f '( x ) = 2 x + 1 và f (1) = 5
Câu 9:Tìm hàm số
A. f ( x ) = x 2 + x + 3
2
biết rằng
B. f ( x ) = x 2 − x + 3
y = f ( x)
biết rằng
3
2
2
D. 2 x ln x + 4 x + C
3
9
C. 6
B. 4
C. f ( x ) = x 2 + x − 3
D. f ( x ) = x 2 − x − 3
7
3
3
C. f ( x) = 2 x + x − 3
D. f ( x) = x 3 − x − 3
D. −4
f '( x ) = 2 − x 2 và f (2) =
A. f ( x ) = x3 + 2 x + 3 B. f ( x ) = 2 x − x 3 + 1
3
+ 2 x là:
2
x
4
3
x
x
1
x4 3 2x
2
x
x
A.
B.
C.
− 3ln x + 2 .ln 2 + C
+ +2 +C
+ +
+C
4
3 x3
4 x ln 2
cos 2 x
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số: y =
là:
sin 2 x.cos 2 x
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -
A. tanx - cotx + C
B. −tanx - cotx + C
x
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số: y = e 2 +
C. tanx + cotx + C
e
÷ là:
2
cos x
−x
D.
x4 3
+ + 2 x.ln 2 + C
4 x
D. cotx −tanx + C
1
+C
cos x
x
B. 2e −
A. 2e x − tan x + C
x
C. 2e +
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A.
1
cos3 x + C
3
1
+C
cos x
D. 2e x + tan x + C
1
3
3
C. - cos x + C
B. − cos3 x + C
D.
1 3
sin x + C .
3
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
11
1
cos 6 x + cos 4 x ÷
26
4
11
1
C. sin 6 x + sin 4 x ÷
26
4
1
sin5x.sinx
5
1 sin 6 x sin 4 x
+
D. −
÷
2 6
4
A. F(x) =
B. F(x) =
Câu 16. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
1 cos 6 x cos 2 x
1 cos 6 x cos 2 x
1 cos 6 x cos 2 x
1 sin 6 x sin 2 x
+
+
−
+
C.
D.
÷ B.
÷
÷
÷.
2 8
2
2 8
2
2 8
2
2 8
2
1
1
1 3
1
1
1
1
2
Câu 17. ∫ sin 2xdx = : A. x + sin 4 x + C B. sin 2 x + C
C. x − sin 4 x + C D. x − sin 4 x + C
2
8
3
2
8
2
4
1
dx =
Câu 18. ∫
A. 2 tan 2x + C
B. -2 cot 2x + C
C. 4 cot 2x + C
D. 2 cot 2x + C
2
sin x.cos 2 x
A. −
Câu 19.
(x
∫
2
− 1)
x
2
3
dx =
3
x
1
x3
1
x3
1
x3
1
− 2 ln x + 2 + C B.
− 2 ln x − 2 + C C.
− 2 ln x − 2 + C D.
− 2 ln x − 2 + C
3
2x
3
x
3
2x
3
3x
2017 x
dx =
Câu 20. ∫ x x + e
A.
(
)
2017 x
2 3
e 2017 x
3 2
e 2017 x
2 2
e 2017 x
C.
D.
x x+
+C
x x+
+C
x x+
+C
5
2017
5
2017
5
2017
1 x −1
1 x+5
1 x +1
1 x −1
+ C B. ln
+ C C. ln
+ C D. ln
+C
A. ln
6 x+5
6 x −1
6 x −5
6 x+5
5 2
e
x x+
+C
2
2017
dx
Câu 21. ∫ 2
=
x + 4x − 5
A.
B.
x3
Câu 22. Một nguyên hàm của hàm số: y =
B. −
A. F ( x ) = x 2 − x 2
(
1 2
x +4
3
là:
2 − x2
)
1
3
2 − x2
2
2
C. − x 2 − x
Câu 23. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x 1 + x 2 là:
A. F ( x ) =
Câu 24.
(
1 2
x 1 + x2
2
∫ tan 2xdx = :
)
B. F ( x ) =
1
sin ( 5 x − 2 ) + C
5
f ( x) =
B.
)
3
C. F ( x) =
1
ln cos 2x + C
2
1
3x + 1
1
ln 3 x + 1 + C
3
f ( x ) = cos ( 5 x − 2 )
B.
x2
3
(
1 + x2
C. −
)
3
(
1 2
x −4
3
2 − x2
(
)
3
1 2
x
1 + x2
3
1
D. ln sin 2 x + C
2
D. F ( x) =
1
ln cos 2x + C
2
)
là:
B.
Câu 26: Nguyên hàm của hàm số:
A.
(
1 + x2
A. 2 ln cos 2x + C
Câu 25 : Nguyên hàm của hàm số:
1
ln 3 x + 1 + C
2
1
3
D. −
5sin ( 5 x − 2 ) + C
C.
1
ln ( 3 x + 1) + C
3
D. ln
3x + 1 + C
là:
C.
1
sin ( 5 x − 2 ) + C
5
D. −5sin
( 5x − 2) + C
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số:
A . tan x + C
Câu 28: Nguyên hàm của hàm số:
C. 2 tan x + C
D.
tanx+x + C
là:
−1
−1
1
+C
C.
D.
+C
+C
3
2
x
−
1
(
)
2 − 4x
4x − 2
Câu 29: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos3x.cos2x là:
1
1
1
1
1
1
A. sin x + sin 5 x
B. sin x +
C. cosx +
D. cosx −
sin 5 x
cos5 x
sin 5 x
2
10
2
10
2
10
1
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) =
và f ( 1) = 1 thì f ( 5 ) bằng:
2x −1
A.
−1
+C
2x − 1
f ( x ) = tan 2 x là:
B. tanx-x + C
1
f ( x) =
2
( 2 x − 1)
B.
A. ln2
B. ln3
Câu 31: Nguyên hàm của hàm
A.
2 2x − 1
Câu 32: Để
C. ln2 + 1
f ( x) =
2x −1 + 2
B.
F ( x ) = a.cos bx ( b > 0 )
2
lượt là:
A. – 1 và 1
B. 1 và 1
Câu 33: Một nguyên hàm của hàm
A.
x.e
1
x
B.
Câu 34: Hàm số
2
x .e
2
2x − 1
F ( 1) = 3 là:
với
C.
D. ln3 + 1
2 2x − 1 + 1
là một nguyên hàm của hàm số
C. 1 và -1
f ( x ) = ( 2 x − 1) e
1
x
C.
F ( x ) = e x + e− x + x
D.
(x
1
x
2
2 2x − 1 − 1
f ( x ) = sin 2 x
D. – 1 và - 1
là:
− 1) .e
1
x
D.
e
1
x
là nguyên hàm của hàm số:
A.
f ( x ) = e− x + e x + 1
B.
1
f ( x ) = e x − e− x + x 2
C.
f ( x) = e − e + 1
D.
1
f ( x ) = e x + e− x + x 2
x
−x
Câu 35: Nguyên hàm
A.
C.
2
F ( x ) của hàm số f ( x ) = 4 x − 3x + 2 x − 2 thỏa mãn F ( 1) = 9 là:
B.
f ( x ) = x4 − x3 + x2 − 2x
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số:
e x + e− x + C
2
3
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 − 2
A. ln
thì a và b có giá trị lần
B.
D.
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 + 10
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + 10
e x − e− x
f ( x) = −x
e + ex
1
+C
e − e− x
x
C.
2
là:
ln e x − e − x + C
D.
1
+C
e + e− x
x
Câu 37: Nguyên hàm
F ( x ) của hàm số f ( x ) = x + sinx thỏa mãn F ( 0 ) = 19 là:
x2
( x ) = −cosx+
2
2
x
C. F ( x ) = cosx+
+ 20
2
Câu 38: Cho f ' ( x ) = 3 − 5sinx
A. f ( x ) = 3 x + 5cosx+2
A. F
x2
( x ) = −cosx+ + 2
2
2
x
D. F ( x ) = −cosx+
+ 20
2
f ( 0 ) = 10 . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
B. F
và
B.
π 3π
f ÷=
2 2
f ( π ) = 3π
C.
f ( x ) = 3x − 5cosx+2
D.
III.TÍCH PHÂN
1
( x + ) 2 dx
x
1
3
(e 2 x +
)dx
∫
0
x +1
Câu 40:Tính tích phân sau:
Câu 39:Tính tích phân sau:
∫
4
2
A. 3
B. 5
2
Câu 41:Tính tích phân sau:
2
∫
0
−2
A.
275
12
B.
270
12
e2
+ a ln 2 + b
bằng
2
C. 7
2
( x − e − x )dx A. 1 − e 2
C.
265
12
D.
255
12
Giá trị của a+b là :
D. 9
2
B. −1 + e 2
C. 1 + e 2
D. −1 − e 2
8 2
8 2
8 2
8 2
B.
C.
D.
+2
−2
−3
−2
5
5
5
3
4
7
5
6
7
Câu 43:Tính tích phân sau: ∫ ( x − 1) 2 dx A.
B.
C.
D.
1
12
6
7
6
2
3
1
−3ln 3
3
1
)dx A. 3ln 2 +
Câu 44:Tính tích phân sau: ∫ (
B.
C. −3ln 2 +
D. −3ln 2 +
1 1− 2x
2
2
2
2
1
2x
dx A. 1
Câu 45:Tính tích phân sau: ∫ 2
B.2
C. 0
D.3
−1 x + 1
2
1 2x
2
Câu 46:Tính tích phân sau: ∫ 3
B. 3ln 2
C. 4 ln 2
D. 5ln 2
dx A. ln 2
0 x +1
3
12
2x +1
a
)dx = ln Khi đó a+b bằng A. 35
Câu 47:Tính tích phân sau: ∫ ( 2
B. 28 C. 12 D. 2
10 x + x − 2
b
π
1
ln a
a
3 5
2
7
12
dx =
Câu 48:Tính tích phân sau: ∫
Khi đó
bằng A. B.
C.
D.
0 cos 2 3 x (1 + tan 3 x )
b
2 2
3
3
b
Câu 42:Tính tích phân sau:
∫
2
Câu 49:Tính tích phân sau:
∫
e
Câu 50:Tính tích phân sau:
∫
(2 x − 1) cos xdx = mπ + n giá trị của m+n là:A.
Câu 51:Tính tích phân sau:
∫
x 2 cos xdx A. 1 B. 2
( x x − x )dx A.
0
ln xdx A. 0
1
π
2
0
π
2
0
C. 1
B.2
C. 4
D.3
2
B. − 1 C. 5 D. − 2
D. 5
−1
1
b
−1
3
ae 4 + b
Câu 52:Tính tích phân sau: ∫1 x ln xdx =
.Giá trị của a là: A. 32
B. 32 C. 5
D. 32
32
π
1 π
Câu 53:Tính tích phân sau: 4 (1 + x )cos2 xdx bằng + .Giá trị của a.b là: A. 32 B. 12 C. 24 D. 2
∫0
a b
e
3
2
Câu 54: Tìm a>0 sao cho
∫
a
0
x
Câu 55: Tìm giá trị của a sao cho
∫
Câu 56: Cho kết quả
1
0
π
6
Câu 57. Tính: I =
A. a = 2
xe 2 dx = 4
∫
a
0
B. a = 1
cos2 x
1
π
dx = ln 3 A. a =
1 + 2sin 2 x
4
2
C. a = 3
B. a =
D. a = 4
π
π
C. a =
3
4
D. a = π
x3
1
dx = ln 2 .Tìm giá trị đúng của a là:A. a = 4 B. a > 2 C. a = 2 D. a < 4
4
x +1
a
3
2
B. ln
A. I = 2
B. ln2
A. ln
∫ tanxdx
0
3
2
2 3
3
C. ln
D. Đáp án
khác.
π
4
Câu 58: Tính I =
2
∫ tg xdx
C. I = 1 −
0
2 3
∫
Câu 59: Tính: I =
2
dx
A. I = π
x x2 − 3
B. I =
π
3
B. I =
1 3
ln
3 2
π
4
π
6
C. I =
D. I =
π
3
D. Đáp án
khác
1
dx
∫ x2 + 4 x + 3
Câu 60: Tính: I =
A. I = ln
0
1
dx
∫ x2 − 5x + 6
Câu 61: Tính: I =
3
2
A. I = 1
0
1
xdx
∫ ( x + 1)3
Câu 62: Tính: J =
A. J =
0
2
(2 x + 4) dx
∫ x2 + 4 x + 3
Câu 63: Tính: J =
1
8
A. J = ln2
B. I = ln
3
4
B. J =
1
2
C. I = − ln
3
2
B. J = ln3
1 3
ln
2 2
D. I = −ln2
C. I = ln2
1
4
D. I =
C. J =2
D. J = 1
C. J = ln5
D. Đáp án
0
khác.
2
( x − 1)
∫ x 2 + 4 x + 3 dx
Câu 64: Tính: K =
A. K = 1
B. K = 2
C. K = −2
B. K = 2ln2
C. K = ln
D. Đáp án khác.
0
3
x
∫ x 2 − 1 dx
Câu 65: Tính K =
2
3
Câu 66: Tính K =
A. K = ln2
dx
∫ x2 − 2x + 1
A. K = 1
B. K = 2
8
1 8
D. K = ln
3
2 3
C. K = 1/3
D. K =
½
2
Câu 67: Tính: I =
π
2
∫
1 − 2sin xdx
A. I =
0
e
∫
Câu 68: Tính: I = ln xdx
A. I = 1
1
2
6x
dx
Câu 69: Tính: K = ∫ x
x
19 −4
π 2
2
B. I = 2 2 − 2
B. I = e
C. I =
π
2
D. Đáp án khác.
C. I = e − 1
D. I = 1 − e
A.
1
K=
2 ln
3
2
ln
1
13
1
K=
B.
2 ln
1
3
2
ln
12
25
C.
1
K=
2 ln
3
2
ln13
D.
2 ln
e2 + 1
4
B. K =
e2 − 1
4
C. K =
B. L = − 2 + 1
C. L =
2 +1
D. L =
∫
2 2x
Câu 70: Tính: K = x e dx A. K =
0
1
K=
3
2
ln
e2
4
25
13
D. K =
1
4
1
∫
2
Câu 71: Tính: L = x 1 + x dx
0
A. L = − 2 − 1
1
(
∫
2 −1
)
2
Câu 72: Tính: K = x ln 1 + x dx
0
5
2
+ 2 + ln
2
2
2
1
1
Câu 73: Tính: K = ∫ (2 x − 1) ln xdx A. K = 3ln 2 + B. K =
C. K = 3ln2
2
2
1
A. K =
5
2
− 2 − ln
2
2
B. K =
5
2
+ 2 − ln
2
2
C. K =
1
−2
e
B. K =
e
Câu 74: Tính: K =
ln x
dx
2
x
1
∫
A. K =
3
Câu 74: Tính: L =
3 x 2 + 3x + 2
∫ 2 x( x 2 − 1) dx
2
A. L =
3
ln 3
2
1
e
C. K = −
5
2
− 2 + ln
2
2
1
D. K = 3ln 2 −
2
D. K =
1
e
D. K = 1 −
C. L =
B. L = ln3
3
ln 3 − ln 2
2
2
e
D. L = ln2
π
∫
x
Câu 76: Tính: L = e cos xdx
0
A. L = e π + 1
5
Câu 77: Tính: E =
∫ 2x + 3
1
5
A. E = 2 + 4 ln + ln 4
3
3
Câu 78: Tính: K =
A. K = ln
(
3+2
C. L =
B. L = −e π − 1
)
∫
0
2x − 1
2x − 1 + 1
x2 + 1
1
2
π
D. L = − (e + 1)
dx
B. E = 2 − 4 ln
1
1 π
(e − 1)
2
5
+ ln 4
3
C. E = 2 + 4 ln15 + ln 2
D. E = 2 − 4 ln
C. E = −4
D. K = ln
dx
B. E = −4
(
e
Câu 79: Tính tích phân:
dx
1 x
I =∫
.
A.
I =0
B. I
=1
C. I
=2
D.
e
π
Câu 80: Tính tích phân:
I = ∫ cos3 x.sin xdx
0
A.
1
I =− π4
4
B.
3
+ ln 2
5
I = −π 4
C.
I =0
D.
I =−
1
4
I = −2
3−2
)
e
Câu 81: Tính tích phân
I = ∫ x ln xdx
1
=
A. I
1
2
B.
e2 − 2
2
e2 − 1
=
4
C. I
D.
e2 + 1
I=
4
1
Câu 82: Tính tích phân
I = ∫ x 2e 2 x dx
0
e −1
I=
4
2
A.
B.
e2
4
C.
I = ln 2 +
Câu 83: Tính tích phân
1
4
C.
I=
D.
I = − ln 2 +
D.
1
I = ∫ x ln ( 1 + x 2 ) dx
0
A.
I = ln 2 −
1
2
B.
I = ln 2 −
1
4
1
2
2
Câu 84: Tính tích phân
A.
1
dx
2x − 1
1
B. I = ln 3 − 1
I =∫
I = ln 2 − 1
dx
2
π sin x
I =∫
Câu 85: Tính tích phân:
A.
C.
I = ln 2 + 1
D.
I = ln 3 + 1
C.
I =0
D.
I= 3
D.
I = 2ln 2
π
2
.
4
I =1
I = −1
B.
1
Câu 86: Tính tích phân I
= ∫ xe x dx
0
A.
I = −1
B.
I =2
C.
I =1
D.
I = −2
2
Câu 87: Tính tích phân
I = ∫ ( 2 x − 1) ln xdx
1
A.
I = 2ln 2 −
1
2
B.
π
Câu 88: Tính tích phân
A.
I = −π
I=
1
2
C.
I = −2
π
Câu 89: Tính tích phân
1
2
I = ∫ x sin xdx
0
B.
I = 2ln 2 +
C.
I =0
I = ∫ sin 2 xcos 2 xdx
0
D.
I =π
1
2
e2 + 1
I=
4
A.
I=
π
6
I=
B.
π
3
C.
I=
π
8
D.
I=
π
4
C.
I=
6
15
D.
I=
8
15
C.
I=
5 3 9
−
6
2
D.
I=
5 5 9
−
6
2
C.
1
I = ln 2
4
D.
1
I = ln 2
6
C.
I=
π
+1
2
D.
I=
1
Câu 90: Tính tích phân:
I = ∫ x 1 − xdx
0
A.
I=
2
15
I=
B.
Câu 91: Tính tích phân:
I=
−1
∫
4
15
1 − 4 xdx
−2
A.
I=
5 3 9
+
6
2
B.
I =−
5 5 9
+
6
2
1
Câu 92: Tính tích phân:
A.
I = ln 2
B.
Câu 93: Tính tích phân:
A.
I=
x3
dx
4
x
+
1
0
1
I = ln 2
2
I =∫
π
2
I = ∫ xcosxdx
0
π
2
B.
I=
1
Câu 94: Tính tích phân:
π
−2
2
1 + ln x
dx
x
I =∫
1
e
A.
I =0
1 − ln x
dx
x2
1
thành:
B.
π
−1
2
I =2
C.
I =4
D.
I =6
e
u = ln x
Câu 95: Đổi biến
thì tích phân
0
A.
∫
0
∫ ( 1 − u ) du
B.
1
∫(1− u) e
x = 2sin t
Câu 96: Đổi biến
, tích phân
∫
0
π
6
∫ dt
B.
0
Câu 97: Đặt
0
du
C.
1
1
A.
−u
π
6
∫ tdt
π
2
I = ∫ x sin xdx
0
và
π
2
∫ ( 1 − u ) e du
D.
1
dx
4− x
2u
du
1
π
6
dt
∫0 t
D.
π
3
∫ dt
J = ∫ x 2 cos xdx . Dùng phương pháp tích
0
∫ ( 1 − u )e
thành:
2
C.
0
0
u
0
phân từng phần để tính J ta được:
A.
C.
π2
J =−
− 2I
4
π2
J=
− 2I
4
B.
D.
2
I = ∫ ( 1 − cosx ) sin xdx
Câu 98: Tích phân:
n
π2
J=
+ 2I
4
π2
J = − + 2I
4
bằng:
0
A.
1
n −1
π
2
π
4
Câu 100: Cho
A.
C.
2
1− e
Câu 101: Cho
1
n
D.
1
2n
π
2
cos xdx và
sin xdx . Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:
J =∫
sin x + cos x
sin x + cos x
0
0
π
π
π
D.
B.
C.
3
6
2
a
x +1
I =∫
dx = e . Khi đó, giá trị của a là:
x
2
e
−2
C.
D.
B. e
2
1− e
I=∫
Câu 99: Cho
A.
1
n +1
B.
f ( x ) lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:
2
10
6
0
2
∫ f ( x ) dx = 7 , ∫ f ( x ) dx = 3 . Khi đó,
10
P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
0
có giá trị là:
A. 1
B.
3
C.
4
D.
2
6
Câu 102: Đổi biến
u = sinx
thì tích phân
π
2
∫ sin x cos xdx thành:
4
0
1
A.
∫u
4
1 − u 2 du
B.
0
1
C.
4
∫ u du
1
3
2du
∫ 1− u
0
2
u = tan
B.
x
2
1
3
∫ u du
4
D.
0
0
Câu 103: Đổi biến
A.
π
2
π
2
∫u
3
1 − u 2 du
0
3
thì tích phân
du
∫ 1− u
0
dx
cos x
0
I =∫
C.
2
1
3
thành:
2udu
∫ 1− u
2
0
D.
1
3
udu
∫ 1− u
2
0
IV.ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Câu 104:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sin 2 xcos3 x; y = 0 và x = 0, x = π là:A.
Câu 105: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2 x ; y = 3 − x và x = 0 là
7
15
B.
1
8
C.
1
10
D.
1
2
3 2
−
B. 2 ln 3
3
2
A. 2 + ln 3
5
2
+
C. 2 ln 3
5
2
−
D. 2 ln 2
Câu 106: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( x + 1)5 ; y = e x và x = 1 là
3
− 2e
2
C.
23
B. 2 + e
69
A. 6 − e
2
D. 3 + 3e
Câu 107:Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x 3 + 2 x, y = 0 và x = a (a > 0) có diện tích bằng 1thì giá trị của a là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
3
D.
2
6
Câu 108:Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y =
71π
81π
quanh trục Ox là:A. 35 B. 35
61π
C 35
1 3
x − x 2 , y = 0, x = 0 và x = 3
3
51π
.
D. 35
x
Câu 109: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y = e cos x, y = 0, x =
quanh trục Ox là:
π
(3e 2π + eπ )
B. 8
π
2π
π
A. 8 (3e − e )
π
và x = π
2
π
(2e 2π − eπ )
D. 8
π 2π
π
C 8 (e − 3e )
Câu 110: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1 quanh trục Ox
π e2
là:A. 4 − 1
(e2 − 1)π
4
B.
C.
1
(e 2 − )π
4
.
Câu 111: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
D.
1
(e 2 + )π
4
y = x3 trục hoành và hai đường thẳng
x = - 1, x = 2 là
A.
15
4
B.
17
4
C.
4
D.
9
2
Câu 112: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π và đồ thị của hai hàm số
y = sin x, y = cos x là:
A.
−2 2
B.
4 2
C.
Câu 113: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
A.
9
4
B.
81
12
D. 2
2 2
C. 13
y = x − x và y = x − x 2 là:
37
D.
12
3
y = x 3 + 3 tại x = 2 và trục Oy là:
2
8
4
A.
C.
D.
B. 8
3
3
3
2
Câu 115:Hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = x có diện tích là:
Câu 114: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)
A.
1
2
B.
1
6
C.
1
3
Câu 116: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong
khi quay quanh trục Ox là:
A.
π2
2
B.
π2
3
D. 1
y = sinx
, trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = π
π2
2π 2
D.
4
3
y = 1 − x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục Ox
C.
Câu 117: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và
là:
A.
3
π
2
B.
4
π
3
Câu 118: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
π
3
B.
π
9
3
2
D. π
π
4
3
3
y = x + 1, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục Ox. Thể tích của
C.
C.
23π
14
D.
13π
7
Câu 119: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = co s x,y=0,x=0,x=
một vòng quanh trục Ox bằng:
A.
π2
6
B.
π2
3
C.
Câu 120: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
bởi hình (H) quay quanh Ox bằng:
π
π
A.
∫ sin
0
2
xdx
B.
π ∫ sin xdx
0
C.
π
2
quay
2
π2
π
D.
4
2
y = sin x, y = 0, x = 0, x = π . Thể tích vật thể tròn xoay sinh
ππ 2
sin xdx
2 ∫0
π
D.
π ∫ sin 2 xdx
0