Hidrocabon
no
Hidrocabon
không no
Hidrocabon
thơm
Ankan
Monoxicloankan
Benzen
Ankylbenzen
Anken
Ankadien
Ankin
Đặc điểm cấu trúc và khả năng phản ứng
-
Có C lai hóa sp
2
(trong anken, ankadien)
-
Có C lai hóa sp (trong ankin)
-
Có lk π kém bền → Phản ứng cộng đặc
trưng
Hidrocacbon
không no
-
Vòng benzen: 6C lai hóa sp
2
,6 electron p tạo
hệ liên hợp π bền vững.
-
Lk π bền hơn lk π riêng rẽ → Dễ thế, khó
cộng, bền với tác nhân oxi hóa
Hidrocabon
thơm
-C lai hóa sp
3
-Chỉ có lk σ bền → Phản ứng thế đặc trưng
Hidrocacbon
no
Đặc điểm cấu trúc- khả năng PƯ
Phản ứng thế
+AgNO
3
/NH
3
ĐK:
Hợp chất có
nối ba đầu
mạch.
Nhiệt độ cao
thế H ở Csp
2
+Br
2
,HNO
3
ĐK:
Bột Fe: thế vào nhân
benzen
Chiếu sáng: thế vào
nhánh
Nhóm thế đẩy e,thế vào
vị trí o,p. nhóm thế hút e
thế vào vị trí m
+ X
2
(X:halogen)
ĐK:
Chiếu sáng hoặc
đun nóng
Tạo nhiều s.phẩm
S.Phẩm chính: X
thế H gắn trên C
bậc cao
Hidrocacbon
không no
Hidrocacbon thơm
Hidrocacbon
no
CH
3
–CH
2
–CH
3
+ Cl
2
CH
3
–CH
2
–CH
2
Cl
CH
3
–CH–CH
3
Cl
AS
CH
3
+ Br–Br
Fe
Br
CH
3
Br
CH
3
+
CH
3
+ Br–Br
as
CH
2
Br
CH≡CR + [Ag(NH
3
)
2
]OH
AgC≡CR↓ + H
2
O +2NH
3
+ HBr
Phản ứng cộng
+HX/H
2
O
Theo quy tắc
Maccopnhicop
+H
2
Anken → Ankan
Ankadien → sp cộng
1,2 và 1,4 (tỉ lệ 1:1)
Ankin:
+H
2
,t
o
+Br
2
/H
2
Hidrocacbon không noHidrocacbon
thơm
Hidrocacbon
no
+Br
2
BrCH
2
CH
2
CH
2
Br
CH
3
(CH
2
)
2
CH
3
+H
2
R
+H
2
R
Pd,PbCO
3
→ Anken
Ni → Ankan
Phản ứng oxi hóa
Mất màu
dung dịch
KMnO
4
Benzen không
PƯ
Ankylbenzen
PƯ tạo axit
benzoic
+KMnO
4
CO
2
+H
2
OCO
2
+H
2
OCO
2
+H
2
O
Cháy
Hidrocacbon
không no
Hidrocacbon
thơm
Hidrocabon
no
Câu 1:Cumen tác dụng với Cl
2
trong điều kiện chiếu sáng có
thể tạo thành bao nhiêu sản
phẩm?
A.1 B. 2
C. 3 D.4
Câu 2: Các sản phẩm tạo thành khi cho
isopropyl benzen tác dụng với brom
trong điều kiện chiếu sáng là:
C CH
3
H
3
C
Br
H
C
CH
2
BrH
3
C
H
C
CH
3
H
3
C
Br
H
C
CH
3
H
3
C
Br
H
2
C
H
2
C
Br
CH
3
H
2
C
H
2
C
CH
3
Br
H
C
H
2
C
CH
3
Br
H
2
C
H
C
CH
3
Br
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hidrocacbon thơm có công
thức phân tử C
9
H
12
có bao nhiêu
đồng phân:
A.7 B.8
C.9 C.10