Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Trắc nghiệm bệnh học nội khoa tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.19 KB, 101 trang )

Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

CHƯƠNG THẬN - CƠ XƯƠNG KHỚP
Suy thận cấp
Suy thận mạn
Sỏi tiết niệu (thiếu)
Viêm thận bể thận
Viêm ống thân cấp (thiếu)
Viêm khớp dạng thấp
Goute
SUY THẬN CẤP
1.Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm bệnh là:
A. Bệnh nguyên.
B. Tuổi già.
C. Cơ địa suy yếu.
D. Suy các tạng khác kèm theo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
2.Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp:
A. Tăc nghẽn.
B. Chức năng.
C. Thực thể.
D. Phối hợp.
E. Phản xạ.
3.Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:
A. Chức năng
B. Thực thể
C. Tắc nghẽn
D. Nguyên phát
E. Phối hợp.
4.Suy thận cấp sau thận còn được gọi là :
A. Suy thận cấp chức năng


B. Suy thận cấp thực thể
C. Suy thận cấp tắc nghẽn
D. Suy thận cấp nguyên phát
E. Suy thận cấp phối hợp
5.Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận cấp trước thận:
A. Suy tim nặng

1


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa
C. Mất máu cấp
D. Bỏng nặng
E. Sốt rét đái huyết cầu tố.
6.Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là:
A. Sỏi niệu quản.
B. U xơ tuyến tiền liệt.
C. Ung thư tuyến tiền liệt.
D. Các khối u vùng tiểu khung.
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.
7.Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:
A. Cơ địa bệnh nhân.
B. Tuổi người bệnh.
C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.
E. Tất cả các yếu tố trên.
8.Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:
A. 10 - 20 giờ.
B. 1 - 2 ngày.

C. 5 - 7 ngày.
D. 1 - 2 tuần.
E. 4 tuần.
9.Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là:
A. Hội chứng tán huyết.
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng.
C. Hội chứng tăng Urê máu.
D. Hội chứng phù.
E. Hội chứng thiếu máu.
10.Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong:
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa.
B. Choáng sau hậu phẩu.
C. Choáng do chấn thương.
D. Sốt rét đái huyết sắc tố.
E. Sỏi niệu quản hai bên.
11.Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh
B. Viêm ống thận cấp
C. Viêm thận bể thận cấp nặng
D. Viêm thận kẽ cấp nặng
E. Hẹp động mạch thận nặng.
12.Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Tăng Natri máu.
B. Hạ Natri máu.
C. Tăng kali máu.
D. Hạ Kali máu.
E. Tăng Canxi máu.

2



Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
13.Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:
A. Nhiễm trùng.
B. Suy tim.
C. Mất nước, điện giải.
D. Viêm tắc tĩnh mạch.
E. Tiểu máu đại thể.
14.Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận cấp
là:
A. Lọc cầu thận.
B. Bài tiết nước tiểu.
C. Cô đặc nước tiểu.
D. Tạo máu qua men Erythropoietin.
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.
15.Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:
A. Không hồi phục.
B. Có thể hồi phục.
C. Diễn tiến thành mạn tính.
D. Luôn dẫn đến tử vong
E. Có nguy cơ chuyển thành bán cấp
16.Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:
A. Nhiễm trùng nặng
B. Huyết tán
C. Chấn thương nặng
D. Hoại tử
E. Tất cả đều đúng.
17.Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:
A. Toan máu
B. Giảm canxi máu

C. Giảm natri máu
D. Chỉ A và B đúng
E. A, B và C đúng
18.Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do nguyên nhân:
A. Viêm tuỵ cấp
B. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
C. Viêm phúc mạc
D. Đa chấn thương
E. Tất cả các nguyên nhân trên.
19.Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán Suy thận cấp là:
A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.
B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.
D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào.
E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không có suy thận.
20.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây trên 250mol/l
khi Créatinin máu tăng:
A. >25 mol/l

3


Trc nghim Bnh Hc Ni Khoa
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
21.Chn oỏn nguyờn nhõn no di õy l ca suy thn cp do ri lon huyt ng ti
thn:
A. Xut huyt tiờu hoỏ nng

B. Hp ng mch thn
C. Suy thn cp chc nng chuyn sang
D. Do s dng thuc c ch men chuyn, AINS
E. Tt c u ỳng.
22.Triu chng cú giỏ tr chn oỏn suy thn cp:
A. Thiu, vụ niu
B. Tng kali mỏu
C. Toan mỏu
D. Tng urờ, Crộat mỏu
E. Tt c u ỳng
23.Triu chng no di õy l quan trng nht chn oỏn giỏn bit gia suy thn cp
v suy thn mn:
A. Thiu mỏu.
B. Tng huyt ỏp.
C. Phự.
D. Tng Urờ mỏu cao.
E. Kớch thc thn.
24.Mc ớch ca Chn oỏn th bnh suy thn cp chc nng v suy thn cp thc th l
phc v:
A. Tiờn lng
B. iu tr
C. Theo dừi
D. ỏnh giỏ trm trng
E. Tỡm nguyờn nhõn
25.iu tr d phũng suy thn cp chc nng ch yu l:
A. Li tiu.
B. Bự li th tớch mỏu bng dch, mỏu...
C. Khỏng sinh.
SUY THN CP
413.Suy thỏỷn cỏỳp laỡ họỹi chổùng suy giaớm chổùc nng thỏỷn:

A. Xaớy ra mọỹt caùch tổỡ tổỡ, ngaỡy caỡng nỷng dỏửn.
B. Xaớy ra mọỹt caùch õọỹt ngọỹt, nhanh choùng.
C. Xaớy ra tổỡng õồỹt ngừt quaớng.
D. Xaớy ra mọỹt caùch tióửm taỡng khọng bióỳt chừc khi naỡo.
E. Luọn luọn xaớy ra ồớ mọỹt ngổồỡi maỡ trổồùc õoù khọng coù suy thỏỷn.

4


Trc nghim Bnh Hc Ni Khoa
414.Chỏứn õoaùn suy thỏỷn cỏỳp ồớ ngổồỡi coù Creùatinin maùu cn baớn trổồùc õỏy dổồùi 250mol/l
khi Creùatinin maùu tng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
415.Chỏứn õoaùn suy thỏỷn cỏỳp ồớ ngổồỡi coù Creùatinin maùu cn baớn trổồùc õỏy trón 250 mol/l
khi Creùatinin maùu tng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
416.Yóỳu tọỳ nguy cồ laỡm nỷng ồớ bóỷnh nhỏn suy thỏỷn cỏỳp laỡ:
A. Bóỷnh nguyón.
B. Tuọứi giaỡ.
C. Cồ õởa suy yóỳu.
D. Suy caùc taỷng khaùc keỡm theo.
E. Tỏỳt caớ caùc yóỳu tọỳ trón.

417.Nguyón nhỏn thổồỡng gỷp nhỏỳt cuớa suy thỏỷn cỏỳp trổồùc thỏỷn taỷi bóỷnh vióỷn Trung ặồng
Huóỳ:
A. Choaùng do chỏỳn thổồng.
B. Choaùng do xuỏỳt huyóỳt.
C. Choaùng do hỏỷu phỏứu.
D. Taớ.
E. Boớng nỷng.
418.Nguyón nhỏn thổồỡng gỷp nhỏỳt cuớa suy thỏỷn cỏỳp taỷi thỏỷn (vióm ọỳng thỏỷn cỏỳp) ồớ Vióỷt
Nam laỡ:
A. Nhióựm õọỹc thuọỳc khaùng sinh Aminosides.
B. Ngọỹ õọỹc muọỳi kim loaỷi nỷng As, Pb, Hg.
C. Sọỳt reùt õaùi huyóỳt sừc tọỳ.
D. Nhióựm õọỹc nỏỳm.
E. Nhióựm õọỹc Quinin.
419.Nguyón nhỏn suy thỏỷn cỏỳp sau thỏỷn thổồỡng gỷp nhỏỳt ồớ Vióỷt nam laỡ:
A. Soới nióỷu quaớn.
B. U xồ tuyóỳn tióửn lióỷt.
C. Ung thổ tuyóỳn tióửn lióỷt.

5


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Cạc khäúi u vng tiãøu khung.
E. Lao tiãút niãûu lm teo hẻp niãûu qun.
420.Suy tháûn cáúp trỉåïc tháûn cn gi l suy tháûn cáúp:
A. Tàõt nghn.
B. Chỉïc nàng.
C. Thỉûc thãø.
D. Phäúi håüp.

E. Phn xả.
421.Thåìi gian ca giai âoản khåíi âáøu trong suy tháûn cáúp phủ thüc vo:
A. Cå âëa bãûnh nhán.
B. Tøi ngỉåìi bãûnh.
C. Ngun nhán gáy suy tháûn cáúp.
D. Âạp ỉïng miãùn dëch ca ngỉåìi bãûnh.
E. Táút c cạc úu täú trãn.
422.Thåìi gian trung bçnh ca giai âoản thiãøu niãûu trong suy tháûn cáúp l:
A. 10 - 20 giåì.
B. 1 - 2 ngy.
C. 5 - 7 ngy.
D. 1 - 2 tưn.
E. 4 tưn.
423.Biãøu hiãûn chênh trong giai âoản thiãøu, vä niãûu ca suy tháûn cáúp l:
A. Häüi chỉïng tạn huút.
B. Häüi chỉïng nhiãùm trng nhiãùm âäüc nàûng.
C. Häüi chỉïng tàng Urã mạu.
D. Häüi chỉïng ph.
E. Häüi chỉïng thiãúu mạu.
424.Bãûnh nhán suy tháûn cáúp km våïi vng màõt vng da thỉåìng gàûp trong:
A. Choạng do xút huút tiãu họa.
B. Choạng sau háûu pháøu.
C. Choạng do cháún thỉång.
D. Säút rẹt âại huút sàõc täú.
E. Si niãûu qun hai bãn.
425.Räúi loản âiãûn gii thỉåìng gàûp nháút trong suy tháûn cáúp l:
A. Tàng Natri mạu.
B. Hả Natri mạu.
C. Tàng kali mạu.
D. Hả Kali mạu.

E. Tàng Canxi mạu.
426.Biãún chỉïng nguy hiãøm nháút trong giai âoản tiãøu nhiãưu ca suy tháûn cáúp l:
A. Nhiãùm trng.

6


Trc nghim Bnh Hc Ni Khoa
B. Suy tim.
C. Mỏỳt nổồùc õióỷn giaới.
D. Vióm từc tộnh maỷch.
E. Tióứu maùu õaỷi thóứ.
427.Trong caùc chổùc nng dổồùi õỏy, chổùc nng họửi phuỷc chỏỷm nhỏỳt sau khi bở suy thỏỷn
cỏỳp:
A. Loỹc cỏửu thỏỷn.
B. Baỡi tióỳt nổồùc tióứu.
C. Cọ õỷc nổồùc tióứu.
D. Taỷo maùu qua men Erythropoietin.
E. Chuyóứn hoùa Canxi, Phospho.
428.Trióỷu chổùng naỡo dổồùi õỏy laỡ quan troỹng nhỏỳt õóứ chỏứn õoaùn giaùn bióỷt giổợa suy thỏỷn cỏỳp
vaỡ suy thỏỷn maợn:
A. Thióỳu maùu.
B. Tng huyóỳt aùp.
C. Phuỡ.
D. Tng Uró maùu cao.
E. Kờch thổồùc thỏỷn.
429.ióửu trở bóỷnh nhỏn suy thỏỷn cỏỳp cỏửn tióỳn haỡnh ồớ:
A. Nhaỡ.
B. Traỷm y tóỳ xaợ.
C. Trung tỏm y tóỳ huyóỷn.

D. Trung tỏm chuyón khoa.
E. Tỏỳt caớ õóửu coù thóứ.
430.ióửu trở dổỷ phoỡng suy thỏỷn cỏỳp chổùc nng chuớ yóỳu laỡ:
A. Lồỹi tióứu.
B. Buỡ laỷi thóứ tờch maùu bũng dởch, maùu...
C. Khaùng sinh.
D. Thỏỷn nhỏn taỷo.
E. Tỏỳt caớ caùc yóỳu tọỳ trón.
431.Thuọỳc lồỹi tióứu õổồỹc lổỷa choỹn õóứ sổớ duỷng trong suy thỏỷn cỏỳp laỡ:
A. Hypothiazide.
B. Thuọỳc lồỹi tióứu khaùng Aldosterone.
C. Lasilix.
D. Truyóửn Glucose ổu trổồng 10%.
E. Truyóửn Mannitol 20%.
432.Phổồng phaùp õióửu trở coù hióỷu quaớ nhỏỳt õọỳi vồùi suy thỏỷn cỏỳp laỡ:
A. Thổỷc hióỷn chóỳ õọỹ n haỷn chóỳ Protid.
B. Lồỹi tióứu.
C. Thỏứm phỏn maỡng buỷng.

7


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Tháûn nhán taûo.
E. Gheïp tháûn.

SUY THẬN MẠN
1.Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:
A. Đột ngột.
B. Nhanh chóng.

C. Từ từ.
@D. Từng đợt.
E. Hồi phục.
2.Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:
A. Giảm dần
B. Ổn định
@C. Tăng dần
D. Đột biến
E. Xảy ra theo dịch.
3. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm :
A. Xảy ra đột ngột
B. Biểu hiện rầm rộ
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D. Diễn tiến nặng nhanh
E. Không có triệu chứng đặc hiệu
4.Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
A. Cầu thận
B. Tái hấp thu ống thận
C. Bài tiết ống thận
D. Nôi tiết
@E. Tất cả các chức năng trên
5.Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:
A. Giảm phosphate máu
B. Giảm men 1 - ( hydroxylase.
C. Giảm Calcitriol
@D. Chỉ B, C đúng.
E. Tất cả đều đúng.
6.Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
A. Viêm thận kẻ do thuốc.
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng.

C. Bệnh lý mạch thận.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.
7.Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:
A. Urê .
B. Créatinin .
@C. Canxi.

8


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Phosphat.
E. Kali.
8.Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:
A.Thận đa nang
@B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Xông tiểu
D. Đái tháo đường
E. Hẹp niệu quản bẩm sinh.
9. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:
A. Đời sống hồng cầu giảm
B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
@C. Thiếu men erythropoietin
D. Có quá trình viêm mạn
E. Do thiếu sắt.
10.Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:
A.Nhiễm trùng
B. Tăng huyết áp nặng
C. Hạ huyết áp

D. Dùng thuốc độc cho thận
@E. Tất cả đều đúng.
11. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
A. Giảm natri, tăng canxi máu
B. Tăng natri, giảm canxi máu
@C. Giảm natri, giảm canxi máu
D. Tăng natri, tăng canxi máu
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu
12. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường
hợp do nguyên nhân:
A.Viêm cầu thận mạn
B. Hội chứng thận hư
C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc
@E. Thận đa nang
13.Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Luôn luôn có.
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
@C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
14.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
@C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
15.Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:

9



Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.
B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
@E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
16. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
A. Không có liên quan với nhau.
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Không liên quan với mức độ suy thận.
D. Một biến chứng sớm.
@E. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước.
17.Protein niệu trong suy thận mạn là:
A. Luôn luôn có.
@B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.
D. Protein niệu chọn lọc.
E. (2 microglobulin niệu.
18. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất :
A. Tăng Urê máu.
B. Tăng Créatinin máu.
@C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin.
D. Hạ Canxi máu.
E. Tăng Kali máu.
19.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài
bể thận mạn:
A. Tăng huyết áp.
B. Phù.

C. Thiếu máu.
D. Tăng Urê, Créatinin máu.
@E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
20.Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn :
A. Phù to, nhanh.
B. Thiếu máu nặng.
C. Tăng huyết áp nhiều.
@D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.
21. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu
thận mạn là:
A.Dấu véo da dương + tăng huyết áp
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp
@C. Phù + tăng huyết áp
D. Phù + hạ huyết áp
E. Phù + tiểu đục.
22.Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức
bình thường:
A. < 75%.

10


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. < 60%.
@C. < 50%.
D. < 40%.
E. < 20%.
23. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A.Tăng huyết áp

B. Thiếu máu
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho
D. Chỉ A, B đúng
@E. A, B và C đúng.
24. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:
A.Urê máu
B. Créatinin máu
C. Hệ số thanh thải créatinin
D. Hệ số thanh thải urê
@E. 1/Créatinin máu
25.Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn :
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
B. Giai đoạn IIIa trở đi.
@C. Giai đoạn IIIb trở đi.
D. Giai đoạn IV trở đi.
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
26.Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu.
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thận mạn.
27.Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:
A. < 30ml/phút
B. < 20ml/phút
C. < 15ml/phút
@D. < 10ml/phút
E. < 5ml/phút
28. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:
A. Phổ khuẩn rộng

B. Tác động chủ yếu lên gram âm
C. Thải qua thận
D. Không độc cho thận
@E. Tất cả đều đúng.
29. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn
cuối là:
@A. Lợi tiểu
B. Ưïc chế canxi
C. Ức chế men chuyển
D. Dãn mạch

11


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
E. Ức chế thần kinh trung ương.
30. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu
máu của suy thận mạn là:
A. Abcès tại chỗ tiêm
@B. Tăng huyết áp nặng
C. Tụt huyết áp
D. Chống phản vệ
E. Tăng hồng cầu rất nhanh.
31.Viêm màng ngồi tim là một triệu chứng gặp trong giai đoạn cuối của suy thận mạn,
là triệu chứng báo hiệu ................................. nếu khơng được điều trị lọc máu kịp thời.
32.So với Créatinin máu, hệ số thanh thải Créatinin có giá trị hơn trong chẩn đốn xác
định suy thận mạn, nhưng ít có giá trị trong chẩn đốn giai đoạn của suy thận mạn
A. Đúng
@B. Sai
33.Loại trừ được ngun nhân của suy thận mạn giai đoạn cuối sẽ giúp cho chức năng

thận hồi phục trở lại.
A. Đúng
@B. Sai
34. Suy thận mạn gọi là giai đoạn cuối khi chức năng nội tiết của thận khơng hoạt động.
A. Đúng
@B. Sai
35.Ghép thận là biện pháp duy nhất giúp hồi phục chức năng nội tiết của thận ở bệnh
nhân suy thận mạn.
@A. Đúng
B. Sai
36. Tiến triển tự nhiên của suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là chậm so với các
ngun nhân khác.
@A. Đúng
B. Sai
SUY THÁÛN MẢN
468.Suy tháûn mản âỉåüc cháøn âoạn xạc âënh khi âäü lc cáưu tháûn gim so våïi mỉïc bçnh
thỉåìng:
a. 5%.
B.60%.
c.50%.
d.40%.
e.20%.
469.Suy tháûn mản l mäüt häüi chỉïng do gim sụt Nẹphron chỉïc nàng mäüt cạch:
A. Âäüt ngäüt.
B. Nhanh chọng.
C. Tỉì tỉì.
D. Tỉìng âåüt.
E. Häưi phủc.
470.ÅÍ cạc nỉåïc cháu Áu, t lãû måïi màõc suy tháûn mản giai âoản cúi trong nàm l:
A. 60 -70 cas/10.000 dán /nàm.

B. 600 -700 cas/10.000 dán /nàm.
C. 60 -70 cas/1 triãûu dán /nàm.

12


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. 600 -700 cas/1 triãûu dán /nàm.
E. 60 -70 cas/100.000 dán /nàm.
471.ÅÍ Viãût nam, nhọm ngun nhán no gáy suy tháûn mản gàûp våïi t lãû cao nháút:
A. Viãm tháûn k do thúc.
B. Viãm tháûn bãø mản do vi trng.
C. Bãûnh l mảch tháûn.
D. Bãûnh tháûn báøm sinh do di truưn.
E. Bãûnh tháûn thỉï phạt sau cạc bãûnh hãû thäúng.
472.Cå chãú bãûnh sinh ca suy tháûn mản âỉåüc gii thêch trãn cå såí:
A. Thuút Nẹphron hoải tỉí.
B. Thuút Nẹphron ngun vẻn.
C. Thuút räúi loản thàng bàòng näüi mäi.
D. Thuút miãùn dëch.
E. Thuút räúi loản váûn mảch cạc tiãøu cáưu tháûn.
473.Ph trong suy tháûn mản l mäüt triãûu chỉïng:
A. Ln ln cọ.
B. Thỉåìng gàûp trong viãm tháûn bãø tháûn mản.
C. Thỉåìng gàûp trong viãm cáưu tháûn mản.
D. Chè gàûp trong giai âoản âáưu ca suy tháûn mản.
E. Chè gàûp sau khi âỉåüc âiãưu trë bàòng tháûn nhán tảo.
474.Trong suy tháûn mản thiãúu mạu l triãûu chỉïng:
A. Cọ giạ trë âãø cháøn âoạn ngun nhán.
B. Cọ giạ trë âãø cháøn âoạn xạc âënh suy tháûn mản.

C. Cọ liãn quan âãún mỉïc âäü suy tháûn mản.
D. Êt cọ giạ trë âãø phán biãût våïi suy tháûn cáúp.
E. Táút c cạc trãn âãưu âụng.
475.Tàng huút ạp trong suy tháûn mản l mäüt triãûu chỉïng:
A. Giụp cháøn âoạn xạc âënh suy tháûn mản.
B. Giụp cháøn âoạn ngun nhán suy tháûn mản.
C. Khọ kiãøm soạt täút bàòng thúc.
D. Êt cọ giạ trë tiãn lỉåüng bãûnh.
E. Cọ thãø lm chỉïc nàng tháûn suy gim thãm.
476.Suy tim trãn bãûnh nhán suy tháûn mản l:
A. Khäng cọ liãn quan våïi nhau.
B. Ty thüc vo ngun nhán gáy suy tháûn mản.
C. Mäüt trong nhỉỵng biãún chỉïng thỉåìng gàûp nháút.
D. Mäüt biãún chỉïng såïm.
E. Do tàng huút ạp v giỉỵ múi, nỉåïc.
477.Ngỉïa trong suy tháûn mản l 1 triãûu chỉïng chỉïng t làõng âng:
A. Urã dỉåïi da.

13


Trc nghim Bnh Hc Ni Khoa
B. Creùatinin dổồùi da.
C. Canxi dổồùi da do cổồỡng tuyóỳn cỏỷn giaùp thổù phaùt.
D. Canxi dổồùi da do cổồỡng tuyóỳn cỏỷn giaùp nguyón phaùt.
E. Kali dổồùi da.
478.Trong caùc xeùt nghióỷm dổồùi õỏy, xeùt nghióỷm naùo coù giaù trở nhỏỳt õóứ chỏứn õoaùn xaùc õởnh
suy thỏỷn maỷn:
A. Tng Uró maùu.
B. Tng Creùatinin maùu.

C. Giaớm hóỷ sọỳ thanh thaới Creùatinin.
D. Haỷ Canxi maùu.
E. Tng Kali maùu.
479.Protein nióỷu trong suy thỏỷn maỷn laỡ:
A. Luọn luọn coù.
B. Tuỡy thuọỹc vaỡo nguyón nhỏn gỏy suy thỏỷn maỷn.
C. ất coù giaù trở õóứ chỏứn õoaùn giai õoaỷn suy thỏỷn maỷn.
D. Protein nióỷu choỹn loỹc.
E. Protein nióỷu khọng choỹn loỹc.
480.Trióỷu chổùng naỡo dổồùi õỏy laỡ quan troỹng nhỏỳt õóứ chỏứn õoaùn suy thỏỷn maỷn do vióm õaỡi
bóứ thỏỷn maỷn:
A. Tng huyóỳt aùp.
B. Phuỡ.
C. Thióỳu maùu.
D. Tng Uró, Creùatinin maùu.
E. Baỷch cỏửu vaỡ vi khuỏứn nióỷu.
481.óứ chỏứn õoaùn õồỹt cỏỳp cuớa suy thỏỷn maỷn, trióỷu chổùng naỡo dổồùi õỏy laỡ coù giaù trở nhỏỳt:
A. Phuỡ to, nhanh.
B. Thióỳu maùu nỷng.
C. Tng huyóỳt aùp nhióửu.
D. Tyớ lóỷ Uró maùu / Creùatinin maùu > 40.
E. Họỹi chổùng tng Uró maùu trón lỏm saỡng nỷng nóử.
482.ióửu trở thay thóỳ thỏỷn suy (thỏỷn nhỏn taỷo, gheùp thỏỷn) trong suy thỏỷn maỷn :
A. Ngay khi bừt õỏửu chỏứn õoaùn suy thỏỷn maỷn.
B. Giai õoaỷn IIIa trồớ õi.
C. Giai õoaỷn IIIb trồớ õi.
D. Giai õoaỷn IV trồớ õi.
E. Tuỡy thuọỹc vaỡo cồ thóứ ngổồỡi bóỷnh.
483.Chóỳ õọỹ n trong suy thỏỷn maỷn coù lión quan õóỳn họỹi chổùng tng Uró maùu laỡ haỷn chóỳ:
A. Nổồùc.

B. Muọỳi.
C. Protid.

14


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Glucid.
E. Lipid.
484.Dỉû phng cáúp 1 ca suy tháûn mản l:
A. Loải trỉì úu täú nguy cå dáùn âãún bãûnh l tháûn tiãút niãûu.
B. Phạt hiãûn såïm bãûnh l tháûn tiãút niãûu.
C. Âiãưu trë triãût âãø bãûnh l tháûn tiãút niãûu.
D. Âiãưu trë täút ngun nhán ca suy tháûn mản.
E. Loải trỉì cạc úu täú lm nàûng nhanh suy tháûn mản.
VIÃM THÁÛN BÃØ THÁÛN
448.Bãûnh viãm tháûn bãø tháûn täøn thỉång ch úu åí:
A. Cáưu tháûn.
B. ÄÚng tháûn.
C. Mảch tháûn.
D. Âi tháûn.
E. Täø chỉïc k.
449.Ngun nhán viãm tháûn bãø tháûn thỉåìng gàûp nháút l:
A. Pseudononas.
B. Proteus.
C. Klebsiella.
D. Enterobacter.
E. Coli.
450.Vi trng gáy viãm tháûn bãø tháûn âa säú xám nháûp theo âỉåìng:
A. Mạu .

B. Bảch huút.
C. Tiãúp cáûn .
D. Ngỉåüc dng.
E. Khäng xạc âënh âỉåüc.
451.Viãm tháûn bãø tháûn åí tr em, úu täú thûn låüi cáưn tçm ỉu tiãn l:
A. Si tháûn, tiãút niãûu.
B. Hẻp niãûu âảo.
C. Ung thỉ hãû tiãút niãûu.
D. Dë dảng báøm sinh hãû tiãút niãûu.
E. U äø bủng â vo niãûu qun.
452.Triãûu chỉïng lám sng khäng cọ trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp l:
A. Tiãøu âủc.
B. Säút cao, rẹt run.
C. Ph.
D. Âau vng häú tháûn.

15


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
E. Tiãøu bút, tiãøu dàõt.
453.Viãm tháûn bãø tháûn m cọ cån âau qûn tháûn thç úu täú thûn låüi ph håüp nháút l:
A. Cạc th thût nhỉ sonde tiãøu, soi bng quang.
B. Tro ngỉåüc bng quang niãûu qun.
C. Hẻp niãûu âảo.
D. Si niãûu qun.
E. U xå tiãưn liãût tuún
454.Triãûu chỉïng êt giạ trë nháút trong cháøn âoạn viãm tháûn bãø tháûn cáúp l:
A. Tiãøu bút, tiãøu dàõt.
B. Säút cao, rẹt run.

C. Hẻp niãûu âảo.
D. Si niãûu qun.
E. U xå tiãưn liãût tuún.
455.Trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp, thnh pháưn trong mạu ln ln tàng l:
A. Säú lỉåüng häưng cáưu.
B. Säú lỉåüng bảch cáưu.
C. Säú lỉåüng tiãøu cáưu.
D. Urã.
E. Creatinin.
456.Trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp, thnh pháưn trong nỉåïc tiãøu cọ giạ trë cháøn âoạn nháút l:
A. Häưng cáưu.
B. Bảch cáưu.
C. Trủ hảt.
D. Trủ chiãút quang.
E. Trủ bảch cáưu.
457.Mún biãút ngun nhán ca viãm tháûn bãø tháûn bãø tháûn cáưn phi:
A. Âãúm bảch cáưu trong 1 phụt nỉåïc tiãøu (Addis).
B. Chủp X quang hãû tiãút niãûu bàòng âỉåìng ténh mảch (UIV).
C. Cáúy nỉåïc tiãøu.
D. Siãu ám tháûn tiãút niãûu.
E. Chủp càõt låïp t trng.
458.Nguy cå tỉí vong trong tiãún triãøn ca viãm tháûn bãø tháûn cáúp l do biãún chỉïng:
A. Ạp xe tháûn hồûc quanh tháûn.
B. Âãư khạng våïi khạng sinh.
C. Tråí thnh suy tháûn mản.
D. Säúc nhiãùm trng.
E. Viãm tháûn bãø tháûn khê thng.
459.Tçnh trảng khạng khạng sinh trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp thỉåìng khäng phi do:
A. Bn cháút loải vi trng âa âãư khạng.
B. Âỉåìng xám nháûp ca vi trng.


16


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
C. Dng khạng sinh khäng ph håüp våïi vi trng.
D. Liãưu lỉåüng khạng sinh khäng â.
E. Thåìi gian âiãưu trë khäng â láu.
460.Biãún chỉïng hiãúm gàûp trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp l:
A. Tại phạt nhiãưu láưn tråí thnh viãm tháûn bãø tháûn mản.
B. Nhiãùm trng mạu.
C. Ạp xe tháûn.
D. Tçnh trảng khạng khạng sinh.
E. Viãm tháûn bãø tháûn khê thng.
461.Phán biãût giỉỵa viãn tháûnn bãø tháûn cáúp v âåüt cáúp ca viãm tháûn bãø tháûn mản ch úu
dỉûa vo:
A. Säút rẹt run.
B. Âau vng häú tháûn.
C. Tiãøu âủc.
D. Vi trng niãûu.
E. Kêch thỉåïc tháûn.
462.Chn khạng sinh âiãưu trë viãm tháûn bãø tháûn cáúp dỉûa vo nhiãưu úu täú, trong âọ úu täú
êt cáưn nháút l
A. Cọ tạc dủng våïi vi trng Gram (-).
B. Âảt âènh huút thanh nhanh.
C. Cọ phäø khøn räüng.
D. Âảt näưng âäü cao trong nhu mä tháûn.
E. cọ tạc dủng diãût khøn v thi ch úu qua nỉåïc tiãøu.
463.Dáúu hiãûu såïm ca viãm tháûn bãø tháûn mản l:
A. Thiãúu mạu.

B. Tàng huút ạp.
C. Bảch cáưu niãûu.
D. Vi khøn niãûu.
E. Kh nàng cä âàûc nỉåïc tiãøu gim.
464.Trong viãm tháûn bãø tháûn mản, cọ nhiãưu úu täú lm suy tháûn cng nhanh, trong âọ êt
quan trng nháút l:
A. Thiãúu mạu.
B. Nhiãưu âåüt këch phạt.
C. Tàng huút ạp.
D. Dng khạng sinh âäüc tháûn.
E. Khäng loải b âỉåüc cạc úu täú thûn låüi.
465.Giỉỵa viãm tháûn bãø tháûn mản v viãm cáưu tháûn mản, khạc nhau ch úu åí:
A. Tàng huút ạp.
B. Urã, Crẹatinin mạu.
C. Protein niãûu.

17


Trc nghim Bnh Hc Ni Khoa
D. Thióỳu maùu.
E. Baỷch cỏửu vaỡ vi khuỏứn nióỷu.
466.Trong vióm thỏỷn bóứ thỏỷn maỷn, õaùnh giaù khaớ nng cọ õỷc nổồùc tióứu thổồỡng dổỷa vaỡo:
A. Uró nióỷu so vồùi maùu.
B. Protein nióỷu.
C. Creùatinin nióỷu so vồùi maùu.
D. Baỷch cỏửu nióỷu.
E. Tyớ troỹng nổồùc tióứu.
467.Trong vióm thỏỷn bóứ thỏỷn maỷn, duỡng khaùng sinh bở haỷn chóỳ nhióửu, trong õoù quan troỹng
nhỏỳt laỡ:

A. Lióửu lổồỹng khaùng sinh.
B. Khọng coù vi truỡng nióỷu bóỷnh vỏựn tióỳn trióứn.
C. Khaùng sinh õọỹc thỏỷn.
D. Coù vi truỡng nióỷu nhổng khọng coù trióỷu chổùng lỏm saỡng.
E. Hỏỳp thu vaỡ thaới cuớa khaùng sinh.

GOUTE
1. Bnh nhõn b bnh gỳt cú t l nam/n l :
A.2/1
B. 5/1
C. 8/1
D. 10/1
E. 20/1
2.Bnh gỳt nguyờn phỏt thng chim t l :
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
E. > 95%
3. Loi thuc chớnh thng gõy bnh gỳt th phỏt ph n l :
A. ciclosprin
B. Ethambutol
C. Pyrazynamid
D. Salycylat
E. Li tiu
4. iu tr bnh gỳt, thuc lm gim sinh tng hp acid uric l:
A. Colchicin
B. Probenecid
C. Benzioda ron
D. Allopurinol

E. U ricozym

18


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
5. Gọi là tăng acid u ric máu khi nồng độ trong máu lớn hơn :
A. 150umol/l
B. 200umol/l
C. 250umol/l
D. 316.5umol/l
E 416.5umol/l
6. Ở người bình thường tổng lượng acid u ric trong cơ thể là :
A. 600 - 1600mg
B. 1600- 4000mg
C. 4000-5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000- 7000mg
7. Ở bệnh nhân gút không có tophi tổng lượng acid uric trong cơ thể là :
A. 600- 1600mg
B. 1600- 4000mg
C, 4000- 5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000-7000mg
8. Trong các nguyên nhân làm tăng acid uric máu không có :
A. Suy thận
B. Suy tim
C. Đa hồng cầu
D.Thiếu máu tan máu
E.Thuốc lợi tiểu

9. Trong các thuốc có thể gây bệnh gút thứ phát không có thuốc :
A. Thiazid
B. Ciclosporin
C. Ethambutol
D. Pyrazynamid
E. Salazopyrin
10.Trong cơn gút cấp tính viêm khớp bàn ngón chân cái chiếm tỉ lệ :
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 60-70%
D. 70-80%
E. 80-90%
11. Cơn gút cấp tính thường kéo dài :
A. 2-3 ngày
B. 5-7 ngày
C. 2-3 tuần
D.3-4 tuần
E. > 1 tháng
12. Sỏi urat trong bệnh gút có điểm không phù hợp là :
A. Chiếm 10-20% các trường hợp gút
B. Dễ tạo sỏi khi pH nước tiểu quá toan
C. Nồng độ acid u ric niệu cao

19


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Không cản quang
E. Kích thước lớn
13. Thể nặng của bệnh gút thường xảy ra ở tuổi

A. < 30
B. 30-40
C. 40-50
D. 50-60
E. > 60
14. Tiên lượng bệnh gút thường dựa vào :
A. Nồng độ acid u ric máu
B. Số lượng hạt tophi
C.Bệnh khớp do u rat
D. Chức năng thận
E. Chức năng gan
15. Viêm khớp trong bệnh gút,hiếm gặp ở khớp :
A.Bàn ngón chân
B.Cổ chân
C.Gối
D.Khuỷu tay
E.Vai
16. Tăng acid uric máu ở bệnh nhân suy thận mãn được chỉ định allopurinol khi nồng độ
A.U vượt quá :
A. 240umol/l
B. 340umol/l
C. 440umol/l
D. 540umol/l
E. 640umol/l
17. Các thuốc lợi tiểu có thể gây bệnh gút thứ phát, không có :
A. Novurit
B. Furosemid
C.Thiazid
D.Acetazolamid
E.Acidetacrinic

18.Trong gút thứ phát,có thể gặp nhiều bệnh nhưng không có :
A.Tăng HA
B.Vảy nến
C.Suy giáp
D.Cường cận giáp
E.Bệnh van tim
19.Tác dụng phụ thường gặp nhất của Colchicin là :
A.Ức chế tủy xương
B.Rụng tóc
C.Suy gan
D.Ức chế hô hấp
E.Tăng nhu động đường tiêu hóa
20.Trong các thuốc làm tăng đào thải acid uric niệu, không có thuốc :

20


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
A.Probenecid
B.Sunfinpyrazol
C.Benziodaron
D.Benzbromaron
E.Thiopurinol
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
1. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là :
A. 15 - 30
@B. 30 - 50
C. 50 - 70
D. 70
E. 5 - 15

2. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ :
A. 0,1%
@B. 0,5%
C. 3%
D. 5%
E. 20%
3. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là :
A. Virut
@B. Chưa biết rõ
C. Xoắn khuẩn
D. Vi khuẩn
E. Siêu kháng nguyên
4. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là :
A. Đối xứng
@B. Di chuyển
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Đau nhiều về đêm gần sáng
E. Dính biến dạng khớp
5. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp :
A. Khuỷu tay
B. Vai
C. Háng
@D. Cổ tay
E. Ức đòn
6. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
A. 85%
B. 75%
C. 25%
@D. 15%
E. 5%

7. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :

21


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
A. Khớp ngón chân cái
B. Gần khớp cổ tay
C. Khớp ức đòn
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
E. Vùng cổ
8. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp :
A. Cổ chân
B. Bàn ngón chân
C. Gối
@D. Vai
E. Cổ tay
9. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm
khớp
A. Bàn ngón chân
B. Cổ tay
C. Khuỷu
@D. Vai
E. Gối
10. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
A. 1/64
@B. 1/32
C. 1/16
D. 1/8
E. 1/4

11. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy :
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
B. Trong máu bệnh nhân
@C. Trong dịch khớp
D. Khi sinh thiết hạt dưới da
E. Trong dịch tủy sống
12. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với
A. Hội chứng Reiter
B. Thấp khớp phản ứng
@C. Bệnh thống phong
D. Viêm cột sống dính khớp
E. Thấp khớp phản ứng
13. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định
A. Aspirin
B. Chloroquin
C. Điều trị vật lý
@D. Corticoide
E. Thuốc dân tộc
14. Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp :
A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc
B. Các khớp gần gốc

22


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
C. Các khớp cột sống
D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng
@E. A, D đúng
15. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở.:

A. Khớp ngón tay cái
@B. Khớp các ngón 2 và ngón 3
C. Khớp bàn ngón tay
D. Khớp ngón chân
E. Khớp cổ tay
16. Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987
A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn
@E. A, C đúng
17. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là :
A. 50 - 60%
@B. 60 - 70%
C. 70 - 80%
D. 80 - 90%
E. 90 - 100%
18. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài
trên:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
@E. 60 phút
19. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước :
@A. 0,5 - 2cm
B. < 0,5cm
C. 3 - 5cm
D. > 2cm
E. Chỉ vài mm

20. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ :
@A. 0,5 - 3%
B. 2 - 5%
C. 5 - 10%
D. 1 - 2%
E. 0,5 - 1%
21. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân :
A. Cơ tứ đầu đùi
@B. Achille
C. Cơ liên sườn
D. Cơ liên đốt bàn tay
E. Cơ liên đốt bàn chân

23


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
22. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều :
A. 7,5 - 10mg/ngày
@B. 7,5 - 10mg/tuần
C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày
D. 2,5 - 5mg/tuần
E. 2,5 - 5mg/ngày
23. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều :
@A. 0,2 - 0,4g/ngày
B. 0,2 - 0,4g/tuần
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D. 1 - 2g/tuần
E. 0,5 - 1g/ngày
24.Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại

trừ:
A. Phụ nữ 30 - 50 tuổi
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
@E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
25. Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, corticoid được chỉ định với:
A. Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
B. Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
C. Liều thấp: dùng kéo dài
D. Liều thấp: dùng cách nhật
E. Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uống
26. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
@A. 500 - 1000mg
B. 1500 - 2000 mg
C. 1000 - 1500 mg
D. 2000 - 2500mg
E. . 2500 - 3000mg
27. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2
B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1
C. Các tác nhân sinh học
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh
@E. A, C, D
28. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy
A. Ở mô lành với nồng độ cao
B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp
C. Ở mô lành với nồng độ thấp
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
@E. C, D

29. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
A. 100mg , dùng một lần trong ngày
@B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày

24


Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
30. Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
@A.15mg/ngày
B. 30mg/ngày
C. 150mg/ngày
D. 10mg/ngày
E. 50mg/ngày
31. Viêm khớp dạng thấp có liên quan yếu tố di truyền.
@A. Đúng
B. Sai
32. Trong Viêm khớp dạng thấp có thiếu máu nhược sắc
@A. Đúng
B. Sai
33. Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo, phù một đoạn chi.
@A. Đúng
B. Sai
34. Viêm khớp , Viêm niệu đạo và viêm kết mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ.
A. Đúng
@B. Sai
35. Tác dụng của chloroquin trong bệnh Viêm khớp dạng thấp là ức chế men tiêu thể.

@A. Đúng
B. Sai
36. Leflunomide là thuốc chống viêm nonsteroide trong điều trị Viêm khớp dạng thấp
A.Đúng
@ B. Sai

CHƯƠNG TIM MẠCH
Suy tim
Suy mạch vành
Xơ vữa động mạch
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Bệnh tim bẩm sinh
Điện tâm đồ bệnh lý (thiếu)
Viêm màng ngoài tim

SUY MẠCH VÀNH
1. Bệnh mạch vành thường hay gặp ở
A. Trẻ nhỏ
B. 10-15 tuổi
C. 15-30 tuổi

25


×