Đồ án BTCT1
A. THIẾT KẾ BẢN SÀN
A
1000
C
B
C
C
B
2200
2200
3L1=6600
2200
2200
A
2200
3L1=6600
2200
2200
B
2200
3L1=6600
2200
D
L2=6200
1
L2=6200
2
L2=6200
3
A
L2=6200
4
5
Sơ đồ bản sàn
Cốt thép
L1
(m)
2,2
L2
(m)
6,2
pc
(kN/ m2)
8
γ fp
Cốt dọc
(MPa)
Bêtông B15
(Mpa)
1,2
R b= 8,5
R bt=0,75
γ b=0,9
Cốt đai,
cốt xiên
(MPa)
Nhóm CI, AI
R s= 225
R sw=175
Nhóm CII, AII
R s= 280
R sw=225
1. Bảng số liệu tính toán:
SV: Trần Lê Quốc Duy
1
Đồ án BTCT1
- Gạch Cê
ramic.
- Vữ
a ló
t.
- Bêtô
ng cố
t thé
p.
- Vữ
a trá
t.
Lớp cấu tạo sàn
Gạch Cêramic
Vữa lót
Bê tơng cốt thép
Vữa trát
Chiều dày(δ i)
(m)
0,010
0,030
0,080
0,030
Khối lượng riêng(γ i)
(KN/m3)
22
18
25
18
Các lớp cấu tạo sàn
Hệ số vượt tải(γ
f, i
)
1,1
1,3
1,1
1,3
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:
1
1
× 2200 = 73,33 (mm).
hs= L1 =
m
30
⇒ chọn hs= 80(mm)
Chọn sơ bộ kích thước dầm phụ: (nhịp Ldp = L2 = 6200mm)
1
1
1
1
* h dp = ÷ L 2 = ÷ × 6200 = (413 ÷ 310)mm
15 20
15 20
⇒ chọn h dp = 450 (mm)
1 1
1 1
* b dp = ÷ h dp = ÷ × 400 = ( 200 ÷ 100) mm
2 4
2 4
⇒ chọn b dp = 200 (mm)
Chọn sơ bộ kích thước dầm chính: (nhịp = 3L1 =3.2200= 6600mm)
1 1
1 1
* h dc = ÷ L dc = ÷ × 6600 = ( 825 ÷ 440) mm
8 15
8 15
⇒ chọn h dc = 700 (mm)
1 1
1 1
* b dc = ÷ h dc = ÷ × 700 = ( 350 ÷ 175) mm
2 4
2 4
⇒ chọn b dc = 300 (mm)
SV: Trần Lê Quốc Duy
2
Đồ án BTCT1
2. Sơ đồ tính:
L2 6200
=
= 2,81 > 2, nên bản thuộc loại bản làm việc thep phương cạnh ngắn, các tr ục t ừ
L1 2200
2 đến 4 là dầm chính, các tục vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
- Để tính bản,ta cắt một dãy rộng b=1m vuông góc với d ầm ph ụ và thu ộc d ầm liên t ục có
gối tựa là dầm phụ và tường.
- Bản sàn được tính theo sơ đồ dẽo.
Nhịp tính toán của bản:
- Nhịp biên:
⇒ L 0b
⇒ L 0b
b dp
t hs
+
2
2 2
200 340 80
= 2200 −
−
+
= 1970 ( mm )
2
2
2
= 1970 (mm)
L 0b = L1 −
−
- Nhịp giữa:
L 0g = L1 − b dp = 2200 − 200 = 2000 ( mm )
⇒ L 0g = 2000 ( mm )
Chênh lệch giữa các nhịp:
2000 − 1970
.100% = 1,5%
2000
A
B
C
Sơ đồ nhịp tính toán của bản
3. Xác định tải trọng:
- Hoạt tãi tính toán:
p s = p c × n f, p = 8 × 1,2 = 9,6 (kN/m 2 )
SV: Trần Lê Quốc Duy
3
Đồ án BTCT1
-
Tỉnh tải:
Lớp cấu tạo
Gạch lát
Vữa lót + tạo
dốc
Bản BTCT
Vữa trát
Chiều dày
δi (m)
0,010
Trọng lượng
Trị tiêu chuẩn Hệ số tin cậy Trị tính toán
riêng
gc (kN/m2)
gs(kN/m2)
tải trọng γ f,i
γ i (kN/m3)
20
0,20
1.1
0,22
0,030
18
0,54
1.3
0,7
0,080
0,030
25
18
Tổng
2,00
0,54
1.1
1.3
2,2
0,70
3,82
- Tải trọng toàn phần (tính theo dãy bản rộng b=1m)
(
q s = ( g s + p s ) × b = ( 3,82 + 9,6 ) × 1 = 13,42 kN/m 2
)
- Tính moment:
Xác định moment trong bản bằng sơ đồ dẽo. Nhịp tính toán chênh nhau 1,5% nên có thể
dùng các công thức lập sẵn.
Giá trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp biên và moment âm ở gối thứ hai:
M1 = M b =
q s × L2ob 13,42 × 1,97 2
=
= 4,74 ( kNm ).
11
11
Giá trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp giữa và moment âm ở gối giữa:
q s × L2o 13,42 × 2 2
M=
=
= 3,36 ( kNm ).
11
16
gs
ps
L0p =1970
A
L0g =2000
C
B
4,74
3,36
3,36
(KNm)
4,74
Sơ đồ tính và biểu đồ moment của bản sàn
SV: Trần Lê Quốc Duy
4
Đồ án BTCT1
Tính cốt thép :
0
Chọn a = 20mm cho mọi tiết diện
Chiều cao làm việc của betong :
0
s
0
h = h – a = 80 – 20 = 60(mm)
- Công thức tính toán:
αm =
M
ξγ b R b bh 0
;
2 ; ξ = 1 − 1 − 2α m ; A st =
γ b R b bh o
γsR s
μ% =
-
Ast
A − Ast
.100% ; ΔA s = s
.100% ;
bh o
Ast
Số liệu bêtông: Bêtông B15 : Rb= 8,5 Mpa ; γ b= 0,9 ; ξR=0,37 ; αR =0,3.
Dùng thép AI : Rs= 225 Mpa ; γ s= 1.
-
Hàm lượng cốt thép hợp lý của bản dầm:
µmin = 0,05 % ≤µ hợp lí ≤µ max = 100
-
γ bξ R R b
0,9 x0,37 × 8,5
= 1,26 0 0
= 100
γsR s
1 × 225
Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẽo:
M
(kNm)
αm
Nhịp
biên, gối
2
4,74
0,172
Nhịp
giữa, gối
giữa
3,36
0,122
Tiết diện
SV: Trần Lê Quốc Duy
α m ≤ α R = 0,3
ξ
m
Ast
(mm2)
μ ( %)
0,19
387,6
0,13
265,2
ξ
≤ ξ = 0,37
R
Chọn cốt thép
ΔA s ( % )
φ (mm)
a
(mm)
As
(mm2)
0,64
8
130
387
-0,15
0,44
8
190
265
-0,07
5
Đồ án BTCT1
Kiểm tra h0tt:
Chọn abv = 15 mm. φmax=8 mm ⇒ h0tt = hs–abv–0,5 φ max = 80 – 15 – 0,5 × 8 = 61 > h0 = 60(mm).
Vậy kết quả thiên về an toàn.
- Xét tỉ lệ :
ps
9,6
=
= 2,51
g s 3,82
ps
0b
0g
<
3
⇒
α
=
0,25
⇒
αL
=
αL
=0,25x2000=500(mm)
g
⇒1 < s
L0b L0 1970
=
=
= 328,3(mm)
. 6
6
6
L0b
Chọn 6 = 330(mm)
* chiều dài đoạn cốt thép neo vào gối tựa:
an
L = (10 ÷ 15)φ
max
×
= (10 ÷ 15) 8 = (80 ÷ 120)(mm).
an
chọn L =120 (mm).
* cốt thép cấu tạo chịu moment âm dọc theo gối biên và phía trên dầm chính:
A
s, ct
5000 Astgoáigiöõa,nhipgiöõa = 0,5 × 265,2 = 132,6 mm 2
≥
φ 6 s 200 As = 141 mm 2
(
sc
(
))
2
Chọn φ6 a200 (A = 141 mm ).
* chiều dài cốt thép chịu moment âm tại gối biên (mút cốt thép – mép tường)
L
ct
≥
L0b 1970
=
= 246,25(mm)
8
8
⇒ chọn 250 (mm)
* chiều dài cốt thép chịu moment âm từ mút cốt thép – mép dầm chính:
L
ct
1 1
1 1
= ÷ L0b = ÷ 1970 = (492 ÷ 394)(mm)
4 5
4 5
⇒ chọn 400 (mm)
* cốt thép phân bố:
2<
L2 6,2
=
= 2,8 < 3 ⇒ A s,pb ≥ .20%A st = 0,2.387,6 = 77,52(mm 2 )
L1 2,2
SV: Trần Lê Quốc Duy
6
Đồ án BTCT1
s
2
⇒ chọn φ6a250 (A = 113 mm )
SV: Trần Lê Quốc Duy
7
Đồ án BTCT1
B. TÍNH DẦM PHỤ
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẽo.
1. Sơ đồ tính:
Là dầm liên tục 4 nhịp với các gối tựa là tường biên và dầm chính.
dp
Chọn đoạn kê dầm phụ lên tường: C = 220 mm.
Nhịp biên:
b dc t C dp
− +
2 2
2
300 340 220
= 6200 −
−
+
= 5990 ( mm )
2
2
2
L 0b = L 2 −
⇒ L 0b
Nhịp giữa:
L 0g = L 2 − b dc = 6200 − 300 = 5900( mm )
Chênh lệch giữa các nhịp:
L 0b − L 0g
L 0g
.100% =
6050 - 5990
.100% = 1%
5990
500
220
5990
1
300
6200
5900
800
340
300
6200
2
3
Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
2. Xác định tải trọng:
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
g 0 = γ .γ bt bdp (hdp − hb ) = 1,1.25.0,2.(0,5 − 0,08) = 2,31( KN / m)
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 = g s .L1 = 3,82.2,2 = 8,404( KN / m)
Tổng tĩnh tải:
g dp = g 0 + g1 = 2,31 + 8,404 = 10,7( KN / m)
Hoạt tải:
SV: Trần Lê Quốc Duy
8
Đồ án BTCT1
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
p dp = p s L1 = 9,6.2,2 = 21,12( KN / m)
Tổng tải:
q dp = g dp + p dp = 10,7 + 21,12 = 31,82( KN / m)
3. Xác định nội lực:
Biều đồ bao momen:
Xét tỉ số:
p dp
g dp
=
21,22
= 1,93
10,7
Tra bảng ⇒ k= 0,237
-
Tung độ tại tiết diện của biểu đồ bao moment tính theo công thức:
M = β.q dp .l 02 ( l0: nhịp tính toán)
Moment âm triệt tiêu cánh mép gối tựa một đoạn::
x 1 = k.L 0b = 0,237.5,59 = 1,32(m)
Moment dương triệt tiêu cánh mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x 2 = 0,15.L 0b = 0,15.5,59 = 0,839( m)
Đối với nhịp giữa:
x 3 = 0,15.L 0g = 0,15.5,9 = 0,885(m)
Xác định tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụ
q dp = 31,82( KN / m)
Nhịp
Biên
Tiết diện
Nhịp tính
toán
L0(m)
2
qdpL 0
(KNm)
β max
β min
Mmax
Gối 1
0
0
1
0,065
74,21
0,090
102,7
0,091
103,9
3
0,075
85,6
4
0,020
22,8
2
0,425L0b
SV: Trần Lê Quốc Duy
5,990
1122,3
Mmin
9
Đồ án BTCT1
Gối 2-TIẾT
DIỆN.5
-0,0715
-81
6
0,018
-0,0309
20
-34,2
7
0,058
-0,0099
64,24
-11
0,5L0g
0,0625
69,2
Giữa
5,900
8
1088,8
9
0,058
-0,006
64,24
-6,6
0,018
-0,024
20
-26,5
10
-0,0625
(gối 3)
69,23
Lực cắt (Q)
- Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức:
Q1 = 0,4 .q dp .L0b = 0,4.31,82.5,99 = 76,2(kN )
Q 2tr = -0,6 .q dp .L0b = −0,6.31,82.5,99 = −114,4(kN )
tr
Q ph
2 = Q 3 = 0,5 .q dp .L0 g = 0,5.31,82.5,9 = 93,9( kN )
69,23
2026,5
6,6
8
11
7
9
M
10
( kNm )
64,24
885
69,2
6
5
839
64,24
81
5
4
93,9
114,4
93,9
85,6
102,7
103,9
74,21
76,2
3
2
20 34,2
1
0
22,8
81
1320
Q
( kN)
Biểu đồ bao lực của dầm phụ
4. Tính cốt thép:
Tính cốt dọc tại tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, cơ sở tính toán là tiết diện
chữ T.
Độ vươn của sải cánh được lấy theo TCVN 356-2005:
SV: Trần Lê Quốc Duy
10