Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương chi tiết học phần Tiếng anh cơ bản 1 (Học viện Tài chính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.67 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH CƠ BẢN 1
I. Thông tin về giảng viên
Họ và tên:
Chức danh, học hàm, học vị
Thời gian, địa điểm làm việc
Địa chỉ liên hệ
Điện thoại, email
II. Thông tin chung về học phần
1. Tên học phần: Tiếng Anh cơ bản 1
2. Mã số: BFL0117
3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (tương đương 60 tiết)
- Trên lớp: 45 tiết
- Tự học: 15 tiết
4. Môn học: bắt buộc
5. Các môn học trước: Tiếng Anh ở bậc phổ thông
6. Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh cơ bản 2, Tiếng Anh chuyên ngành 1 và 2
7. Đối tượng học: Sinh viên đại học hệ chính quy tất cả các chuyên ngành không
chuyên ngữ tại Học viện Tài chính.
III. Mục tiêu chung của học phần
- Về kiến thức:
Ôn tập lại khối kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản ở cấp độ Elementary (tương
đương với cấp độ A1 theo khung tham chiếu châu Âu) đã được giảng dạy ở bậc
phổ thông.
Cung cấp khối kiến thức từ vựng và các chủ đề theo định hướng tiếng Anh thương
mại (business English) – các chủ đề liên quan đến môi trường doanh nghiệp: môi
trường làm việc toàn cầu, thông tin về công ty, chức năng của các phòng ban trong
công ty, sự kiện do công ty tổ chức, sản phẩm của công ty, v.v.
Cung cấp kiến thức về các chức năng ngôn ngữ như giới thiệu bản thân; ngôn ngữ
dùng trong nhà hàng, khách sạn; lời đề nghị, cầu khiến; giải thích về một quy
trình, vấn đề kỹ thuật; v.v.



1


Cung cấp một số tình huống thực tế liên quan đến môi trường làm việc qua đó
giúp người học phát huy khả năng phân tích và giải quyết vấn đề thông qua phần
Dilemma & Decision.
- Về kỹ năng:
Mục tiêu chính của học phần này là nhằm giúp sinh viên thực hành đồng thời 4 kỹ
năng thực hành tiếng: Nghe – Nói – Đọc – Viết ở trình độ Elementary (tương
đương với cấp độ A1). Bên cạnh đó học phần tiếng Anh cơ bản cũng nhằm mục
tiêu giúp người học phát huy khả năng phân tích và giải quyết một số tình huống
đơn giản mang tính thực tế.
- Về thái độ, chuyên cần:
Yêu cầu sinh viên phải tham gia đầy đủ giờ lên lớp, có thái độ tích cực học hỏi,
trau dồi kiến thức cũng như tích cực thực hành các kỹ năng thực hành tiếng.
Ngoài giờ học trên lớp, sinh viên phải tích cực tự ôn tập lại kiến thức đã được học
ở bậc phổ thông, chuẩn bi bài trước giờ lên lớp theo sự hướng dẫn của giáo viên
đảm trách lớp.
IV. Tóm tắt nội dung học phần
Đối với Học phần tiếng Anh cơ bản 1, sinh viên cần nắm bắt những nội dung
chính về ngữ pháp, từ vựng, các chức năng ngôn ngữ tương đương trình độ A1
(theo khung tham chiếu châu Âu). Cụ thể nội dung chính của học phần được thể
hiện trong bảng sau:
Ngữ pháp

Từ vựng

Chức năng ngôn ngữ


- Thời hiện tại đơn: to be, other
verbs; câu khẳng định, phủ định,
nghi vấn và câu hỏi chung
- Thời quá khứ đơn
- Thời hiện tại tiếp diễn
- Thời hiện tại hoàn thành
- Thời tương lai đơn
- Động từ khuyết thiếu, chức
năng ngôn ngữ của động từ
khuyết thiếu.
- Mạo từ: a (an), the, “zero”

- Tên các nước, quốc tịch
- Danh từ chỉ nghề
nghiệp, loại hình nghề
nghiệp, …
- Cơ cấu của doanh
nghiệp, các phòng ban
(bộ phận) của doanh
nghiệp.
- Sản phẩm, đặc điểm sản
phẩm
- Những doanh nghiệp

- Giới thiệu bản thân,
giới thiệu về người khác
- Giới thiệu về công ty
- Lời đề nghị, xin phép
- Ngôn ngữ trong nhà
hàng

- Nói về dự án
- Giải thích vấn đề kỹ
thuật
- Ngôn ngữ phỏng vấn
- Trao đổi ý kiến
2


article
- Giới từ chỉ nơi chốn, giới từ
chỉ thời gian
- Phân biệt dạng của tính từ và
trạng từ, chức năng sử dụng của
tính từ và trạng từ
- Tính từ và trạng từ với dạng so
sánh hơn và so sánh hơn nhất.
- Phân biệt dạng danh từ: danh
từ đếm được và không đếm
được, danh từ số ít và số nhiều
- Từ chỉ lượng kết hợp với từng
loại danh từ.

nổi tiếng trên thế giới,
nhãn hàng, thương hiệu
nổi tiếng
- Những phát minh
- Các loại thực phẩm, các
món ăn.
- Một số cụm giới từ kết
hợp với danh từ thông

dụng trong tiếng Anh
- Danh từ ghép thông
dụng
- Từ chỉ số đếm và số thứ
tự.

- Sắp xếp cuộc hẹn gặp
- Trình bày về các xu
hướng,
- v.v.

V. Học liệu
- Học liệu bắt buộc (Giáo trình chính): Giáo trình Intelligent Business, tác giả
Irene Barral & Nikolas Barral, nhà xuất bản Pearson Education Limited năm 2008,
gồm có Coursebook, Workbook và CD.
- Học liệu tham khảo:
+ Market Leader – tác giả David Cotton, David Falvey & Simon Kent, nhà xuất bản
Longman.
+ Business Basics, tác giả David Grant & Robert McLarty, nhà xuất bản Oxford
University Press.
+ Business Venture – tác giả Roger Barnard & Jeff Cady, nhà xuất bản Oxford.
+ Grammar & Practice – tác giả Michael Duckworth, nhà xuất bản Oxford.
+ Big Step Toeic 1, 2, 3, tác giả Kim Soyeong và Park Won, xuất bản tại Việt Nam
do nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.

3


VI. Hình thức tổ chức dạy học
6.1. Lịch trình chung

STT

Nội dung
Tổng
số tiết

1
2
3
4
5
6

Unit 1, 2, 3
Unit 4, 5, 6
Unit 7, 8, 9
Unit 10, 11, 12
Unit 13, 14, 15
Ôn tập tổng hợp

9
6
9
9
9
3

Phân bổ
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
+ Bài tập +

Thảo luận
3
6
2
4
3
5
1
3
6
3
5
1

6.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Chủ đề

Thời
gian
Buổi học: 1, Tiết 1
2 và 3

Nội dung chính

- Giới thiệu chung về
môn học
- Hệ thống lại kiến thức
Bài 1, 2, 3
ngữ pháp: thời hiện tại
Contacts,

đơn.
Teams
& Tiết 2 - Thực hành kỹ năng đọc
Companies - &3
hiểu:
skimming,
scanning thông qua 2
trong 3 bài đọc hiểu (bài
còn lại hướng dẫn sinh
viên tự học)
Tiết 4 - Bổ sung từ vựng:
countries
&
nationalities; jobs và
Tiết 5 mạo từ a/an
&6
- Thực hành kỹ năng
nghe (Nghe 1&2 trong
Unit 1; Nghe 3 trong
Tiết 7 Unit 2)
- Bổ sung từ vựng:
departments
in
a
company
and
their

Yêu cầu đối với sinh
viên

- Sinh viên thực hành ở
nhà các bài tập để củng
cố kiến thức ngữ pháp về
thời hiện tại đơn (giáo
viên cung cấp hoặc yêu
cầu sinh viên làm bài tập
trong các sách ngữ pháp
bổ trợ.)
- Chuẩn bị trước từ vựng
về
countries
&
nationalities; jobs.
- Tìm hiểu thêm cách sử
dụng các mạo từ “a/an,
the, zero article” và làm
bài tập thực hành.
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
công ty: các phòng ban và
chức năng chính của các
phòng ban ấy, vị trí trong
các ban và nhiệm vụ đối
với mỗi vị trí đó.

Ghi
chú

4



Tiết 8
&9

Buổi học 4 và Tiết 1
5

functions,
- Thực hành thêm các bài
- Hướng dẫn cách học từ tập nhằm củng cố kiến
theo nhóm từ (Word thức về từ vựng.
families)
- Thực hành kỹ năng nói
thông qua Dilemma &
Decision của Unit 1 hoặc
2
- Hướng dẫn sinh viên
viết email.
- Nghe 1 & 3 của Unit 3
- Tổng quát các nội dung
chính của 03 bài đầu.

- Từ vựng (trang 37);
giới từ chỉ nơi chốn và
Nghe 1 của bài 4
Bài 4, 5, 6
Tiết 2 - Thực hành kỹ năng đọc
Offices,
&3
hiểu:

skimming,
Events
&
scanning thông qua phần
Money
đọc hiểu của bài 4 và 5
- Bổ sung thêm lượng từ
vựng về food & drinks
Tiết 4 - Listening 1 – Unit 5
- like and would like, can
- Listening 2
Tiết 5 - Different currencies of
different countries and
their symbols
- Listening 1, Listening 2
(Unit 6)
Tiết 6 - Reading (Unit 6)
Countable
and
uncountable nouns with
some, any, how much,
how many.
Bài
- Giáo viên cung cấp bài

- Chuẩn bị trước về ngữ
pháp và từ vựng cho 03
bài 4, 5, 6. Cụ thể:
Về từ vựng:
Bổ sung từ vựng về các

loại văn phòng phẩm, đồ
nội thất văn phòng, thiết
bị văn phòng; các loại đồ
ăn hay đồ uống; một số
đồng tiền của các nước và
kí hiệu của các đồng tiền
đó.
Về ngữ pháp:
Tìm hiểu thêm về các giới
từ chỉ nơi chốn và cách
dùng của một số modal
verbs.
- Tích cực tham gia các
hoạt động trên lớp do
giáo viên tổ chức.

5


tập về tập để sinh viên củng cổ
nhà
kiến thức liên quan – yêu
cầu làm ngoài giờ lên
lớp.
- Hướng dẫn sinh viên
thực hành kỹ năng Viết
trong phần Dilemma &
Decision (Unit 4, 5, 6)
Buổi học 6, 7 Tiết 1
và 8

Bài 7, 8 và 9
Projects,
Solutions,
Products

- Ôn tập lại các vấn đề
ngữ pháp và từ vựng của
bài 4, 5 và 6
Tiết 2 - Listening 1 (Unit 7)
+3
- Revision of Past
simple, so sánh với với
thời Hiện tại đơn.
- Làm bài tập về thời quá
khứ (homework)
Tiết 4 - Reading (Unit 7)
- Speaking and Reading
1 (Unit 8)
Tiết 5 Reading
2
and
Listening 2 (Unit 8)
Tiết 6 Speaking and Writing
with
Dilemma
&
Decision
Tiết 7 - Listening 1 (Unit 9)
- Adjectives vs. adverbs
Tiết 8 - Listening 2 with

product description
- Reading (Unit 9)
Tiết 9 - Kiểm tra giữa kỳ

Buổi học 9, Tiết 1
10, 11
Tiết 2
Bài 10, 11,12
Competitors, Tiết 3

- Reading (Unit 10)
- Vocabulary 1
Listening
1
+
Vocabulary 2
- Listening 2 or Listening

- Làm bài tập ở nhà và ôn
tập trau dồi thêm kiến
thức theo yêu cầu của
giáo viên.

Chuẩn bị trước về ngữ
pháp và từ vựng cho 03
bài 7, 8, 9. Cụ thể:
- Về ngữ pháp:
+ Thời quá khứ đơn: công
thức cấu tạo chung, chức
năng, trạng ngữ đi với

thời quá khứ; so sánh với
thời Hiện tại đơn.
+ Tính từ và trạng từ
- Về từ vựng
+ Số thứ tự và số đếm
+ Giới từ chỉ thời gian
+ Một số cụm giới từ +
danh từ thông dụng
+ tên một số công ty,
nhãn hàng hay thương
hiệu nổi tiếng

Chuẩn bị trước về ngữ
pháp và từ vựng cho 03
bài 10, 11, 12. Cụ thể:
- Về ngữ pháp
+ Thời hiện tại tiếp diễn:
6


Location,
Careers

3 + Speaking
Tiết 4 - Listening 1 (Unit 11) +
+5
Language
check
1:
Comparatives

+
Superlatives
- Practicing exercises
relating to Comparatives
and Superlatives
Tiết 6 - Dilemma & Decision of
Unit 10 / Unit 11

công thức cấu tạo chung,
chức năng, trạng ngữ đi
với thời hiện tại tiếp diễn;
so sánh với thời Hiện tại
đơn.
+ Thời hiện tại hoàn
thành:
công thức cấu tạo chung,
chức năng, trạng ngữ đi
với thời hiện tại hoàn
thành, so sánh với thời
Tiết 7 - Preview and Reading 1 Quá khứ đơn.
+8
(Unit 12)
+ So sánh hơn và so sánh
- Reading 2
hơn nhất.
- Present perfect, so sánh
với thời Quá khứ đơn.
- Về từ vựng
- Practicing Exercises + Tìm hiểu về compound
with Present perfect.

nouns
Tiết 9 - Listening
+ Hoạt động của các
+ Review
doanh nghiệp, các loại
hình nghề nghiệp
Buổi học 12, Tiết 1 - Listening 1 and 2 + Chuẩn bị trước về ngữ
13, 14
Modals for advice and pháp và từ vựng cho 03
suggestions (Unit 13)
bài 10, 11, 12. Cụ thể:
Unit 13, 14, Tiết 2 - Vocabulary 1 +
- Về ngữ pháp
15
Listening 3 + Speaking + Modal verbs
Ideas,
(Unit 13)
+ Present continuous for
Travel,
Tiết 3 - Reading + Vocabulary future, and Future simple:
Future
2 + Language check 2 công thức cấu tạo chung,
possibilities
(Unit 13)
chức năng, trạng ngữ đi
Tiết 4 - Reading and Speaking với thời, so sánh với cấu
(Unit 14)
trúc “be going to + V
Tiết 5 Listening
1

+ (infinitive)”
Vocabulary
3
+
Language check: Present
- Về từ vựng:
continuous for future
Một số thuật ngữ liên
Tiết 6 Dilemma & Decision
quan đến Marketing,

7


Tiết 7

Buổi học 15

(Unit 13 + 14)
Listening 1 + 2 (Unit 15)

Tiết 8

Reading (Unit 15) +
Language check

Tiết 9

Kiểm tra giữa kỳ


Travel

Tiết 1, Ôn tập: Tổng hợp kiến
2, 3
thức của cả chương trình
+ Hướng dẫn ôn tập
chuẩn bị cho thi hết học
phần.

Ý kiến của Lãnh đạo Học viện

Trưởng Bộ môn

Trần Thị Thu Nhung

8



×