Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH CƠ BẢN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.8 KB, 8 trang )

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH CƠ BẢN 1
1. Tên học phần: Tiếng Anh Cơ bản 1
2. Số tín chỉ: 3 tín chỉ
3. Trình độ:Bậc 1 (Theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam)
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 45 giờ tín chỉ (50 tiết)
- Tự học: 90 giờ tín chỉ (100 tiết)
5. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên phải đạt từ 5.0 điểm trở lên trong kỳ thi sát hạch và
không có điểm kỹ năng nào dưới 5.0.
6. Mục tiêu của học phần:
6.1. Mục tiêu chung
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- hiểu được những câu và cách diễn đạt phổ biến với các chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng
ngày;
- giao tiếp trong những tình huống đơn giản thông qua việc trao đổi thông tin trực tiếp;
- miêu tả một cách đơn giản về bản thân và về các hoạt động và những vấn đề gần gũi,
liên quan trực tiếp đến cuộc sống của mình;
6.2. Mục tiêu cụ thể
6.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
Ngữ Âm
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- phát âm tương đối rõ ràng dù vẫn còn nhiều ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ và thường cần
thương lượng để người tham gia hội thoại có thể hiểu.
Ngữ Pháp
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- có vốn kiến thức cơ bản về các cách diễn đạt cho những tình huống giao tiếp hàng
ngày: thông tin cá nhân, thói quen, nhu cầu, sở thích, hỏi đáp về những thông tin đơn
giản;


- sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt
theo công thức.
Từ Vựng:
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- có đủ vốn từ để thực hiện những giao dịch đơn giản hàng ngày với các tình huống và
chủ đề quen thuộc.
6.2.2. Vềkỹ năng ngôn ngữ
Kỹ năng Đọc
1
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về những chủ đề quen thuộc cụ thể được diễn đạt
bằng ngôn ngữ gần gũi hàng ngày;
- hiểu được các bài đọc ngắn, đơn giản gồm những từ vựng được sử dụng với tần xuất
cao.
o Đọc hiểu thư tín đơn giản về những chủ đề quen thuộc;
o Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể và dễ nhận biết từ những tài liệu đơn giản hàng
ngày như quảng cáo, thực đơn, lịch trình, danh sách … ;
o Đọc hiểu những biển thông báo hàng ngày ở những nơi công cộng, ví dụ trên
đường phố, quán ăn, nhà ga, nơi làm việc, biển chỉ đường, thông báo, các biển báo
nguy hiểm… ;
o Đọc hiểu luật lệ và quy định khi được diễn đạt bằng ngôn ngữ đơn giản.
Kỹ năng Nghe
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- nghe những cụm từ, những cách diễn đạt liên quan đến cuộc sống hàng ngày như
(các thông tin cá nhân, gia đình, mua bán, công việc, …) khi người nói nói rõ ràng và
chậm rãi;
- hiểu chủ đề mà người khác đang thảo luận khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
- hiểu được nội dung chính trong các thông báo hay chỉ dẫn đơn giản;
- hiểu và nhận biết được một số thông tin đơn giản trình bày trên đài/ TV khi những
thông tin đó liên quan đến những chủ đề gần gũi hàng ngày và nội dung được phát với

tốc độ chậm.
Kỹ năng Nói
Kết thúc học phần, sinh viên có thể
- giao tiếp được trong những tình huống cố định và với những hội thoại ngắn về những
chủ đề gần gũi và với sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết;
- hỏi và trả lời câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông tin về những chủ đề quen
thuộc trong những tình huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày: thói quen hàng ngày,
sở thích …;
- thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ xã hội như
chào hỏi, giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi …;
- miêu tả cảm xúc và thái độ một cách đơn giản;
- hiểu và tham gia thảo luận các chủ đề đơn giản: hẹn gặp, kế hoạch cuối tuần, đưa ra gợi ý;
- biết cách đồng ý hay phản đối ý kiến của người khác dưới hình thức đơn giản;
- làm việc theo nhóm để thực hiện những nhiệm vụ đơn giản như bàn về một chủ đề
quen thuộc, hay thảo luận một tài liệu với những cách diễn đạt và ngôn ngữ đơn giản;
- thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như mua bán hàng hóa và dịch vụ, tìm
thông tin về du lịch, sử dụng các phương tiện công cộng, hỏi và chỉ đường, mua vé, gọi
món ăn;
- trao đổi thông tin về số lượng, giá cả, …;
2
- miêu tả người, sự vật, nơi chốn, công việc, việc học tập, thói quen hàng ngày, kinh
nghiệm cá nhân, thông tin cá nhân, sở thích …;
- kể chuyện, miêu tả một cách đơn giản các hoạt động, sự kiện;
- đưa ra một thông báo đơn giản khi được chuẩn bị trước;
- trình bày một chủ đề ngắn về những vấn đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày, đưa
ra lý do và có thể trả lời một số các câu hỏi đơn giản.
Kỹ năng Viết
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- viết thư cá nhân đơn giản;
- viết các tin nhắn đơn giản;

- viết các cụm từ, các câu đơn giản sử dụng những từ nối;
- viết về những chủ đề quen thuộc gần gũi như tả người, nơi chốn…
6.2.3. Các nhóm kỹ năng khác
Kết thúc học phần, sinh viên có thể:
- có khái niệm và bắt đầu làm quen với làm việc theo nhóm;
- tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng Internet để phục vụ cho việc học tập môn
học.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc
thêm các tài liệu trên mạng Internet…;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp;
- Chia sẻ thông tin với bạn bè và với giảng viên;
- Chủ động đặt câu hỏi về những thắc mắc của mình.
- Tham dự đủ 2 bài kiểm tra định kỳ, một bài giữa học phần và một bài cuối học phần.
8. Tài liệu học tập:
Giáo trình chính:
Liz and John Soars (3
rd
Ed.). New Headway – Elementary, Student Book & Workbook.
OUP.
Raymond Murphy (2
nd
Ed.). Basic Grammar in Use. CPU.
Giáo trình tham khảo:
New Cutting Edge (Sarah Cunningham and Peter Moor, Longman)
• Available in 6 levels, from Starter to Advanced
• Accompanied with New Cutting Edge Digital Software

Top Notch (Joan Saslow and Allen Ascher, Pearson Longman)
• Available in 6 levels, from True Beginner to High Intermediate
Success (Stuart MacKinlay and Bob Hastings, Pearson Longman)
• Available in 6 levels, from True Beginner to Advanced
Spectrum (Diane Warshawsky and Sandra Costinett, Longman)
3
• Available in 6 levels, from Beginning to Advanced
Ready to Go (Joan Saslo and Tim Collins, Longman)
• Available in 5 levels, Beginners to Upper – Intermediate
Voyages (H. Douglas Brown, Longman)
• Available in 5 levels, Beginners to Upper – Intermediate
New Opportunities (Michael harris, David Mower, Anna Sikorzunska, Longman)
• Available in 5 levels, Beginners to Upper – Intermediate
Language to Go (Araminta Crace and Robin Wileman, Longman)
• Available in 4 levels, Beginners to Upper – Intermediate
9. Kiểm tra, đánh giá:
- Sinh viên phải tham dự đủ 2 bài kiểm tra định kỳ, một bài giữa học phần và một bài
cuối học phần.
- Các bải kiểm tra bao gồm 4 hợp phần, dùng để đánh giá 4 kỹ năng (Đọc, Viết, Nghe,
Nói).
- Điểm của từng hợp phần, điểm của các bài kiểm tra và điểm của cả học phần được tính
theo thang điểm 10.
- Điểm của bài kiểm tra giữa học phần và điểm của bài kiểm tra cuối học phần là trung
bình cộng của các điểm hợp phần [(Đọc + Viết + Nghe + Nói)/4].
- Điểm học phần được tính theo công thức: Điểm học phần = (Điểm chuyên cần x 10 +
Điểm giữa học phần x 20 + Điểm cuối học phần x 70)/100
- Sinh viên đạt yêu cầu khi có điểm học phần lớn hơn hoặc bằng 5 (≥5) và không có điểm
hợp phần nào của bài kiểm tra cuối kỳ dưới 3,5.
- Sinh viên chưa đạt yêu cầu phải học lại cả học phần.
10. Nội dung chi tiết học phần

Buổi Bài Nội dung giảng dạy trên lớp Nội dung sinh viên tự học
Buổi 1
Unit
1
Grammar (p.6-9)
To be
Possessive adjectives
Everyday English (p.11)
Hello and goodbye
Speaking (p.7)
Introducing yourself
Listening (p.11)
The alphabet song
Vocabulary (p.8-10)
Countries
Everyday objects
Plural nouns
Reading (p.9)
Svetlana and Tiago
Writing (p.9)
Introducing yourself
Workbook - Unit 1
Grammar
Unit 1 (Basic Grammar in
Use – BGU)
(5 giờ)
Grammar (p.12-14)
To be: Questions & Negatives
Possessive Case
Vocabulary (p.14-16)

Family
Speaking (p.13-15)
Talk about your family
Listening (p.16)
An email from England
Workbook – Unit 2
4
Unit
2
Opposite adjectives
Food and Drink
Everyday English (p.18-19)
In a cafe
Reading (p.16)
An email from England
Writing (p.16)
Write about your class
Grammar
Unit 2 (BGU)
Buổi 2
(5 giờ)
Unit
3
Grammar (p.20-22)
Present simple 1(He/ She/ It)
Questions & Negatives
Speaking (p.23)
Asking about a friend or relative
Listening (p.25)
Seumas’s day

Vocabulary (p.24-26)
Verbs (help, make, serve)
Jobs
Everyday English (p.27)
What time is it?
Reading (p.24)
Seumas McSporran-The man with
thirteen jobs!
Writing (p.114)
Natural Writing (using pronouns)
Workbook (Unit 3)
Unit
4
Grammar (p.29)
Present simple 2 (I/you/we/ they)
Questions & Negatives
Vocabulary (p.29-30)
Verbs (relax, go, play)
Leisure activities Reading
My favorite season
Listening (p.32)
My favorite season
Writing (p.115)
Informal letters-To a penfriend
Everyday English (p.35)
Social expressions
Speaking (p.32-34)
Leisure Activities
A questionnaire
Workbook (Unit 4)

Grammar
Unit 5,6,7 (BGU)
Buổi 3
(5 giờ)
Unit
5
Grammar (36-38)
There is/are
How many
Preposition of place
Some & Any
This/That/These/Those
Vocabulary (p.36,39,43)
Rooms, things in the house, places,
what’s in your bag?
Speaking (p.37, 42)
What’s in your picture?
Talking about where you live?
Listening (p.39,42)
What’s in Yoshi’s briefcase?
Everyday English (p.43)
Direction 1
Reading (p.40)
Living in a bubble
Writing (p.116)
Describing where you live (linking
words: and, so, but, because)
Workbook (Unit 5)
Grammar
Unit 37, 75, 77, 102, 104 (BGU)

Grammar (p.44, 46, 47) Vocabulary (p. 44, 45, 50)
5
Unit
6
Can/ Can’t
Was/ were
Could
Was born
Everyday English (p.50-51)
On the phone
Reading (p.48)
Talented teenagers
Writing (p.117)
Formal letter – applying for a job
Countries & Languages
Speaking (p.45, 48)
A questionnaire – what can you do?
Roleplay: interview
Listening (p.45)
Lucia can’t cook
Workbook (Unit 6)
Grammar
Unit 10, 31 (BGU)
Buổi 4
(5 giờ)
MID-TERM TEST (4 SKILLS)
Buổi 5
(5 giờ)
Unit 7
Grammar (p.52, 54, 55)

Past simple 1
Regular verbs
Irregular verbs
Time expressions
Speaking (p.54, 55)
The year I was born
When did it happen?
Listening (p.54, 58)
1984-the ear I was born
Where are the people?
Vocabulary (p.53, 54, 58)
Verbs
Words that go together
Everyday English (p.59)
What’s the date?
Reading (p.56)
Two famous firsts-Amelia
Earhart and Yuri Gagarin
Writing (p.118)
Describing a holiday
Workbook (Unit 7)
Grammar
Unit 11 (BGU)
Unit 8
Grammar (p.60-61)
Past simple 2
Negatives
Time expressions
Vocabulary (p.63-64)
Relationships

Spelling and silent letters
Phonetic symbols
Reading (p.62)
Three inventions
inventions
Did you know that?
How did you two meet?
Writing (p.119)
Writing about a friend (linking
words: because, when. Until)
Everyday English (p.64)
Social occasions
Speaking (p.62-63)
Getting information-famous
Listening (p.62-63)
Three inventions
How did you two meet?
Workbook (Unit 8)
Grammar
Unit 12 (BGU)
Grammar (p.66-68)
Count and uncount nouns
I like/ I’d like
Vocabulary (p.60, 61)
Food and drink
Reading (p. 70)
6
Buổi 6
(5 giờ)
Unit 9

A/ some
Much/ many
Everyday English (p.73)
Polite offers and requests
Speaking (p.66, 69, 70)
Food you like
Roleplay-shopping
Meals in your country
Listening (p.72)
My favourite national food
Food around the world
Writing (p.120)
Filling in forms (booking a hotel)
Workbook (Unit 9)
Grammar
Unit 68, 69, 84 (BGU)
Unit 10
Grammar (p.74, 75, 76)
Comparative & Superlative
Have got
Vocabulary (p.74, 80)
City and country adjectives
City and country words
Everyday English (p.81)
Directions 2
Reading (p.86)
Viva la danza-Havana/ Buenos
Aires/ Serville
Writing (p.121)
Describing a place

Speaking (p.76, 78, 80)
I’ve got more than you
Talking about your town
A walk in the countryside
Listening (p.74)
Comparing life in the city and
country
Workbook (Unit 10)
Grammar
Unit 88, 89, 91 (BGU)
Buổi 7
(5 giờ)
Unit 11
Grammar (p.82, 84)
Present Continuous
Whose is it?
Possessive pronouns
Vocabulary (p.82, 88)
Clothes
Describing people
Phonetic symbols (vowels and
dipthongs)
Everyday English (p.89)
In a clothes shop
Speaking (p.83, 84, 87)
Describing a person/ scene
Getting information
My favorite things
Reading (p.86)
Flying without wings (song

lyrics)
Listening (p.86)
Who’s at the party?
Writing (p.122)
Describing people (linking words:
although, but)
Workbook (Unit 11)
Grammar
Unit 3, 4, 62 (BGU)
Unit 12
Grammar (p.90, 92)
Going to
Infinitives of purpose
Reading (p.94)
Born free
Listening (p.90)
Future plans
Vocabulary (p.92, 96)
Verbs: sneeze, jump, fall
The weather
Everyday English (p.97)
Making suggestions
Speaking (p.94, 96)
Dangerous sports
7
Writing (p.123)
Write a postcard
Interviews
World weather
Workbook (Unit 12)

Grammar
Unit 27, 55 (BGU)
Buổi 8
(5 giờ)
Unit 13
Grammar (p. 98, 100)
Questions forms
Adjectives and adverbs
Everyday English (p.105)
At the chemist’s
Speaking (p.99-100)
Childhood stories
Telling a story
Listening (p.100, 102)
Noises in the night
A short story
Vocabulary (p.101, 105)
Describing feelings (bored,
worried…)
At the chemist’s
Reading (p.102)
The Christmas Presents
Writing (p.124)
Writing a story
Workbook (Unit 13)
Grammar
Unit 46, 47, 48 (BGU)
Unit 14
Grammar (p.106, 107, 108)
Present perfect

Ever/ never
Yet/ just
Present perfect & Past simple
Vocabulary (p.107, 113)
Past participles
At the airport
Reading (p.110)
We’ve never learnt to drive
Writing (p.125)
Writing an email
Speaking (p.107-108)
Cities you have been to
Things you have done
Listening (p.112, 118)
What has Ryan done
A honeymoon in Venice
A song – all around the world
Everyday English (p.113)
At the airport
Workbook (Unit 14)
Grammar
Unit 16, 17, 18, 19, 20 (BGU)
Buổi 9
(5 giờ)
TEST (4 SKILLS)
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2015
VIỆN TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
8

×