ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC: TIẾNG ANH CN 1
Hệ: Tại chức – Liên thông
Họ và tên:……………………………………………………………………………..
Chức danh, học hàm, học vị:………………………………………………………….
Thời gian, địa điểm làm việc:………………………………………………………...
Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………………..
Điện thoại, email:……………………………………………………………………..
II. Thông tin chung về môn học
1. Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 1
2. Mã số:
3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (tương đương 60 tiết)
- Trên lớp: 45 tiết
- Tự học: 15 tiết
4. Môn học: bắt buộc
5. Các môn học trước: Tiếng Anh cơ bản 1 và 2
6. Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh chuyên ngành 2
7. Đối tượng học: Sinh viên đại học hệ liên thông/ tại chức cho các chuyên ngành
không chuyên ngữ tại Học viện Tài chính.
III. Mục tiêu chung của môn học
- Về kiến thức:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp tiếng
anh chuyên sâu về các lĩnh vực chuyên ngành như hệ thống kinh tế, cung cầu, chính
sách về giá, lạm phát, tài chính, thuế, bảo hiểm, ngân hàng hay thị trường tài chính.
- Về kỹ năng:
Mục tiêu chính của học phần này là nhằm giúp sinh viên thực hành về kỹ
năng đọc hiểu và dịch văn bản nhằm giúp sinh viên có thể vận dụng những kĩ năng
này phục vụ cho công việc sau khi ra trường.
- Về thái độ, chuyên cần:
Yêu cầu sinh viên phải tham gia đầy đủ giờ lên lớp, có thái độ tích cực học
hỏi, trau dồi kiến thức cũng như tích cực thực hành các kỹ năng.
1
Ngoài giờ học trên lớp, sinh viên phải tích cực tự tìm tòi tài liệu để luyện tập
kĩ năng nhiều hơn, đồng thời giáo viên cũng cung cấp thêm một số tài liệu tham
khảo cho sinh viên học và luyện tập thêm sau giờ lên lớp.
IV. Tóm tắt nội dung môn học
Đối với Học phần tiếng Anh chuyên ngành 1, sinh viên cần nắm bắt những
nội dung chính về ngữ pháp, từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành cũng như các kiến
thức chuyên sâu về các vấn đề chuyên ngành bằng tiếng Anh.
Ngữ pháp
- Cấu trúc bị động
- Mệnh đề trạng ngữ với liên
từ (when, while, since, as,
whenever,
after,
until,
before, …. )
- Cấu trúc với too/ enough
- Câu điều kiện
- Cụm từ chỉ mục đích với:
to/ in order to/ so as to do
smth: để làm gì
- Lượng từ: some, any,
much, many, (a) few, (a)
little
- Mệnh đề quan hệ với: who,
which, that
- Sử dụng liên từ mang nghĩa
đối lập như: whereas, while,
however, but,….
Từ vựng
- Từ vựng tiếng anh kinh tếtài chính
- Từ đồng nghĩa và từ trái
nghĩa, từ trong văn cảnh
- Từ loại : danh từ, động từ,
tính từ, trạng từ hay giới từ:
vị trí và cách sử dụng
- Từ/ cụm từ và định nghĩa
của chúng
Chức năng ngôn ngữ
- Giới thiệu về hệ thống
kinh tế
- Giới thiệu về cung cầu
- Giới thiệu về giá cả,
chính sách định giá và
tầm quan trọng của giá
- Giới thiều về lạm phát,
khái niệm, nguyên nhân,
hậu quả và cách khắc
phục
- Giới thiệu về tài chính:
tài chính công, tài chính
doanh nghiệp
- Thuế trực thu và gián
thu, khái niệm, chức
năng
- Bảo hiểm: khái niệm,
hoạt động, chức năng và
vai trò
- Ngân hàng: ngân hàng
trung ương, ngân hàng
thương mại, hoạt động
và chức năng của mỗi
ngân hàng
- Thị trường tài chính.
V. Học liệu
2
- Học liệu bắt buộc (Giáo trình chính): Giáo trình tiếng anh chuyên ngành (English
in Finance), chủ biên Cao Xuân Thiều, nhà xuất bản tài chính, năm 2008.
- Học liệu tham khảo:
+ English for Finance, chủ biên Cao Xuân Thiều, nhà xuất bản Tài chính
+ Business Venture, tác giả Roger Barnard & Jeff Cady, nhà xuất bản Oxford.
+ Grammar & Practice, tác giả Michael Duckworth, nhà xuất bản Oxford.
VI. Hình thức tổ chức dạy học
6.1. Lịch trình chung
STT
Nội dung
Tổng
số tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Unit 1+2
Unit 3
Unit 4+5
Unit 6
Unit 7
Unit 8
Unit 9
Unit 11
Unit 12 + 13
Unit 14+ 15
Ôn tập
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
Phân bổ
Thực hành +
Lý thuyết
Bài tập +
Kiểm tra
Thảo luận
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
1
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
1
6.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Chủ đề
Buổi học: 1
Thời
gian
Tiết 1
Yêu cầu đối với
sinh viên
- Giới thiệu chung về môn - Sinh viên chuẩn bị bài
học
ở nhà trước khi đến lớp
- Giới thiệu các từ mới liên về hiện tượng ngữ pháp,
Nội dung chính
Ghi
chú
3
Unit 1+ 2:
Economic
organization
of society và
Economic
systems
Buổi học 2:
Unit3:
Supply and
demand
together
quan đến bài đọc và từ mới
Tiết 2 liên quan đến hệ thống kinh
&3
tế
- Hệ thống lại kiến thức
ngữ pháp chủ yếu của bài
đọc: cấu trúc bị động
- Thực hành kỹ năng đọc
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu
các nội dung chính của bài
đọc
Tiết 4 - Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
Tiết 1
Tiết
2 &3
Tiết 4
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng bài học trước
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến cung cầu
- Hệ thống lại kiến thức
ngữ pháp chủ yếu của bài
đọc: Mệnh đề trạng ngữ
với liên từ (when, while,
since, as, whenever, after, Mệnh đề trạng ngữ với
liên từ (when, while,
until, before, …. )
- Thực hành kỹ năng đọc since, as, whenever,
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu after, until, before, … )
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
Buổi học 3:
Tiết 1
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Chuẩn bị trước cấu trúc
cũng như cách sử dụng
dạng bị động và cách
dịch văn bản đối với
dạng bị động
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan quy
luật cung- cầu
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng.
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Chuẩn bị trước cấu trúc
cũng như cách sử dụng
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 2
Tiết 2 - Giới thiệu các từ mới liên
+3
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến giá
- Hệ thống lại kiến thức
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
luật cung cầu
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng.
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
4
Unit 4+5
Nature and
importance
of prices +
pricing
policies
ngữ pháp chủ yếu của bài trong các sách bổ trợ.)
đọc: Cấu trúc với too/ - Chuẩn bị trước cấu trúc
cũng như cách sử dụng
enough
cấu trúc
- Thực hành kỹ năng đọc enough
Tiết 4
Buổi học 4:
Tiết 1
Tiết 2
Unit 6:
Inflation
Tiết 3
Tiết 4
Buổi học 5:
Tiết 1
Tiết 2
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng bài học 3
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến lạm phát
- Hệ thống lại kiến thức
ngữ pháp chủ yếu của bài
đọc: Cấu trúc mệnh đề
với
too/
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan giá
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
điều kiện
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Chuẩn bị trước cấu trúc
cũng như cách sử dụng
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
hệ thống kinh tế
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 4
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến tài chính
- Hệ thống lại kiến thức
ngữ pháp chủ yếu của bài
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
cấu trúc với mệnh đề
- Thực hành kỹ năng đọc điều kiện
5
Tiết 3
Unit 7:
Fianance
cấu trúc với Cụm từ
- Thực hành kỹ năng đọc chỉ mục đích với: to/ in
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu order to/ so as to do
các nội dung chính của bài smth: để làm gì
to do smth: để làm gì
Tiết 4
Buổi học 6:
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Unit 8:
Public
finance
Tiết 4
Buổi học 7:
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Unit 9:
đọc: Cụm từ chỉ mục đích - Chuẩn bị trước cấu trúc
với: to/ in order to/ so as cũng như cách sử dụng
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
tài chính
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 5
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến tài chính
công
- Thực hành kỹ năng đọc
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Kiểm tra bài điều kiện thứ
nhất
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
tài chính công
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
- Làm bài kiểm tra
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 6
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến tài chính
doanh nghiệp
- Hệ thống lại kiến thức
ngữ pháp chủ yếu của bài
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Chuẩn bị trước cấu trúc
6
Corporate
finance
đọc: Lượng từ: some, cũng như cách sử dụng
Tiết 4
Buổi học 8:
Tiết 1
Tiết 2
Unit 11:
A financial
definition of
Insurance
any, much, many, (a) cấu trúc với Lượng từ:
some, any, much,
few, (a) little
many, (a) few, (a) little
- Thực hành kỹ năng đọc
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 7
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến bảo hiểm
- Hệ thống lại kiến thức
ngữ pháp chủ yếu của bài
đọc: Mệnh đề quan hệ
với: who, which, that
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
tài chính doanh nghiệp
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
- Sinh viên chuẩn bị bài đ
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Chuẩn bị trước cấu trúc
cũng như cách sử dụng
Tiết 3
cấu trúc với Mệnh đề
- Thực hành kỹ năng đọc quan hệ với: who,
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu which, that
Tiết 4
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
bảo hiểm
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
7
Buổi học 9:
Tiết 1
Tiết 2
Unit 13:
Central
bank and
finance
market
Tiết 3
Tiết 4
Buổi học 10:
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Unit 15:
Capital
market
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 8
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến ngân hàng
trung ương và thị trường tài
chính
- Thực hành kỹ năng đọc
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
ngân hàng trung ương và
thị trường tài chính
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 9
- Giới thiệu các từ mới liên
quan đến bài đọc và từ mới
liên quan đến thị trường
vốn
- Sinh viên chuẩn bị bài
ở nhà trước khi đến lớp
về hiện tượng ngữ pháp,
từ mới, cấu trúc câu và
dịch bài.
(giáo viên
cung cấp hoặc yêu cầu
sinh viên làm bài tập
trong các sách bổ trợ.)
- Hệ thống lại kiến thức - Chuẩn bị trước cấu trúc
ngữ pháp chủ yếu của bài cũng như cách sử dụng
đọc: Sử dụng liên từ cấu trúc với Sử dụng
mang nghĩa đối lập như: liên từ mang nghĩa đối
whereas, while, however, lập như: whereas,
but,….
while, however, but,
- Thực hành kỹ năng đọc ….
Tiết 4
hiểu: trả lời câu hỏi và nêu
các nội dung chính của bài
đọc
- Yêu cầu sinh viên dịch
bài đọc để nắm vững được
ý chính và từ vựng cần
thiết
- Tìm hiểu thêm các
thông tin liên quan đến
thị trường vốn
- Thực hành thêm các
bài tập nhằm củng cố
kiến thức về từ vựng và
ngữ pháp
8
Buổi học 11:
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Ôn tập
Tiết 4
- Kiểm tra nội dung cũng
như cấu trúc ngữ pháp và
từ vựng buổi học 9
- Ôn tập và hệ thống lại
kiến thức ngữ pháp từ đầu
kì học và cho sinh viên làm
bài tập củng cố
- Chủ động ôn tập lại tất
cả các kiến thức liên
quan đến chương trình
ngoại ngữ chuyên ngành
1 đã được học và làm
thêm các bài tập bổ trợ
về từ vựng cũng như
kiến thức ngữ pháp liên
- Cho sinh viên làm bài quan
kiểm tra điều kiện 2
- Ôn tập để làm bài kiểm
tra 2
- Làm bài kiểm tra 2 tại
lớp
Ý kiến của Lãnh đạo Học viện
Trưởng Bộ môn
Trần Thị Thu Nhung
9