Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Câu hỏi trắc nghiện thuế TTĐB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.07 KB, 25 trang )

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm

Chương
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT


• Câu 1.Thuế TTĐB là:
• a) Thuế trực thu đánh trên hàng hóa thiết yếu
• b) Thuế gián thu đánh trên hàng hóa thiêt yếu
• c) Thuế trực thu đánh trên hàng hóa không
thiết yếu và xa xỉ
• d) Thuế gián thu đánh trên hàng hóa không
thiết yếu và xa xỉ


• Câu 2.
• Các hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB tại các
khâu:
• a) Sản xuất hàng hóa
• b) Nhập khẩu hàng hóa
• c) Kinh doanh dịch vụ
• d) Cả a, b,c đều đúng


• Câu 3.
• Hàng hóa nào sau đây không thuộc diện chịu
thuế TTĐB :
• a) Rượu hoa quả
• b) Nguyên liệu dùng để sản xuất rượu
• c) Bia hơi
• d) xe hơi dưới 24 chỗ




• Câu 4. Dịch vụ nào sau đây không thuộc diện
nộp thuế TTĐB
• a) Kinh doanh vũ trường
• b) Kinh doanh sân gôn
• c) Kinh doanh nhà hàng
• d) Kinh doanh giải trí có đặt cược


• Câu 5. doanh nghiệp khi xuất khẩu hàng hóa
thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các khoản
thuế sau :
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế TTĐB
• c) Thuế xuất khẩu và thuế TTĐB
• d) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT


• Câu 6. Doanh nghiệp sản xuất bán 10,000 lít
rượu 400 với giá bán chưa thuế GTGT là
33.000 đồng/ lít, thuế suất thuế TTĐB là 65%.
Thuế TTĐB phải nộp của doanh nghiệp là :
• a) 1.300.000 đồng
• b) 130.000.000
• c) 200.000.000
• d) 214.500.000


• Câu 7. Doanh nghiệp sản xuất rượu A trực tiếp

xuất khẩu 10.000 thùng bia ra nước ngoài với
giá 175.000 đồng/ thùng, thuế suất thuế
TTĐB là 75%. Thuế TTĐB phải nộp là :
• a) 562,5 triệu
• b) 0 triệu
• c) 750 triệu
• d) 13,125 triệu


• Câu 8. Nhập khẩu 1.500 lít rượu 420 để dùng vào
sản xuất, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là
200.000 đồng/ lít. Thuế suất thuế nhập khẩu
10%, thuế TTĐB 65%, thuế GTGT 10%. Thuế TTĐB
phải nộp ở khâu nhập khẩu là :
• a) 195 triệu
• b) 214,5 triệu
• c) 235,95 triệu
• d) 330 triệu


• Câu 9. Doanh nghiệp kinh doanh Karaoke, trong tháng
có doanh thu từ dịch vụ Karaoke là 650 triệu đồng,
thuế suất thuế TTĐB của dịch vụ Karaoke là 30%, thuế
suất thuế GTGT :10%. Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là
:
• a) 0 triệu
• b) 150 triệu
• c) 195 triệu
• d) 240 triệu



• Câu 10. Doanh nghiệp sản xuất bài lá, trong
tháng có doanh thu chưa thuế GTGT do bán bài
lá là 560 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB đối
với bài lá là 40%. Thuế TTĐB phải nộp trong
tháng là :
• a) 0 triệu
• b) 160 triệu
• c) 176 triệu
• d) 224 triệu



• Câu 11. Doanh nghiệp X tại Hải Phòng nhập khẩu
2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là:
500.000 đồng/ chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm
đến cửa khẩu nhập đầu tiên tại thành phố Hồ Chí
Minh là 100.000 đồng/ chai, vận chuyển và bảo
hiểm từ TP Hồ Chí Minh tới Hải Phòng là 20.000
đồng/ chai. Thuế suất nhập khẩu rượu 100%; thuế
TTĐB : 30%. Thuế TTĐB phải nộp là :
• a) 600 triệu b) 720 triệu c) 744 triệu d) 800 triệu


• Câu 12. Nhà sản xuất bán trong nước 200 sản
phẩm A thuộc diện chịu thuế TTĐB với thuế
suất 65% , giá thanh toán là 90.750 đồng/
sản phẩm. Thuế TTĐB phải nộp là :
• a) 0 triệu
• b) 6,5 triệu

• c) 11,7975 triệu
• d) 16,5 triệu


• Câu 13. Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh đã nộp
thuế nhập khẩu :18,72 triệu, thuế TTĐB :
30,888 triệu đồng. Sử dụng 900 lít để sản xuất
250.000 lít rượu nhẹ chịu thuế TTĐB với thuế
suất 30%. Bán trong nước 150.000 lít rượu nhẹ
. Thuế TTĐB được khấu trừ là:
• a) 0 triệu
• b) 11,232 triệu
• c)18,5328 triệu
• d) 30,888 triệu


• Câu 14. Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh đã nộp
thuế nhập khẩu :18,72 triệu, thuế TTĐB :
30,888 triệu đồng. Sử dụng 900 lít để sản xuất
250.000 lít rượu nhẹ chịu thuế TTĐB với thuế
suất 30%. Xuất khẩu nước 150.000 lít rượu
nhẹ. Thuế TTĐB được hoàn là :
• a) 0 triệu
• b) 11,232 triệu
• c) 18,5328 triệu
• d) 30,88 triệu


• Câu 15. Doanh nghiệp A nhập khẩu rượu đã nộp
thuế nhập khẩu 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB : 115,83

triệu đồng, thuế GTGT : 29,403 triệu đồng. Sử dụng
số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 300,
thuế suất TTĐB : 30%. Tiêu thụ trong nước 12.000
chai với giá bán chưa có VAT : 5.200 đồng/ chai, xuất
khẩu 60.000 chai, giá FOB :4.000 đồng/ chai. Thuế
TTĐB khi bán rượu 300 là :
• a) – 67,83 triệu
• b) 14,4 triệu
• c) 48 triệu
• d) 86,4 triệu


• Câu 16. Trong kỳ tính thuế Công ty thương mại A
mua 2.000 chai rượu 40 0 của công ty rượu bia Hà
Nội với giá mua chưa có thuế TTĐB là 300.000
đồng/ chai. Bán lại cho cửa hàng B 1.000 chai với
giá bán chưa có thuế GTGT là 580.000 đồng/ chai.
Thuế suất thuế TTĐB của rượu là 65%, thuế GTGT :
10%. Thuế TTĐB công ty A phải nộp trong kỳ là :
• a) 228,48 triệu
• b) 0 triệu
• c) 377 triệu
• d) Tất cả đều sai


• Câu 17. Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB
phải nộp thuế TTĐB khi :
• a) Nhà sản xuất bán ra trong nước
• b) Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong
nước

• c) Nhà sản xuất xuất khẩu
• d) Tất cả đều đúng


• Câu 18. Doanh nghiệp A nhập khẩu rượu đã nộp thuế nhập
khẩu 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB : 115,83 triệu đồng, thuế
GTGT : 29,403 triệu đồng. Sử dụng số rượu này sản xuất
được 240.000 chai rượu 300, thuế suất TTĐB : 30%. Tiêu
thụ trong nước 12.000 chai với giá bán chưa có VAT : 5.200
đồng/ chai, xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB :4.000 đồng/
chai . Thuế TTĐB được hoàn và khấu trừ là :
• a) -67,83 triệu
• b) 34,749 triệu
• c) 28,9575 triệu
• d) 115,83 triệu


• Câu 19. Doanh nghiệp sản xuất bia lon, nếu giá
bán bao gồm cả vỏ lon thì giá tính thuế TTĐB là :
• a) Giá bán có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT bao
gồm cả giá trị vỏ lon
• b) Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT
bao gồm cả giá trị vỏ lon
• c) Giá bán có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT
không bao gồm cả giá trị vỏ lon
• d) Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế
GTGT không bao gồm cả giá trị vỏ lon


• Câu 20. Nhà sản xuất bán một lô hàng với tổng

giá thanh toán là 52,8 triệu đồng, trong đó giá
thanh toán của hàng không chịu thuế TTĐB, chỉ
chịu thuế GTGT 10% là 22 triệu đồng, còn lại là
hàng chịu thuế TTĐB 40%. Thuế TTĐB phải nộp
là :
• a)8,8 triệu
• b) 8 triệu
• c) 10,4 triệu
• d) 20 triệu


• Câu 21. Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá
thanh toán trọn gói của dịch vụ là 506 triệu đồng,
trong đó có 220 triệu là giá thanh toán của dịch vụ
không chịu thuế TTĐB, chỉ chịu thuế GTGT với thuế
suất 10%, còn lại là giá thanh toán của dịch vụ chịu
thuế TTĐB với thuế suất 30%. Thuế TTĐB phải nộp là :
• a) 60 triệu
• b) 66 triệu
• c) 55,385 triệu
• d) 106,153 triệu


• Câu 22. Nhập khẩu 2.000 sản phẩm A, giá tính
thuế nhập khẩu là 50.000 đồng/sản phẩm,
thuế suất thuế TTĐB : 40%, thuế TTĐB phải
nộp là 60 triệu. Thuế suất thuế nhập khẩu là :
• a) 30%
• b) 40%
• c) 50%

• d) 10%


• Câu 23.


×