Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.5 KB, 5 trang )

ÔN TẬP THUẾ TRẮC NGHIỆM – ĐẠI NAM
CHƯƠNG 1
1. Phương án nào không thuộc nguyên nhân ra đời của thuế:
2.Thuế có vai trò trong việc tạo lập ngân sách Nhà nước bởi vì:
3. Thuế có thể góp phần điều tiết kinh tế vĩ mô bởi vì:
4.Phương án nào không thuộc tiêu chuẩn xây dựng hệ thống thuế:
5. Phương án nào không phải là công cụ sử dụng thuế để điều tiết kinh tế vĩ mô*:
6.Tiêu chuẩn xây dựng hệ thống thuế
7. Căn cứ tính thuế là:
8. Nguyên nhân ra đời của thuế:
9. Vai trò của thuế trong việc huy động nguồn lực tài chính bởi vì:
10.Vai trò điều tiết kinh tế vĩ mô thể hiện:
11.Tiêu chuẩn xây dựng hệ thống thuế
12. Phương án nào sau đây không phải là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô:
CHƯƠNG 2
1.Thuế giá trị gia tăng là thuế
2.Thuế giá trị gia tăng là loại thuế :
3. Đặc điểm của thuế GTGT:
4. Phương án nào sau đây không thuộc về đặc điểm của thuế GTGT:
5. Phương án nào sau đây không thuộc về vai trò của thuế GTGT:
6.Đối tượng chịu thuế GTGT là:
7.Đối tượng nộp thuế GTGT là:
8.Căn cứ tính thuế GTGT là:
9.Phương pháp khấu trừ thuế GTGT là:
10.Điều kiện hoàn thuế GTGT trong trường hơp: CSKD nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ được hoàn thuế GTGT chưa khấu trừ hết:
11.Tính thuế GTGT bằng phương pháp trực tiếp đối với các loại hàng hóa:
12. Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ nếu:
13.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nếu:
14.Hoàn thuế GTGT theo tháng cho CSKD có hàng hóa dịch vụ xuất khẩu nếu có số
thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ hết từ:


15.Phương pháp tính thuế GTGT là:
16.Giá tính thuế GTGT bằng phương pháp trực tiếp là:
17.Căn cứ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là:
18.Căn cứ tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là:
19.Giá tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là:
20.Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là:
21.Phương pháp tính thuế GTGT bằng phương pháp trực tiếp là:
22.Giá trị gia tăng là:
23.Giá trị gia tăng của toàn nền kinh tế quốc dân là:
24.Thuế GTGT là loại thuế
25.Thuế giá trị gia tăng là loại thuế đánh trên giá trị của hàng hóa dịch vụ:
26.Thuế suất GTGT của hàng hóa xuất khẩu là:
1
27.Thuế suất thuế GTGT có các loại:
28.Thuế suất thuế GTGT cao nhất:
29.Thuế suất thuế GTGT thấp nhất:
30.Tác dụng của thuế GTGT:
31.Các cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế GTGT theo:
32.Phương án nào sau đây là đối tượng chịu thuế GTGT:
33.Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế GTGT:
34.Phương án nào dưới đây không thuộccăn cứ tính thuế GTGT:
35.Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT là:
36.CSKD nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được hoàn thuế GTGT nếu có số
thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ hết:
37.Đặc điểm của thuế GTGT là loại thuế
38.Các cơ sở sản xuất kinh doanh quyết toán thuế GTGT theo:
39. Thuế GTGT được tính bằng:
40.Thuế GTGT tính bằng phương pháp trực tiếp là:
CHƯƠNG 3
1.Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế

2.Thuế suất thuế TTĐB đối xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng là:
3.Đối tượng hàng hóa chịu thuế TTĐB (điều 2 luật) bao gồm:
ơ
4.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh Ka-ra-ô-kê là:
5.Đối tượng dịch vụ chịu thuế TTĐB (điều 2 luật) bao gồm:
6.Thuế suất thuế TTĐB mặt hàng thuốc lá:
7.Thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá:
8.Thuế TTĐB Đối với Xăng và các sản phẩm pha chế xăng, thuế suất:
9.Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh trên:
10.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh vũ trường là:
11.Mặt hàng hàng hóa chịu thuế TTĐB như:
12.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh vàng mã là:
13.Đối tượng chịu thuế TTĐB (điều 2 luật) bao gồm:
14.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh đặt cược là:
15.Thuế suất TTĐB đối với ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống có dung tích xi lanh từ 2000 cm
3
trở xuống là:
16.Đặc điểm của thuế TTĐB:
17.Thuế suất TTĐB đối với ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống có dung tích xi lanh trên 2000
cm
3
đến 3000 cm
3
là:
18.Thuế suất TTĐB đối với ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống có dung tích xi lanh trên 3000
cm
3
là:
19. Phương án nào sau đây không thuộc nguyên tắc của chế độ thuế TTĐB:
20.Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng bia đến hết ngày 31/12/2012 là:

21.Đối tượng thuế TTĐB:
22.Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng bia từ ngày 01/01/2013 là:
23.Đối tượng dịch vụ chịu thuế TTĐB như:
24.Rượu chịu thuế TTĐB dưới 20 độ cồn :
25.Phương án nào sau đây không phải đánh thuế TTĐB:
2
26.Thuế suất thuế TTĐB thấp nhất:
27.Hàng không chịu thuế TTĐB:
28.Thuế suất thuế TTĐB cao nhất:
29.Loại ô tô nào chịu thuế TTĐB:
30.Thuế suất thuế TNDN là:
31.Thuế suất thuế TTĐB đối với vàng mã, hàng mã là:
32.Mục tiêu của thuế TTĐB
33.Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng xăng là:
34.Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc là:
35.Phương án nào sau đây không thuộc về đặc điểm của thuế TTĐB:
36.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh sổ số là:
37.Hàng hóa chịu thuế TTĐB là hàng hóa:
38.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh vũ trường là:
39.Thuế suất thuế TTĐB đối với đặt cược là:
40.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh gôn là:
41.Thuế suất thuế TTĐB đối với du thuyền là:
42.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh đặt cược là:
43.Thuế suất thuế TTĐB đối với tàu bay là:
44.Thuế suất thuế TTĐB đối với xe mô tô 3 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm
2
là:
45.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng là:
46.Thuế suất thuế TTĐB đối điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống là:
47.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh mát-xa là:

48.Thuế suất thuế TTĐB đối xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ là:
49.Thuế suất thuế TTĐB đối xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ là:
50.Thuế suất thuế TTĐB đối với kinh doanh Ca-si-nô là:
51.Thuế suất thuế TTĐB đối với bài lá là:
CHƯƠNG 4
1.Thuế xuất khẩu là loại thuế
2.Thuế nhập khẩu là loại thuế áp dụng:
3.Thuế xuất khẩu là:
4.Giá tính thuế thuế xuất khẩu là:
5.Giá tính thuế nhập khẩu là:
6.Giá tính thuế thuế xuất khẩu là:
7.Giá tính thuế nhập khẩu là:
8.Hàng hóa không chịu thuế nhập khẩu là:
9.Thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sư dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Từ 6
tháng tới 1 năm (tính tròn 365 ngày) Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới
tại thời điểm đó:
3
10.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sư dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 1
năm tới 2 năm, giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
11.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sử dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 2
năm tới 3 năm, giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
12.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sư dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 3

năm tới 5 năm. Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
13.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sư dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 5
năm đến 7 năm. Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
14.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sư dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 7
năm đến 9 năm. Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
15.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sư dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 9
năm đến 10 năm. Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
16.Thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu chưa qua sư dụng được miễn
thuế, nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với
phần giá trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam:
Trên 10 năm. Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
17.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Từ 6
tháng tới 1 năm (tính tròn 365 ngày). Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa
mới tại thời điểm đó:
18.Thuế suất nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng được miễn thuế, nhưng
sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá trị sử
dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 1 năm tới
2 năm. Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:
19.Thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng được miễn thuế,
nhưng sau đó thay đổi mục đích sử dụng thì phải kê khai nộp thuế NK đối với phần giá
trị sử dụng còn lại trong trường hợp hàng đã có thời gian lưu trú ở Việt Nam: Trên 2
năm tới 3 năm. Giá tính thuế nhập khẩu bằng % giá hàng hóa mới tại thời điểm đó:

20.Thuế nhập khẩu là loại thuế
4
21.Các cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế nhập khẩu theo:
CHƯƠNG 5
1.Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiêp là:
2.Thu nhập tính thuế thuế thu nhập doanh nghiệp là:
3.Đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là:
4.Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế:
5.Đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp là:
6.Phương án nào sau đây không thuộc về đặc điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp
7.Thuế thu nhập doanh nghiệp là sắc thuế tính trên:
8.Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp kỳ tính thuế bằng:
9.Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu chịu thuế:
10.Thu nhập tính thuế trong kỳ bằng thu nhập chịu thuế:
12.Thuế thu nhập doanh nghiệp là:
13.Các cơ sở sản xuất kinh doanh quyết toán thuế TNDN theo:
14.Các cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế TNDN theo:
15.Thuế thu nhập doanh nghiệp là sắc thuế tính trên:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×