Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế công cộng (Học viện tài chính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.35 KB, 6 trang )

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

BỘ MÔN KINH TẾ HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

KINH TẾ CÔNG CỘNG
DÙNG CHO SV CHÍNH QUY, B2, LTĐH CÁC CHUYÊN NGÀNH:
KINH TẾ NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH
KINH TẾ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
KINH TẾ - LUẬT
TÀI CHÍNH CÔNG
PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH
Đối tượng 3 tín chỉ

Hà nội 2014
1


1. Thông tin về giảng viên
TT

1.
2.
3
4
4

Họ và tên

Nguyễn Văn Dần


Nguyn ỡnh Hon
m Th Diu Thỳy
Th Thc
Phm Qunh Mai

Năm
sinh
1962
1962

Học
hàm.
học vị
PGS.TS
ThS
ThS
TS
TS

Nơi tốt
nghiệp

Chuyê
n môn

HVTC
HVTC
HVTC
HVTC
HVTC


Kinh tế
Kinh t
Kinh t
Kinh t
Kinh t Kiờm mụn

2. Thụng tin chung v mụn hc
- Tờn mụn hc: Kinh t cụng cng
- Mó mụn hc
- S tớn ch:
3
- Mụn hc:
Bt buc
- Mụn hc trc: Kinh t vi mụ, kinh t v mụ
- Gi tớn ch i vi cỏc hot ng:
Lý thuyt:
35t
BT + Tho lun
8t
Kim tra:
2t
T hc

Giảng kiêm
chức, thỉnh
giảng

90t


3. Mc tiờu ca hc phn/mụn hc:
Trang b cho sinh viờn v kin thc chung nh: can thip ca chớnh
ph vo nn kinh t; vai trũ ca chớnh ph trong phõn phi ngun
lc; vn cụng bng xó hi v hiu qu; Nghiờn cu c th can
thip ca chớnh ph thụng qua cỏc cụng c chớnh sỏch thu v chi tiờu.
4. Mụ t toỏm tt ni dung mụn hc
Mụn hc chia lm 3 phn chớnh:
- Phn 1: nghiờn cu i tng v phng phỏp nghiờn cu;
- Phn 2: nghiờn cu cỏc vn chung ca KTCC;
- Phn 3: nghiờn cu chi tit v hai cụng c: chi tiờu v thu
khúa m chớnh ph s dng can thip vo nn kinh t.
5. Ni dung chi tit mụn hc
Chng 1: I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
1. Kinh t cụng cng trong nn kinh t th trng
1.1. Nn kinh t hn hp
1.2. Khu vc cụng cng
1.3. CP trong vũng tuõn hon kinh t
2. i tng, ni dung v phng phỏp nghiờn cu ca KTCC
2.1. i tngj nghiờn cu
2


2.2. Nội dung NC của KTCC
2.3. PP NC của KTCC
Chương 2: CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO NỀN KINH TẾ
1. Cơ sở kinh tế để CP can thiệp vào nền kinh tế
1.1. Độc quyền và cạnh tranh không hoàn hảo
1.2. Ảnh hưởng ngoại ứng
1.3. Thông tin không hoàn hảo
1.4. Hang hóa công cộng

1.5. Bất ổn định kinh tế
1.6. Một số cơ sở khác
2. Chứ năng và nguyên tắc can thiệp của CP vào nền KT
2.1. Chức năng của CP
2.2. Nguyên tắc cơ bản cho sự can thiệp của CP
3. Tính tất yếu khách quan của việc CP điều tiết nền KT
3.1. Tính tất yếu của CP điều tiết vi mô nền kinh tế
3.2. Tính tất yếu của CP điều tiết vĩ mô nền KT
4. Những hạn chế của CP khi can thiệp vào nền KT
4.1. Hạn chế do thiếu thong tin
4.2. Hạn chế do thiếu khả năng kiểm soát
4.3. Hạn chế do quá trình ra quyết định công cộng
5. Lựa chọn công cộng
5.1. Chính phủ lựa chọn công cộng
5.2. Các nguyên tăc ra quyết định lựa chọn
Chương 3:
VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
1. Ngoại ứng
1.1. Ảnh hưởng của ngoại ứng trong sản xuất
1.2. ảnh hưởng của ngoại ứng trong tiêu dung
1.3. các giải pháp tư nhân đối với ảnh hưởng ngoại ứng
2. Hàng hóa công cộng
2.1. Phân loại HH
2.2. Cung cầu về HHCC
2.3. Đánh thuế gây ra méo mó và cung cầu HHCC một cách có HQ
2.4. Vấn đề người hưởng lợi không phải trả tiền
2.5. Một số HHCC quan trọng
3. Độc quyền
3.1. Nguyên nhân xuất hiện
3.2. Tổn thất phúc lợi

3


3.3. Lơi nhuận độc quyền có phải là một tổn thất xã hội
3.4. Các giải pháp can thiệp của CP
Chương 4: HIỆU QUẢ VÀ CÔNG BẰNG
1. Lý thuyết bàn tay vô hình và HQ của thị trường cạnh tranh
2. Các tiêu chuẩn về HQ sử dụng nguồn lực
2.1. HQ Pareto và hoàn thiện Pareto
2.2. Điều kiện đạt HQ Pareto
2.3. Điều kiện biên về HQ
3. Phân phối thu nhập và tối đa hóa phúc lợi xã hội
3.1. Một số lý thuyết về PPTN
3.2. Lựa chọn xã hội
4. Hiệu quả kinh tế và công bằng xã hội
4.1. Khái niệm về CBXH
4.2. Thức đo mức độ bất bình đẳng trong PPTN
4.3. Nguồn gốc gây ra BBĐ trong xã hội
4.4. Lý do can thiệp của CP
4.5. Môi squan hệ giữa HQKT và CBXH
Chương 5: PHÂN TÍCH CHÍNH SCSH CHI TIÊU CÔNG CỘNG
1. Phân tích chi phí và lơi ích
1.1. Phân tích li ích và chi phí của tư nhân
1.2. Phân tích chi phí và lơi ích xã hội
2. Phân tích chính sách chi tiêu công
2.1. Sự cần thiết phải có chương trình
2.2. Những thất bại của thịt rường
2.3. Những hình thức can thiệp của CP
2.4. Những hậu quả mang tính hiệu quả
2.5. Đánh đối giữa CB và HQ

2.6. Đánh giá chương trình
2.7. Quá trình chính trị
3. Khuynh hướng và ý nghĩa của chi tiêu công cộng
Chương 6: THUẾ VÀ TÁC ĐỌNG CỦA THUẾ
1. Tài nguyên công
2. Thiết kế một hệ thống thuế
2.1. Thuế và hiệu quả
2.2. Thuế và công bằng
2.3. Kết luận về sự đánh đổi giữa CB và HQ
3. Phan chia gánh năng của thuế
4


3.1. Ai là người chịu thuế
3.2. Tác động ảu thuế đến kết cục thị trường
3.3. Hệ số co giãn và hơ]ơngr hưởng của thuế
3.4. Một số loại thuế tương đương
4. Chuyển thuế
4.1. Vai trò của giả cả trong việc chuyển thuế
4.2. Chuyển thuế thuận và chuyển thuế nghịch
4.3. Chuyển thuế thong qua các thương vụ
6. Tài liệu học tập
- Tài liệu bắt buộc: GT Kinh tế công cộng, PGS Nguyễn Văn Dần và TS
Đỗ Thị Thục đồng chủ biên, NXBTC 2013.
- Tài liệu tham khảo: GT Kinh tế công cộng, Joseph E. Stiglitz (1995),
NXB KHKT, HN; Nguyên lý kinh tế học của N. Gregory Mankiw ; Kinh tế
học Paul A Samuelson ; Kinh tế học David Beeg ; …
7. Hình thức tổ chức dạy học

LT

1
2
3
4
5
6

Đối tượng và PPNC
của KTCC
Can thiệp của CP vào
nền kinh tế
Vai trò của CP trong
phân bổ nguồn lực
Hiệu quả và công
bằng
Phan tích chính schs
chi tiêu công cộng
Thuế vá tác độngc ảu
thuế
Tæng

Số giờ
Loại giờ
Lên lớp
Thực
BT
KTra hành thí
+TL

5


Tự học
tự NC

Môn
học
trước

10

6

2

10

6

1

20

6

2

6

2


6

1

1

10

35

8

2

90

1

20

Kinh tế
vi mô

Kinh tế
vĩ mô

20

8. Chính sách đối với giảng viên
Giảng viên có thể sử dụng tổng hợp các hình thức đánh giá kết quả nghiên

cứu và học tập của SV. Có chế độ ưu tiên cho những sv tích cực thamg ia

5


các hoạt động xây dựng bài giảng trên lớp và đnáh giá trên cơ sở chất
lượng làm bài cụ thể bằng bài viết.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn
học
9.1. Kiểm tra đình kỳ: 02 bài kiểm tra viết khoảng 1 tiết. Giảng viên có thể
kết hợp với tinh thần thái độ học tập của sinh viên (tham gia đầy đủ, chuẩn
bị bài tích cực, hoàn thành nội dung và yêu cầu mà giảng viên giao cho…)
để đánh giá nhưng phải công khai theo quy chế đào tạo của Học viện Tài
chính.
9.2. Tiêu chí đánh giá: theo thang điểm 10 (tính theo trọng số quy định của
học viện), hoặc thang điểm chữ (4).
9.3. Thi: Viết (hoặc trắc nghiệm; vấn đáp) tuỳ theo tình hình cụ thể.
Hà nội ngày 10 tháng 11 năm 2014
Bộ môn Kinh tế học
Ý kiến của lãnh đạo Học viện
Trưởng bộ môn

PGS.TS. Nguyễn Văn Dần

6



×