ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
Học viện tài chính
Khoa Kế toán
Bộ môn Kế toán doanh nghiệp
1. Thông tin chung về giảng viên
TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Họ và tên
Năm
sinh
Học hàm,
học vị
Nơi tốt
nghiệp
Chuyên
môn
Giảng chính,
kiêm chức
GS.TS
ĐHTCKT
Kế toán
Kiêm chức
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Tuấn Anh
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Thái Bá Công
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Văn Dậu
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Trần Văn Dung
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Kế toán
Giảng viên
Ngô Thế Chi
Mai Ngọc Anh
1977
Nguyễn Đình Đỗ
1955
GS.TS
Trần Thị Ngọc Hân
1977
Cử nhân
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Bùi Thị Hằng
1977
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Thị Hoà
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Thu Hoài
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Trần Văn Hợi
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Đặng Thế Hưng
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Bùi Thị Thu Hương
1974
Đỗ Thị Lan Hương
Ngô Thị Thu Hồng
17. Lê Thị Diệu Linh
1976
1977
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
Nguyễn Bá Minh
PGS.TS
ĐHTCKT
Kế toán
Kiêm chức
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Thị Ngọc Thạch
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Bùi Thị Thuý
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
PGS.TS
ĐHTCKT
Kế toán
Kiêm chức
Tiễn sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Kiêm chức
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Kiêm chức
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Ngô Xuân Tỵ
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Thị Phương Tuyến
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Kiêm chức
Nguyễn Thị Hồng Vân
Thạc sỹ
ĐHTCKT
Nguyễn Vũ Việt
Tiến sỹ
ĐHTCKT
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Hương Giang
Thạc sỹ
HVTC
Kế toán
Giảng viên
Mai Thị Bích Ngọc
Trương Thị Thuỷ
1974
1968
Nguyễn Mạnh Thiều
Lưu Đức Tuyên
1970
Nguyễn Đào Tùng
Nguyễn Thị Mỹ Trinh
1978
Đỗ Minh Thoa
1977
Chúc Anh Tú
1976
Thạc sỹ
Nguyễn Thị Bạch Dương
Giảng viên
HVTC
Giảng viên
Hồ Mai Ly
Thạc sỹ
HVTC
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Thị Nga
Cử nhân
HVTC
Kế toán
Giảng viên
Lê Thị Hương
Cử nhân
HVTC
Kế toán
Giảng viên
Nguyễn Thị Ngọc Diệp
Cử nhân
HVTC
Kế toán
Giảng viên
39.
Bựi T Quyờn
C nhõn
HVTC
K toỏn
Ging viờn
2. Thụng tin chung v mụn hc
- Tờn mụn hc: K toỏn doanh nghip thng mi
- Mó mụn hc:
- S tớn ch: 2
- Mụn hc: Bt buc
- Cỏc mụn hc tiờn quyt: Học phần này đợc đa vào giảng ở những năm th 3, th 4 của khóa
học (thờng từ học kỳ 2 năm học thứ ba), sau khi đã học xong các học phần thuộc khối kiến
thức cơ sở, sớm nhất là sau khi học xong môn K toỏn hc phn 1; k toỏn hc phn 2.
- Gi tớn ch i vi cỏc hot ng:
+ Nghe ging lý thuyt: 15
+ Lm bi tp trờn lp: 10
+ Tho lun: 3
+ Thc hnh, thc tp:3
+ T hc: 14
- a ch Khoa/ B mụn ph trỏch mụn hc: B mụn K toỏn doanh nghip - Khoa K
toỏn
3. Mc tiờu ca mụn hc:
- K nng
+ Cú cỏc k nng thc tin v ngh nghip v cú th phỏt trin c
+ Cú k nng phi hp gii quyt cụng vic vi ngi khỏc.
+ Cú k nng t duy, phõn tớch v ra quyt nh, k nng phỏt hin v gii
quyt vn .
+ Cú k nng tỡm kim v la chn kin thc dựng vo nhng mc ớch
riờng bit, cú k nng t phỏt trin.
+ ỏnh giỏ c cỏch dy v hc
- Thỏi , chuyờn cn
+ Yờu thớch mụn hc, ngnh hc m sinh viờn ang theo hc,
+ Kớnh trng v noi gng cỏc giỏo viờn ang ging dy mụn hc.
+ Cú s t tin v chun mc sng trong xó hi.
4. Túm tt mụn hc
Hc phn K toỏn doanh nghip thng mi dch v l hc phn thuc khi kin
thc chuyờn ngnh nhm trang b cho sinh viờn nhng kin thc c bn liờn quan v t
chức công tác kế toán đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thương mại – dịch vụ, kkinh
doanh xuất nhập khẩu.
5. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1 : Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp thương mại, dịch vụ.
1.1.Vai trò, nhiệm vụ kế toán trong doanh nghiệp thương mại, dịch vụ.
1.2. Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ bản.
1.3. Nội dung của công tác kê stoans trong doanh nghiệp
1.4. Tổ chức công tác kê stoans trong doanh nghiệp
1.5. hệ thống pháp lý về kế toán
Chương 2 : Kế toán nghiệp vụ kinh doanh nội thương
2.1. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh nội thương.
2.2. Kế toán hàng hoá
2.3. Kế toán chi tiết hàng hoá
2.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
2.5. Kế toán mua hàng đối với đơn vị kinh doanh nội thương.
2.6. Kế toán tổng hợp quá trình bán hàng đối với đơn vị kinh doanh nội thương
Chương 3: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu.
3.1. Những vấn đề chung về kế toán kinh doanh hàng hoá xuất – nhập khẩu.
3.2. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá.
3.3. Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hoá
Chương 4: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh cung cấp dịch vụ.
4.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh dịch vụ ảnh hưởng tới kế toán chi phí, doanh thu
và kết quả kinh doanh.
4.2. Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh bưu chính viễn thông.
4.3. Kế toán, chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ vận tải.
4.4. Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ khách sạn, du lịch.
Chương 5: Báo cáo tài chính trong doanh nghiệp thương mại dịch vụ.
5.1. Khái quát về kế toán các yếu tố trên báo cáo tài chính doanh nghiệp thương mại
dịch vụ.
5.2. Hệ thống báo cáo tài chính
5.3. Hệ thống báo cáo tài chinh hợp nhất.
6. Tài liệu học tập
- Tµi liÖu häc tËp b¾t buéc:
+ HÖ thèng gi¸o tr×nh vµ bµi tËp kÕ to¸n tµi chÝnh cña Häc viÖn Tµi chÝnh.
+ Giáo trình kế toán doanh nghiệp thương mại – dịch vụ của Hoch viện Tài chính
+ Luật Kế toán Việt Nam.
+ Hệ thống chuẩn mực Kế toán Việt nam;
+ Hệ thống Kế toán doanh nghiệp Việt Nam
+ Hệ thống Kế toán doanh nghiệp: Hớng dẫn về những từ Kế toán và sổ kế toán
+ TT 200/2014/TT- BTC ngy 22/12/2014 ca B Ti chớnh
+ TT 202/2014/TT- BTC ngy 22/12/2014 ca B Ti chớnh
+ TT 133/2015/TT- BTC
.
- Tài liệu tham khảo
+ Giáo trình Kế toán tài chính trong các doanh nghiệp Đại học Kinh tế quốc dân, và
các trờng đại học khác thuộc khối kinh tế.
+ Tài liệu trên máy trong phòng thực hành kế toán ảo (nếu đợc tổ chức nh một dạng
th viện đặc biệt)...
+ Các sách chuyên khảo về KTTC
7. Hỡnh thc t chc dy hc
Ni dung
Chng 1: T chc cụng tỏc k
toỏn trong doanh nghip thng
mi, dch v
Hỡnh thc t chc dy hc
Lờn lp
T hc,
Thc
t
Lý
Bi
Tho
hnh
nghiờn
thuyt
tp
lun
cu
3
1
1
Chng 2 : K toỏn nghip v
kinh doanh ni thng
5,5
2.1. c im hot ng kinh doanh
ni thng
0,5
3
3
4,5
0.5
3
Tng
cng
4
19
0,5
1,5
2.2. K toỏn hng hoỏ
1
1
0.5
0,5
1
4
2.3. K toỏn chi tit hng hoỏ
1
0,5
0,5
1
0,5
3,5
2.4. K toỏn d phũng gim giỏ hng
tn kho
1
0,5
0,5
1
0,5
3,5
2.5. K toỏn mua hng i vi n v
kinh doanh ni thng
1
0,5
0,5
1
0,5
4
2.6. Kế toán tổng hợp quá trình bán
hàng đối với đơn vị kinh doanh
nội thương
1
0,5
0,5
1
0,5
Chương 3: Kế toán nghiệp vụ kinh
doanh xuất nhập khẩu
6
3
1,5
2
3
15,5
0,5
1
1
3,5
3.1. Những vấn đề chung về kế toán
kinh doanh hàng hoá xuất nhập
khẩu
1
4
3.2.Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu
hàng hoá
2,5
1
0,5
0,5
1
5,5
3.3.Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu
hàng hoá
2,5
1
0,5
0,5
1
5,5
Chương 4 : Kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh
doanh cung cấp dịch vụ
1
3
1
5
4.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh
dịch vụ ảnh hưởng tới kế toán
chi phí, doanh thu và kết quả
kinh doanh.
1
1
0,25
4.2. Kế toán doanh thu, chi phí và
kết quả kinh doanh bưu chính
viễn thông.
1
1
0,5
4.3. Kế toán, chi phí, doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh
trong các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ vận tải.
1
1
0,25
4.4. Kế toán chi phí, doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh
trong các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ khách sạn, du
lịch.
1
Chương 5: Báo cáo tài chính trong
doanh nghiệp thương mại ,
dịch vụ
1
5.1. Khái quát về kế toán các yếu tố
trên báo cáo tài chính
0,5
5.2. Hệ thống báo cáo tài chính
0,25
0,5
0,5
0,5
2
5.3. Hệ thống báo cáo tài chính hợp
nhất
0,25
Tổng cộng cột
16,5
9
5,5
7
7
45
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
+ Yêu cầu về mức độ lên lớp: Trên 70% thời gian,
+ Yêu cầu về mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp: Phải tích cực thảo luận
nhóm
+ Yêu cầu về thời hạn và chất lượng các bài tập, bài kiểm tra: Làm đầy đủ bài tập, có ít
nhất một bài kiểm tra.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra- đánh giá kết quả học tập môn học
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra- đánh giá
9.1. Kiểm tra- đánh giá thường xuyên
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ
Bao gồm các phần sau:
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo
luận…): 5%
-
Phần tự học, tự nghiên cứu: 5%
Hoạt động theo nhóm: 5%
Kiểm tra- đánh giá giữa kỳ: 10%
Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: 75%
Các kiểm tra khác:
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
Trưởng bộ môn