Chuyên đề: Sinh thái học
chuyên đề
Nhóm tham gia: Lê Trung Dũng Lê Hồng Vân
Hoàng Châu Loan Phan Thị Hoa
Nguyễn Thị Vân Nguyễn Thành Luân
Trần Thị Hoài
1
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
SINH THÁI HỌC
1. Sống trên các vùng cực. những con chim cánh cụt đôi cánh khoẻ,
nhưng chân lại ngắn vì chúng thích nghi với:
A. Lối bay giỏi.
B. Lối bơi giỏi.
C. Đi trên băng tuyết đỡ bị trượt.
D. Dễ cho việc ấp trứng.
E. Để làm phương tiện đánh nhau khi tranh giành nơi đẻ trứng.
2. Sếu có chân cao, cổ dài để thích nghi:
A. Phát hiện và chạy trốn kẻ thù.
B. Tạo dáng cân đối khi bay.
C. Để sống nơi đầm lầy.
D. Rỉa lông.
E. Dễ bắt những con mồi đậu trên lau sậy ở đầm lầy.
3. Yếu tố vô sinh được thuộc trong trường hợp nào?
A. Mối quan hệ cùng loài.
B. Các chất hữu cơ, vô cơ và điều kiện khí hậu.
C. Vật kí sinh.
D. Con mồi.
E. Quan hệ khác loài.
4. Điều khẳng định nào không xác đáng? Hiện tại số lượng tê giác Đông
Dương bị suy giảm nghiêm trọng do:
A. Rừng bị thu hẹp và bị hủy hoại.
B. Nguồn thức ăn bị suy giảm.
C. Môi trường luôn bị xáo động và không ổn định.
D. Đất bạc màu.
E. Săn bắt quá mức.
5. Những loài hẹp nhiệt thường không sống ở:
A. Các vùng cực.
B. Vùng nhiệt đới.
C. Vùng ôn đới.
D. Trên các đỉnh núi cao.
E. Trong hang.
6. Những loài cá cần nhiều ôxi thường sống ở:
A. Hồ.
B. Sông suối.
C. Nơi nước rất sâu.
D. Nước trong hang.
2
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
7-9. Với các dữ kiện: 5 loài thuỷ sinh vật, sống ở năm địa điểm khác
nhau: loài A sống trong nước ngọt, loài B ở cửa sông, loài C ở biển gần
bờ, loài D sống ở xa bờ trên lớp nước mặt, còn loài E sống ở biển sâu
4000m.
7. Con nào rộng muối nhất
A. A B. B C. C D. D E. E.
8. Con nào hẹp muối nhất
A. A B. B C. C D. D E. E.
9. Con nào hẹp nhiệt nhất:
A. A B. B C. C D. D E. E.
10. Hai loài cá sống dưới đáy, ăn động vật đáy, nhưng chúng kiếm ăn ở
các thời điểm khác nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cạnh tranh nhau về thức ăn.
B. Hợp tác với nhau để cùng khai thác thức ăn.
C. Cộng sinh với nhau.
D. Cùng chung sống hòa bình.
E. Là con mồi và vật dữ của nhau.
11. Những loài cá cùng khai thác động vật nổi làm thức ăn nhờ sự phát
triển của lược mang. Loài 1 có số lược mang là 38 chiếC. loài 2-52, loài 3-
35, loài 4-70, loài 5-37. Sự cạnh tranh sẽ xảy ra giữa:
A. Loài 1 và loài 2
B. Loài 2 và loài 3
C. Loài 3 và loài 4
D. Loài 4 và loài 5
E. Loài 5 và loài 1.
12. Trong một bể nuôi, 2 loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một
loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài lại thích sống dựa dẫm vào
các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về
thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích:
A. Làm cho bể thêm sinh động.
B. Tăng hàm lượng ôxi cho nước nhờ sự quang hợp của rong.
C. Làm giảm bớt các chất ô nhiễm.
D. Bổ sung lượng thức ăn hữu cơ.
E. Giảm sự cạnh tranh của hai loài.
13. Các tia sáng có bước sóng dài thuộc dải hồng ngoại bị hấp thụ ở:
A. Lớp nước sâu 20m.
3
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
B. Lớp nước sâu 30m.
C. Lớp nước sâu 50m.
D. Lớp nước sâu 70m.
E. Lớp nước ngay sát bề mặt.
14. Những tia đơn sắc nào có khả năng xuyên sâu xuống tầng nước thật
sạch:
A. Tia màu tím.
B. Tia màu đỏ.
C. Tia màu da cam.
D. Tia màu lục.
E. Tia màu lam.
15. Những loài phong lan khi di nhập về vùng ôn đới, vào mùa hè nên
treo chúng ở đâu là thích hợp nhất?
A. Dưới tán cây
B. Trong phòng làm việc
C. Trực tiếp ngoài trời
D. Dưới hiên nhà
E. Nơi được chiếu sáng nhân tạo.
16. Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây
nào sẽ nhanh chóng phát triển:
A. Cây gỗ chịu bóng
B. Cây gỗ ưa bóng
C. Cây gỗ ưa sáng
D. Cây thân cỏ ưa sáng
E. Cây chịu bóng.
17. Những cây gỗ cao sống chen chúc, tán hẹp phân bố ở:
A. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Đồng rêu
E. Hoang mạc.
18. Những cây có số lượng lục lạp nhiều, kích thước lục lạp lớn và hàm
lượng sắc tố trong lục lạp cao xuất hiện ở:
A. Tầng vượt sáng.
B. Dưới tán các cây khác.
C. Tầng ưa sáng.
D. Nơi không có ánh sáng.
E. Kí sinh vào các cây khác.
4
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
19. Những loài động vật sống ở độ sâu trên 200m có:
A. Mắt kém phát triển.
B. Mắt phát triển bình thường.
C. Mắt tiêu giảm hẳn.
D. Mắt rất phát triển.
E. Có mắt kép.
20. Màu sắc sặc sỡ trên thân con vật không phải để:
A. Ngụy trang.
B. Nhận biết đồng loại.
C. Dọa nạt.
D. Báo hiệu.
E. Phản xạ ánh sáng, tránh nhiệt độ cơ thể tăng.
21. Những loài cá mắt nhỏ, màu xỉn đen thường sống trong:
A. Rạn san hô.
B. Biển sâu.
C. Nước quá đục.
D. Các hang hốc sâu.
E. Đáy bùn.
22. Màu sắc sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim, cá…chủ yếu để:
A. Ngôy trang.
B. Nhận biết đồng loại.
C. Khoe mẽ với con cái.
D. Doạ nạt.
E. Báo hiệu nguy hiểm.
23. Trong vùng ôn đới, loài hẹp nhiệt nhất là
A. Loài sống trong hang nhưng kiếm ăn ngoài.
B. Loài sống trên tán cây.
C. Loài sống ở lớp nước tầng mặt.
D. Loài sống ở tầng nước rất sâu.
E. Loài sống trên mặt đất.
24. Các loài cá voi có lớp mỡ dưới da dày để:
A. Dễ nổi, thuận lợi cho bơi lội.
B. Tham gia duy trì thân nhiệt, chống lại các điều kiện giá lạnh ở vùng
nước cận cực.
C. Dự trữ vật chất để sử dụng trong điều kiện thiếu thức ăn vào những
ngày quá lạnh giá ở vùng nước cận cực.
D. Tất cả đều đúng.
25. Sinh vật rộng nhiệt là loài sống:
5
Chuyên đề: Sinh thái học
A. Trong vựng cc lnh.
B. Trong sui nc núng.
C. ở ỏy i dng.
D. ở nh nỳi tht cao.
E. Sng rng lỏ rng rng theo mựa thuc v trung bỡnh.
26. Nhng loi thụng thng phõn b ph bin :
A. Vựng trung du nhit i.
B. Vựng nỳi cao v x lnh.
C. Rng m xớch o.
D. Vựng hoang mc.
E. Vựng nỳi ỏ vụi hay t b ỏ ong hoỏ.
27. Loi bin nhit l nhng loi:
A. Chut ng, chut chự, dỳi, nhớm.
B. Súc cy bay, di, chim bỏch thanh sng trờn cỏc tỏn cõy.
C. Cỏ voi, voi bin, chú bin sng bin ụn i v cn cc.
D. Sõu b, tụm, ch nhỏi, rựa, rn, k .
E. Chut tỳi, thỳ m vt, kanguru sng chõu i Dng.
28. Loi thu sinh vt rng nhit, a lnh thng phõn b :
A. Vựng bin thuc Inụnờxia, Malaixia.
B. Tng nc mt vựng bin ụn i.
C. Vựng nc cn cc v cc.
D. Trong h vựng nhit i.
E. Trong tng nc sõu ỏy i dng.
29. Loi ng vt hp nhit a m l nhng loi khụng sng :
A. Trong rng nhit i.
B. ở sui nc núng.
C. ở tng nc mt ca khi nc i dng.
D. Sng tng nc sõu i tõy dng.
30. Loi ng vt hp nhit, a lnh sinh sng :
A. Cỏc hang sõu trong t.
B. Rng ụn i lỏ rng theo mựa.
C. Vựng ng rờu cn cc.
D. Rng lỏ cng thng xanh thuc lu vc a Trung Hi.
E. Trng cõy bi nhit i.
31. Nhng loi iu, lc sng trong nhng vựng hoang mc khụ,
núng thng cú chõn cao v c di l c im thớch nghi cú ý ngha:
A. i nhanh, d trn trỏnh s rt ui ca k thự.
B. Chõn ó di phi cú c, c c th tr nờn cõn i, to ngoi hỡnh p.
6
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
C. Bảo vệ đầu đà điểu khỏi bị hâm nóng trong điều kiện nền cát có
nhiệt. độ quá cao.
D. Dễ vượt qua quãng đường xa trong không gian sống quá rộng lớn.
32. Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta thường gặp ếch nhái,
rắn ở:
A. Ven luỹ tre làng.
B. Trên các bãi cỏ ở các gò, đống, bãi tha ma ngoài đồng.
C. Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ.
D. Trên các bãi ven sông.
E. Trong các vườn cây hoang dại rậm rạp.
33. Những loài thực vật sống ở gần bờ nước ven suối là những loài:
A. Chịu hạn.
B. Ưa ẩm vừa.
C. Thuỷ sinh.
D. Ưa ẩm.
E. Trốn hạn.
34-35. Những loài động vật sau đây có những đặc điểm nổi bật là:
A. Thở bằng phổi, thân có vỏ bọc tốt, trứng được bọc bằng vỏ đá
vôi, làm tổ và sống trong cát.
B. Thở bằng phổi và một phần nhờ da, thân được bọc bởi một lớp
da nhờn, ẩm, đẻ trứng trong nước.
C. Thở bằng phổi, thân có vỏ bọc tốt, trứng được bọc bằng vỏ đá
vôi, đẻ trên cạn sống trong nước.
D. Sống trong nước, thở bằng phổi, đẻ con, thân phủ bởi lớp da
trần trơn láng.
E. Chủ yếu sống trên cạn, thở bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng
sữA. thân phủ bởi lớp lông dày.
34. Ếch nhái: A B C D E.
35-A. Rùa biển, cá sấu: A B C D E.
35-B. Rái cá và gấu Bắc cực: A B C D E.
36. Cây trong rừng Khộp ở Tây Nguyên có lá rộng, rụng lá vào mùa khô
do:
A. Nhiệt độ giảm.
B. Gió nhiều với cường độ lớn.
C. Lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa cực thấp.
E. Lượng mưa trung bình.
7
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
37. Năng suất sơ cấp của thực vật bậc cao phụ thuộc vào:
A. Cường độ ánh sáng thích hợp, đất tốt, cường độ thoát hơi nước thấp.
B. Cường độ ánh sáng thích hợp, đất nghèo kiệt, cường độ thoát hơi
nước.
C. Cường độ chiếu sáng không thích hợp, đất tốt.
D. Cường độ chiếu sáng thích hợp, đất tốt, độ bão hoà của không khí.
E. Cường độ chiếu sáng không phù hợp, đất nghèo, cường độ thoát hơi
nước thấp.
38. Các cây rừng ngập mặn là những loài:
A. Ưa nước nhạt, không có hoạt động của thuỷ triều.
B. Ưa nước mặn, nơi có hoạt động của thuỷ triều.
C. Ưa nước lợ, không có hoạt động của thuỷ triều.
D. Ưa nước lợ, nơi có hoạt động của thuỷ triều.
E. Ưa nước mặn, nhiều sóng gió.
39. Đất:
A. Là một chất trơ.
B. Chỉ là giá thể bám của thực vật.
C. Chỉ là nơi ở của các loài động vật.
D. Là một hệ sinh thái điển hình.
E. Chỉ là nơi dự trữ nước và muối khoáng cho thực vật.
40. Nước trong đất có vai trò:
A. Cung cấp nước cho động vật và thực vật.
B. Là môi trường sống của các sinh vật.
C. Duy trì độ ẩm cho đất.
D. Là dung môi hoà tan của các muối dinh dưỡng.
E. Tất cả đều đúng.
41. Vai trò sinh thái chung của hệ cacbonat trong đất là:
A. Cung cấp muối khoáng cho thực vật.
B. Cung cấp canxi cho những loài có xương và vỏ đá vôi.
C. Duy trì tính ổn định của giá trị pH.
D. Tích tụ và duy trì sự cân bằng muối cacbonat cho đất.
E. Chẳng có vai trò gì đáng kể.
42. Khí có hàm lượng lớn nhất trong khí quyển là:
A. Ôxi.
B. Mê tan.
C. Nitơ.
D. Hiđrô.
E. Cacbon điôxit.
8
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
43. Bọ xít có vòi chích dịch cây để sinh sống thuộc mối quan hệ:
A. Vật dữ - con mồi.
B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh - vật chủ.
E. Hãm sinh.
44. Con người thường thuần hoá những loài động vật để sử dụng trong
nhiều việC. mối quan hệ đó được gọi là:
A. Kí sinh.
B. Hợp tác đơn giản.
C. Hội sinh.
D. Hỗ sinh.
E. Con mồi - vật dữ.
45. Hải quỳ và cá khoang cổ trong biển thiết lập nên mối quan hệ :
A. Hội sinh.
B. Kí sinh.
C. Hợp tác đơn giản.
D. Cộng sinh.
E. Hãm sinh.
46. Mối quan hệ hỗ sinh xuất hiện giữa các loài nào dưới đây:
A. San hô-thân mềm.
B. Khuẩn lam-hến biển.
C. Cá ngừ–cá trích.
D. Sao biển–ốc.
E. Sứa–sao biển.
47. Mối quan hệ hợp cộng sinh xuất hiện giữa các loài nào dưới đây:
A. Vi khuẩn lam – san hô.
B. Một số loài tôm, cá con – cá chình biển.
C. Tôm kí cư – hải quỳ.
D. Vi khuẩn - động vật nhai lại.
E. Dây tơ hồng – các loài thực vật.
48. Gấu trắng Bắc Cực đến đầu mùa xuân thường tìm kiếm những con
hải cẩu dưới lớp băng đang tan để bắt và ăn thịt. Hiện tượng đó nằm
trong mối quan hệ:
A. Hợp tác đơn giản.
B. Vật dữ - con mồi.
C. Vật chủ – kí sinh.
D. Cạnh tranh.
9
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
E. Chẳng có quan hệ gì với nhau.
49. Kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
A. Hội sinh.
B. Cộng sinh.
C. Hợp tác đơn giản.
D. Hãm sinh.
E. Vật dữ - con mồi.
50. Trong mùa sinh sản, tu hú thường hất trứng của chim chủ để thế
trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim chủ có mối quan hệ:
A. Kí sinh.
B. Cạnh tranh nơi đẻ.
C. Chung sống hoà bình.
D. Hợp tác tạm thời trong sinh sản.
E. Hội sinh với nhau.
51. Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến:
A. Một loài bị hại
B. Một loài có lợi
C. Sự suy giảm đa dạng sinh học
D. Sự tiến hoá của sinh vật
E. Mất cân bằng sinh học trong quần xã .
52. Khai thác quá mức của con người (săn bắt thú hoang dại, đánh cá)
không dẫn đến các hiện tượng sau?
A. Mất cân bằng sinh học trong tự nhiên.
B. Sự tiến hoá của sinh vật, tương tự như vật dữ khai thác con mồi.
C. Sự suy giảm đa dạng sinh học.
D. Sự suy giảm nguồn lợi.
E. Mất cơ hội phục hồi nguồn lợi.
53. Nhóm cá thể sinh vật nào sau đây sống trong hồ được gọi là quần thể:
A. Ốc.
B. Cá mè.
C. Cá trắm.
D. Cá chép kính.
E. Cá thòng đong, cân cấn.
54. Các cá thể thuộc nhóm sau đây sống trong ao không phải là quần thể:
A. Cá chép Việt – Hung.
B. Rong chân chó.
C. Cá diếc và cá vàng.
D. Cá rô phi đơn tính.
10
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
E. Lươn.
55. Quần thÓ có kích thước nhỏ thường phân bố trong vùng thuộc:
A. Cận Cực Bắc.
B. Cận Cực Nam.
C. Vùng ôn đới Bắc Bán Cầu.
D. Vùng ôn đới Nam Bán Cầu.
E. Vùng nhiệt đới xích đạo.
56. Dựa vào kích thước cơ thể, hãy cho biết trên thảo nguyên quần thể
nào có kích thước lớn nhất:
A. Sư tử.
B. Linh miêu.
C. Sơn dương.
D. Thỏ lông xám.
E. Chuột hốc thảo nguyên.
57. Mật độ đàn cá trích trong một vùng biển có 2 cực trị từ 4 đến 51
con/100m
3
, về mặt lí thuyết, cá ngừ đơn độc bắt mồi dễ dàng nhất ở mật
độ:
A. 4 -5 con /100m
3
B. 7-10 con/100m
3
C. 20-35 con/100m
3
D. 49 con/100m
3
E. 50-51 con/100m
3
.
58. Dựa vào các dạng sinh sản của các loài, hãy cho biết nhóm sinh vật có
tỉ lệ con đực thấp là:
A. Hươu.
B. Người.
C. Ong mật.
D. Tôm sông
E. Ốc bươu.
59. Trong sinh sản, sinh vật nào không thực hiện ghép đôi sinh sản?
A. Ong thợ
B. Ong đực
C. Ong chúa
60. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, và
sau sinh sản, sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A. Nhóm đang sinh sản.
B. Nhóm trước sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và đang sinh sản.
11
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
D. Nhóm đang sinh sản và sau sinh sản.
E. Nhóm trước sinh sản và sau sinh sản.
61. Trong đại dương ở những loài có vùng phân bố rộng, người ta phát
hiện thấy quy luật: quần thể có cấu trúc tuổi phức tạp nhất phân bố
trong:
A. Vùng biển cận cực.
B. Vùng xa bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới.
C. Vùng biển thuộc vĩ độ ôn đới.
D. Vùng gần bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới.
E. Vùng xa bờ thuộc tất cả các vĩ độ.
62. Với những điều kiện trên, người ta lại thấy quần thể có cấu trúc tuổi
đơn giản nhất phân bố trong vùng:
A. Vùng gần bờ thuộc vĩ độ ôn đới.
B. Vùng xa bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới.
C. Vùng xa bờ thuộc vĩ độ ôn đới.
D. Vùng gần bờ thuộc vĩ độ nhiệt đới.
E. Vùng gần bờ thuộc tất cả các vĩ độ.
63. Một trong những quần thể của cá ngừ thường có tuổi thọ trung bình
sau đây hay gặp nhất ở vùng nước ôn đới:
A. 9 tuổi.
B. 11 tuổi.
C. 17 tuổi.
D. 7 tuổi.
E. 10 tuổi.
64. Điều khẳng định nào dưới đây là không đúng? khi quần xã sinh vật
sống ở độ sâu trên 200m gồm:
A. Những loài sống kí sinh.
B. Những loài động vật ăn cỏ.
C. Những động vật ăn cặn vẩn và ăn xác chết.
D. Những loài động vật ăn thịt.
65. Khẳng định nào sau đây không đúng? Giá trị r lớn đặc trưng cho các
loài:
A. Kích thước cơ thể nhỏ.
B. Tuổi thọ thấp.
C. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
D. Bị kiểm soát chủ yếu bởi yếu tố hữu sinh.
E. Khả năng khôi phục số lượng quần thể nhanh.
12
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
66. Khẳng định nào sau đây không đúng? Giá trị r nhỏ đặc trưng cho các
loài:
A. Kích thước cơ thể lớn.
B. Tuổi thọ cao.
C. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
D. Bị kiểm soát chủ yếu bởi yếu tố hữu sinh của môi trường.
E. Khả năng khôi phục số lượng quần thể chậm.
67. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng
của quần thể là:
A. Sức tăng trưởng của các cá thể
B. Mức tử vong
C. Mức sinh sản
D. Nguồn thức ăn từ môi trường
E. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ.
68. Trên thảo nguyên, trong những nhóm loài sau đây, nhóm ưu thế là:
A. Chuột.
B. Động vật móng guốc.
C. Các loài chim ăn thịt.
D. Sư tử.
E. Linh miêu.
69. Một trong những loài sau đây loài nào là sinh vật sản xuất:
A. Nấm rơm.
B. Mốc tương.
C. Dây tơ hồng.
D. Rêu bám trên cây.
E. Cánh kiến đỏ.
70. Loài thuộc nhóm sinh vật phân huỷ trung gian:
A. Tôm, cua.
B. Nấm.
C. Các loài vi khuẩn hoại sinh.
D. Khuẩn lam.
E. Tảo silic.
71. Các loài sau đây là sinh vật tiêu thụ, loại trừ loài:
A. Nấm linh chi.
B. Dương xỉ.
C. Rươi và sâu đất.
D. Ruồi, muỗi.
E. Khuẩn Bacillus.
13
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
72. Xích thức ăn được khởi đầu bằng các sản phẩm rơi rụng đang trong
quá trình phân huỷ của rừng ngập mặn là xích thức ăn:
A. Chăn nuôi.
B. Phế liệu.
C. Thẩm thấu.
D. Hỗn hợp của xích chăn nuôi và phế liệu.
E. Hỗn hợp của xích phế liệu và thẩm thấu.
73. Lá cây, quả chín vừa rụng xuống sàn rừng được các loài chim, chuột
sóc…sử dụng thuộc xích thức ăn:
A. Mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
B. Phế liệu.
C. Thẩm thấu.
D. Hỗn hợp của xích đồng cỏ và phế liệu.
E. Hỗn hợp của xích phế liệu và thẩm thấu.
74. Trong đại dương có xích thức ăn rút ngắn sau đây:
Tảo
→
Giáp xác
→
Cá nổi kích thước nhỏ
→
Cá thu
→
cá mập. Cá
voi là loài thú lớn nhất sống dưới nước. Ở những thế kỉ trước, tổng sản
lượng của cá voi trên đại dương không thua kém cá mập, có khi còn lớn
hơn. Vậy cá voi thực tế đã sử dụng loại thức ăn:
A. Tảo và giáp xác.
B. Giáp xác và cá nổi kích thước nhỏ.
C. Cá thu, cá ngừ.
D. Chỉ cá mập.
E. Cá mập và chất hữu cơ hoà tan.
75. Hai loài trùng nhau một phần về ổ sinh thái, không thể chung sống
với nhau do:
A. Trong sinh cảnh chung, một loài có thêm nơi ở mới.
B. Chúng đều có thể rút về vùng cực thuận của mình.
C. Một loài ở bậc phân loại cao, nhưng rất mẫn cảm với sự biến đổi của
các yếu tố môi trường, còn loài ở bậc phân loại thấp có “sức ì” lớn.
D. Một trong chúng có khả năng phân hoá cơ quan bắt mồi để chuyển
sang khai thác nguồn thức ăn mới.
E. Tất cả đều sai.
76. Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân
bằng, người ta thả vào đấy một số loài động vật nổi, muốn tăng sản phẩm
thu hoạch, nên hồ trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên
nhân chủ yếu do:
A. Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
B. Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi.
14
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
D. Cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng của tảo.
E. Cá còn thu hẹp nơi ở do chiếm đoạt không gian sống của các loài
trong hồ.
77. Những đơn vị sau đây là những hệ sinh thái điển hình, loại trừ:
A. Một con suối nhỏ trong rừng.
B. Một cái ao nhỏ đầu làng.
C. Cồn cát Quảng Bình.
D. Mặt trăng.
E. Biển Thái Bình Dương.
78. Các chu trình vật chất trong hệ sinh thái vẫn xảy ra bình thường khi
thiếu vắng một trong những nhóm sinh vật sau đây:
A. Sinh vật quang hợp và sinh vật hoá tổng hợp.
B. Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt.
C. Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và hiếu khí.
79. Trong quá trình vận động, vật chất thường thất thoát khỏi chu trình
nhiều nhất thuộc về chu trình:
A. Ôxi.
B. Nitơ.
C. Cacbon điôxit.
D. Phôtpho.
E. Nước.
80. Hiện nay tỉ số Cacbon điôxit/Ôxi trong khí quyển ngày một tăng lên,
làm tăng hiệu ứng nhà kính không phải do:
A. Nạn đốt phá nhiều nhiên liệu hoá thạch.
B. Nạn đốt và chặt phá rừng.
C. Huỷ hoại nghiêm trọng các rạn san hô ven biển.
D. Công nghiệp hóa.
E. Sự suy giảm trữ lượng ôxi cả khí quyển gây ra do đốt nhiên liệu hoá
thạch quá mức và nạn cháy rừng lan tràn.
81. Nguồn thức ăn sơ cấp được hình thành và tích tụ đầu tiên trong mô
của:
A. Vi khuẩn dị dưỡng.
B. Động vật ăn cỏ.
C. Động vật ăn thịt.
D. Động vật ăn phế liệu.
E. Vi khuẩn quang hợp và cây xanh.
15
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
82. Trong hoạt động sống của mình, khả năng tích tụ năng lượng dưới
dạng sản lượng sơ cấp tinh thuộc về:
A. Các hệ sinh thái còn non.
B. Các hệ sinh thái trưởng thành.
C. Các hệ sinh thái già.
D. Các hệ sinh thái đang suy thoái.
83. Năng suất sinh học thứ cấp được hình thành do:
A. Các loài tảo nâu.
B. Khuẩn lam.
C. Tảo đỏ.
D. Vi khuẩn lưu huỳnh có màu xanh và đỏ.
E. Các loài động vật.
84. Ý nào KHÔNG đúng khi cho rằng, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp
lên bậc dinh dưỡng cao kề liền của xích thức ăn trong hệ sinh thái, năng
lượng bị mất đi trung bình tới 90% do:
A. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại
môi trường.
B. Một phần không được sinh vật sử dụng.
C. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất trao đổi.
D. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết.
E. Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
85. Năng lượng khi đi qua mỗi bậc dinh dưỡng trong xích thức ăn:
A. Chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
B. Được sử dụng tới vài ba lần.
C. Được sử dụng hơn ba lần.
D. Được sử dụng tối thiểu 2 lần.
E. Được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
86. Những nguyên nhân gây ra sự suy giảm sự đa dạng sinh học và
nguồn lợi sinh vật là:
A. Khai thác quá mức nguồn lợi sinh vật.
B. Huỷ diệt nơi sống và các hệ sinh thái.
C. Khai thác các loài bằng các phương tiện huỷ diệt.
D. Môi trường bị suy giảm do hoạt động của con người.
E. Tất cả đều đúng.
87. Phát triển bền vững bao gồm những nội dung sau:
A. Thoả mãn nhu cầu hiện tại nhưng không ảnh hưởng đến việc thoả
mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.
B. Trong khai thác nguồn lợi sinh vật phải duy trì được đa dạng sinh
họC. không gây nên tình trạng mất cân bằng sinh học của các hệ sinh thái
cơ bản.
16
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
C. Tái sử dụng, tái chế và tiết kiệm tài nguyên không tái tạo phải được
xem là một nguyên tắc.
D. Lợi tức thu được tối đa, nhưng giảm thiểu những hậu quả sinh thái và
nạn ô nhiễm môi trường.
E. Tất cả đều đúng.
88. Vai trò của chuỗi và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoàn vật chất
là:
A. Đảm bảo quá trình trao đổi chất bên trong.
B. Đảm bảo mối quan hệ dinh dưỡng.
C. Đảm bảo tính khép kín.
D. Đảm bảo tính bền vững.
89. Sự chuyển hoá các chất trong hệ sinh thái tuân theo quy luật:
A. Sinh thái cơ bản
B. Hình tháp sinh thái
C. Bảo toàn chuyển hoá năng lượng
D. Cả B và C.
90. Một nhóm sinh vật khác loài khi tương tác với nhau và với các yếu tố
môi trường vô sinh tạo nên:
A. Một quần thể.
B. Một chuỗi thức ăn.
C. Các chu trình sinh địa hoá.
D. Một ổ sinh thái.
E. Một hệ sinh thái.
91. Trong các nhóm sinh vật sau đây của một xích thức ăn, nhóm nào cho
sinh khối nhỏ nhất?
A. Động vật ăn thịt sơ cấp.
B. Đéng vật ăn cỏ.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Động vật ăn phế liệu.
E. Vật dữ đầu bảng.
92. Hai loài ếch cùng chung sống trong một hồ nước, số lượng của loài
một hơi giảm, còn số lượng của loài 2 giảm đi rất nhanh, để chứng minh
cho mối quan hệ:
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Con mồi – vật dữ
D. Cạnh tranh
E. Hợp tác đơn giản.
17
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
93. Các yếu tố sau đây đều tuần hoàn trong khí quyển, loại trừ:
A. Nitơ.
B. Cacbon điôxit.
C. Ôxi.
D. Bức xạ mặt trời.
E. Nước.
94. Một nhóm cá thể có khả năng giao phối với nhau để cho ra con cái
hữu thụ và chúng có thể sống với nhau được gọi là:
A. Sinh quyển.
B. Quần xã.
C. Quần thể.
D. Hệ sinh thái.
95. Vùng lãnh thổ là những vùng làm tăng cơ hội tìm kiếm thức ăn, kết
bạn và là nơi ẩn náu, vùng được bảo vệ bởi chủ nhân của nó để chống lại
những kẻ khác thường cùng một loài. Lãnh thổ có vai trò:
A. Giảm hiệu quả sinh sản.
B. Cung cấp đủ nguồn thức ăn cho chủ nhân.
C. Làm tăng xung đột giữa các cá thể.
D. Điều chỉnh kích thước quần thể, giảm cạnh tranh.
E. Tăng cơ hội gặp gỡ giữa các cá thể cùng loài.
96. Vai trò sinh thái của thực vật nổi giống như vai trò của sinh vật nào
trên mặt đất?
A. Động vật ăn cỏ.
B. Vi khuẩn hoại sinh.
C. Sinh vật dị dưỡng.
D. Cây xanh.
E. Động vật gặm nhấm.
97. Hai loài A và B có ổ sinh thái dinh dưỡng chồng chéo nhau một phần,
chúng có thể chung sống với nhau trong điều kiện nguồn thức ăn chung
bị suy giảm trong trường hợp nào?
A. Kích thước quần thể của loài A lớn hơn loài B.
B. Kích thước của loài B lớn hơn loài A.
C. Loài A có vị trí phân loại cao hơn loài B.
D. Loài A có khả năng bắt con mồi có kích thước lớn và cả con mồi có
kích thước nhỏ, còn loài B chỉ ăn những con mồi cùng loại, nhưng có kích
thước nhỏ.
E. Loài B có tiềm năng sinh học lớn hơn loài A.
98. Môi trường sống của sinh vật là:
A. Tất cả những yếu tố trong tự nhiên.
18
Chuyªn ®Ò: Sinh th¸i häc
B. Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên sinh vật.
C. Tất cả các yếu tố tác động gián tiếp lên sinh vật.
D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
E. Tất cả các nhân tố sinh thái.
99. Cây trồng ở vào giai đoạn nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với
nhiệt độ?
A. Nảy mầm.
B. Cây non.
C. Sắp nở hoa.
D. Nở hoa.
E. Sau nở hoa.
100. Vật nuôi vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của
nhiệt độ?
A. Phôi thai.
B. Sơ sinh.
C. Gần trưởng thành.
D. Trưởng thành.
E. Sau trưởng thành.
101. Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết:
A. Cho hoạt động sinh sản của sinh vật
B. Cho một chu kì phát triển của sinh vật
C. Cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật
D. Cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật
E. Cho sự phát triển thuận lợi của sinh vật.
102. Mùa đông ruồi, muỗi phát triển ít, chủ yếu là do:
A. Ánh sáng yếu.
B. Thức ăn thiếu.
C. Nhiệt độ thấp.
D. Dịch bệnh nhiều.
E. Di cư.
103. Ngủ đông của động vật có ý nghĩa:
A. Giảm sinh sản.
B. Thích nghi với môi trường.
C. Tìm nơi sinh sản mới.
D. Tránh kẻ thù.
104. Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ:
A. Cá xương.
B. Ếch.
19