Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề cương chi tiết học phần Chứng khoán phái sinh (Học viện tài chính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.43 KB, 9 trang )

Hc vin Ti chớnh
Khoa Ngõn hng - Bo him

B mụn: u t ti chớnh

Đề cơng môn học CHNG KHON PHI SINH
(dựng cho i tng chuyờn ngnh u t ti chớnh)
1. Thông tin về giảng viên
Học
hàm,học
vị

Nơi tốt
nghiệp

STT

Họ và tên

Năm
sinh

1

Hoàng văn Quỳnh

1956

PGS,TS

ĐHTCKT



2

Lê Thị Hằng Ngân

1977

Th.s

ĐHTCKT

3

Nguyễn Lê Cờng

1978

TS

ĐHTCKT

4

Hoàng Thị Bích Hà

1980

Th.s

ĐHTCKT


5

Cao Minh Tin

1986

Th.s

HVTC

6

V Th Thỳy Nga

1989

Th.s

HVTC

2.

Chuyên môn
Tài chính tín
dụng
Tài chính tín
dụng
Tài chính tín
dụng

Tài chính tín
dụng
Qun tr kinh
doanh
Ti chớnh
doanh nghip

Giảng
chính,
thỉnh
giảng
Giảng
chính
Giảng
chính
Giảng
chính
Giảng
chính
Giảng
chính
Giảng
chính

Điện thoại nhà
riêng, di động
38.374.132
0904374402
37.542.498
0988.448.988

35.623.361
098.907.2796
096.309.2826
098.855.8580
093.841.3686

Thông tin chung về chuyên môn.

- Tên môn học: Chng khoỏn phỏi sinh
- Mó mụn hc: DER 0312
- Sồ tín chỉ: 2
- Môn học: Bắt buộc
Lựa chọn
- Các môn học tiên quyết: + Kinh tế vi mô
+ Kinh tế vĩ mô
+Lý thuyt Tài chính tiền tệ
+ Nguyờn lý thng kờ
+ Th trng ti chớnh
- giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết : 20 tit
+ Làm bài tập trên lớp
: 6
+ Thảo luận và thực hành : 4
+ Tự học
: 60
- a ch khoa/B mụn ph trỏch mụn hc: c Thng, Bc T liờm,
H Ni.
3. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức



+ Nắm vững những kiến thức cơ bản chng khoỏn phỏi sinh, phõn tớch chng
khoỏn phỏi sinh, định giá chng khoỏn phỏi sinh và cách thức đầu t chng khoỏn
phỏi sinh
+ Trên cơ sở những kiến thức cơ bản, vận dụng vào việc Phân tích chng khoỏn
phỏi sinh, xỏc nh xu hng giỏ cỏc loi chng khoỏn phỏi sinh định gía các loại
chứng khoán và đầu t chứng khoán trên thị trờng chứng khoán.
- Kỹ năng:
+ Có kỹ năng Phân tích và định giá chng khoỏn phỏi sinh, đánh giá các loại
chng khoỏn phỏi sinh và cách thức đầu t chng khoỏn phỏi sinh
+ Có kỹ năng lựa chọn Phân tích và định giá chng khoỏn phỏi sinh, chứng
khoán đầu t,
- Thái độ chuyên cần:
+ Tạo cho sinh viên say mê môn học, hứng thú với Phân tích chng khoỏn phỏi
sinh, chứng khoán và đầu t chứng khoán.
+ Có sự tự tin vào kiến thức thu nhận để chủ động trong xem xét Phân tích
chng khoỏn phỏi sinh, đánh giá các loại chng khoỏn phỏi sinh và đầu t chứng
khoán trên thị trờng chứng khoán..
4. Tóm tắt nội dung môn học
Phỏi sinh (thut ng ting Anh: Derivative), hay cũn gi l Chng khoỏn phỏi
sinh, l mt cụng c ti chớnh tha hng giỏ tr ca nú t giỏ tr ca cỏc thc th
c s chng hn nh ti sn, ch s, hay lói sut - bn thõn nú khụng cú giỏ tr ni
ti. Cỏc nghip v phỏi sinh bao gm mt lot hp ng ti chớnh, bao gm cỏc
ngha v n v tin gi c c cu, cỏc hoỏn i, cỏc tng lai, cỏc quyn chn,
cỏc trn lói sut, cỏc sn lói sut, cỏc trũng ti chớnh (collar), cỏc k hn, v cỏc kt
hp phong phỳ ca chỳng.
Cú hai nhúm hp ng phỏi sinh: cỏc phỏi sinh OTC c trao i riờng t nh
cỏc hoỏn i m khụng qua mt sn giao dch hoc trung gian khỏc, v cỏc phỏi
sinh trao i qua sn (ETD) c giao dch thụng qua cỏc sn giao dch phỏi
sinh chuyờn bit hoc cỏc sn giao dch khỏc.

Cỏc phỏi sinh ph bin hn trong thi k hin i, nhng ngun gc ca chỳng
c tỡm thy t vi th k trc.
Cỏc phỏi sinh cú th c s dng qun lý ri ro (ngha l "phũng h" bng
cỏch cung cp bi thng bự p trong trng hp ca mt s kin khụng mong
mun, mt loi "bo him") hoc u c (tc l lm mt "t cc" ti chớnh).
S phõn bit ny l quan trng bi vỡ phũng h l chớnh ỏng, thng l khớa cnh
thn trng ca cỏc hot ng v qun lý ti chớnh i vi nhiu cụng ty trờn nhiu
ngnh cụng nghip, cũn vic u c cho cỏc nh qun lý v cỏc nh u t mt c
hi quyn r tng li nhun, nhng khụng phi khụng cú phỏt sinh ri ro b
sung thng l khụng c tit l cho cỏc bờn liờn quan.


Chứng khoán phái sinh đã trở thành chủ đề nóng trong hoạt động đầu tư tài chính,
là công cụ đầu tư không thể thiếu đối với các nhà đầu tư. Do vậy, để phục vụ cho
việc nghiên cứu, giảng dạy, học tập của giảng viên và sinh viên khối ngành kinh tế,
các nhà đầu tư trên thị trường tài chính.
5. Nội dung môn học
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
Mục tiêu của chương 1
1.1 Khái niệm và đặc trưng của chứng khoán phái sinh
1.1.1
Khái niệm CKPS
1.1.2
Đặc trưng của CKPS
1.2 Các loại chứng khoán phái sinh
1.3 Thị trường chứng khoán phái sinh
1.3.1
Lịch sử hình thành và phát triển của các TTCKPS trên thế giới
1.3.2
TTCKPS ở Việt Nam

Câu hỏi cuối chương 1
CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG KỲ HẠN (Fowards) –
Mục tiêu chương 2
2.1 Khái quát về hợp đồng kỳ hạn
2.1.1 Khái niệm và đặc điểm của HĐKH
2.2.2 Phân loại hợp đồng kỳ hạn
2.2 Định giá hợp đồng kỳ hạn
2.2.1 Định giá HĐKH với tài sản cơ sở không có thu nhập
2.2.2 Định giá HĐKH với tài sản cơ sở có thu nhập
2.2.2.1. Thu nhập là một số tiền xác định
2.2.2.2. Thu nhập là một lãi suất xác định
2.2.3 Định giá HĐKH về ngoại tệ
2.2.4 Định giá HĐKH về lãi suất
2.3 Ứng dụng HĐKH trong đầu tư tài chính
Câu hỏi và bài tập cuối chương 2
CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI (FUTURES)
Mục tiêu chương 3
3.1 Khái quát về hợp đồng tương lai
3.1.1 Khái niệm và đặc điểm HĐTL
3.1.2 Phân loại hợp đồng tương lai
3.1.3 Cơ chế giao dịch HĐTL
3.2 Định giá hợp đồng tương lai
3.2.1 Định giá HĐTL về chỉ số chứng khoán
3.2.2 Định giá HĐTL về lãi suất
3.2.3 Định giá HĐTL về tiền tệ


3.2.4 Định giá HĐTL về hàng hóa
3.3 Ứng dụng HĐTL trong đầu tư tài chính
Câu hỏi và bài tập cuối chương 3

CHƯƠNG 4: HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN (Options)
Mục tiêu chương 4
4.1 Khái quát về hợp đồng quyền chọn
4.1.1 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng quyền chọn
4.1.2 Các loại hợp đồng quyền chọn
4.1.3 Cơ chế giao dịch hợp đồng quyền chọn
4.2 Định giá hợp đồng quyền chọn
4.2.1 Những nguyên lý cơ bản trong định giá quyền chọn
4.2.2 Các mô hình định giá quyền chọn
4.2.2.1 Mô hình ngang giá quyền chọn (Put-Call Parity)
4.2.2.2 Mô hình định giá quyền chọn Black-Scholes
4.2.2.3 Mô hình nhị thức
4.3 Ứng dụng HĐQC trong đầu tư tài chính (Hoặc Các chiến lược đầu tư
quyền chọn)
Câu hỏi và bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG 5: HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI (Swaps)
Mục tiêu chương 5
5.1 Khái quát về hợp đồng hoán đổi
5.1.1 Khái niệm và đặc điểm của Swaps
5.1.2 Các loại hợp đồng hoán đổi
5.1.2 Cơ chế giao dịch HĐHĐ
5.2 Định giá hợp đồng hoán đổi
5.2.1 Định giá HĐHĐ lãi suất
5.2.2 Định giá HĐHĐ tiền tệ
5.3 Ứng dụng HĐHĐ trong đầu tư tài chính
Câu hỏi và bài tập cuối chương 5
6. Tài liệu học tập:
+ Tài liệu bắt buộc
1- Giáo trình Thị trường tài chính của Học viện Tài chính.
2- Bài giảng gốc Nguyên lý quản trị rủi ro của Học viện Tài chính

3- Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán - Học viện Tài chính
3- Luật chứng khoán
+ Tài liệu tham khảo
1- Giáo trình Chứng khoán phái sinh, UBCKNN


2- Giỏo trỡnh Phõn tớch v nh giỏ ti sn ti chớnh, Hc vin Ti chớnh
3- Cỏc vn bn phỏp lut v chng khoỏn v th trng chng khoỏn, lut doanh
nghip, lut u t, cỏc lut thu
4- Phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh doanh nghip Trung tâm nghiên cứu khoa học
và đào tạo, UBCKNN
5- Phỏp lut v chng khoỏn v th trng chng khoỏn- Trung tâm nghiên cứu
khoa học và đào tạo, UBCKNN
7. Chi tit mụn hc nh sau
Hỡnh thc t chc dy
Thc
hnh

Lờn lp
Ni dung
Lý thuyt
CHNG 1:
TNG QUAN
V CHNG
KHON
PHI SINH
1.1
Khỏi
nim v c
trng ca

chng khoỏn
phỏi sinh
1.1.1
Khỏi
nim CKPS
1.1.2
c
trng CKPS
1.2
Cỏc
loi chng
khoỏn phỏi
sinh
1.3
Th
trng chng
khoỏn phỏi
sinh
CHNG 2:
HP NG
K HN
(Fowards)
2.1 Khỏi quỏt
v hp ng
k hn
2.1.1 Khỏi
nim v c
im ca
HKH
2.2.2 Phõn loi


0,5

Bi tp

T hc, t
NC

Tng cng

Tho
lun

3

3,5

5

7,5

1

2

3

1

3


4

7

12

1,5

3

1

2


hợp đồng kỳ
hạn
2.2 Định giá
hợp đồng kỳ
hạn
2.2.1 Định giá
HĐKH với tài
sản cơ sở
không có thu
nhập
2.2.2 Định giá
HĐKH với tài
sản cơ sở có
thu nhập

2.2.2.1. Thu
nhập là một số
tiền xác định
2.2.2.2. Thu
nhập là một lãi
suất xác định
2.2.3 Định giá
HĐKH về
ngoại tệ
2.2.4 Định giá
HĐKH về lãi
suất
2.3 Ứng dụng
HĐKH trong
đầu tư tài
chính
CHƯƠNG 3:
HỢP ĐỒNG
TƯƠNG LAI
(FUTURES)
3.1 Khái quát
về hợp đồng
tương lai
3.1.1 Khái
niệm và đặc
điểm HĐTL
3.1.2 Phân loại
hợp đồng
tương lai
3.1.3 Cơ chế

giao dịch
HĐTL
3.2 Định giá
hợp đồng
tương lai
3.2.1 Định giá
HĐTL về chỉ
số chứng
khoán
3.2.2 Định giá
HĐTL về lãi
suất

0,5

2

2,5

0,5

2

2,5

6

11

3


4,5

4

5,5

3

0,5

1,5

2

1


3.2.3 Định giá
HĐTL về tiền
tệ
3.2.4 Định giá
HĐTL về hàng
hóa
3.3 Ứng dụng
HĐTL trong
đầu tư tài
chính
CHƯƠNG 4:
HỢP ĐỒNG

QUYỀN
CHỌN
(Options)
4.1 Khái quát
về hợp đồng
quyền chọn
4.1.1 Khái
niệm và đặc
điểm của hợp
đồng quyền
chọn
4.1.2 Các loại
hợp đồng
quyền chọn
4.1.3 Cơ chế
giao dịch hợp
đồng quyền
chọn
4.2 Định giá
hợp đồng
quyền chọn
4.2.1 Những
nguyên lý cơ
bản trong định
giá quyền chọn
4.2.2 Các mô
hình định giá
quyền chọn
4.2.2.1 Mô
hình ngang giá

quyền chọn
(Put-Call
Parity)
4.2.2.2 Mô
hình định giá
quyền chọn
Black-Scholes
4.2.2.3 Mô
hình nhị thức
4.3 Ứng dụng
HĐQC trong
đầu tư tài
chính (Hoặc
Các chiến

3

7

11

0,5

2

2,5

0,5

2


2,5

7

10,5

2

5

7,5

4

60

90

2,5

1

1

0,5
20

6



lc u t
quyn chn)
CHNG 5:
HP NG
HON I
(Swaps)
5.1 Khỏi quỏt
v hp ng
hoỏn i
5.1.1 Khỏi
nim v c
im ca
Swaps
5.1.2 Cỏc loi
hp ng hoỏn
i
5.1.2 C ch
giao dch
HH
5.2 nh giỏ
hp ng
hoỏn i
5.2.1 nh giỏ
HH lói sut
5.2.2 nh giỏ
HH tin t
5.3 ng dng
HH trong
u t ti

chớnh
Tng cng

8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
+ Phải chuẩn bị bài trớc khi lên lớp, làm bài tập đầy đủ
+ Tham dự từ trên 80% các buổi lên lớp
+ Tích cực tham gia các hoạt động trên lớp nh: tham gia phát biểu trong thảo luận,
chữa bài tập.
9. Phơng pháp, hình thức kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập môn học
9.1 Kiểm tra, đánh giá thờng xuyên: Thông qua kiểm tra việc làm bài tập; chuẩn bị
câu hỏi thảo luận; đánh giá việc tự học của sinh viên.
9.2 Kiểm tra, đánh giá định kỳ
+ Tham gia học tập trên lớp

: 5%

+ Tham gia thảo luận

: 5%


+ Thực hành, bi tp

: 5%

+ Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ : 10%
+ Kiểm tra - Đánh giá cuối kỳ : 70%
9.3 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
9.4 Lịch thi, kiểm tra ( kể cả thi lại)
Trng b mụn


PGS, TS. Hong Vn Qunh



×