Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

TN cacbon silic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.81 KB, 1 trang )

D. BÀI TẬP VỀ CACBON- SILIC
Bài 1. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3.
- Khi them (a+b) mol CaCl2 vào dung dịch X thu được m1 gam kết tủa .
- Khi thêm (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thu được m2 gam kết tủa.
Quan hệ giữa m1 và m2 là:
A. m1= m2
B. m1> m2
C. m1< m2
D. 2m1=m2
Bài 2. C vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây:
A. C + CO2 → 2CO
B. CaO + 3C→ CaC2 + CO
C. C + CuO→ Cu + CO
D. Ca + 2C→ CaC2
Bài 3. Chất nào được dùng làm thuốc để giảm đau dạ dày do thừa axit:
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. K2CO3
D. NaHCO3
Bài 4. Để khắc chữ và hình lên lên thủy tinh người ta dùng axit:
A.HCl
B. HF
C. HNO3
D. H2SO4
Bài 5. Cho 0,448 lít CO2 ( ở đktc)hấp thụ hết vào 100 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,06 M và Ba(OH)2
0,12 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,182
B. 3,94
C. 1,97
D. 2,364
Bài 6. Cho dd X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5 M và KHCO3 1 M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200


ml dd HCl 1 M vào 100 ml dd X , sinh ra V lít khí ( ở đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Bài 7. Cho V ml khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 44,8 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 89,6 ml
Bài 8. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (g) Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 13,92
gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Feo và Fe2O3. Cho X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít
khí NO2 ( đktc). m có giá trị là:
A. 14 gam
B. 15 gam
C. 16 gam
D. 17 gam
Bài 9. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (g) Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 6,96
gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dd HNO3 thu được dd Y và 2,24 lít khí Z gồm NO và NO2 ( đktc)
có tỉ khối so với H2 bằng 21,8.. m có giá trị là:
A. 8 gam
B. 7,5 gam
C. 7 gam
D. 8,5 gam
Bài 10. Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và RCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,896
lít CO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120 gam
B. 115,22 gam
C. 110 gam

D. 116,22 gam
Bài 11. Sục V lít khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dd hỗn hợp gồm KOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,375 M thu
được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít
B. 4,256 lít
C. 1,344 lít hoặc 4,256 lít
D. 8,512 lít
Bài 12. Cho 455 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl 1 M vừa đủ thu được 1,12 lít CO2 ( đktc). Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 0,05 lít
B. 0,1 lít
C. 0,2 lit
D. 0,15 lít
Bài 13. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng là:
A. Al2O3, CO2, SiO2, CO
B. Al(OH)3, CaCl2, CO2, SO2
C. SO2, CO2, Al2O3, Cr2O3
D. SiO2, Si, CO2, HCl
Bài 14. Chất nào sau đây tác dụng với SiO2 :
A. NaOH đặc, nóng
B. HF
C. HCl
D. cả A, B đều đúng
Bài 15. Trong PTN CO2 thường được điều ché bằng cách cho CaCO3 tác dụng với axit nào sau đây:
A. H2SO4
B. H3PO4
C. HCl
D. H2S
Bài 16. Chât nào sau đây thường làm nguyên liệu trong quá tình sản xuất xi măng, thủy tinh:
A. CaSiO3

B. CaSO4
C. CaCO3
D. NaOH
Bài 17. Cho một luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 58 gam FexOy đun nóng, sau phản ứng thu được
33,6 lít hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,2083. Công thức phân tử của oxit sắt trên là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được
Bài 18. Để phân biệt các dung dịch: Na2CO3, Na2S, Na2SO3, Na2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau
đây:
A. Ba(OH)2
B. BaCl2
C. HCl
D. qùy tím



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×