Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài 13 Miễn dịch chống nhiễm vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 33 trang )

MiỄN DỊCH SINH LÝ
----------@ ----------

MIỄN DỊCH CHỐNG NHIỄM
VI SINH VẬT


Mục tiêu
1. Nêu 3 biện pháp chủ yếu để vi sinh vật né tránh
phản ứng của hệ miễn dịch.
2. Trình bày khái quát cơ chế bảo vệ không đặc hiệu,
đặc hiệu chống vi khuẩn ngoại bào.
3.Trình bày khái quát cơ chế bảo vệ không đặc hiệu,
đặc hiệu chống vi khuẩn nội bào.
4.Nêu các cơ chế bảo vệ không đặc hiệu, đặc hiệu
của cơ thể chống ký sinh trùng.


NỘI DUNG
1. Khái quát về các cơ chế bảo vệ MD của
người.
2. Khái quát về các biện pháp né tránh của
vi sinh vật.
3. MD chống vi khuẩn ngoại bào.
4. MD chống vi khuẩn nội bào.
5. MD chống virus.
6. MD chống ký sinh trùng.


1. Khái quát về các cơ chế bảo
vệ MD của người.


1.1. MD không đặc hiệu
1.2. MD đặc hiệu


So sánh đặc điểm của các ĐƯMD
ĐƯMD không đặc hiệu
(nonspecific immune response)

-  có vai trò bảo vệ cơ thể ngay

lập tức (ngay khi mới sinh ra
cũng như ngay khi nhiễm trùng
mới xảy ra) chống lại nhiễm
trùng
-  tấn công bằng cùng cơ chế đối
với bất kỳ VSV nào thâm nhập
vào cơ thể (không đặc hiệu)
-  không mạnh lên sau mỗi lần
tiếp xúc với VSV, không có trí
nhớ miễn dịch

ĐƯMD đặc hiệu
(specific immune response)
-  xuất hiện chậm hơn và
tham gia vào bảo vệ cơ thể
chống nhiễm trùng ở giai
đoạn muộn hơn nhưng hiệu
quả hơn
-  đặc hiệu với từng KN
-  có trí nhớ miễn dịch, mạnh

lên sau mỗi lần tiếp xúc với
VSV
-  không phản ứng với các
kháng nguyên của cơ thể


2.Các biện pháp né tránh của VSV
2.1. Sự ẩn dật của VSV
-VSV, KST→phát triển trong tế bào do
+Ức chế hòa nhập của phagosom &lysosom
+Dọn sạch các gốc tự do(>+Đục thủng phagosom thoát vào bào tương



2.Các biện pháp né tránh của VSV
2.2. Thay đổi kháng nguyên
-Thay thế một số nucleotid (đoạn DNA hoạt
động)→ nucleotid khác(đoạn DNA tiềm ẩn)
-Thay thế một gen biểu lộ KN bề mặt→gen
mới
-Kết hợp nhiều thay đổi→tạo nhiều gen(đảo
đoạn, mất đoạn,dính nhau)→VR đột biến



2.Các biện pháp né tránh của VSV

2.3. Tác dụng ức chế MD
Tấn công các TB của hệ MD→suy giảm

SL&CN ( HIV tấn công TCD4, ĐTB,
TCD8, NK…)



3.Miễn dịch chống VK ngoại bào
Gram (+) sinh mủ,cầu khuẩn Gram (-)


3.Miễn dịch chống VK ngoại bào
3.1.Cơ chế không đặc hiệu
-Thực bào:BC trung tính, BC mono,đại TB…
-Hoạt hóa bổ thể: C3b, C5a→opsonin
hóa→tạo điều kiện thực bào
-Nội độc tố (LPS):kích thích ĐTB & TB nội
mạc sx cytokin(TNF,IL- 6…) gây xuyên
mạch BC, tăng pư viêm cấp & hoạt hóa MD
đặc hiệu



3.Miễn dịch chống VK ngoại bào
3.2.Cơ chế đặc hiệu
-MDTD: Ig.
+IgM&IgG:tăng thực bào(opsonin hóa), hoạt
hóa C gây tan VK
+Trung hòa độc tố:SAT, SAD
-MDTB:
Một số độc tố VK kích thích lympho T tiết
cytokin gây sốc nhiễm khuẩn do LPS




3.Miễn dịch chống VK ngoại bào
3.3.Né tránh cơ chế MD của VK ngoại bào
-Protein bề mặt VK bám dính vào TB chủ→
tiếp cận & xâm nhập.
-Các vk có vỏ bọc chứa acid sialic chống thực
bào, ức chế hoat hóa C.
-Biến đổi KN bề mặt(lậu cầu) làm KT đặc
hiệu không nhận ra.


4.Miễn dịch chống VK nội bào
(lao, phong, nấm…)


4.1.Cơ chế không đặc hiệu:không hiệu quả
4.2.Cơ chế đặc hiệu:
Chủ yếu là MDTB với vai trò của TCD4
(nhận biết KN),TCD8(gây độc =tiết enzym
&IFN ‫)ﻻ‬, TDTH→viêm đặc hiêu (Mantoux)


Vai trß cña lympho bµo TCD8


4.3.Sự né tránh cơ chế MD
-Chống lại thực bào:ức chế hòa nhập của
phagosom với lysosom(vk lao)

-Dọn sạch các gốc tự do để bảo vệ VK khỏi
TB thực bào



5.Miễn dịch chống virus


5.1.Cơ chế đặc hiệu
-MDTD:IgM, IgG ngăn cản VR bám dính vào
TB chủ; IgA tiết ngăn theo đường NM→ít
hiệu quả
-MDTB là chính với vai trò của TCD8 (nhận
biết KN dưới sự hiện diện của MHC I &
IL2) và tế bào NK (với hiệu ứng ADCC ).


5.2.Cơ chế né tránh ĐƯMD

-Thay đổi kháng nguyên→ né tránh đề kháng MD
(VR cúm).
-Tấn công hệ miễn dịch: HIV phá hủy TCD4 →
suy giảm MD→nhiễm trùng cơ hội.


×