BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
Họ và tên: _______________________ Ngày tháng năm sinh: ____/____/_____
Stt
Lớp:
_______________________ Khoa: ___________________________
Học kì:
_______________________ Năm học: 20___ _ 20____
Nội dung đánh giá
Điểm
SV tự
đánh
giá
TT
lớp
đánh
giá
I - Đánh giá về ý thức và kết quả học tập (0 – 30 điểm)
1
2
3
4
Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong học tập.
- Nghỉ học không lý do, bỏ giờ (trừ 5 điểm/1 lần)
- Vào học muộn
(trừ 1 điểm/1 lần)
Không vi phạm qui chế thi, kiểm tra.
Không học lại tín chỉ nào.
- Số tín chỉ khơng đạt dưới 10%.
- Số tín chỉ khơng đạt từ 10% đến 20%.
- Số tín chỉ khơng đạt từ 20% đến 25%.
- Số tín chỉ khơng đạt từ 25% trở lên.
Kết quả học tập. (Được tính theo thang điểm 4)
- Điểm TBCHT: 2,00 đến 2,49
- Điểm TBCHT: 2,50 đến 3,19
- Điểm TBCHT: 3,20 đến 3,59
- Điểm TBCHT: 3,60 đến 4,00
10
8
6
4
3
1
0
3
4
5
6
II - Đánh giá về ý thức và việc chấp hành nội qui, qui chế trong Nhà trường. (0 – 25 điểm)
1
2
3
4
5
Thực hiện tốt nội qui, qui chế của trường.
(Vi phạm 1 lần trừ 5 điểm)
Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập, thảo luận nội
qui, qui chế. (Vắng 1 buổi trừ 1 điểm)
Được biểu dương khen thưởng về thực hiện tốt nội qui, qui
chế từ cấp khoa trở lên.
Tham gia lao động thường xuyên, đầy đủ có hiệu quả.
(Vắng 1 buổi trừ 1 điểm)
Chấp hành tốt qui chế công tác HSSV nội trú, ngoại trú.
10
2
2
1
10
III - Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trò – xã hội, VHVN, thể thao và
phòng chống tệ nạn xã hội. (0 – 20 điểm)
1
2
Tham gia đầy đủ các hoạt động chính trò - xã hội, văn hóa,
văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ nạn xã hội các cấp từ
lớp, chi đoàn trở lên tổ chức. (Vắng 1 buổi trừ 2 điểm)
Tham gia có kết quả tuần sinh hoạt công dân học sinh - sinh
8
6
3
4
viên đầu khóa, đầu năm, sinh hoạt lớp.
(Vắng 1 buổi không lí do trừ 2 điểm)
Đạt thành tích xuất sắc trong hoạt động chính trò - xã hội,
văn hóa, văn nghệ, thể thao và phòng chống tệ nạn xã hội
(đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích) (Nếu tập thể lớp đạt
thành tích trên thì tất cả các thành viên trong lớp đều được
hưởng số điểm)
- Cấp khoa:
- Cấp trường:
Có ý thức và hành vi tích cực tham gia tuyên truyền vận
động trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội.
(Vi phạm 1 lần trừ 2 điểm)
2
4
2
IV - Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng (0 – 15 điểm)
1
2
3
4
5
Chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của Nhà nước.
Tích cực tham gia giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
Tham gia đầy đủ có hiệu quả các buổi học tập, tìm hiểu
pháp luật do Nhà trường hoặc các cơ quan, tổ chức xã hội
khác đứng ra tổ chức. (Vắng 1 buổi trừ 2 điểm)
Được biểu dương khen thưởng về tham gia trật tự an toàn xã
hội hoặc có thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, có hành
vò giúp người, cứu người.
Có mối quan hệ tốt trong lớp, trong trường, không gây mất đoàn
kết, bản thân có tác dụng tích cực đối với tập thể.
5
2
4
2
2
V- Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp sinh viên, các đoàn thể và tổ
chức khác trong Nhà trường (0 – 10 điểm)
1
2
3
Không là cán bộ lớp, cán bộ Đoàn thể nhưng hoàn thành tốt
nhiệm vụ của lớp, đoàn thể.
Là cán bộ lớp, Đoàn thể nhưng không hoàn thành chức
trách, nhiệm vụ không gương mẫu trước tập thể.
Nếu là cán bộ lớp, Đoàn thì căn cứ vào kết quả thi đua của
tập thể lớp theo qui đònh trong bảng dưới đây:
4
0
Xếp loại
Chức vụ
Cấp trưởng
Cấp phó
Xuất sắc
Tốt
Khá
10
8
9
7
8
6
Trung
bình khá
6
4
TỔNG CỘNG:
Kết luận của Hội đồng đánh giá cấp khoa:
100
_______ điểm (bằng chữ):_______________
Xếp loại : __________________________
Chữ ký của SV
Cố vấn học tập
CBCTSV
(Kí và ghi rõ họ tên)
(Kí và ghi rõ họ tên)
(Kí và ghi rõ họ tên)
HĐ Cấp khoa
(Kí và ghi rõ họ tên)