Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đề cương chi tiết học phần Mỹ thuật (Đại học Hồng Đức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.76 KB, 36 trang )

Trờng Đại học Hồng Đức
Khoa s phạm Mầm non
Bộ môn: Mĩ thuật

Đề cơng chi tiết học phần
Mĩ thuật
Mã số: 143015

1. Thông tin về giảng viên
- Họ và tên: Lê Văn Truyện
Chức danh: Giảng viên - Học vị: Thạc sĩ
Địa điểm làm việc: Văn phòng khoa s phạm Mầm non Trờng Đại học Hồng Đức
Thanh Hoá.
Địa chỉ liên hệ: Số nhà 14B/326 - Đờng Lê Lai Phờng Đông Sơn Thành phố
Thanh Hoá.
Điện thoại: 0912276603 Email:
- Thông tin về hớng nghiên cứu chính của giảng viên:
Nghiên cứu phơng pháp thực hành các bài tập vẽ theo mẫu; vẽ trang trí; vẽ trang và
tập nặn tạo dáng tự do ở Tiểu học.
- Họ và tên: Trịnh Ngọc Khoa
Chức danh: Giảng viên - Học vị: Thạc sĩ
Địa điểm làm việc: Văn phòng khoa s phạm Mầm non Trờng Đại học Hồng Đức
Thanh Hoá.
Địa chỉ liên hệ: Số nhà 35B Phố Đỗ Hành- Phờng Đông Sơn- Thành phố Thanh Hoá
Điên thoại: 0912354287. Email: Katrhongduc@yahoo,com.vn
- Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy đợc học phần:
+ Họ và tên: Đào Thị Hà
Chức danh: Giảng viên- Học vị: Thạc sỹ.
Địa điểm: Văn phòng khoa S phạm Mầm non. Trờng Đại học Hồng đức.
Địa chỉ liên hệ: Phòng 104 nhà 21-Chung c Đông phát 2-Đông vệ TP Thanh hóa
Điện thoại: DĐ 0904520768 - NR: 0373914998


Địa chỉ EMail:
+ Họ và tên: Trịnh Thị Lan
Chức danh: Giảng viên. Học vị: Thạc sỹ.
Địa điểm: Văn phòng khoa S phạm Mầm non. Trờng Đại học Hồng đức.
Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại:DĐ
- NR: 0373859179
Địa chỉ EMail:
2. Thông tin chung về học phần
Tên khoá đào tạo: K11 - ĐHSP Tiểu học
Tên môn học: Mĩ thuật (Kiến thức giáo dục đại cơng)
Số tín chỉ: 04
Mã học phần: 143015
Học kì: 6
điều kiện tiên quyết: không
Môn học bắt buộc:
Vẽ theo mẫu; Vẽ trang trí; Vẽ tranh đề tài; Nặn và tạo dáng tự do.
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Tổng số: 126 tiết
+ Nghê giảng lý thuyết: 36 tiết
+ Bài tập, thực hành trên lớp : 45 tiết
+ Thảo luận, hoạt động nhóm: 03 tiết

1


- Tự học: 42 tiết
3. Mục tiêu của môn học
3.1. Kiến thức:
Sinh viên đợc trang bị những kiến thức lý luận, các khái niệm cơ bản của vẽ

theo mẫu, kí hoạ; vẽ trang trí; vẽ tranh; nặn và tạo dáng tự do.
3.2. Kĩ năng:
Hình thành và rèn luyện các kĩ năng cơ bản của môn học, biết vận dụng các
kiến thức lý thuyết vào thực hành các bài tập trong chơng trình.
3.3. Thái độ:
Thông qua môn học sinh viên đợc hình thành và phát triển thị hiểu thẩm mĩ,
nhận thức thẩm mĩ một cách đúng đắn, biết tôn trọng, bảo vệ và sáng tạo cái đẹp. Hiểu
biết về cái đẹp truyền thống dân tộc và thời đại. Biết vận dung kiến thức trong việc giáo
dục học sinh Tiểu học.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Học phần Mĩ thuật gồm 11 nội dung, bao gồm các kiến thức cơ bản và những kĩ
năng của môn học: Vẽ theo (kiến thức chung; vẽ theo mẫu bằng chì; kí hoạ) - Vẽ trang
trí ( Kiến thức chung; màu sắc; Hoạ tiết trang trí; Trang trí cơ bản; Kẻ chữ in hoa; Trình
bày báo tờng) - Vẽ tranh đề tài - Nặn tạo dáng tự do.
5. Nội dung chi tiết học phần
Môn học gồm 11 nội dung:
+ Cụ thể:
Nội dung 1: vẽ theo mẫu bằng chì

1. Khái niệm
2. Đồ dùng và cách sử dụng
3. đờng nét, hình khối, sáng tối.
4. giới thiệu định luật xa gần ( những điểm cơ bản)
4.1. Khái niệm về định luật xa gần
4.2. Các đờng và điểm chính trong định luật xa gần.
5. phơng pháp vẽ theo mẫu.
5.1. Quan sát - nhận xét mẫu vẽ.
5.2. Phác bố cục bài vẽ.
5.3. Dựng hình.
5.4. Vẽ đậm nhạt (đánh bóng)

6. Thực hành vẽ theo mẫu
- Thực hành bài 1: Vẽ mẫu đơn là khối cơ bản
- Thực hành bài 2: Vẽ mẫu ghép là đồ vật và quả.
- Tự học: Vẽ tả thực cái ấm tích và quả cam
- Thực hành bài 3: Vẽ mẫu ghép là đồ vật.
khổ giấy vẽ 30 cm x 40 cm

Nội dung 2: kí hoạ
1. Một số vấn đề chung
1.1. Khái niệm
12. Mục đích yêu cầu của kí hoạ.
1.3. Các thể loại kí hoạ
2. Giới thiệu tỉ lệ mặt ngời, tỉ lệ ngời
2.1. Tỉ lệ mặt ngời
2.2. Tỉ lệ ngời.

2


3. Phơng pháp kí hoạ
3.1. Kí hoạ cảnh
3.2. Kí hoạ động vật
3.3. Kí hoạ dáng ngời
4. Thực hành kí hoạ
- Thực hành bài 4: kí hoạ loài vật nuôi quen thuộc
- Thực hành bài 5: kí hoạ ngời dáng tĩnh.
Nội dung 3: Một số kiến thức chung về vẽ trang trí
1. Khái niệm
2. Vai trò của trang trí trong trong đời sống và nghệ thuật.
3. Tính dân tộc và tính hiện đại

4. Một số loại hình trang trí
Nội dung 4: Màu sắc

1. Khái niệm về màu sắc
2. Màu sắc trong thiên nhiên và trong hội hoạ
3. hệ thống màu sắc
3.1. Màu gốc
3.2. Màu hợp nhị
3.3. Màu bổ túc
3.4. Màu tơng phản
3.5. Màu nóng và màu lạnh
3.6. Đậm nhạt của màu sắc
3.7. Hoà sắc
4. Cách pha màu và sử dụng màu sắc
4.1. Dụng cụ vẽ
4.2. Phơng pháp pha màu
4.3. Cách bôi các mảng màu và xử lý nét
5. Thực hành pha màu:
Thực hành bài 6:
- Vẽ bảng màu quang phổ
- Vẽ bảng màu bổ túc
Thực hành bài 7:
- Vẽ bảng màu nóng, màu lạnh
- Vẽ bảng màu đồng sắc.
Bài thực hành trên khổ giấy 30cm x 40 cm.

Nội dung 5: Hoạ tiết trang trí
1. Khái niệm về hoạ tiết trang trí
2. Phơng pháp ghi chép hoa lá thực
2.1. Lựa chon mẫu và nghiên cứu đặc điểm

2.2. Phác khung hình chứa hoa lá
2.3. Vẽ phác hình các bộ phận lớn
2.4. Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hoa lá
3. Phơng pháp đơn giản và cách điệu điệu hoa lá
3.1. Đơn giản hoa lá
3.2. Cách điệu hoa lá
4. Thực hành:

3


Thực hành bài 8:
- Chép hoa lá thực
- Đơn giản và cách điệu hoa lá
Thực hành bài 9:
- Chép hoạ tiết vốn cổ dân tộc
Bài thực hành trên khổ giấy 30 cm x 40 cm.
Nội dung 6: Trang trí các hình cơ bản

1. Mục đích và yêu cầu
2. Các nguyên tắc trang trí
2.1. Nguyên tắc nhắc lại
2.2. Nguyên tắc xen kẻ
2.3. Nguyên tắc cân đối và đăng đối
2.4. Nguyên tắc phá thế
3. Phơng pháp trang trí:
3.1. Phác thảo
3.2. Thể hiện
3.2.1. Kẻ trục tìm mảng chính, phụ.
3.2.2. Tìm hình, hoạ tiết vẽ vào các mgảng chính phụ.

3.2.3. Tìm màu tô vào các mảng và hoạ tiết
3.2.4. PP trang trí các hình cơ bản: Đờng diềm; hình vuông; hình tròn; hình chữ nhật.
4. Thực hành
Thực hành bài 10:
- Trang trí hình vuông ( có cạnh 20 cm)
Bài thực hành trên khổ giấy 30cm x 40 cm.
Thực hành bài 11:
- Trang trí hình tròn
( đờng kính 22 cm)
Bài thực hành trên khổ giấy 30cm x 40 cm
Thực hành bài 12
- Trang trí đờng diềm (khuôn khổ 10 cm x 30 cm)
Bài thực hành trên khổ giấy 30cm x 40 cm.
Thực hành bài 13:
- Trang trí hình chữ nhật
( khuôn khổ 18 cm x 25 cm)
Bài thực hành trên khổ giấy 30cm x 40 cm.
Nội dung 7: Kẻ chữ in hoa
1. Vai trò của chữ trong trang trí
2. Một số kiểu chữ chính
2.1. Baton
2.2. Romain
3. Một số điều cần ghi nhớ khi kẻ chữ
3.1. Tỉ lệ của chữ
3.2. Chiều cao của chữ
3.3. Chiều rộng của chữ
3.4. Khoảng cách giữa các chữ
3.5. Khoảng cách giữa các tiếng

4



3.6. Nét đậm của chữ
3.7. Đánh dấu chữ
4. Phơng pháp kẻ khẩu hiệu
4.1. Xác định kiểu chữ cho phù hợp nội dung
4.2. Bố cục
4.3. Phân bố chữ trong dòng
4.4. Điều chỉnh và kẻ rõ nét
4.5. Tô màu chữ
5. Thực hành
Thực hành bài 14:
- Kẻ một khẩu hiệu khoảng từ 5 đến 7 từ bằng chữ Baton hoặc Romain
( khổ giấy 20 cm x 60 cm)
Nội dung 8: Trình bày báo tờng
1. Khái niệm và ý nghĩa của báo tờng
2. Cách trình bày
2.1. Trình bày đầu báo
2.2. Trình bày phần thân báo
2.3. Trình bày phần vẽ minh hoạ và màu sắc
3. Các bớc tiến hành
3.1. Phác thảo bố cục ( phân mảng)
3.2. Tìm màu
3.3. Thể hiện
4. Thực hành
Thực hành bài 15:
- Làm phác thảo đầu tờ báo tờng (Kích thớc 12 cm x 36 cm)
Nội dung 9: Thu, phóng tranh, ảnh
1. Mục đích của việc thu phóng tranh ảnh
2. Một vài cách thu, phóng thông thờng

2.1. Kẻ ô vuông
2.2. Kẻ bàn cờ ( đờng chéo)
3. Phơng pháp thu, phóng
3.1. Đóng khung bức tranh, ảnh định thu, phóng
3.2. Xác định tỉ lệ, giới hạn khuôn khổ định thu, phóng
3.3. Kẻ thống nhất kiểu thu, phóng trên tranh mẫu và trên giấy thu, phóng.
3.4. Phác hình
3.5. Tô đậm nhạt hoặc tô màu.
4. Thực hành
Thực hành bài 16: Chọn thu phóng một tranh minh hoạ trong sách giáo khoa MT ở
Tiểu học.
Nội dung 10: Vẽ tranh đề tài
1. Phân biệt giữa tranh và ảnh
2. Khái niệm về tranh vẽ
3. Một số hình thức bố cục tranh
3.1. Bố cục hình tháp
3.2. Bố cục hình tròn
3.4. Bố cục nhịp điệu

5


3.5. Bố cục đối lập
3.6. Bố cục theo phối cảnh
4. Phơng pháp xây dựng một bức tranh
4.1. Nghiên cứu lựa chọn chủ đề
4.2. Làm phác thảo:
4.2.1. Phác thảo đen trắng
4.2.2. Phác thảo màu
4.3. Thể hiện

5. Thực hành: Bài vẽ trên giấy Rôki - Khuôn khổ tranh 25 cm x 34 cm
5.1. Thực hành bài 17: Vẽ tranh đề tài học sinh Tiểu học đang lao động
5.2. Thực hành bài 18: Vẽ tranh đề tài học sinh Tiểu học học tập
5.3. Thực hành bài 19: Vẽ tranh đề tài học sinh Tiểu học đang vui chơi
5.4. Thực hành bài 20: Vẽ chân dung
Nội dung 11: Nặn tạo dáng tự do
1. Đặc điểm của nghệ thuật điêu khắc
2. Nguyên liệu và dụng cụ nặn
2.1. Nguyên liệu
- Đất sét
- Đất dẽo
2.2. Dụng cụ
- Dao
- Bàn nặn
- Cốt ( que để tao cốt)
3. Những kĩ năng cơ bản của nặn
3.1. Chia đất
3.2. Lăn dọc
3.3. Xoay tròn
3.4. ấn bẹt
3.5. Ghép dính
4. Phơng pháp nặn
4.1. Nặn ghép từ những khối cơ bản
4.2. Nặn từ một thỏi đất
5. Thực hành:
* Thực hành bài 21: Nặn quả đu đủ, quả chuối; Nặn con gà, con trâu.vv...
* Thực hành bài 22: Nặn dáng ngời.
6. Học liệu
* Học liệu bắt buộc:
1. Mĩ thuật và PP dạy học Mĩ thuật Tập 1 Trịnh Thiếp, Ưng Thị Châu Nhà

xuất bản Giáo dục ( Tái bản 1999).
2. Mĩ thuật và PP dạy học Mĩ thuật Tập 2 Nguyễn Quốc Toản, Triệu Khắc Lễ,
Nguyễn Lăng Bình - Nhà xuất bản Giáo dục 1998.
* Học liệu tham khảo:
3- Hình hoạ 1- Triệu Khắc Lễ- NXB Đại học s phạm 2005

6


4- Luật xa gần và Giải phẫu tạo hình Trần Tiểu Lâm và Đặng Xuân C ờng Nhà
xuất bản Giáo dục 1998
5. Giáo trình kí hoạ - Nguyễn Lăng Bình Nhà xuất bản Đại học s phạm -2007.
6- Giáo trình trang trí Tạ Phơng Thảo - Nhà xuất bản Đại học s phạm -2008.
7. Giáo trình bố cục - Đàm Luyện - Nhà xuất bản Đại học s phạm -2008.
8. Hình họa và điêu khắc Tầp 2- Triệu Khắc Lễ, Nguyễn Thế Hùng, Vũ Kim Quyên,
Nguyễn Thị Hiên- NXB Giáo dục 2000.

7


7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình giảng dạy:

thuyết

Bài
tập/thảo
luận

Nội dung 1

Nội dung 2
Nội dung 3
Nội dung 4
Nội dung 5
Nội dung 6
Nội dung 7
Nội dung 8
Nội dung 9
Nội dung 10

5
3
2
3
2
6
3
2
2
6

1

Nội dung 11
Tổng cộng

2
36

Nội dung


1

1
03

Hình thức tổ chức dạy học
Thực
Khác
Tự
T vấn
hành
(điền
học/
của
dã,
tự
GV
thực
nghiện
tế)
cứu
6
6
3
2
1
4
3
3

3
9
8
2
2
2
2
2
3
11
9
3
45

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Nội dung1: Vẽ theo mẫu
Hình
Thời gian,
Nội dung chính
thức tổ
địa điểm
chức dạy
học

Tiết 6,7
1. Khái niệm
thuyết
Thứ 2
2. Đồ dùng và cách sử
10/01/2011 dụng

Phòng
3. đờng nét, hình khối,
1.A4.301 sáng tối.
3.1. Nét
3.2. Hình khối

3
42

Kiểm tra đánh giá

Tổng

Bài TH 1

18
8
3
10
8
19
7
6
7
20

Bài TH 2
Bài TH 3
Bài KT giữa kì
Bài TH 4

Bài TH 5
Bài TH 6
Bài KT cuối kì
Bài TH 7

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- Sinh viên nắm đợc những kiến thức
cơ bản của vẽ theo
mẫu. Nắm đợc
những điểm cơ bản
trong luật xa gần

Đọc tài liệu
1: Từ trang
11 đến 48.
Đọc tài liệu
3: Từ trang
15 đến trang
164.

8
126

Ghi
chú


8


3.3. Đậm nhạt, sáng tối
4. Giới thiệu định luật xa
gần ( những điểm cơ bản)
4.1. Khái niệm về định luật
xa gần
4.2. Các đờng và điểm
chính trong định luật xa
gần.
4.2.1. Đờng tầm mắt
4.2.2. Đờng chân cảnh.
4.2.3. Điểm trông chính.
4.2.4. Điểm nhìn.

thuyết

Tiết 6,7,8
Thứ 3
11/01/2011
Phòng
1.A4.201

Thảo
luận

Tiết 1
Phân biệt các trờng hợp
Thứ 4

bóng ngả và xác định phối
12/01/2011 cảnh bóng ngả
Phòng
1.A3.203

Thực
hành
Nhóm 1

-----------Tiết 2
Thứ 4
12/01/2011
Phòng

4.2.5. Điểm tụ.
4.2.6. Điểm cách xa.
5. phơng pháp vẽ theo mẫu.
5.1. Quan sát nhận xét
mẫu vẽ.
5.2. Phác bố cục bài vẽ.
5.3. Dựng hình:
5.3.1. Phác khung hình
(mẫu ghép có khung hình
chung và khung hình riêng)
5.3.2. Xác định tỉ lệ các bộ
phận đánh dấu trên khung
hình
5.3.3. Phác hình bằng nét
thẳng
5.3.4. Vẽ chi tiết chỉnh

hình
5.4. Vẽ đậm nhạt (đánh
bóng)

-------------------------------6. thực hành vẽ theo mẫu
- Thực hành bài 1: Vẽ mẫu
đơn là khối cơ bản:
Vẽ tả thực khối lập phơng

- SV nắm vững các Đọc tài liệu
bớc tiến hành vẽ 1: Từ trang
theo mẫu:
11 đến 48.
+ Biết cách quan
sát từ bao quát đến
chi tiết (quan sát từ
cái chung đến cái
riêng)
+ Biết bố cục hợp
lý bài vẽ trong
khuôn khổ giấy A3
+ Nắm vững phơng
pháp đo, dọi để xác
định khung hình và
tỉ lệ của vật mẫu để
dựng hình hợp lý,
đảm bảo tơng quan
tỉ lệ của các đồ vật
với nhau.
+ Biết cách vẽ đậm

nhạt, tạo khối, tả
chất.
- SV biết xác định
các loại bóng ngả
khi vẽ các bài vẽ
theo mẫu cũng nh
vẽ tranh đề tài sau
này
--------------------- Sinh viên nắm
vững kiến thức và
làm đợc các bài tập
thực hành.

Đọc tài liệu
4: từ trang
69 đến 91

- Các đồ
dùng
thực
hành vẽ theo
mẫu

9


1.A3.203

Thực
hành

Nhóm 1

-----------Tiết 3,4
Thứ 4
12/01/2011
Phòng
1.A3.203

khổ giấy vẽ 30 cm x 40 cm

- Sinh viên hiểu đ- - Đọc tài liệu
ợc cấu trúc, tỉ lệ và 1: Từ trang
đậm nhạt của mẫu 94 đến 114.
vẽ.
- Bài thực hành thể
hiện đợc những yêu
cầu chung của bố
cục, tỉ lệ của hình,
đảm bảo tơng quan
lớn của đậm nhạt.

---------------------------- Thực hành bài 2: Vẽ tả
thực lọ hoa và quả táo tàu
khổ giấy vẽ 30 cm x 40 cm

---------------------- Thực hành đúng
phơng pháp. Bài vẽ
thể hiện bố cục
chặt chẽ, đảm bảo
tỉ lệ của hình. Đậm

nhạt thể hiện đợc
khối, ánh sáng và
phần nào tả đợc
chất liệu của đồ vật

- Các đồ
dùng
thực
hành vẽ theo
mẫu

Tự học
Nhóm 1

3 tiết

- Vẽ theo mẫu: Vẽ tả thực
khối trụ và khối cầu.

- Bài vẽ đảm bảo tỉ
lệ và tơng quan
đậm nhạt của vật
mẫu

- SV chuẩn
bị mẫu tự
học.
GV
nhận xét bài
vào buổi học

kế tiếp

Thực
hành
Nhóm 2

Tiết 1
Thứ 5
13/01/2011
Phòng
1.A3.104

6. thực hành vẽ theo mẫu
- Thực hành bài 1: Vẽ mẫu
đơn là khối cơ bản:
Vẽ tả thực khối lập phơng
khổ giấy vẽ 30 cm x 40 cm

- Các đồ
dùng
thực
hành vẽ theo
mẫu
- Đọc tài liệu
1: Từ trang
94 đến 114.

-----------Tiết 2,3,4
Thứ 5


------------------------------- Thực hành bài 2: Vẽ tả
thực lọ hoa và quả táo tàu
khổ giấy vẽ 30 cm x 40 cm

- Sinh viên nắm
vững kiến thức và
làm đợc các bài tập
thực hành.
- Sinh viên hiểu đợc cấu trúc, tỉ lệ và
đậm nhạt của mẫu
vẽ.
- Bài thực hành thể
hiện đợc những yêu
cầu chung của bố
cục, tỉ lệ của hình,
đảm bảo tơng quan
lớn của đậm nhạt.
---------------------- Thực hành đúng
phơng pháp. Bài vẽ
thể hiện bố cục

Thực
hành

------- Các đồ Lấy
dùng
thực kết

10



Nhóm 2
KT-ĐG

13/01/2011
Phòng
1.A3.104

Tự học
Nhóm 2

3 tiết

- Vẽ theo mẫu: Vẽ tả thực
khối trụ và khối cầu.

Thực
hành
Nhóm 2

Tiết 6,7
Thứ 2
17/01/2011
Phòng
1.A4.301
3 tiết

- Thực hành bài 3: Vẽ tả
thực cái cốc thuỷ tinh và
cái bát ăn cơm.

- Vẽ theo mẫu: Vẽ cái ấm
tích và quả cam.

- Bài vẽ đảm bảo tỉ
lệ và tơng quan
đậm nhạt của vật
mẫu

Tiết 6
Thứ 3
18/01/2011
Phòng
1.A4.201

- (Tiếp) Thực hành bài 2:
Vẽ tả thực lọ hoa và quả
táo tàu
khổ giấy vẽ 30 cm x 40 cm

-----------Tiết 7,8
Thứ 3
18/01/2011
Phòng
1.A4.201
3 tiết

------------------------------- Thực hành bài 3: Vẽ tả
thực cái cốc thuỷ tinh và
cái bát ăn cơm.


- Thực hành đúng
phơng pháp. Bài vẽ
thể hiện bố cục
chặt chẽ, đảm bảo
tỉ lệ của hình. Đậm
nhạt thể hiện đợc
khối, ánh sáng và
phần nào tả đợc
chất liệu của đồ vật
------------------ Bài vẽ đảm bảo tỉ
lệ và tơng quan
đậm nhạt của vật
mẫu

Tự học
Nhóm 2

Thực
hành
Nhóm 1
KT-ĐG

Thực
hành
Nhóm 1
Tự học
Nhóm 1

chặt chẽ, đảm bảo hành vẽ theo quả
tỉ lệ của hình. Đậm mẫu

của
nhạt thể hiện đợc
bài TH
khối, ánh sáng và
phần nào tả đợc
chất liệu của đồ vật

- Vẽ theo mẫu: Vẽ cái ấm
tích và quả cam.

- Bài vẽ đảm bảo tỉ
lệ và tơng quan
đậm nhạt của vật
mẫu

- SV chuẩn
bị mẫu tự
học.
GV
nhận xét bài
vào buổi học
kế tiếp
- Bài vẽ đảm bảo tỉ - Các đồ
lệ và tơng quan dùng
thực
đậm nhạt của vật hành vẽ theo
mẫu
mẫu

- Bài vẽ đảm bảo tỉ

lệ và tơng quan
đậm nhạt của vật
mẫu

- SV chuẩn
bị mẫu tự
học. GV
nhận xét bài
vào buổi học
kế tiếp
Đọc tài liệu
4 : từ trang
69 đến 91
- SV chuẩn
bị các đồ
dùng
thực
hành vẽ theo
mẫu

Lấy
kết
quả
của
bài TH

- SV chuẩn
bị mẫu tự
học. GV
nhận xét bài

vào buổi học
kế tiếp

11


Nội dung 2: Kí hoạ
Hình
Thời gian,
Nội dung chính
thức tổ
địa điểm
chức
dạy học

Tiết 1,2,3 1. Một số vấn đề chung
thuyết
Thứ 4
1.1. Khái niệm
19/01/2011 12. Mục đích yêu cầu của
Phòng
kí hoạ.
1.A3.203 1.3. Các thể loại kí hoạ
2. Giới thiệu tỉ lệ mặt ngời, tỉ lệ ngời
2.1. Tỉ lệ mặt ngời
2.1.1. Tỉ lệi mặt ngời lớn
2.1.2. Tỉ lệ mặt trẻ em
2.2. Tỉ lệ ngời.
2.2.1. Tỉ lệ ngời lớn
2.2.2. Tỉ lệ ngời trẻ em

3. Phơng pháp kí hoạ
3.1. Kí hoạ cảnh
3.1.1. Quan sát
3.1.2. Phác hình
3.1.3. Chỉnh hình
3.1.4. Gợi đâm nhạt
3.2. Kí hoạ động vật
3.2.1. Quan sát
3.2.2. Vẽ hình
3.2.3. Gợi đậm nhạt
3.3. Kí hoạ dáng ngời
3.3.1. Quan sát
3.3.2. Vẽ hình
3.3.3. Gợi đậm nhạt
------------------------------Thực
Tiết 4
4. Thực hành kí hoạ
hành
Thứ 4
- Thực hành bài 4:
Nhóm 1 19/01/2011 kí hoạ loài vật nuôi quen
Phòng
thuộc
1.A3.203 (Con trâu, bò, chó, mèo,
gà, lợn vv...)
Thực
hành
Nhóm 2

Thực

hành

Tiết 1
Thứ 5
20/01/2011
Phòng
1.A3.104
------------Tiết 2,3
Thứ 5

4. Thực hành kí hoạ
- Thực hành bài 4:
Kí hoạ loài vật nuôi quen
thuộc
(Con trâu, bò, chó, mèo,
gà, lợn vv...)
---------------------------- Thực hành bài 5:
Kí hoạ ngời dáng tĩnh.

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- Sinh viên hiểu về
mục đích của kí hoạ,
các thể loại kí hoạ
nh: Kí hoạ phong
cảnh; kí hoạ các loài
vật; kí hoạ dáng ngời

nhằm lấy t liệu cho
sáng tác (làm các bài
tập thực hành).
-Nắm vững tỉ lệ mặt
ngời lớn, mặt trẻ em.
Tỉ lệ ngời lớn, trẻ
em, phụ nữ.
- Nắm vững phơng
pháp kí hoạ cảnh; kí
hoạ cácloài vật; kí
hoạ dáng ngời

Đọc tài liệu
5: Từ trang 9
đến 21; từ
trang 57 đến
152.
Đọc tài liệu
1: Từ trang
59 đến 70.

------------------------ Biết vận dụng PP kí
hoạ vào bài thực
hành kí hoạ loài vật
quen thuộc.

- Biết vận dụng PP kí
hoạ vào bài thực
hành kí hoạ loài vật
quen thuộc.


Ghi
chú

-------------- SV chuẩn
bị Giấy, bảng
vẽ, bút chì và
tẩy

- SV chuẩn
bị Giấy, bảng
vẽ, bút chì và
tẩy

------------------------ Sinh viên kí hoạ đợc các dáng ngời ở t
thế tĩnh. Thực hành

12


Nhóm 2
Tự học
Nhóm 1

Thực
hành
Nhóm 1
Tự học
Nhóm 2


20/01/2011
kí hoạ tại lớp
Phòng
1.A3.104
2 tiết
- Kí hoạ phong cảnh - Biết chọn các
phong cảnh đơn giản
quanh nơi mình ở.
để ghi chép đợc
những nét cốt yếu
của phong cảnh.
Tiết 6,7
- Thực hành bài 5:
Thứ 2
Kí hoạ ngời dáng tĩnh.
24/01/2011
Phòng
1.A4.301
2 tiết
- Kí hoạ phong cảnh
quanh nơi mình ở.

- SV chuẩn
bị đồ dùng
và chọn cảnh
vẽ.

- Sinh viên kí hoạ đợc các dáng ngời ở t
thế tĩnh. Thực hành
kí hoạ tại lớp

- Biết chọn các
phong cảnh đơn giản
để ghi chép đợc
những nét cốt yếu
của phong cảnh.

- SV chuẩn
bị đồ dùng
và chọn cảnh
vẽ.

13


Nội dung 3: Một số kiến thức chung về vẽ trang trí
Hình thức Thời gian, địa
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
tổ chức
điểm
dạy học
Lý thuyết
Tiết 6,7
1. Khái niệm trang trí
- Sinh viên hiểu
Thứ 3
2. Vai trò của trang trí trang trí là gì.
25/01/2011 trong trong đời sống và Trang trí giúp con
Phòng
nghệ thuật.

ngời nâng cao nhận
1.A4.201
2.1. Trang trí trong đời thức thẩm mỹ.
sống.
- Hiểu vai trò của
2.2. Trang trí trong nghệ trang trí trong đời
thuật.
sống và trong hội
3. Tính dân tộc và tính hoạ.
hiện đại
- Hiểu đợc thế nào
4. Một số loại hình trang là tính dân tộc, thế
trí
nào là tính thời đại
4.1. Trang trí cơ bản
trong trang trí.
4.2. Trang trí mĩ nghệ
- Hiểu và biết phân
4.3. Trang trí sân khấu
biệt đợc các loại
4.4. Trang trí đồ hoạ - ấn hình trang trí.
phẩm và quảng cáo
4.5. Trang trí thời trang
4.6. Trang trí nội ngoại
thất
4.7. Trang trí công
nghiệp
Tự học
1 tiết
- Su tầm một số hình - SV biết lựa chọn

Nhóm
trang trí cơ bản và một số các hình trang trí
1+2
loại họa tiết để trang trí cơ bản phù hợp với
các hình trang trí cơ bản. chơng trình học và
biết chọn các họa
tiết là động vật, là
hoa lá đã đợc cách
điệu phù hợp trong
việc trang trí các
hình cơ bản sau
này.

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

Đọc tài liệu
1: Từ trang
89 đến 91.
Đọc tài liệu
6: Từ trang
5 đến 31.

Su tầm tài
liệu về trang
trí cơ bản


14


Nội dung 4: Màu sắc
Hình
Thời gian, địa
Nội dung chính
thức tổ
điểm
chức dạy
học

Tiết 1,2,3
1. Khái niệm về màu sắc
thuyết
Thứ 4
2. Màu sắc trong thiên
26/01/2011 nhiên và trong hội hoạ
Phòng
3. Hệ thống màu sắc
1.A3.203
3.1. Màu gốc
3.2. Màu hợp nhị
3.3. Màu bổ túc
3.4. Màu tơng phản
3.5. Màu nóng và màu
lạnh
3.6. Đậm nhạt của màu
sắc
3.7. Hoà sắc

4. Cách pha màu và sử
dụng màu sắc
4.1. Dụng cụ vẽ
4.2. Phơng pháp pha màu
4.3. Cách bôi các mảng
màu và xử lý nét
------------------------------------------- 5. Thực hành pha màu:
Tiết 4
- Thực hành bài 6:
Thực
Thứ 4
+ Vẽ bảng màu quang
hành
26/01/2011 phổ
Phòng
Nhóm 1
1.A3.203

Thực
hành
Nhóm 2
KT-ĐG

Tiết 1,2
Thứ 5
27/01/2011
Phòng
1.A3.104

5. Thực hành pha màu:

- Thực hành bài 6:
+ Vẽ bảng màu quang
phổ
+ Vẽ bảng màu bổ túc

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Hiểu về khái niệm
màu sắc.
- Hiểu và cảm nhận
đợc màu sắc trong
thiên nhiên và
trong hội hoạ.- Nắm vững các hệ
thống màu.

Đọc tài liệu
1: Từ trang
49 đến 58.
Đọc tài liệu
6: Từ trang
32 đến 64.

Ghi
chú

- Biết cách pha
màu, đặt tơng quan

màu và cách tô
màu.

-------------------- SV vận dụng phơng pháp pha màu
để làm bài tập thực
hành bảng màu
quang phổ; bảng
màu bổ túc; bảng
màu nóng, màu
lạnh; bảng

-------------Đọc tài liệu
1: Từ trang
49 đến 58.

- SV vận dụng phơng pháp pha màu
để làm bài tập thực
hành bảng màu
quang phổ; bảng
màu bổ túc; bảng
màu nóng, màu
lạnh; bảng màu
đồng sắc.

Đọc tài liệu
1: Từ trang
49 đến 58.
Đọc tài liệu
6: Từ trang
32 đến 64.


Đọc tài liệu
6: Từ trang
32 đến 64.

Lấy
kết
quả
của
bài
TH

15


Thực
hành
Nhóm 2

---------------Tiết 3,4
Thứ 5
27/01/2011
Phòng
1.A3.104

Tự học
Nhóm 2

3 tiết


Thực
hành
Nhóm 1
KT-ĐG

Tiết 1
Thứ 4
16/02/2011
Phòng
1.A3.203

Thực
hành
Nhóm 1
Tự học
Nhóm 1

---------------Tiết 2,3
Thứ 4
16/02/2011
Phòng
1.A3.203
3 tiết

----------------------------- Thực hành bài 7:
+ Vẽ bảng màu nóng,
màu lạnh
+ Vẽ bảng màu đồng sắc.
Bài thực hành trên khổ
giấy 30cm x 40 cm.

- Hoàn thiện các bài thực
hành ở lớp

---------------------- -------------Thực hành đợc bài Chuẩn bị đồ
tập theo yêu cầu
dùng thực
hành

- Bài vẽ thể hiện
đúng bảng màu
nóng và bảng màu
đồng sắc
- (Tiếp) TH bài 6:
- SV vận dụng ph+ Vẽ bảng màu bổ túc
ơng pháp pha màu
để làm bài tập thực
hành bảng màu bổ
túc; bảng màu
nóng, màu lạnh;
bảng màu đồng
sắc.
------------------------------------------------- Thực hành bài 7:
- Thực hành đợc
+ Vẽ bảng màu nóng, bài tập theo yêu
màu lạnh
cầu
+ Vẽ bảng màu đồng sắc.
Bài thực hành trên khổ
giấy 30cm x 40 cm.
- Hoàn thiện các bài thực - Bài vẽ thể hiện

hành ở lớp
đúng bảng màu
nóng và bảng màu
đồng sắc

Nội dung 5: Hoạ tiết trang trí
Hình thức Thời gian, địa
Nội dung chính
tổ chức
điểm
dạy học
Lý thuyết
Tiết 4
1. Khái niệm về hoạ tiết
Thứ 4
trang trí
16/02/2011 2. Phơng pháp ghi chép
Phòng
hoa lá thực
1.A3.203
2.1. Lựa chọn mẫu và
nghiên cứu đặc điểm
2.2. Phác khung hình
chứa hoa lá
2.3. Vẽ phác hình các bộ
phận lớn
2.4. Vẽ chi tiết hoàn
chỉnh hoa lá
Lý thuyết
Tiết 1

3. Phơng pháp đơn giản
Thứ 5
và cách điệu điệu hoa lá
17/02/2011 3.1. Đơn giản hoa lá

Mục tiêu cụ thể

- SV chuẩn
bị đồ dùng
TH.
Đọc tài liệu
1: Từ trang
49 đến 58.
Đọc tài liệu
6: Từ trang
32 đến 64.

Lấy
kết
quả
của
bài
TH

-------------Chuẩn bị đồ
dùng thực
hành

- SV chuẩn
bị đồ dùng

TH.

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

- Sinh viên hiểu thế Đọc tài liệu
nào là hoạ tiết trang 6: Từ trang
trí
65 đến 76
- SV nắm vững phơng pháp ghi chép
hoa lá thực

- SV nắm vững ph- Đọc tài liệu
ơng pháp đơn giản 6: Từ trang
và cách điệu hoa lá 65 đến 76

16


Thực
hành
Nhóm 1

Thực
hành
Nhóm 1
KT-ĐG

Tự học
Nhóm 1
Thực
hành
Nhóm 2

Thực
hành
Nhóm 2
KT-ĐG

Tự học
Nhóm 2

Phòng
1.A3.104
--------------Tiết 2,3
Thứ 5
17/02/2011
Phòng
1.A3.104

3.2. Cách điệu hoa lá
tiền)
--------------------------4. thực hành:
Thực hành bài 8:
- Chép hoa lá thực
- Đơn giản và cách điệu
hoa lá ( Hoa lá cúc, lá và
hoa khoai lang, hoa bèo,

hoa mớp, hoa sen, hoa
đồng tiền)

---------------------- SV biết lựa chọn
hoa lá và góc nhìn
đẹp để ghi chép.
- SV thực hành ghi
chép - đơn giản và
cách điệu đúng phơng pháp.
- Hình vẽ cân đối,
nét vẽ sinh động.
Hình vẽ đơn giản
và cách điệu mang
dầy tính trang trí.
------------------------------------- ---------------------------- SV thực hành ghi
Tiết 4
Thực hành bài 9:
chép hìnhh vẽ cân
Thứ 5
- Chép hoạ tiết vốn cổ
đối, nét vẽ sinh
17/02/2011 dân tộc
động đúng với mẫu
Phòng
Bài thực hành trên khổ vốn cổ
1.A3.104
giấy 30 cm x 40 cm.
3 tiết
- Đơn giản và cách điệu
- Biết qui nó vệ các

con bớm, con ong, con
hình mang tính
chuồn chuồn, con dơi,
đăng đối để dễ
con cá.
trang trí
Tiết 1,2
4. thực hành:
- SV biết lựa chọn
Thứ 4
Thực hành bài 8:
hoa lá và góc nhìn
23/02/2011 - Chép hoa lá thực
đẹp để ghi chép.
Phòng
- Đơn giản và cách điệu
- SV thực hành ghi
1.A3.203
hoa lá ( Hoa lá cúc, lá và chép - đơn giản và
hoa khoai lang, hoa bèo, cách điệu đúng phhoa mớp, hoa sen, hoa
ơng pháp.
đồng tiền)
- Hình vẽ cân đối,
nét vẽ sinh động.
Hình vẽ đơn giản
và cách điệu mang
dầy tính trang trí.
-------------- ---------------------------------------------Tiết 3
Thực hành bài 9:
- SV thực hành ghi

Thứ 4
- Chép hoạ tiết vốn cổ
chép hìnhh vẽ cân
23/02/2011 dân tộc
đối, nét vẽ sinh
Phòng
Bài thực hành trên khổ
động đúng với mẫu
1.A3.203
giấy 30 cm x 40 cm.
vốn cổ.

3 tiết

- Đơn giản và cách điệu
con bớm, con ong, con
chuồn chuồn, con dơi,

- Biết qui nó vệ các
hình mang tính
đăng đối để dễ

-------------Chuẩn bị đồ
dùng thực
hành

--------------Chuẩn bị đồ
dùng thực
hành


Lấy
kết
quả
của
bài
TH

- SV chuẩn
bị đồ dùng
TH.
Chuẩn bị đồ
dùng thực
hành

-------------- ------Chuẩn bị đồ Lấy
dùng thực
kết
hành
quả
của
bài
TH
- SV chuẩn
bị đồ dùng
TH.

17


con c¸.


trang trÝ

18


Nội dung 6: Trang trí các hình cơ bản
Hình thức Thời gian,
Nội dung chính
tổ chức
địa điểm
dạy học
Lý thuyết
Tiết 4
1. Mục đích và yêu cầu
Thứ 4
2. Các nguyên tắc trang trí
23/02/2011 2.1. Nguyên tắc nhắc lại
Phòng
2.2. Nguyên tắc xen kẻ
1.A3.203 2.3. Nguyên tắc cân đối và
đối xứng.
2.4. Nguyên tắc phá thế
Lý thuyết

- SV hiểu đợc
mục đích và yêu
càu của trang trí
trong học tập và
trong cuộc sống.

- Nắm vững các
nguyên tắc trong
trang trí
Tiết 1,2,3,4 3. Phơng pháp trang trí:
- SV nắm vững
Thứ 5
3.1. Phác thảo
các bớc tiến hành
24/02/2011 3.2. Thể hiện
làm một bài trang
Phòng
3.2.1. Kẻ trục tìm mảng trí cơ bản
1.A3.104 chính, phụ.
3.2.2. Tìm hình, hoạ tiết vẽ
vào các mảng chính phụ.
3.2.3. Tìm màu tô vào các
mảng và hoạ tiết

Lý thuyết

Tiết 1
Thứ 4
02/03/2011
Phòng
1.A3.203
-------------Thảo luận
Tiết 2
Thứ 4
02/03/2011
Phòng

1.A3.203
Thực
hành
Nhóm 1

Tự học
Nhóm 1

Mục tiêu cụ thể

Ghi
chú

Đọc tài liệu
6: Từ trang
77 đến 104

Đọc tài liệu
1: Từ trang
116 đến 118.

- PP trang trí các hình cơ - Cũng cố thêm Đọc tài liệu
bản: Đờng diềm; hình kiến thức cho các 1: Từ trang
vuông.
bài thực hành
116
đến
120.

--------------------Từ PP trang trí đờng diềm, hình

vuông SV biết tìm
ra PP trang trí
hình tròn, hình
chữ nhật
-------------- -------------------------------- -------------------Tiết 3,4
4. Thực hành
- Tiến hành đúng
Thứ 4
Thực hành bài 10:
phơng pháp.
02/03/2011 - Trang trí hình vuông ( có - Bài vẽ có bố cục
Phòng
cạnh 20 cm)
mảng hình chính,
1.A3.203
Bài thực hành trên khổ phụ phong phú.
giấy 30cm x 40 cm.
Hoạ tiết sinh
động, phù hợp với
mảng hình.
Màu sắc trong
sáng, hài hoà, nổi
rõ trọng tâm
4 tiết

Yêu cầu SV
chuẩn bị

------------------------------ PP trang trí các hình cơ
bản: hình tròn; hình chữ

nhật.

-------------Đọc tài liệu
1: Từ trang
116
đến
120.
------------ Chuẩn bị
đồ
dùng
thực hành
- Đọc tài
liệu 1: Từ
trang
121
đến 124.

-Trang trí hình vuông có - Bài vẽ thể hiện - Chuẩn bị
họa tiết là con vật. Khuôn đợc bố cục cân đồ
dùng

19


khổ canh 22cm

Thực
hành
Nhóm 2


Thực
hành
Nhóm 2

Tự học
Nhóm 2

Thực
hành
Nhóm 1

Thực
hành
Nhóm 1

Tự học
Nhóm 2

đối chặt chẽ, họa
tiết sinh động,
màu sắc trong
sáng, hài hòa.
Tiết 1,2
4. Thực hành
- Tiến hành đúng
Thứ 5
Thực hành bài 10:
phơng pháp.
03/03/2011 - Trang trí hình vuông ( có - Bài vẽ có bố cục
Phòng

cạnh 20 cm)
mảng hình chính,
1.A3.104
Bài thực hành trên khổ phụ phong phú.
giấy 30cm x 40 cm.
Hoạ tiết sinh
động, phù hợp với
mảng hình.
Màu sắc trong
sáng, hài hoà, nổi
rõ trọng tâm
------------- --------------------------------------------------Tiết 3,4
Thực hành bài 11:
- Tiến hành đúng
Thứ 5
- Trang trí hình tròn
phơng pháp.
03/03/2011 ( đờng kính 22 cm)
- Bài vẽ có bố cục
Phòng
Bài thực hành trên khổ mảng hình chính,
1.A3.104 giấy 30cm x 40 cm.
phụ phong phú.
Hoạ tiết sinh
động, phù hợp với
mảng hình.
Màu sắc trong
sáng, hài hoà, nổi
rõ trọng tâm
4 tiết


-Trang trí hình vuông có - Bài vẽ thể hiện
họa tiết là con vật. Khuôn đợc bố cục cân
khổ canh 22cm
đối chặt chẽ, họa
tiết sinh động,
màu sắc trong
sáng, hài hòa.
Tiết 1,2
Thực hành bài 11:
- Tiến hành đúng
Thứ 4
- Trang trí hình tròn
phơng pháp.
09/03/2011 ( đờng kính 22 cm)
- Bài vẽ có bố cục
Phòng
Bài thực hành trên khổ mảng hình chính,
1.A3.203 giấy 30cm x 40 cm.
phụ phong phú.
Hoạ tiết sinh
------------- ------------------------------động, phù hợp với
Tiết 3,4
Thực hành bài 12
mảng hình.
Thứ 4
- Trang trí đờng diềm
Màu sắc trong
09/03/2011 (khuôn khổ 10 cm x 30 cm) sáng, hài hoà, nổi
Phòng

Bài thực hành trên khổ rõ trọng tâm
1.A3.203 giấy 30cm x 40 cm.
4 tiết

- Trang trí một cái lọ hoa

thực hành

Đọc tài liệu
1: Từ trang
121
đến
124.

-------------Đọc tài liệu
1: Từ trang
125
đến
127.

- Chuẩn bị
đồ
dùng
thực hành

Đọc tài liệu
1: Từ trang
125
đến
127.

-------------Chuẩn bị đồ
dùng thực
hành

- Biết trang trí cho
một chiếc lọ hoa

20


Thực
hành
Nhóm 2

Thực
hành
Nhóm 2

Thực
hành
Nhóm 1
KT-ĐG
giữa kì

Thực
hành
Nhóm 2
KT-ĐG
giữa kì


Tự học
Nhóm 2

Tiết 1,2
Thứ 5
10/03/2011
Phòng
1.A3.104

Thực hành bài 11:
- Tiến hành đúng
- Trang trí hình tròn
phơng pháp.
( đờng kính 22 cm)
- Bài vẽ có bố cục
Bài thực hành trên khổ mảng hình chính,
giấy 30cm x 40 cm.
phụ phong phú.
Hoạ tiết sinh
-------------- --------------------------------- động, phù hợp với
Tiết 3,4
Thực hành bài 12
mảng hình.
Thứ 5
- Trang trí đờng diềm
Màu sắc trong
10/03/2011 (khuôn khổ 10 cm x 30 cm) sáng, hài hoà, nổi
Phòng
Bài thực hành trên khổ rõ trọng tâm
1.A3.104 giấy 30cm x 40 cm.


Đọc tài liệu
1: Từ trang
125
đến
127.

Tiết 1,2
Thực hành bài 13:
Thứ 4
- Trang trí hình chữ nhật
16/03/2011 ( khuôn khổ 18 cm x 25
Phòng
cm)
1.A3.203
Bài thực hành trên khổ
giấy 30cm x 40 cm.

- Chuẩn bị Lấy
đồ dùng thực kết
hành
quả
của
bài
TH

- Tiến hành đúng
phơng pháp.
- Bài vẽ có bố cục
mảng hình chính,

phụ phong phú.
Hoạ tiết sinh
động, phù hợp với
mảng hình.
Màu sắc trong
sáng, hài hoà, nổi
rõ trọng tâm
----------- ------------------------------------------------Tiết 3,4
Thực hành bài 13:
- Tiến hành đúng
Thứ 4
- Trang trí hình chữ nhật
phơng pháp.
16/03/2011 ( khuôn khổ 18 cm x 25 - Bài vẽ có bố cục
Phòng
cm)
mảng hình chính,
1.A3.203
Bài thực hành trên khổ phụ phong phú.
giấy 30cm x 40 cm.
Hoạ tiết sinh
động, phù hợp với
mảng hình.
Màu sắc trong
sáng, hài hoà, nổi
rõ trọng tâm
4 tiết

- Trang trí một cái lọ hoa


-------------- Chuẩn bị
đồ
dùng
thực hành

-------------- Chuẩn bị
đồ
dùng
thực hành

-----Lấy
kết
quả
của
bài
TH

- Biết trang trí cho - Chuẩn bị
một chiếc lọ hoa
đồ
dùng
thực hành

21


Nội dung 7: Kẻ chữ in hoa
Hình thức Thời gian, địa
Nội dung chính
tổ chức

điểm
dạy học
Lý thuyết
Tiết 1,2,3
1. Vai trò của chữ trong
Thứ 5
trang trí
10/03/2011 2. Một số kiểu chữ chính
Phòng
2.1. Baton
1.A3.104
2.2. Romain
3. Một số điều cần ghi
nhớ khi kẻ chữ
3.1. Tỉ lệ của chữ
3.2. Chiều cao của chữ
3.3. Chiều rộng của chữ
3.4. Khoảng cách giữa
các chữ
3.5. Khoảng cách giữa
các tiếng (các từ)
3.6. Nét đậm của chữ
3.7. Đánh dấu chữ
4. Phơng pháp kẻ khẩu
hiệu
4.1. Xác định kiểu chữ
cho phù hợp nội dung
4.2. Bố cục
4.3. Phân bố chữ trong
dòng

4.4. Điều chỉnh và kẻ rõ
nét
4.5. Tô màu chữ
--------------- -----------------------------Thực
Tiết 4
5. Thực hành
hành
Thứ 5
Thực hành bài 14:
10/03/2011 - Kẻ một khẩu hiệu
Nhóm 1
Phòng
khoảng từ 5 đến 7 từ
1.A3.104
bằng chữ Baton hoặc
Romain
( khổ giấy 20 cm x 60
cm)
Tự học
Nhóm
1

2 tiết

Thực
hành
Nhóm 1

Tiết 1
Thứ 4

16/03/2011
Phòng

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- Hiểu đợc vai trò
của chữ trong đời
sống và trong trang
trí.
- Nắm vững cấu
trúc, tỉ lệ và những
qui định khi kẻ chữ
của 2 kiểu chữ
chinha BATON &
ROMAIN
- Nắm vững PP kẻ
khẩu hiệu, từ đó có
thể kẻ trang trí đợc
các nội dung phục
vụ dạy học sau này.

Đọc tài liệu
1: Từ trang
128 đến 138
Đọc tài liệu
2: Từ trang
203 đến 221


----------------------Biết kẻ thông nhất
kiểu chữ đa chọn.
Kẻ đúng tỉ lệ,
khoảng cách của
chữ, tiếng, dòng và
đánh dấu đúng qui
định

- Trang trí một bìa sách - Trình bày mảng
Mĩ thuật tiểu học
hình và mảng chữ
hợp lý. Chọn kiểu
chữ phù hợp để
trang trí.
- (Tiếp) TH bài 14:
Biết kẻ thống nhất
- Kẻ một khẩu hiệu kiểu chữ đa chọn.
khoảng từ 5 đến 7 từ Kẻ đúng tỉ lệ,
bằng chữ Baton hoặc khoảng cách của

Ghi
chú

------------Đọc tài liệu
2: Từ trang
214
đến
220.


- Chuẩn bị
đồ
dùng
thực hành
- Đọc tài

22


1.A3.203

Thực
hành
Nhóm 2

Tự học
Nhóm
2

-------------Tiết 2,3
Thứ 4
16/03/2011
Phòng
1.A3.203

2 tiết

Romain
chữ, tiếng, dòng và liệu 2: Từ
( khổ giấy 20 cm x 60 đánh dấu đúng qui trang

214
cm)
định
đến 220.
--------------------------- (Tiếp) TH bài 14:
- Kẻ một khẩu hiệu
khoảng từ 5 đến 7 từ
bằng chữ Baton hoặc
Romain
( khổ giấy 20 cm x 60
cm)

---------------------Biết kẻ thống nhất
kiểu chữ đa chọn.
Kẻ đúng tỉ lệ,
khoảng cách của
chữ, tiếng, dòng và
đánh dấu đúng qui
định

-------------- Chuẩn bị
đồ
dùng
thực hành
- Đọc tài
liệu 2: Từ
trang
214
đến 220.


- Trang trí một bìa sách - Trình bày mảng - Chuẩn bị
Mĩ thuật tiểu học
hình và mảng chữ đồ
dùng
hợp lý. Chọn kiểu thực hành
chữ phù hợp để
trang trí.

23


Nội dung 8: Trình bày báo tờng
Hình thức Thời gian, địa
Nội dung chính
tổ chức
điểm
dạy học
Lý thuyết
Tiết 4
1. Khái niệm và ý nghĩa
Thứ 4
của báo tờng
16/03/2011 2. Cách trình bày
Phòng
2.1. Trình bày đầu báo
1.A3.203
2.2. Trình bày phần thân
báo
2.3. Trình bày phần vẽ
minh hoạ và màu sắc

Lý thuyết
Tiết 1
3. Các bớc tiến hành
Thứ 5
3.1. Phác thảo bố cục
17/03/2011
( phân mảng)
Phòng
3.2. Tìm màu
1.A3.104
3.3. Thể hiện
---------------- -------------------------Thực
Tiết 2,3
4. Thực hành
hành
Thứ 5
Thực hành bài 15:
17/03/2011 - Làm phác thảo đầu tờ
Nhóm 1
Phòng
báo tờng với nội dung
KT-ĐG
1.A3.104
chào mừng ngày nhà
giáo Việt nam 20-11.
(Kích thớc 12 cm x 36
cm)
-------------- ------------------------Tiết 4
4. Thực hành
Thực

Thứ 5
Thực hành bài 15:
hành
17/03/2011 - Làm phác thảo đầu tờ
Nhóm 2
Phòng
báo tờng với nội dung
1.A3.104
chào mừng ngày nhà
giáo Việt nam 20-11.
(Kích thớc 12 cm x 36
cm)
Tự học
2 tiết
- Trang trí đầu báo tờng
chào mừng ngày mừng
Nhóm 1
ngày thành lập đội TNTP
Hồ Chí Minh (Kích thớc
12 cm x 36 cm)
Thực
Tiết 1
- (Tiếp) TH bài 15:
hành
Thứ 4
- Làm phác thảo đầu tờ
23/03/2011 báo tờng với nội dung
Nhóm 2
Phòng
chào mừng ngày nhà

KT-ĐG
1.A3.203
giáo Việt nam 20-11.
(Kích thớc 12 cm x 36
cm)
Tự học
Nhóm 2

2 tiết

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

- HS hiểu đợc ý Đọc tài liệu
nghĩa và cách trình 1: Từ trang
bày một tờ báo t- 139 đến 144
ờng.

- Nắm vững các b- Đọc tài liệu
ớc tiến hành trang 1: Từ trang
trí một tờ báo tờng 139 đến 144
----------------------- Biết vận dụng
kiến thức để làm
phác thảo đầu một
tờ báo tờng.


----------------------- Biết vận dụng
kiến thức để làm
phác thảo đầu một
tờ báo tờng.

-------------- ------- SV chuẩn Lấy
bị đồ dùng
kết
để TH
quả
của
bài
TH
------------- SV chuẩn
bị đồ dùng
để TH

- Trình bày bố cục, - SV chuẩn
hình mảng và màu bị đồ dùng
sắc cân đối phù hợp để TH
với nộ dung.
- Biết vận dụng
kiến thức để làm
phác thảo đầu một
tờ báo tờng.

Lấy
kết
quả

của
bài
TH

Trang trí đầu báo tờng - Trình bày bố cục, - SV chuẩn
chào mừng ngày mừng hình mảng và màu bị đồ dùng

24


ngµy thµnh lËp ®éi TNTP s¾c c©n ®èi phï hîp ®Ó TH
Hå ChÝ Minh (KÝch thíc víi né dung.
12 cm x 36 cm)

25


×