Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
MỤC LỤC
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG .................... 2
I/ DỮ LIỆU: ....................................................................................................................... 2
II/ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC: ................................................................. 3
III/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG: ......................... 6
PHẦN 2: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG PHƯƠNG ÁN CỘT DÀN THEO
PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ...................................................................... 12
I/ XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG ĐẶT LÊN KHUNG NGANG: .............................. 12
II/ MÔ HÌNH TÍNH TOÁN: .......................................................................................... 14
PHẦN 3: THIẾT KẾ CỘT ............................................................................................. 34
I/ XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN CỦA CỘT: ................................................ 34
II/ NỘI LỰC TÍNH TOÁN CỦA CỘT: ........................................................................ 36
III/ THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CỘT TRÊN: .................................................................... 36
IV/ THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CỘT DƯỚI: ..................................................................... 39
V/ THIẾT KẾ CHI TIẾT CỘT: .................................................................................... 48
VI/ THIẾT KẾ DÀN MÁI .............................................................................................. 60
VII/ THIẾT KẾ MẮT DÀN: .......................................................................................... 70
1|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA
KHUNG NGANG
I/ DỮ LIỆU:
1. Đề bài:
L
Hr
Q
Nhịp - m
Cao trình đỉnh ray - m
Sức trục - T
27
9.6
30
Chiều dài nhà : £ = 90m
Bước cột : B = 6 m
Độ dốc mái: i=10%
Cầu trục: chế độ làm việc trung bình, hai móc cẩu, móc cẩu mềm
Tải trọng gió: wtc = 155 KN/m2 – khu vực IV.B
Vật liệu lợp mái: panel bê tông cốt thép
2. Thông số kỹ thuật:
Cường độ thiết kế của vật liệu thép
Cường độ thiết kế chịu nén của móng BTCT
Cường độ thiết kế của đường hàn góc
Cường độ chịu cắt của TCB trên biên nóng chảy
Cường độ thiết kế của đường hàn đối đầu chịu kéo,nén
Cường độ thiết kế của đường hàn đối đầu chịu cắt
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp4,6) chịu kéo
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp4,6) chịu cắt
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp4,6) chịu ép mặt
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp8,8) chịu kéo
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp8,8) chịu cắt
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp8,8) chịu ép mặt
f = 22 KN/cm2
Rb = 1.1 KN/cm2
fsw = 15KN/cm2
fws = 19KN/cm2
fw = 18KN/cm2
fwv = 13KN/cm2
ftb = 17KN/cm2
fvb = 15KN/cm2
fcb = 18KN/cm2
ftb = 40KN/cm2
fvb = 35KN/cm2
fcb = 32KN/cm2
3. Tiêu chuẩn thiết kế:
TCXDVN 2737 – 1995: Tiêu chuẩn về tải trọng tác động.
TCXDVN 5575 : 2012: Tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu thép.
2|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
II/ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC:
1. Thông số cầu trục:
Dựa vào các số liệu ban đầu: Sức trục Q= 30T, nhịp nhà L= 27m. Tra Catalogue của
cầu trục ta được các số liệu sau:
K
Bk
Hk
B1
Lk
(m) (mm) (mm (mm) (mm)
)
2750
300
25.5 6300 5100
Ptc max
(kN)
330
Ptc min
(kN)
102
T
(kN)
10.5
Gxc Gct Kiểu
(kN) (kN) ray
120 566 KP70
Trong đó :
+ Lk: Nhịp cầu trục (khoảng cách giữa 2 tim ray).
+ Bk: Bề rộng cầu trục.
+ K : Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe cầu trục.
+ Hk : Chiều cao từ đỉnh ray đến điểm cao nhất của cầu trục.
+ B1 : Khoảng cách từ tim ray đến mép ngoài cầu trục.
+ Ptc max : Áp lực 01 bánh xe cầu trục khi vật cẩu nằm về phía bánh xe đó.
+ Ptc min : Áp lực 01 bánh xe cẩu trục khi vật cẩu nằm về phía bên kia bánh xe.
+ T: Lực hãm ngang tác dụng lên toàn cầu trục.
+ Gxc: Trọng lượng xe con.
+ Gct: Trọng lượng cầu trục.
2. Xác định kích thước theo phương đứng:
3|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Cao trình đỉnh ray : Hr = 9600 mm
Chiểu cao ray và đệm ray hr = 200 mm
Chiều cao Garabin của cầu trục Hk = 2750 mm
Chiều cao dầm cầu chạy lấy sơ bộ :
1 1
1 1
hdcc B 6000 600 750 mm => chọn hdcc=650mm
10 8
10 8
Không bố trí đoạn cột chôn dưới đất : hm = 0 mm
Độ võng kết cấu mái lấy sơ bộ
∆=
1
100
𝐿
1
= 100
27000 = 270 mm
Chiểu cao cửa mái : Hcm = 1.5 m
Chiều cao đầu dàn vì kèo : Hdd = 1.5 m
4|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Chiều cao dàn vì kèo giữa nhịp : Hd = 1.5 + 0.5 x L x i = 2 + 0.5 x 27 x 0.1 =
2.85 m
Chiều cao cột trên:
Ht = hr + hdcc + Hk + 100 + ∆ = 200 + 650 + 2750 + 100 +270 = 3970 mm
=> Chọn Ht = 4000 mm
Chiều cao cột dưới:
Hd = Hr – hr – hdcc + hm = 9600 – 200 – 650 + 0 = 8750 mm
Vậy chọn :
Ht = 4 m
Hd = 8.8 m
3. Xác định kích thước theo phương ngang nhà:
Nhịp nhà: L = 27 m
Khoảng cách giữa 2 tim ray: Lk = 25.5 m
Khoảng cách từ tim ray đến mép ngoài cầu trục: B1 = 300 mm
Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị: 𝜆 =
5|Trang
𝐿 − 𝐿𝑘
2
=
27−25.5
2
= 0.75 𝑚
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
Chiều cao tiết diện cột trên: ht = (
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
1
15
÷
1
10
) 𝐻𝑡 = (
1
15
÷
1
10
) 4000 = 267 ÷
400 𝑚𝑚
-> Chọn ht = 340 mm
Chiều cao tiết diện cột dưới:
Chọn trục A, B ở mép ngoài cột trên và D = λ – ht – B1 = 750 – 340 –
300 = 110 < 70 mm ( thỏa)
Với D = 70mm là khoảng hở an toàn giữa đầu mút cầu trục và mép trong cột trên.
Vậy trục A, B ở mép ngoài cột trên và hd = λ = 750
Kiểm tra lại theo yêu cầu độ cứng của khung ngang:
1
1
hd = 750 mm ϵ ( ÷ ) 𝐻𝑑 = (628 ÷ 1100)mm (thỏa)
14
1
hd = 750 mm ≥ (
hd = 750 mm ≥
11
1
20
÷
8
1
10
) 𝐻𝑑 = (800 ÷ 880) mm (thỏa)
(𝐻𝑡 + 𝐻𝑑 ) = 640 mm (thỏa)
1
1
3
2
Nhịp cửa mái: Lcm = ( ÷ ) 27 = (9 ÷ 13.5) m
Chọn Lcm = 9 m
III/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:
1. Theo phương đứng:
a. Tải trọng thường xuyên
Lớp mái
Trọng lượng (kN/m2)
Tấm panel bê tông cốt thép cỡ lớn
1.5
Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 4cm
0.4
Lớp chống thấm 2 giấy 3 dầu, giả định
0.1
Các lớp vữa tô trát, tổng chiều cao dày
0.8
4cm
1.2
Hai lớp gạch lá nem, dày mỗi lớp 3cm
Tổng tải trọng tiêu chuẩn
qtc = 4 kN/m2
Tổng tải tính toán qtt = 4.53 kN/2
Hệ số vượt tải n
1.1
1.2
1.2
1.2
1.1
Trọng lượng kết cấu mái và hệ giằng:
Giá trị tiêu chuẩn g1tc = 0.3 kN/m2, n=1.2 -> Giá trị tính toán g1tt = 0.36 kN/m2
Trọng lượng kết cấu cửa mái:
Giá trị tiêu chuẩn g2tc = 0.15 kN/m2, n=1.2 -> Giá trị tính toán g2tt = 0.18 kN/m2
6|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
* Tĩnh tải mái được dồn về các khung ngang. Tải trọng các lớp lợp và kết cấu mái
cùng hệ giằng được coi là một tải phân bố đều trên suốt nhịp nhà xưởng, còn tải trọng
cửa mái được coi như phân bố đều trên suốt bề rộng cửa mái.
b. Tải trọng sửa chữa mái
TCVN 2737-1995, tải trọng sửa chữa mái lợp panel bê tông cốt thép là 0.75 kN/m2,
hệ số vượt tải n=1.3, giả thuyết mái nghiêng một góc 10o
Giá trị tải sữa chữa mái đưa vào tính toán là:
𝑡𝑡
𝑞ℎ𝑡
=
75
𝑐𝑜𝑠10𝑜
𝑥1.3 = 0.99 𝑘𝑁/𝑚2
Tải sửa chữa mái dồn về một khung thành tải phân bố đều:
𝑡𝑡
𝑞ℎ𝑡
. 𝐵 = 0.99𝑥6 = 5.94 𝑘𝑁/𝑚
c. Áp lực của cầu trục lên vai cột
Các tải trọng này được xác định theo công thức:
Dmax = n x nc x Pmax x ∑yi
Dmin = n x nc x Pmin x ∑yi
Các số liệu tính toán:
Sức cẩu của cầu trục Q = 300 kN
Hệ số vượt tải n = 1.1
Hệ số tổ hợp nc = 0.9
Áp lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục tác dụng lên ray Pmax = 330 kN
Tổng trọng lượng cầu trục G = 566 kN
Số bánh xe một bên ray no = 2
Áp lực tương ứng của một bánh xe cầu trục lên ray phía bên kia:
𝑄+𝐺
300 + 566
𝑃𝑚𝑖𝑛 =
− 𝑃𝑚𝑎𝑥 =
− 330 = 103 𝑘𝑁
𝑛𝑜
2
Bề rộng cầu trục Bk = 6300 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe cầu trục K = 5100 mm
7|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Hình: Sơ đồ sắp xếp bánh xe cầu trục và đường ảnh hưởng phản lực gối tựa
Từ hình vẽ, chúng ta có:
y1 = 1; y2 =
6−1.2
6
𝑥 𝑦1 = 0.8; y3 =
6−5.1
6
𝑥 𝑦1 = 0.15; y4 = 0; ∑yi = 1.95
Từ đó tính được:
Dmax = 1.1 x 0.9 x 330 x 1.95 = 637.1 kN
Dmin = 1.1 x 0.9 x 103 x 1.95 = 198.8 kN
2. Theo phương ngang:
a. Lực xô ngang của cầu trục
Các số liệu tính toán:
Trọng lượng của xe con Gxc = 120 kN
Số bánh xe của xe con nxc = 4
Số bánh xe được hãm của xe con nxc’ = 2
Cầu trục sử dụng móc mềm fms = 0.1
Tổng lực hãm ngang, tác động lên toàn cầu trục là
8|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
𝑇𝑂 =
𝑄+𝐺𝑥𝑐
𝑛𝑥𝑐
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
′
𝑥 𝑓𝑚𝑠 𝑥 𝑛𝑥𝑐
=
300+120
4
𝑥 0.1 𝑥 2 = 21 𝑘𝑁
Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên một bánh xe của cầu trục là
𝑇1 =
𝑇𝑜
𝑛𝑜
=
21
2
= 10.5𝑘𝑁
Lực xô ngang của cầu trục là
T = n x nc x T1 x ∑yi = 1.1 x 0.9 x 10.5 x 1.95 = 20.27 kN
Lực này được đặt ở cao trình mặt trên dầm cầu chạy, tức ở cao trình 9400 mm.
b. Tải trọng gió
Theo TCVN 2737 – 1995, tải trọng gió tác dụng lên khung được xác định theo công thức:
q = n x c x k x qo x B
Công trình được xây dựng ở Hà Tĩnh, vùng áp lực IV-B chịu ảnh hưởng thường xuyên
của gió bão. Các hệ số như sau:
Áp lực gió tiêu chuẩn qo = 1.55 kN/m2
Hệ số vượt tải n = 1.3
Hệ số khí động c như hình sau:
Với góc nghiêng α = 10o và
𝐻
𝐿
=
14300
27000
= 0.529 -> C1 = - 0.6
Hệ số độ cao và địa hình k (chọn địa hình B):
+ Từ chân cột đến cao trình 10m có ko = 1
9|Trang
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
+ Tại cao trình trục thanh cánh dưới H = 8.8 + 4 = 12.8 m -> k1 = 1.045
+ Tại cao trình đầu dàn H = 14.3 m -> k2 = 1.068
+ Tại cao trình chân cửa mái H = 14.3 + 0.9 = 15.2 m -> k3 = 1.082
+ Tại cao trình đỉnh cửa mái H = 15.2 + 1.95 = 17.15 m -> k5 = 1.101
Tải trọng gió phân bố đều từ chân cột đến độ cao 10m trên cột đón gió là:
qđ = n x cđ x k x qo x B = 1.3 x 0.8 x 1 x 1.55 x 6 = 9.672 kN/m
Tải trọng gió phân bố hình thang từ độ cao 10m đến độ cao 14.3m trên cột đón gió là:
qđ = n x cđ x k2 x qo x B = 1.3 x 0.8 x 1.068 x 1.55 x 6 = 10.33 kN/m
Tải trọng gió phân bố đều từ chân cột đến độ cao 10m trên cột hút gió là:
qh = n x ch x k x qo x B = 1.3 x (-0.6) x 1 x 1.55 x 6 = -7.254 kN/m
Tải trọng gió phân bố hình thang từ độ cao 10m đến độ cao 15.4m trên cột hút gió là:
qh = n x ch x k2 x qo x B = 1.3 x (-0.6) x 1.068 x 1.55 x 6 = -7.747 kN/m
Tải trọng gió phân bố mặt bên cửa mái là:
qđ = n x cđ x k5 x qo x B = 1.3 x 0.7 x 1.101 x 1.55 x 6 = 9.317 kN/m
qh = n x ch x k5 x qo x B = 1.3 x (-0.6) x 1.101 x 1.55 x 6 = -7.986 kN/m
Dồn qđ về nút 4: W4’= 9.317 x 1.5 = 13.975 kN
Dồn qh về nút 6: W6’= -7.986 x 1.5 = -11.979 kN
10 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Tải trọng gió trên các mắt dàn
Gió đẩy Wđ = qo x n x k x cc,đ x B x Lm
Gió hút Wh = qo x n x k x cc,h x B x Lm
Trong đó Lm là khoảng chịu tác dụng của tải trọng gió theo chiều dài thanh dàn cánh trên.
Nút
1
2
3
4
5
6
7
Tải trọng gió
W1 = 1.55 x 1.3 x 1.068(k2) x (-0.6) x 6 x 1.507 = -11.675 kN
W2 = 1.55 x 1.3 x 1.082(k3) x (-0.6) x 6 x 3.015 = -23.66 kN
W3 = 1.55 x 1.3 x 1.082(k3) x (-0.6) x 6 x 3.015 = -23.66 kN
W4d = 1.55 x 1.3 x 1.082(k3) x 0.7 x 6 x 1.507 = 13.8 kN (dàn)
W4cm = 1.55 x 1.3 x 1.101(k5) x (-0.8) x 6 x 1.508 = -16.058 kN (cửa mái)
-> W4 – z = -2.258 kN
W5cm (trái) = W5 =1.55 x 1.3 x 1.101(k5) x (-0.8) x 6 x 1.508 = -16.503 kN
-> W5cm (trái) – z = 16.33 kN, W5cm (trái) – x = 1.642 kN
W5cm (phải) = W6 =1.55 x 1.3 x 1.101(k5) x (-0.6) x 6 x 1.508 = -12.04 kN
-> W5cm (phải) – z = 11.98 kN, W5cm (phải) – x = 1.198 kN
=> W5cm – z = 16.33 + 11.98 = 28.25, W5cm – x = 0.44 (<-)
W6d = 1.55 x 1.3 x 1.082(k3) x –(0.6) x 6 x 1.508 = -11.83 kN (dàn)
W6cm = 1.55 x 1.3 x 1.101(k5) x (-0.6) x 6 x 1.508 = -12.044 kN (cửa mái)
-> W6 = -11.83 – 16.054 = -23.87 kN
W7 = 1.55 x 1.3 x 1.068(k2) x (-0.6) x 6 x 3.015 = -23.66 kN
11 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
8
9
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
W8 = 1.55 x 1.3 x 1.082(k3) x (-0.6) x 6 x 3.015 = -23.66 kN
W9 = 1.55 x 1.3 x 1.082(k3) x (-0.6) x 6 x 1.507 = -11.675 kN
PHẦN 2: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG PHƯƠNG ÁN CỘT DÀN
THEO PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN
I/ XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG ĐẶT LÊN KHUNG NGANG:
1. Tĩnh tải và momen lệch tâm:
Trọng lượng các lớp mái, kết cấu mái và hệ giằng:
(g1tt + qtt) x 6 = (0.36 + 4.53) x 6 = 29.34 kN/m
Trọng lượng các lớp mái và kết cấu cửa mái:
(g2tt +qtt) x 6 = (0.18 + 4.53) x 6 = 28.26 kN/m
Trọng lượng bậu cửa : 1kN/m
Trọng lượng cửa kính và khung cách cửa : 0.4 x 6 =2.4 kN/m
Momen lệch tâm của tĩnh tải do dời từ tim cột trên sang tim cột dưới:
Độ lệch tâm: e =
ℎ𝑑
2
−
ℎ𝑡
2
=
750
2
−
340
2
= 205 𝑚𝑚
Lực dọc trong cột trên của khung: N =
𝑞𝐿
2
=
29.34𝑥18+3.4𝑥9+28.26𝑥9
2
= 406.53 𝑘𝑁
-> Momen lệch tâm đặt tại vai cột là Mlt = N.e = 406.53 x 0.205 = 83.34 kNm
Nút
1
2
3
4
5
6
Tĩnh tải Qi (kN)
= 29.34 x 1.507 = 44.22
= 29.34 x 3.015 = 88.46
= 29.34 x 3.015 = 88.46
= (3.4+29.34) x 1.507 + 28.26 x 1.507 =
91.93
= 3.4 x 3.015 + 28.26 x 3.015 = 95.45
= (3.4+29.34) x 1.507 + 28.26 x 1.507 =
91.93
Nút
7
8
9
Tĩnh tải Qi (kN)
= 29.34 x 3.015 = 88.46
= 29.34 x 3.015 = 88.46
= 29.34 x 1.507 = 44.22
Trọng lượng dầm cầu trục:Gdcc = 𝛼𝑑𝑐𝑐 . 𝐵2 = 30.62=1080 daN = 10.8 kN
Momen do dầm cầu trục: Mdcc = Gdcc.e1 = 10.8 x 0.375 = 4.05 kNm
-> Tổng momen lệch tâm tác dụng tại tim cột dưới: ∑M = 83.34 – 4.05 =79.29 kNm
2. Hoạt tải sửa mái:
12 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Tải sửa chữa mái dồn về một khung thành tải phân bố đều:
𝑡𝑡
𝑞ℎ𝑡
. 𝐵 = 0.99𝑥6 = 5.94 𝑘𝑁/𝑚
Momen lệch tâm của hoạt tải sửa mái:
M=Nxe=
Nút
1
2
3
4
5
6
𝑞𝐿
2
𝑥𝑒=
5.94𝑥27
2
𝑥 0.205 = 16.44 𝑘𝑁𝑚
Hoạt tải Pi (kN)
= 5.94 x 1.507 = 8.95
= 5.94 x 3.015 = 17.91
= 5.94 x 3.015 = 17.91
= 5.94 x (3.015+1.507) = 26.86
= 5.94 x 3.015 = 35.82
= 5.94 x (3.015+1.507) = 26.86
Nút
7
8
9
Tĩnh tải Pi (kN)
= 5.94 x 3.015 = 17.91
= 5.94 x 3.015 = 17.91
= 5.94 x 1.507 = 8.95
3. Áp lực bánh xe cầu trục Dmax, min:
Tải tập trung tại 2 vai cột:
Dmax = 1.1 x 0.9 x 330 x 1.95 = 637.1 kN
Dmin = 1.1 x 0.9 x 103 x 1.95 = 198.8 kN
Momen lệch tâm:
Mmax = Dmax x e1 = 637.1 x 0.375 = 238.91 kNm
Mmin = Dmin x e1 = 198.8 x 0.375 = 74.55 kNm
4. Lực hãm xe con T:
Lực xô ngang của cầu trục là:
T = n x nc x T1 x ∑yi = 1.1 x 0.9 x 10.5 x 1.95 = 20.27 kN
Lực này được đặt ở cao trình mặt trên dầm cầu chạy, tức ở cao trình 9600 mm.
5. Tải trọng gió:
Tải trọng gió đặt 2 bên cột
13 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Tải trọng gió phân bố mặt bên cửa mái
Tải trọng gió đặt trên giàn
II/ MÔ HÌNH TÍNH TOÁN:
- Sử dụng phần mềm SAP2000 v14.2.2.
1. Sơ đồ hóa kết cấu trong SAP2000:
14 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
2. Tổ hợp tải trọng:
1. Tĩnh tải - TT
2. Hoạt tải sửa mái - HT
3. Dmax trái (Dmin phải) - DT
4. Dmax phải (Dmin trái) - DP
5. T trái - TTR
6. T phải - TTP
7. Gió trái - GT
8. Gió phải - GP
15 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
1. TĨNH TẢI
Mlt =79.29
Mlt =79.29
chất
SơSơ
đồđồ
chất
tảitải
Biểu đồ M
16 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
17 | T r a n g
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
2. HOẠT TẢI MÁI
Biểu đồ N
Sơ đồ chất tải
Biểu đồ M
Biểu đồ V
18 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
19 | T r a n g
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
3. DMAX TRÁI
20 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
21 | T r a n g
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
4. DMAX PHẢI
22 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
23 | T r a n g
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
5. TTRÁI
24 | T r a n g
Đồ án Kết cấu thép 2
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
25 | T r a n g
GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
SVTT: Trần Đại Nghiệp - 81302509
Đồ án Kết cấu thép 2