Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.6 KB, 8 trang )

Đề thi thử lần 1
Họ tên:…………………………………………….
Ngày làm bài:……………/……………/………....

ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Phương án trả lời:
Câu
PA
Câu
PA
Câu
PA
Câu
PA
Câu
PA

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

Câu 1. Cho tích phân . Đặt

u = 8 + cos x


thì kết quả nào sau đây đúng?

9

I = ∫ udu.
8

A.

B.

C.

D.

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai ?

y = x3 + x + 2
A. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có hai cực trị.

B. Hàm số

có cực trị.

D. Hàm số y = -x3 + 3x2 - 1 có cực đại và cực tiểu.

Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

S.ABCD


A. Nếu hình chóp tứ giác
B. Nếu lăng trụ tam giác

là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều

ABC .A 'B 'C '

là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.

C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của
nó phải là số chẵn.
D. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.
Oxyz
Câu 4: Trong không gian
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
B.N.QUANG 01646257316

A(1;0;0) B (0;1;0) C (0;0;1)
D(1;1;1)
, cho bốn điểm
,
,

.Trong các

Page 1


Đề thi thử lần 1


A. Tam giác

BCD

là tam giác vuông

B. Tam giác

ABD

là tam giác đều

A, B,C , D
C.

tạo thành một tứ diện

D. AB cắt CD

z1 + z1 z2

z1 = 3 + i , z2 = 2 − i
Câu 5. Cho hai số phức
0
A.

B.

. Giá trị của biểu thức

−10
C.

10

D.

là:
100

y = xa
Câu 6. Tính chất nào đúng của hàm số

trên (0; +)

A. Hàm số luôn đồng biến

B. Hàm số luôn nghịch biến.

C. Đồ thị của hàm số luôn đi qua (1; 1)

D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; 0)

A, B , C

ABC

Câu 7. Cho tam giác
đều cạnh bằng a, có ba đỉnh
khoảng cách từ tâm O đến (ABC) bằng . Diện tích mặt cầu này là


A.

16pa2
9

B.

8pa2
9

C.

nằm trên mặt cầu tâm O. Biết

4pa2
9

D.

18pa2
9

Câu 8. Phương trình có hai nghiệm x1; x2 (x1 < x2). Khi đó ta có
A. x1.x2 =

B. x1 + x2 =

C. 2x2 + x2 = 0


D. x1 + 2x2 = -1

Câu 9. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là
7,5%/năm và được tính theo kỳ hạn một năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số
tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng ngàn).
A. 143562000 đồng B.1641308000đồng

C. 137500000đồng

D.133547000đồng

Câu 10. Cho biết năm 2016, dân số Việt Nam có 94 444 200 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,06%. Nếu
tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì vào năm nào dưới đây dân số Việt Nam sẽ lớn hơn hoặc bằng
100.000.000 người?
A. 5
Câu 11. Giải phương trình
A.

x =2

B.N.QUANG 01646257316

B. 6

C. 2021

3x- 2.5x- 1.7x = 245

B.


D. 2022

có nghiệm là :

x=4

C.

Page 2

x=5

D.

x=3


Đề thi thử lần 1

y = x2 - 2x
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị:
A. 12

B.

z1
Câu 13. Gọi
2

A = z1 + z2


A.



C.

z2


y = - x2 + x

là hai nghiệm phức của phương trình

có kết quả là:
D. 6

z 2 + 2 z + 10 = 0

. Tính giá trị của biểu thức

2

10

B.

15

C.


20

D.

25

( P ) : x +y + z +1= 0
Câu 14

. Cho đường thẳng d: và mặt phẳng

.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. d // (P)

B. d cắt (P) tại điểm M(1; 2; 3)

C. d (P)

D. d cắt (P) tại điểm M (-1; -2; 2)

Câu 15. Cho bốn hình sau đây:

Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều
B. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
(Oxz)

Câu 16. Cho hai điểm M(-2; 3; 1), N(5; 6; -2). Đường thẳng MN cắt mặt phẳng
Điểm A chia đoạn MN theo tỉ số

A.

1
2

B.N.QUANG 01646257316

B.

1
2

C. -2

Page 3

D.

2

tại điểm A.


Đề thi thử lần 1
r
r
u = (2; −3;1) ; v = ( −1; 2; 2)


Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
có tọa độ là:
A. ( -1 ; 4; 12)

B. (1; -4; -12)

khi đó vectơ
C. (8; -11; 9)

r r
2u + 5v

D. (-8; 11; -9 )

(yCD )

(yCT )

Câu 18. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại

và giá trị cực tiểu

của đồ thị hàm số

y = x3 - 2x
là:

yCT = 2yCD .
A.


2yCT = 3yCD .
B.

yCT = yCD .
C.

yCT + yCD = 0.
D.

Câu 19. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có
350.000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? (lấy xấp xỉ hàng đơn vị)
A. 378668

B. 378768

C. 378868

D. 378688

A(1;0;0) B (0;1;0) C (0;0;1) O(0;0;0)
Câu 20. Cho bốn điểm
,
,
,
. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
có phương trình la:
A. x2 + y2 + z2 – 2x – 2y – 2z = 0


B. x2 + y2 + z2 + x + y + z = 0

C. x2 + y2 + z2 – x – y – z = 0

D. x2 + y2 + z2 + 2x + 2y + 2z = 0

(S) : x2 + y2 + z2 - 8x + 2y + 2z - 3 = 0
Câu 21. Cho mặt cầu

và đường thẳng d có phương trình: .
(S)
(C )
Mặt phẳng (P) vuông góc với d và cắt
theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính lớn nhất.
Phương trình (P) là
3x - 2y - z + 5 = 0

3x - 2y - z - 5 = 0

A.

B.
3x - 2y - z - 15 = 0

3x - 2y - z + 15 = 0

C.

D.


Câu 22. Một lon nước soda 80 được đưa vào máy làm lạnh chứa đá tại 32. Nhiệt độ T của soda ở phút

t

thứ được tính theo định luật Newtơn bởi công thức , phải làm mát soda trong bao nhiêu phút để nhiệt
độ là 50?
A. 4
B.N.QUANG 01646257316

B. 1,56

C. 2
Page 4

D. 9,3


Đề thi thử lần 1

y = ax3 + bx2 + cx + d
Câu 23. Hàm số bậc ba

có thể có bao nhiêu cực trị ?

A. 1 hoặc 2 hoặc 3

B. 0 hoặc 2

C. 0 hoặc 1 hoặc 2


D. 2

Câu 24. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1

1

1

∫ (1 + x)(1 − 2 x) dx = 3 ln 1 + x − 3 ln 1 − 2 x + C
A.

1

1

1

1

1

1

∫ (1 + x)(1 − 2 x) dx = 3 ln 1 + x − 6 ln 1 − 2 x + C
B.

1


1

1

∫ (1 + x)(1 − 2 x) dx = 3 ln 1 + x + 3 ln 1 − 2 x + C
C.

∫ (1 + x)(1 − 2 x) dx = 3 ln 1 + x + 6 ln 1 − 2 x + C
D.

Câu 25. Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số). Với những giá trị nào
của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt?
A. m < 2

B. m > 6

C. m > 2

D. m < 2 hoặc m > 6

Câu 26. Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên
lên:
A.

k

lần

B.


2k2

lần

C.

k3

lần

k

lần thì thể tích của nó tăng

D.

3k3

lần

Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm
của SB, SD. Tỷ số thể tích bằng:
A.

B.

C.

D.


z + 2z = ( 2 − i ) ( 1 − i )
3

z

Câu 28. Phần ảo của số phức thỏa mãn
13
−9
A.
B.
Câu 29. Tìm các giá trị

m

là:
C.

−13

D.

9

để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận:

A. m > 3 hoặc m < -3
C.

B.
D. hoặc


y = f (x)
Câu 30. Cho đồ thị hàm số

B.N.QUANG 01646257316

. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

Page 5


Đề thi thử lần 1

A.

B.

C.

D.

Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích khối chóp S.ABC giữ
nguyên thì tan của góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy phải giảm đi bao nhiêu lần?
A. 2 lần

B. 4 lần

C. 6 lần

D. 8 lần


Câu 32. Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Gọi V 1 và V2 lần lượt là thể tích khối cầu nội tiếp và
ngoại tiếp hình lập phương. Tính tỉ số .
A.

B.

C.

D. 2

2

Câu 33. Tổng hai nghiệm của phương trình
A. 0

2

2x - x - 22+x- x = 3

B. 1

là:

C. 2

D. 3

Câu 34. Cho . Biểu thức bằng:
A.


B.

1

C.

2

D.

[ −1; 2]

y = x3 + 3 x 2 + x − 1
Câu 35. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 21 ; 0

B. 19;

trên đoạn

C. 21;

lần lược là:

D. 21;

Câu 36. Cắt một hình nón đỉnh O không có mặt đáy theo một đường thẳng đi qua đỉnh rồi trải lên một
mặt phẳng được một hình quạt có tâm O. Biết hình nón có bán kính đáy r = a và chiều cao . Diện tích
hình quạt tạo thành là:

A.

4pa2

Câu 37. Nếu ; , với

B.

a
A. -2

B.N.QUANG 01646257316

C.

pa2

D.

2pa2

thì bằng:

B.

3

C.


Page 6

8

D.

0


Đề thi thử lần 1

y = − x3 + 3x 2 + 1
Câu 38. Hàm số

đồng biến trên khoảng nào ?

A. (-; 0)

B. (-2; 0)

C. (0; 2)

D. (-; +)

Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A. 3x + 4y – 2 = 0

B. (x + 1)2 + (y – 2)2 = 9

C. (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4


D. x + 2y – 1 = 0

Câu 40. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể
tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng:
A. πa3

B. πa3

C. 4πa3

D. 2πa3

Câu 41. Tập ngiệm của bất phương trình là:
A.

B.

C.

D.

Câu 42. Giải hệ phương trình
A. (2; 4), (4; 2)

B. (4; 16) , (2; 4)

C. (2; 4), (4; 3)

D. (1; 4), (4; 2)


Câu 43. Đạo hàm của hàm số là:
A.

B.

C.

D.

Câu 44. Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của chúng bằng:
A. 5

B. 10

C. 8

Câu 45. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng
là:
A.

64

B.

81

C.

D. 4

96.

86

Thể tích của khối lập phương đó

D.

68

Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích của khối lăng trụ này
là:
A.

a3

B.

C.

Câu 47. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. .

B.

C.

D.

B.N.QUANG 01646257316


Page 7

D.


Đề thi thử lần 1
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 0; -1), B(2; 2; 3), và đường thẳng d: . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Khoảng cách từ B đến mp(P) bằng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 49. Nguyên hàm có kết quả bằng:
A.

B.

C.

D.

Câu 50. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B’, D’ lần lượt là trung điểm của SB, SD.
Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.AB’C’D’ và S. ABCD là:
A. B.

C.

D.


Mọi thắc mắc, góp ý xin gửi vào mail: !
Chân thành cảm ơn các bạn đã tham khảo tài liệu!

B.N.QUANG 01646257316

Page 8



×