Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KT 1 tiết lần 2 HKII (THPT Vinh Xuong-AG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.79 KB, 9 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 1
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
C©u 1 :
Sơ đồ dùng sản xuất H
2
SO
4
ở Việt Nam là :
A.
S  SO
2
 H
2
SO
4
.
B.
S  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4


.
C.
FeS  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
D.
FeS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
C©u 2 :
Phản ứng : H
2
S + KMnO
4
+ H
2

SO
4
 K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O. Số phân tử chất khử và chất oxi
hóa lần lượt là :
A.
5 và 4.
B.
5 và 8.
C.
8 và 5.
D.
4 và 5.
C©u 3 :
Dãy chất nào sau nay vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử :
A.
S, Cl
2
, O
2
.
B.
Br

2
, SO
2
, S.
C.
SO
2
, H
2
S, S.
D.
S, Ca, H
2
S.
C©u 4 :
Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
là :
A.
BaCl
2
và AgNO
3
.

B.
AgNO
3
và Na
2
SO
4
.
C.
Quỳ tím và BaCl
2
.
D.
Quỳ tím và AgNO
3
.
C©u 5 :
Số oxi hóa củalưu huỳnh trong hợp chất H
2
S
2
O
7
là :
A.
+8.
B.
+6.
C.
+4.

D.
+2.
C©u 6 :
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít SO
2
(đktc) vào 250ml NaOH 2M. Số mol muối NaHSO
3
và Na
2
SO
3
lần lượt là :
A.
0,1 và 0,2.
B.
0,3 và 0,3.
C.
0,2 và 0,1.
D.
0,3 và 0,5.
C©u 7 :
Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách :
A.
Cho từ từ axit đặc vào nước.
B.
Đổ nước vào axit.
C.
Đổ axit đặc vào nước.
D.
Cho từ từ nước vào axit.

C©u 8 :
Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào :
A.
CO
2
, NH
3
.
B.
SO
2
, H
2
S.
C.
SO
2
, NH
3
.
D.
CO
2
, SO
2
.
C©u 9 :
Hỗn hợp khí O
2
và O

3
có tỉ khối hơi đối với H
2
là 18. Thành phần % về thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp là :
A.
75% và 25%.
B.
60% và 40%.
C.
25% và 75%.
D.
40% và 60%.
C©u 10 :
Có 100ml dd H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml). Thể tích nước cần pha loãng H
2
SO
4
trên thành dd
H
2
SO
4
25% là :
A.
540,96ml.

B.
450,8ml.
C.
537,28ml.
D.
721,28ml.
C©u 11 :
Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng, thấy thoát ra 1,344 lít khí
(đktc) và m gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trò của m là :
A.
9,72g.
B.
3,84g.
C.
9,6g.
D.
9,48g.
C©u 12 :
Đun nóng hỗn hợp gồm 0,64g Cu và 0,64g S trong môi trường không có không khí. Sau phản
ứng thu được khối lượng chất rắn là :
A.
0,96g.
B.
1,28g.
C.
1,6g.

D.
1,92g.
C©u 13 :
Đun nóng hỗn hợp gồm 0,65g Zn và 0,64g S trong môi trường không có không khí. Sau phản
ứng thu được các chất là :
Tên : ..............................................
Lớp : ..............................................
A.
Zn dư và ZnS.
B.
ZnS.
C.
S dư và ZnS.
D.
Zn, S và ZnS.
C©u 14 :
Cấu hình electron của lưu huỳnh là :
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3p
6
.
B.
1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
4
.
D.
1s
2
2s
2
2p
4
.
C©u 15 :

Cho phương trình : 3H
2
SO
4
+ H
2
S  4SO
2
+ 4H
2
O. Kết luận nào sau nay sai :
A.
H
2
SO
4
là chất khử, H
2
S là chất oxi hóa.
B.
H
2
SO
4
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử.
C.
H
2

SO
4
là chất bò khử, H
2
S là chất bò oxi hóa.
D.
H
2
SO
4
oxi hóa H
2
S thành SO
2
, và nó bò khử thành SO
2
.
C©u 16 :
Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
là :
A.
NaOH.
B.

AgNO
3
.
C.
Quỳ tím.
D.
Ba(OH)
2
.
C©u 17 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit :
A.
SO
2
.
B.
O
3
.
C.
O
2
.
D.
CO
2
.
C©u 18 :
Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa :
A.

O
2
và Cl
2
.
B.
H
2
SO
4
và BaCl
2
.
C.
HI và Cl
2
.
D.
H
2
S và SO
2
.
C©u 19 :
Cặp kim loại nào không phản ứng với H
2
SO
4
đặc nguội :
A.

Ag, Fe.
B.
Al, Fe.
C.
Al, Cu.
D.
Fe, Zn.
C©u 20 :
Cho các chất : Cu, C, Br
2
, CH
4
, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O
2
là :
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
C©u 21 :
Cho 71,2g hỗn hợp Na
2
SO
3
và NaHSO
3

phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư, thu được 13,44 lít khí
(đktc). Thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là :
A.
29,2% và 70,8%.
B.
70,8% và 29,2%.
C.
80% và 20%.
D.
20% và 80%.
C©u 22 :
Axit sunfuric đặc không làm khô được khí nào :
A.
H
2
S.
B.
O
2
.
C.
CO
2
.
D.
SO

2
.
C©u 23 :
Hòa tan vừa đủ 8,8g hỗn hợp Mg và MgO vào V lít H
2
SO
4
2M thu được 4,48 lít khí (đktc).
Giá trò của V là :
A.
100ml.
B.
200ml.
C.
250ml.
D.
150ml.
C©u 24 :
Cho phương trình : Mg + SO
2
 S + MgO. Vai trò các chất trong phản ứng là :
A.
Mg là chất khử, SO
2
là chất oxi hóa.
B.
Mg là chất khử, S là chất oxi hóa.
C.
Mg là chất oxi hóa, SO
2

là chất khử.
D.
MgO là chất khử, S là chất oxi hóa.
C©u 25 :
Phản ứng nào điều chế được nhiều oxi nhất :
A.
2KClO
3
 2KCl + 3O
2
.
B.
2KNO
3
 2KNO
2
+ O
2
.
C.
2KMnO
4
 K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

.
D.
2HgO  2Hg + O
2
.
C©u 26 :
Đốt cháy hoàn toàn 4,08g hợp chất A, thu được 2,16g H
2
O và 2,688 lít SO
2
(đktc). Công thức
phân tử của (A) là :
A.
H
2
SO
4
.
B.
H
4
S.
C.
H
2
S.
D.
H
2
SO

3
.
C©u 27 :
Hợp chất có thành phần % theo khối lượng 2,04% H ; 32,65% S ; 65,31% O là :
A.
H
2
SO
3
.
B.
H
2
S
3
O
10
.
C.
H
2
SO
4
.
D.
H
2
S
2
O

7
.
C©u 28 :
Cho các chất : sắt, lưu huỳnh, dd HCl. Có mấy cách điều chế được H
2
S :
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
C©u 29 :
Dựa vào giá trò hiệu độ âm điện, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trò không cực :
A.
SO
3
.
B.
H
2
SO
4
.
C.
SO
2
.

D.
H
2
S.
C©u 30 :
H
2
SO
4
loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây :
A.
NaOH, Cu, CuO, Na
2
CO
3
.
B.
MgO, Mg, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
.
C.
FeO, Fe, C, KOH.
D.
S, Al, C
6
H

12
O
6
, HI.
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 2
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
C©u 1 :
Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
là :
A.
Quỳ tím và AgNO
3
.
B.
AgNO
3
và Na

2
SO
4
.
C.
Quỳ tím và BaCl
2
.
D.
BaCl
2
và AgNO
3
.
C©u 2 :
Phản ứng : H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H

2
O. Số phân tử chất khử và chất oxi
hóa lần lượt là :
A.
4 và 5.
B.
5 và 8.
C.
8 và 5.
D.
5 và 4.
C©u 3 :
Sơ đồ dùng sản xuất H
2
SO
4
ở Việt Nam là :
A.
S  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
B.
FeS  SO
2

 SO
3
 H
2
SO
4
.
C.
S  SO
2
 H
2
SO
4
.
D.
FeS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
C©u 4 :
Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách :
A.

Cho từ từ axit đặc vào nước.
B.
Đổ nước vào axit.
C.
Cho từ từ nước vào axit.
D.
Đổ axit đặc vào nước.
C©u 5 :
Số oxi hóa củalưu huỳnh trong hợp chất H
2
S
2
O
7
là :
A.
+2.
B.
+4.
C.
+6.
D.
+8.
C©u 6 :
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít SO
2
(đktc) vào 250ml NaOH 2M. Số mol muối NaHSO
3
và Na
2

SO
3
lần lượt là :
A.
0,2 và 0,1.
B.
0,1 và 0,2.
C.
0,3 và 0,3.
D.
0,3 và 0,5.
C©u 7 :
Hỗn hợp khí O
2
và O
3
có tỉ khối hơi đối với H
2
là 18. Thành phần % về thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp là :
A.
25% và 75%.
B.
75% và 25%.
C.
60% và 40%.
D.
40% và 60%.
C©u 8 :
Dãy chất nào sau nay vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử :

A.
Br
2
, SO
2
, S.
B.
SO
2
, H
2
S, S.
C.
S, Cl
2
, O
2
.
D.
S, Ca, H
2
S.
C©u 9 :
Có 100ml dd H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml). Thể tích nước cần pha loãng H
2
SO

4
trên thành dd
H
2
SO
4
25% là :
A.
540,96ml.
B.
721,28ml.
C.
450,8ml.
D.
537,28ml.
C©u 10 :
Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào :
A.
CO
2
, SO
2
.
B.
CO
2
, NH
3
.
C.

SO
2
, NH
3
.
D.
SO
2
, H
2
S.
C©u 11 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit :
A.
O
2
.
B.
SO
2
.
C.
O
3
.
D.
CO
2
.
C©u 12 :

Cho các chất : Cu, C, Br
2
, CH
4
, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O
2
là :
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
C©u 13 :
Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng, thấy thoát ra 1,344 lít khí
Tên : ..............................................
Lớp : ..............................................
(đktc) và m gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trò của m là :
A.
9,48g.
B.
9,72g.
C.
9,6g.

D.
3,84g.
C©u 14 :
Cấu hình electron của lưu huỳnh là :
A.
1s
2
2s
2
2p
4
.
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C.
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3d
4
.
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3p
6
.
C©u 15 :
Đun nóng hỗn hợp gồm 0,64g Cu và 0,64g S trong môi trường không có không khí. Sau phản
ứng thu được khối lượng chất rắn là :
A.
1,92g.
B.
0,96g.
C.
1,28g.
D.
1,6g.
C©u 16 :
Cặp kim loại nào không phản ứng với H
2

SO
4
đặc nguội :
A.
Al, Cu.
B.
Fe, Zn.
C.
Ag, Fe.
D.
Al, Fe.
C©u 17 :
Đun nóng hỗn hợp gồm 0,65g Zn và 0,64g S trong môi trường không có không khí. Sau phản
ứng thu được các chất là :
A.
ZnS.
B.
Zn dư và ZnS.
C.
S dư và ZnS.
D.
Zn, S và ZnS.
C©u 18 :
Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO

4
là :
A.
NaOH.
B.
Quỳ tím.
C.
AgNO
3
.
D.
Ba(OH)
2
.
C©u 19 :
Cho phương trình : 3H
2
SO
4
+ H
2
S  4SO
2
+ 4H
2
O. Kết luận nào sau nay sai :
A.
H
2
SO

4
là chất khử, H
2
S là chất oxi hóa.
B.
H
2
SO
4
là chất bò khử, H
2
S là chất bò oxi hóa.
C.
H
2
SO
4
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử.
D.
H
2
SO
4
oxi hóa H
2
S thành SO
2
, và nó bò khử thành SO

2
.
C©u 20 :
Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa :
A.
O
2
và Cl
2
.
B.
H
2
S và SO
2
.
C.
HI và Cl
2
.
D.
H
2
SO
4
và BaCl
2
.
C©u 21 :
Phản ứng nào điều chế được nhiều oxi nhất :

A.
2KClO
3
 2KCl + 3O
2
.
B.
2HgO  2Hg + O
2
.
C.
2KNO
3
 2KNO
2
+ O
2
.
D.
2KMnO
4
 K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
.

C©u 22 :
Hợp chất có thành phần % theo khối lượng 2,04% H ; 32,65% S ; 65,31% O là :
A.
H
2
S
3
O
10
.
B.
H
2
SO
4
.
C.
H
2
SO
3
.
D.
H
2
S
2
O
7
.

C©u 23 :
Cho phương trình : Mg + SO
2
 S + MgO. Vai trò các chất trong phản ứng là :
A.
Mg là chất khử, S là chất oxi hóa.
B.
MgO là chất khử, S là chất oxi hóa.
C.
Mg là chất oxi hóa, SO
2
là chất khử.
D.
Mg là chất khử, SO
2
là chất oxi hóa.
C©u 24 :
H
2
SO
4
loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây :
A.
NaOH, Cu, CuO, Na
2
CO
3
.
B.
S, Al, C

6
H
12
O
6
, HI.
C.
FeO, Fe, C, KOH.
D.
MgO, Mg, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
.
C©u 25 :
Dựa vào giá trò hiệu độ âm điện, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trò không cực :
A.
H
2
SO
4
.
B.
H
2
S.
C.
SO

3
.
D.
SO
2
.
C©u 26 :
Cho 71,2g hỗn hợp Na
2
SO
3
và NaHSO
3
phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư, thu được 13,44 lít khí
(đktc). Thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là :
A.
80% và 20%.
B.
70,8% và 29,2%.
C.
20% và 80%.
D.
29,2% và 70,8%.
C©u 27 :
Axit sunfuric đặc không làm khô được khí nào :
A.

SO
2
.
B.
O
2
.
C.
H
2
S.
D.
CO
2
.
C©u 28 :
Cho các chất : sắt, lưu huỳnh, dd HCl. Có mấy cách điều chế được H
2
S :
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
C©u 29 :
Đốt cháy hoàn toàn 4,08g hợp chất A, thu được 2,16g H
2

O và 2,688 lít SO
2
(đktc). Công thức
phân tử của (A) là :
A.
H
2
S.
B.
H
2
SO
4
.
C.
H
2
SO
3
.
D.
H
4
S.
C©u 30 :
Hòa tan vừa đủ 8,8g hỗn hợp Mg và MgO vào V lít H
2
SO
4
2M thu được 4,48 lít khí (đktc).

Giá trò của V là :
A.
250ml.
B.
100ml.
C.
150ml.
D.
200ml.

KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 3
01.  07.  13.  19.  25. 
02.  08.  14.  20.  26. 
03.  09.  15.  21.  27. 
04.  10.  16.  22.  28. 
05.  11.  17.  23.  29. 
06.  12.  18.  24.  30. 
C©u 1 :
Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
là :
A.
BaCl

2
và AgNO
3
.
B.
Quỳ tím và AgNO
3
.
C.
Quỳ tím và BaCl
2
.
D.
AgNO
3
và Na
2
SO
4
.
C©u 2 :
Số oxi hóa củalưu huỳnh trong hợp chất H
2
S
2
O
7
là :
A.
+4.

B.
+2.
C.
+6.
D.
+8.
C©u 3 :
Có 100ml dd H
2
SO
4
98% (d = 1,84g/ml). Thể tích nước cần pha loãng H
2
SO
4
trên thành dd
H
2
SO
4
25% là :
A.
540,96ml.
B.
721,28ml.
C.
450,8ml.
D.
537,28ml.
C©u 4 :

Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách :
A.
Cho từ từ axit đặc vào nước.
B.
Đổ axit đặc vào nước.
C.
Đổ nước vào axit.
D.
Cho từ từ nước vào axit.
C©u 5 :
Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào :
A.
CO
2
, SO
2
.
B.
SO
2
, H
2
S.
C.
CO
2
, NH
3
.
D.

SO
2
, NH
3
.
C©u 6 :
Hỗn hợp khí O
2
và O
3
có tỉ khối hơi đối với H
2
là 18. Thành phần % về thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp là :
A.
25% và 75%.
B.
75% và 25%.
C.
60% và 40%.
D.
40% và 60%.
C©u 7 :
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít SO
2
(đktc) vào 250ml NaOH 2M. Số mol muối NaHSO
3
và Na
2
SO

3
lần lượt là :
A.
0,2 và 0,1.
B.
0,1 và 0,2.
C.
0,3 và 0,5.
D.
0,3 và 0,3.
C©u 8 :
Dãy chất nào sau nay vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử :
A.
Br
2
, SO
2
, S.
B.
SO
2
, H
2
S, S.
C.
S, Cl
2
, O
2
.

D.
S, Ca, H
2
S.
C©u 9 :
Sơ đồ dùng sản xuất H
2
SO
4
ở Việt Nam là :
A.
FeS  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
B.
S  SO
2
 H
2
SO
4
.
C.
S  SO

2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
D.
FeS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
.
C©u 10 :
Phản ứng : H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
 K

2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O. Số phân tử chất khử và chất oxi
hóa lần lượt là :
A.
4 và 5.
B.
5 và 8.
C.
5 và 4.
D.
8 và 5.
C©u 11 :
Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa :
A.
O
2
và Cl
2
.
B.
HI và Cl
2
.
C.

H
2
S và SO
2
.
D.
H
2
SO
4
và BaCl
2
.
C©u 12 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit :
Tên : ..............................................
Lớp : ..............................................

×