SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 1
Thời gian làm bài: 180 phút.
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y
2x 3
(1) .
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x) x ln x 2 trên đoạn
1;e 2 .
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Tìm mođun của số phức z, biết:
2i
1 3i
z
1 i
2i
x
1
b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x 6
4
2
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân x5 x3 1dx
0
Câu 5 (1,0 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –4; –2) và mặt phẳng
( P) : x y 5z 14 0 . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ACB. A ' B ' C ' có tam giác ABC vuông tại B, AB = a
AC a 5 , góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và mp(ABC) bằng 600. Tính theo a thể tích của khối
lăng trụ ACB. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và AB.
Câu 7 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: cos 2 x sin 2 x cos x sin x 1
n
28
b) Trong khai triển x 3 x x 15 , (x 0 ). Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng:
n
n 1
n2
Cn Cn Cn 79
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(1; 2)
9
là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm M ;3 là trung điểm của cạnh BC, phương trình
2
đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 4 x y 4 0 . Viết phương trình cạnh BC.
x2 2x 8
x 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2
x 2x 3
x22 .
1
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn a, b ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
6
thức P a 5b ab5 2
3 a b
a b2
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
2x 3
x 1
Cho hàm số y
Điểm
(1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
(1).
TXĐ: D R \ 1 , y '
1
x 1
2
0x D hàm số đồng biến trên các khoảng
0.25
;1 và 1;
Giới hạn: lim y 2 , suy ra y=2 là đường TCN của đổ thị hàm số (1)
x
Câu 1
lim y ; lim , suy ra x=1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số (1)
(1,0
x 1
x 1
điểm) Bảng biến thiên:
x
1
+
+
y
2
y
2
0.25
ĐĐB (0;3)(3/2;0)
Đồ thị:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) x ln x 2 trên đoạn 1; e 2
Câu 2 f '( x) ln x 1 ; f '( x) 0 ln x 1 0 x e (N)
(1,0
f (1) 2; f (e) e; f (e2 ) 0
điểm)
suy ra max
f ( x) 0 , khi x e 2 ; min
f ( x ) e , khi x e
2
2
0.25
0.25
0.25x2
0.25
0.25
1;e
1; e
2i
1 3i
z
1 i
2i
1 3i 1 i 22 4
2 5
Ta có z
i z
5
2 i 2 i 25 25
a) Tìm mođun của số phức z, biết:
Câu 3
(1,0
điểm)
0.25x2
x
1
b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x 6
4
x
x
2 3(vn)
1
x
2x
x
x 1
2 6 2 2 6 0 x
4
2 2
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1
0.25x2
2
Tính tích phân x5 x3 1dx
0
3
2
3
2
Câu 4 Đặt u x 1 u x 1 2udu 3x dx
(1,0 Đổi cận x 0 u 1 ; x 2 u 3
điểm).
3
Khi đó tích phân đã cho tương đương
2
2 u 5 u 3 3 596
u 2 1 u udu
3
3 5
3 1 15
1
Câu 5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –4; –2) và mặt phẳng (P):
(1,0 x + y + 5z – 14 = 0. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mp(P).
điểm).
0.25
0.25
0.25x2
x 1 t
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) d : y 4 t
z 2 5t
0.25
0.25
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) H d P H 2; 3;3 .
Ta có H là trung điểm của AA’ A ' 3; 2;8 .
Cho lăng trụ đứng ACB. A ' B ' C ' , có tam giác ABC vuông tại B,
0.5
AB a ,
AC a 5 , góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và mp(ABC) bằng 600 . Tính theo a
thể tích của khối lăng trụ ACB. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và A ' B .
A'
C'
I
B'
H
A
C
O
d
K B
Ta có: ABC ( A ' BC ) BC AB BC ; A ' B BC (do BC ( AA ' B ' B))
Câu 6 ABC , A ' BC AB, A ' B
ABA ' 600
(1,0
điểm). Xét tam giác A’AB có SA=AB.tan600= a 3
Câu 6
(1,0 Xét tam giác ABC có BC AC 2 AB 5a 2 a 2 2a
điểm)
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB.BC a 2
2
0,25
0,25
Thể tich khối lăng trụ V A ' A.S ABC a 3.a 2 3a 3 (đvtt)
Kẻ đt (d) đi qua B song song với AC, kẻ AK (d ) tại K, kẻ AH A 'K tại H. khi
đó ta có: AC / /(A'BK) d AC , A ' B d AC , A ' BK
Ta có: BK AB, BK A ' A BK A ' AB BK AH
Lại có: AH A 'K
d A, A' AB AH
0,25
BAC
AK BC AK AB.BC 2a 5
Dể thấy KBA
AB AC
AC
5
A ' A. AK
Xét tam giác A’AB có AH
2
A ' A AK
Vậy d ( AC , A ' B) AH
3a 35
21
2
3a 35
21
0,25
a) Giải phương trình: cos 2 x sin 2 x cos x sin x 1
cos 2 x sin 2 x cos x sin x 1 1 2sin 2 x 2sin x cos x cosx sin x 1
2sin x(cos x s inx) (cosx sin x ) 0 (cosx sin x)(2sin x 1) 0
x 4 k
cosx sin x
1 x k 2 , k Z
sin x
6
2
5
x k 2
6
5
Vậy pt đã cho có các nghiệm: x k x k 2 x
k 2 , k Z
4
6
6
0,25
0,25
n
Câu 7
(1,0
điểm)
28
3
15
b) Trong khai triển x x x , (x 0 ). Hãy tìm số hạng không phụ
n
thuộc vào x, biết rằng : Cn Cnn 1 Cnn 2 79
n(n 1)
Cnn Cnn 1 Cnn 2 79 1 n
79 n 2 n 156 0
2
n 12
n 12 .
n 13(l )
0.25
n
28
Khi đó: Số hạng tổng quát trong khai triển x 3 x x 15 là:
k
12 k
C 12( x 3 x ) ( x
28
15 k
k
16
) C 12x
4 k 28 k
3 15
k
16
C 12x
48
15
48k
Số hạng không phụ thuộc vào x thỏa: 16–
0 k 5.
15
5
Vậy số hạng cần tìm trong khai triển là: C 12 792.
0.25
0.25
0.25
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(1;2)
9
là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm M ( ;3) là trung điểm của cạnh
2
BC, phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của ADH là d: 4 x y 4 0 .
Viết phương trình cạnh BC.
A
B
P
M
Câu 8
(1,0
điểm)
K
D
H
C
Gọi K là trung điểm của HD. Gọi P là trung điểm của AH.Ta có AB vuông góc
với KP, Do đó P là trực tâm của tam giác ABK. Suy ra BP AK AK KM
15
KM đi qua M(9/2;3) và vuông góc với AK có pt: MK: x 4 y 0
2
K(1/2;2)
Do K là trung điểm của HD nên D(0;2),suy ra pt (BD): y – 2 = 0
AH: x – 1 = 0 và A(1; 0); AD có pt: 2x + y – 2 = 0
BC qua M và song song với AD nên BC: 2x + y – 12 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
x 2 2x 8
x 1
Giải phương trình: 2
x 2x 3
ĐK: x 2
Pt
x2 2 .
x 2
2 x4
x 2 x 3
x 2 x 4 x 1 x 2
x2 2 x 3
(1) x 4
Câu 9
(1,0
điểm)
x2 2
x 1
x2 2
(1)
0.25
x 2 2 x 1 x 2 2 x 3
x22
x2
2
2
2 x 1 2 x 1 2
(2)
0.25
Xét pt t 2 t 2 có pt f ' t 3t 4t 2 0t
2
2
Vậy f(t) đồng biến trên
0.25
Do đó: (2)
f
0.25
x 1
3 13
x 2 f x 1 x 2 x 1 2
x
2
x 3x 1 0
Vậy pt có nghiệm: x = 2, x
3 13
2
1
Cho các số thực a,b thỏa mãn a, b ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
6
P a 5 b ab5 2
3a b
a b2
Do a, b 1 nên a 1 b 1 0 ab a b 1 0
2
2
Suy ra: a 2 b 2 a b 2ab a b 2 a b 1
Mà a5b ab5 ab a 4 b 4 , a 4 b 4
Câu
10
(1,0
điểm)
2
1 2
1
4
a b2 a b
2
8
1
6
4
Suy ra: P (a b 1) a b
3 a b
2
8
a b 2(a b 1)
Đặt t = (a + b) thì 1 t 2, xét hàm số f t
Với t 1; 2 có f ' t
0.25
0.25
1
6
3t
t 1 t 4
2
8
t 1 1
12 t 1
1 4
5t 4t 3 24
0t 1; 2
2
8
t 2 2t 2
Nên f(t) nghịch biến trên 1; 2 . Do đó: f t f 2 1
Vậy MinP 1 khi a = b = 1
------------------HẾT------------------
0.25
0.25
SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 2
Thời gian làm bài: 180 phút.
3
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 ( m 2) x 2 3( m 1) x 1 (1), m là tham số.
2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 2
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn
y '' x0 12 0
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i ) z 1 3i 0 . Tìm phần ảo của số phức
w 1 zi z
b) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2
1
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân I 1 x 2 e 2 x dx
0
Câu 4 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; –2;1), B(–1;0;3),
C(0;2;1). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ
từ A của tam giác ABC.
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông
góc của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của AB, góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng đáy bằng
600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA.
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: cos 2 x (1 2cos x)(sin x cos x) 0
b) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,..., 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba
thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ.
Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có
phương trình: x y 1 0 , phương trình đường cao kẻ từ B là: x 2 y 2 0 . Điểm M(2;1)
thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
x y x y 2
Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
2
2
x y 1 3 x y
(x,y )
Câu 9 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và x y z 3 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức: P
x z
3y .
z y
--------------------HẾT--------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
1.a
(1,0 điểm)
Đáp án
Điểm
3
y x (m 2)x 3(m 1)x 1 (1), m là tham số.
2
Khi m = 2 hàm số trở thành y = –x3 + 3x –1
a) Tập xác định: R
b) Sự biến thiên:
* Ta có: lim y và lim y
x
0.25
x
* Chiều biến thiên: Ta có y’ = –3x2 +3
x 1
y' 0
x 1
Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 1),(1; ); đồng biến trên
(–1; 1)
* Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x = 1, yCĐ = 1, hàm số đạt cực tiểu taị x = –1,
yCT = –3
* Bảng biến thiên:
x
y’
y
1
–
0
1
+
0
1
0.25
–
0.25
0.25
–3
c) Đồ thị
1.b
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn
(1,0 điểm) y '' x0 12 0
y’’=–6x y '' x0 12 6 x0 12 0 x0 2
0.25x2
0.25x2
Phương trình tiếp tuyến tại điểm (2;–3) là: y = y’(2)(x – 2) – 3 = – 9x + 15
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i ) z 1 3i 0 . Tìm phần ảo của w 1 zi z
2.a
1 3i
0.25
2i
(0,5 điểm) (1 i ) z 1 3i 0 z
0.25
1 i
w = 2 – i. Số phức w có phần ảo bằng – 1
Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2log 3 ( x 1) log
2.b
ĐK: x > 1,
(0,5 điểm)
PT
(2 x 1) 2
0.25
2log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2
1
2 x 3x 2 0 x 2
2
Vậy tập nghiệm S = (1;2]
2
3
log 3 [( x 1)(2 x 1)] 1
0.25
1
3
(1,0 điểm)
Tính tích phân I 1 x 2 e 2 x dx
0
u 1 x
Đặt
2x
dv (2 e )dx
du dx
=>
1 2x
v 2 x 2 e
0.25
1 2
1
1
I (1 x)(2 x e 2 x ) (2 e 2 x )dx
2
0 1
2
1
1
1
1
= (1 x)(2 x e 2 x ) ( x 2 e 2 x )
2
0
4
0
4
(1,0 điểm)
0.25
0,5
e2 1
4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;–2;1), B(–1;0;3), C(0;2;1). Lập
phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A
của tam giác ABC.
Tìm được tọa độ tâm I của mặt cầu I(0;–1;2), bán kính mặt cầu: R 3
0.25
0.25
Phương trình mặt cầu (S): x 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 3
Giả sử H(x;y;z), AH (x 1; y 2; z 1), BC (1; 2; 2), BH ( x 1; y; z 3)
AH BC AH .BC 0 x 2 y 2 z 5
2 x y 2
BH cùng phương BC
y z 3
5
(1,0 điểm)
0.25
0.25
7 4 23
Tìm được H ; ;
9 9 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của AB, góc giữa cạnh
bên SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA.
Gọi H là trung điểm AB. Có SH ( ABC ) , tính được SH a 15
Tính được VS . ABC
4a 3 15
3
0.25
0.25
Qua A vẽ đường thẳng / /BD , gọi E là hình chiếu của H lên , K là hình
0.25
chiếu H lên SE
Chứng minh được:d(BD,SA)=d(BD,(S, ))=2d(H, (S, ))=2HK
Tam giác EAH vuông cân tại E, HE
a 2
2
1
1
1
31
15
HK
a
2
2
2
2
HK
SH
HE
15a
31
d ( BD, SA) 2
15
a
31
0,25
6
(1,0 điểm)
Giải phương trình: cos 2 x (1 2cos x)(sin x cos x) 0
cos 2 x (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0
sin x cos x 0
(sin x cos x)(sin x cos x 1) 0
sin x cos x 1
sin( x 4 ) 0
2
sin( x 4 ) 2
x
k
4
x k 2
2
x k 2
0.25
0.25
( k )
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi
trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ.
6b.
(1,0 điểm) Số phần tử của không gian mẫu là n( ) = C 39 = 84
0.25
Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = C53 = 10
10
5
=> Xác suất cần tính là P(A) =
=
84
42
0.25
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương
7
(1,0 điểm)
trình: x y 1 0 , phương trình đường cao kẻ từ B là: x 2 y 2 0 . Điểm M(2;1)
thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
1 cos HCB
Gọi H là trực tâm ABC. Tìm được B(0;–1), cos HBC
10
0.25
Pt đthẳng HC có dạng: a(x – 2) + b(y–1)=0( n (a; b) là VTPT và a 2 b 2 0 )
0.25
cos HCB
a b
2(a 2 b 2 )
1
4a 2 10ab 4b 2 0
10
0.25
2
a
a
2 5 2 0
b
b
a
b 2
a 2, b 1
,
a 1 a 1, b 2(l )
b
2
0.25
phương trình CH: –2x + y + 3 = 0
AB CH. Tìm được pt AB:x + 2y + 2 =0
2 5
Tìm được : C ; ,pt AC:6x + 3y + 1 = 0
3 3
8
x y x y 2
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2
2
2
2
x y 1 3 x y
(x,y )
Điều kiện: x+y 0, x–y 0
0.25
u v 2 (u v)
u v 2 uv 4
u x y
ta có hệ: u 2 v 2 2
u2 v2 2
Đặt:
v x y
uv 3
uv 3
2
2
0.25
u v 2 uv 4
(1)
(u v ) 2 2uv 2
. Thế (1) vào (2) ta có:
uv
3
(2)
2
2
0.25
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv ) uv 0 .
uv 0
Kết hợp (1) ta có:
u 4, v 0 (vì u>v).
u v 4
0.25
Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(Thỏa đ/k)
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ
9
(1,0 điểm) nhất của biểu thức: P x z 3 y .
z
Ta có
x
xz 2 x,
z
Từ đó suy ra
P
y
z
yz 2 z .
y
0.25
x z
3 y 2 x xz 2 z yz 3 y
z y
0.25
2( x z ) y ( x y z ) xz yz 2( x z ) y 2 x ( y z )
Do x 0 và y z nên x ( y z ) 0 . Từ đây kết hợp với trên ta được
x z
P 3 y 2( x z ) y 2 2(3 y ) y 2 ( y 1) 2 5 5 .
z y
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x = y = z = 1
–––––––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––––––
0,25
0.25
SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 3
Thời gian làm bài: 180 phút.
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt:
x 4 2 x2 m 2 0
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình sau trên tập số phức: z 2 2 z 6 0
b) Giải phương trình sau trên tập số thực: log 3 ( x 4) log 1 2 x 3 log 3 (1 2 x )
3
Câu 3 (1,0 điểm).Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x2
, y 1, x 0, x 2
x 1
Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2; 2;0 ,
B 1;1; 1 và mặt phẳng ( P ) có phương trình 2x 2 y z 2 0. Hãy viết phương trình mặt
phẳng (Q) chứa AB, vuông góc với ( P ) và viết phương trình mặt cầu (S) có tâm B tiếp xúc với
mặt phẳng ( P ) .
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, góc giữa đường thẳng SC với mặt
đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD
(O là tâm hình vuông ABCD).
Câu 6 (1,0 điểm).
2
a) Cho góc thỏa mãn: 0 và sin . Tính P 3 2sin 2 1 tan .cos 2 .
5
2
b) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng và 8 viên bi xanh, lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất để lấy được 3 bi có cả ba màu.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2 x.
Tam giác ABC vuông tại A có AC là tiếp tuyến của (C) trong đó A là tiếp điểm, chân đường cao
kẻ từ A là H 2;0 . Tìm tọa độ đỉnh B của tam giác ABC biết B có tung độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm).Giải bất phương trình :
2 x 4 6 x 3 10 x 2 6 x 8 x 3 x x 2 1 x 2
Câu 9 (1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
4 x4 y 4
2
x y
2
x y
2
2
1
1
2 trong đó a, b là hai số thực dương.
2
x
y
----------------------- HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
1a)
Nội dung
Điểm
3
TXĐ : D R , y ' 4 x 4 x , y ' 0 x 0 x 1 x 1
0.25
Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; , hàm số nghịch biển trên các
khoảng ; 1 và 0;1 .
0.25
lim y
x
Bảng biến thiên
x –∞
y
+∞
–
1
0
0
0
1
+
+∞
1
0
–
+
0.25
+∞
y
0
0
9
8
7
6
5
4
3
2
1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
1b)
y
f(x)=x^4-2x^2+1
x
1
2
3
4
5
6
Phương trình : x4 2 x 2 m 2 0 x 4 2 x 2 1 m 1 (1)
7
8
9
0.25
0.5
Từ đồ thị ta thấy pt (1) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0 m 1 1 1 m 2
Vậy với 1 m 2 thì pt đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
2a)
2b)
0.5
Ta có biệt thức : ' 5
0.25
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phực z1,2 1 i 5
0.25
ĐK :
3
1
x
2
2
0.25
Khi đó pt : log 3 ( x 4) log 1 (2 x 3) log 3 (1 2 x )
3
log 3 x 4 2 x 3 log 3 1 2 x
x 4 2 x 3 1 2 x
11
2
Đối chiếu điều kiện của bài toán, ta có nghiệm của pt là: x 1
2 x 2 13 x 11 0 x 1 x
0.25
Câu 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường đã cho là :
2
S
0
2
x2
1
1dx
dx (đvdt)
x 1
x
1
0
0.5
2
2
1
dx ln x 1 0 ln 3
x 1
0
Ta có AB 1; 1; 1 , nP 2; 2; 1 , suy ra
nQ AB, n p 3; 1; 4
Câu 4
0.5
0.25
Mặt phẳng (Q) có pt: 3 x 1 1 y 1 4 z 1 0 3x y 4 z 8 0
Ta có R= d ( B, ( P))
2 1 2.1 1(1) 2
22 22 (1)2
2
1
2
0.25
2
Vậy pt mặt cầu (S) : x 1 y 1 z 1 1
Ta có : cos 2 sin 2 1 cos 1 sin 2
5a)
Do
0.25
0.25
4
5
0.25
4
0 nên cos
2
5
Khi đó : P 3 2 sin 2 1 tan .cos 2
3 4 sin .cos 1 sin .cos
0.25
22
25
3
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 viên bi là : C20
2280
5b)
0.25
Số cách chọn ba viên bi có đủ ba màu là : C51.C71C81 280
Vậy xác suất cần tìm là : p
0.25
280
7
2280 57
S
Câu 6.
A
D
K
H
O
B
C
Gọi H là trung điểm AB, do tam giác SAB cân tại S nên SH AB
Theo đề ra ( SAB) ( ABCD) nên SH ( ABCD)
Do đó HC là hình chiếu vuông góc của SC trên mp(ABCD)
600
suy ra SC , ( ABCD ) SC , HC SCH
0.25
Xét tam giác BHC vuông tại H có CH BH 2 BC 2
Xét tam giác vuông tại H có SH=AC.tan600 =
a 5
2
a 15
2
Diện tích hình vuông ABCD là : S ABCD a 2
0.25
3
1
a 15
suy ra VS . ABCD SH .S ABCD
(đvtt)
3
6
Ta có OH / / BC OH / /(SBC ) d (O,( SBC )) d ( H ,( SBC ))
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh SB, ta có HK SB (1)
mặt khác BC HK (do BC ( SAB)
(2)
từ (1) và (2) suy ra HK ( SAB) d H , SAB HK
a 15 a
.
2 2 a 15
Xét tam giác HK
8
SH 2 BH 2
15a 2 a 2
4
4
SH .BH
0.25
Do tam giác ABC vuông tại A có H (C ) và CA là tiếp tuyến của (C) nên B (C ) .
Câu 7.
Ta có AC
BH
0.25
2S ABC
2
AB
3
BA2
AB 2 AC 2
3
0.25
BI 1
Giả sử B a; b , b 0. Khi đó
BH 3
a
a 1 2 b 2 1
2
2
a 2 b 3
b
Câu 8.
0.25
1
2
1 3
. Vậy B ;
3
2 2
2
0.25
2 x 4 6 x 3 10 x 2 6 x 8 x 3 x x 2 1 x 2 (1)
2 x 4 6 x 3 10 x 2 6 x 8 0
Điều kiện : 3
x x 0
0.25
x 2 1 2 x 2 6 x 8 0
x0
x 0
Khi đó (1) x 2 1 2 x 2 6 x 8 x 2 1 x x 2 1 x 2 0
x2 1
2x2 6x 8 x x 2 0
0.25
2 x2 6 x 8 x x 2 0
(2)
Xét TH1 : Với x 0 khi đó (2) vô nghiệm
Xét TH2 : Với x>0, chia hai vế của (2) cho
x ta được :
4
2
4
2
2 x 6 1 x
0 2 x 6 x
1 (3)
x
x
x
x
2
4
Đặt t x
x t 2 4 , thay vào (3) ta được :
x
x
0.25
t 1
t 1
2t 2 2 t 1 2
t 1
2
t 1 0
t 2t 1 0
x 1(vn)
2
1 x x 2 0
x
x 2 x 4
x
Với t 1 ta có :
0.25
Kết hợp hai trường hợp và điều kiện ta thấy bất phương trình (1) có nghiệm x=4.
Câu 9.
Ta có : P
4 x2 y2
2
Xét hàm số f (t ) t
2
.
1
4
4
x2 y 2 2
x2 y 2 2
2
2
x y
x y
x y2
2
0.25
4
, với t x 2 y 2 , t 0; .
t
4
Ta có : f (t ) 1 2 ; f '(t ) 0 t 2
t
0.25
Lập bảng biến thiên hàm số f(t) trên khoảng 0; , ta tìm được :
min f (t ) 4, đạt đươc khi t=2.
0.25
0;
Từ đó tìm được GTNN của biểu thức P bằng 4, đạt được khi x = y = 1.
-------------------- HẾT -------------------
0.25