Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TẬP đề THI CUỐI kì 1 TOÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.86 KB, 11 trang )

ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TOÁN LỚP 5:
HỌC SINH:................................................
Phần một: (5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các bài tập sau:
Bài 1: Phân số

3
được viết dưới dạng số thập phân là:
4

a) 0,75
b) 7,5
c) 3,4
d) 4,3
Bài 2: 5% của 350 là:
a) 3,5
b)17,5
c) 35
d) 175
2
2
Bài 3: 3ha 5m bằng bao nhiêu dam ?
a) 3,5dam2
b)30,05dam2
c) 300,05dam2
d) 3005dam2
Bài 4: Giá trị của biểu thức ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 là:
a) 50,6
b) 5,06
c) 2,2
d) 22.
Bài 5: Cho 34,22 : y = 5,8. y nhận giá trị nào sau đây cho phù hợp ?


a) 198,476.
b) 59.
c) 5,9.
d) 0,59.
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 357,68 + 92,46
b) 98,24 – 69, 457
c) 48,16 x 4,7
d) 8,216 : 5,2
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20%
diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.


ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Phần một: (5 điểm)
Chọn đúng mỗi ý ở mỗi bài được 1 điểm. Chọn 2 ; 3 ý ở mỗi bài thì không tính điểm bài đó.
Kết quả đúng là:
Bài
1
2
3
4
5
2
Ý đúng
a) 0,75
b) 17,5
c) 300,05dam
d) 22
c) 5,9
Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ở câu a; câu b được 0,5 điểm ; ở câu c;
câu d được 1 điểm.
a) 357,68
b) 98,24
c) 48,16
d) 8,2,16
5,2

+
x
92,46
69,457
4,7
30 1
1,58
450,14
28,783
33712
416
19264
00
226,352
( Lưu ý: HS đặt tính đúng, tính sai kết quả thì không có điểm; đặt tính sai hoặc không đặt
tính, kết quả đúng thì được nửa số điểm.)
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh đất là:
0,25đ
2
18 x 15 = 270 (m )
0,25đ
Diện tích phần đất làm nhà là:
0,25đ
270 : 100 x 20 = 54 (m2)
0,5đ
Diện tích phần đất còn lại là:
0,25đ
270 – 54 = 216 (m2)

0,25đ
Đáp số: 216m2
0,25đ
- Sai hoặc thiếu 2 đơn vị trở lên trừ toàn bài 0,5 điểm.
- Đối với lời giải đầu tiên, HS có thể ghi “ Diện tích hình chữ nhật là” cũng được điểm
tối đa.

Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.


ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TOÁN LỚP 5:
HỌC SINH:................................................
Phần I: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các bài tập sau:
Bài 1:Số thập phân gồm có :Hai nghìn ,bảy đơn vị ,bảy phần nghìn được viết là :
a. 20007,0007
b .2007,007
c. 2000,7007
d.2007,0007
Bài 2: Số 3,17 chuyển thành phân số :
a.

317
10

b.

317
1000


c.

317
100

Bài 3: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần ?
a. 0,901 ; 0,889 ; 0,899 ; 0,809 ; 0,798
b. 0,901 ; 0,899 ; 0,889 ; 0,809 ; 0,798
c. 0,899 ; 0,889 ; 0,798 ; 0,809 ; 0,901
d. 0,798 ; 0,809 ; 0,889 ; 0,899 ; 0,901
Bài 4: Hiệu của 29,17 và 17,29 là :
a. 12,88
b. 11,88
c. 13,88
Bài 5: 74,3 là tổng của :
a. 32,5 và 41,8
b. 55,8 và 18,7
c. 56,5 và19,9
d. 64,6 và19,7.
Bài 6: Bạn Hoàng lần lượt ấn các nút trên máy tính bỏ túi như sau :

d.

3
17

d. 11,78

1
2

.
2
:
2
5
=
Kết quả hiện ra trên màn hình của máy tính bỏ túi là số nào ?
a. 2.1
b. 1.1
c. 1.2
d. 1.12
Phần II: (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5,34km2 = .........ha
b/ 16,5 m2 = ......m2......dm2
Bài 2 : (1điểm) Tính :
a/ 19,72 :5,8
b/ 0,24 x 4,7
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3: (3 điểm) Bài toán:
Một người đi xe máy ,trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 32,4 km ,trong 4 giờ tiếp theo
mỗi giờ đi được 28,56 km . Hỏi người đó đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.


II. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Phần I: (5 điểm)
Bài 1:(0,5điểm ) b .2007,007
Bài 2: (0,5điểm )

c.

317
100

Bài 3: (1 điểm )
b. 0,901 ; 0,899 ; 0,889 ; 0,809 ; 0,798
Bài 4: (1điểm )
b. 11,88
Bài 5: (1 điểm)
a. 32,5 và 41,8
Bài 6; (1 điểm )
b. 1.1
Phần II: (5 điểm)
Bài 1: 1điểm

a/ 534 ha (0.5đ)
b/ 16 m2 50 dm2 (0.5đ)
Bài 2 : 1điểm
a/ 3,4
(0.5đ)
b/
1,128
(0.5đ)
Bài 3: (3 điểm)
Bài giải
Quãng đường người đó đi được trong 3 giờ là:
(0,25điểm )
32,4 x 3 =97,2 (km)
(0,5điểm )
Quãng đường người đó đi được trong 4 giờ tiếp theo là:
(0,25điểm )
28,56 x 4 =114,24 (km)
(0,75 điểm )
Quãng đường người đó đi được dài tất cả là:
(0,25điểm )
9,72 +114,24 = 211,44 (km )
(0,75 điểm )
Đáp số : 211,44 km
(0,25 điểm)

Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.


ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TOÁN LỚP 5:

HỌC SINH:................................................
Phần một: (5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các bài tập sau:
Bài 1: 8 chia cho
a) 24 .

1
kết quả là bao nhiêu ?
3
8
1
b) .
c)
.
3
24

d) 3,3.

Bài 2: Số thập gồm có: mười tám đơn vị và hai mươi tám phần nghìn, được viết là:
a) 0,1828.
b) 18,28.
c) 18,028.
d) 18,0028.
Bài 3: 4 bao gạo cân nặng 240 kg. Hỏi 3,5 bao gạo cùng loại nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a) 35kg.
b) 40kg.
c) 56kg.
d) 210kg.
Bài 4: Cho: n x 1,8 = 72. n nhận giá trị số nào sau đây cho phù hợp?
a) n=4.

b) n=40.
c) n=0,4.
d) n=400.
Bài 5: 20% của 1200 là bao nhiêu?
a) 12.
b) 24.
c) 120.
d) 240.
Câu 6: Tính độ dài của một sợi dây, biết rằng

1
của sợi dây đó bằng 80cm.
2

a) 160mm.
b) 160dm.
c) 1,6m.
d) 16m.
Phần hai: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 579,8 – 44,62.
b) 24,3 x 8,5.
c) 28,7 + 79,56.
d) 216,72 : 3
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích một cái
sân hình vuông có cạnh 25m. Tính chu vi mảnh vườn đó.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.


II. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ 3)
Phần một: (5 điểm)
Chọn đúng mỗi ý ở mỗi bài được số điểm tương ứng như sau. Chọn 2 ;3 ý trong một bài thì
không ghi điểm.
Kết quả đúng là:
Bài
1
2
3
4
5

6
Ý đúng
a
c
d
b
d
c
Điểm
0,5đ
0,5đ




Phần hai: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi câu a; b; c được 0.5 điểm; câu d được 1 điểm.
Kết quả là: a) 579,8
b) 24,3
x
44,62
8,5
535,18
1215
1944
206,55
c) 28,7
d) 216,72 3
+

79,56
06
72,24
108,26
07
12
0
Bài 2: (2,5 điểm)
Giải
Diện tích cái sân hình vuông là:
0,25đ
2
25 x 25 = 625 (m )
0,5đ
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
0,25đ
2
625 : 12,5 = 50 (m )
0,5đ
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
0,25đ
(50 + 12,5) x 2 = 125(m)
0,5đ
Đáp số: 125m.
0,25đ

Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.



ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 TOÁN LỚP 5:
HỌC SINH:................................................
PHẦN I ( 6 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong từng bài tập dưới đây.
Bài 1: Phân số

5
được viết thành só thập phân nào?
10

a) 5,10.
b) 1,5.
c) 0,5.
d) 5,0.
2
Bài 2: Hình vuông có diện tích 1cm . Cạnh của hình vuông đó dài bao nhiêu ?
a) 1mm.
b) 10mm.
c) 100mm.
d)100dm.
Bài 3: Dệt 5 chiếc khăn mặt hết 250 g sợi. Hỏi dệt 40 chiếc khăn mặt như thế thì hết bao
nhiêu gam sợi ?
a) 3500g
b) 2000g
c) 4000g
d) 1800g
Bài 4: 10% của 400 là bao nhiêu ?
a) 0,4.
b) 4.
c) 40.

d) 10,4
Bài 5: Giá tri của biểu thức 56,18 – (22,7 + 12,46) là bao nhiêu ?
a) 35,16.
b) 34,53
c) 22,65
d) 21,02.
2
2
2
Bài 6: 3dam 15m bằng bao nhiêu m ?
a) 315m2.
b) 305m2.
c) 3150m2.
d) 3015m2.
PHẦN HAI: ( 4 điểm)
Bài1:Tìm X: (2 điểm)
a) X – 1,27 = 3
b) X x 12,5 = 15
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 82m, chiều rộng 65,5m. Người ta cấy lúa
trên thửa ruộng đó trung bình cứ 100m2 thì thu được 50kg thóc. Tính số tạ thóc thu được từ
thửa ruộng đó.

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.


ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
PHẦN I ( 6 điểm):
Khoanh vào ý đúng của mỗi bài được 1 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một bài thì không
được điểm.
Kết quả đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
c
b
b

c
d
a
PHẦN HAI: ( 4 điểm)
Bài 1: Tìm X: (2 điểm) Mỗi phần đúng được 1 điểm
a)
X – 1,27 = 3
b)
X x 12,5 = 15
X
= 3 + 1,27 (0,5đ)
X
= 15: 12,5 (0,5đ)
X
= 4,27
(0,5đ)
X
= 1,2
(0,5đ)
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Diện tích thửa ruộng đó là:
0,25đ
2
65,5 x 82 = 5371 (m )
0,5đ
Số thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
0,25đ
5371 : 100 x 50 = 2685,5 (kg)
0,5đ

Đổi : 2685,5kg = 26,855 tạ.
0,25đ
Đáp số: 26,855 tạ.
0,25đ

Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo
Tham khảo website: www.toantieuhoc.vn để giúp con học tốt môn Toán hơn.


ễN TP CUI K 1 TON LP 5:
HC SINH:................................................
Phần I: 6 điểm
1.Viết các số sau: ( 1 điểm)
a)Năm mơi bảy phần mời:.............................................
b)Bốn và năm phần tám:..................................................
c)Năm phẩy bảy mơi mốt :............................................
d)Số gồm hai mơi đơn vị, bảy phần trăm:............................
2.Viết vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
a)9/100 đọc là:.............................................................
b)112,307 đọc là:.........................................................
3.Khoanhvào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:( 2 điểm)
a)Chữ số5 trong số 20, 571 có giá trị là:
A. 5
B. 500
C. 5/10
D. 5/100
b) 4 3/100 viết dới dạng số thập phân là:
A. 0.43
B. 4.3
C. 4.03

D. 4.003
c) Số bé nhất trongcác số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3.444 là :
A. 3, 445
B . 3,444
C. 3,455
D. 3,444
2
2
d) 6cm 8mm = ...cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68
B.6,8
C. 6,08
D. 6,008
4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 1 điểm)
a)90 phút = 1,5 giờ
b) 0,025 tấn = 250kg
c) 15 000 000mm2 = 15m2
d) 5m2 7dm2= 5,7dm2
5(1,5 ) Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) 2,709 25
209
0,108
9
- Phép chia có thơng là 0,108 có số d là:
A.
9
B.
0,9
C.

0,09
D.
0,009
b) 47,8 8
3,7
10 8
12,9
348
15
- Phép chia có thơng là 12,9 có số d là:
A.

15

B.

1,5

C.

0,15

D.

0,015

Toantieuhoc.vn : t duy sỏng to
Tham kho website: www.toantieuhoc.vn giỳp con hc tt mụn Toỏn hn.



Phần II : 4 điểm
6. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a) 35,76 + 23,52
b) 48,53 - 25,28
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
c)5,26 x 2,4
d) 157,25 : 3,7
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 7. (2 điểm)
Trên một mảnh đất, diện tích dành để làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện
tích đát làm nhà là 240 m2.
a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất?
Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Toantieuhoc.vn : t duy sỏng to
Tham kho website: www.toantieuhoc.vn giỳp con hc tt mụn Toỏn hn.


Hớng Dẫn đánh giá, cho điểm
Bài 1. (1điểm). Viết đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm.
a) 57/10;
b)
c) 5,71;
d) 20,07
Bài 2. ( 0,5điểm). Viết đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm.
a) Chín phần trăm;
b) Một trăm mời hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 3. ( 2điểm). Chọn đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm.
a) C;
b) C;
c) D ;
d) C.
Bài 4. ( 1điểm). Viết đúng số ở mỗi ý đợc 0,25điểm
a) Đ ;
b) S ;
c) Đ ;
d) S
Bài 5. ( 1,5điểm).
Bài 6. ( 2 điểm) . Đặt tính và tính đúng:
Câu a: 0,25điểm( kết quả tính : 59,28)
Câu b: 0,25 điểm ( kết quả tính : 23,25)
Câu c: 0,5điểm( kết quả tính : 12,624)
Câu d: 1điểm ( kết quả tính : 42,5).

Bài 7. ( 2điểm)
Bài giải
Diện tích đất còn lại là:
80 + 240 = 320 ( m2)
( 0,5điểm)
Diện tích mảnh đất là :
320 + 80 = 400 ( m2)
( 0,25 điểm)
a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là :
80 : 320 = 0,25
0,25 = 25%
( 0,5 điểm)
b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất còn lại và diện tích của mảnh đất là:
320 : 400 = 0,8
0,8 = 80%
( 0,5điểm)
Đáp số : a) 25% ; b) 80%.
( 0,25điểm)

Toantieuhoc.vn : t duy sỏng to
Tham kho website: www.toantieuhoc.vn giỳp con hc tt mụn Toỏn hn.



×