Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Luyện thi ĐH môn Toán 2017 - Bám sát đổi mới của Bộ GD,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 33 trang )

GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ 2017
ĐỀ 005 – 18-10-2016
C©u 1 : Cho hàm số y  2 x3  3(2m  1) x2  6m(m  1) x  1.x1; x2 là 2 điểm cực trị của hàm số.Khi đó
giá trị của x1  x2 là
1
2

B. m   

A. m  R

3
2

1
2

C. m   

3
2

D. m=0 hoặc m=-1

C©u 2 : Học sinh lần đầu thử nghiệm ‘‘tên lửa tự chế ’’ phóng từ mặt đất theo phương
thẳng đứng với vận tốc 15m/s. Hỏi sau 2,5s tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu ? (giả
sử bỏ qua sức cản gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực g  9,8m / s 2 )
B. 6,875(m)

A. 61,25(m)



C. 68,125(m)

D. 30,625(m)

C©u 3 : Cô giáo dạy văn gửi 200 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất
6,9% một năm thì sau 6 năm 9 tháng hỏi cô giáo dạy văn nhận được bao nhiêu tiền
cả vốn và lãi biết rằng cô giáo không rút lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước
ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn là 0,002% một ngày (1 tháng
tính 30 ngày).
A. 471688328,8

B. 302088933,9

C. 311392005,1

D. 321556228,1

C©u 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu (S) có tâm I(0 ;0 ;-2) và đường
thẳng (d ) :

x2 y 2 z 3
. Biết (d) cắt (S) tại B,C sao cho BC=8. Viết phương trình


2
3
2

mặt cầu (S)

A. (S ) : x 2  y 2  ( z  2)2  5

B. (S ) : x 2  y 2  ( z  2)2  5

C. (S ) : x 2  y 2  ( z  2)2  25

D. (S ) : x 2  y 2  ( z  2)2  25

C©u 5 : Các điểm M,N,P lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
z1 

4i
2i  6
. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì
; z2  1  i 1  2i  ; z3 
i 1
3i

A. Tam giác vuông

B. Tam giác cân

C.

Tam giác vuông
cân

D. Tam giác đều

C©u 6 : Đặt log3 15  a ; log2 18  b . Hãy biểu diễn T= log25 24 theo a và b

1


A. T=

3a  1
10b  1

B. T=

5b
5(a  1)(b  1)

C. T=

3b  1
5(a  1)(b  1)

D. T=

3b  1
10a  1

C©u 7 : Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx , y = x và hai
đường thẳng x = 1 , x = e
A.
C©u 8 :

1 2
e

e

B.

e2  3
4

C.

3  e2
4

D.

5  5e 2
4

D.

y  2e x .cosx

1
2

Cho hàm số y  e x .cosx . Khi đó y’  y’’ – y bằng

B.

A. 0


y  e .sin x
x

C.

y  e x .(s inx  cosx)

C©u 9 : Cho số phức z1  1  i và z2  3  4i . Tính mô đun của số phức z1  z2
B.

A. -2-5i

C. 5+ 2

29

D. 2+5i

C©u 10 : Giá trị thực của m để hàm số y  x3  3mx2  (m  2) x  m đồng biến trên R là

A.

C©u 11 :

2
  m 1
3

B.


m>1 hoặc m<

2
3

C.



D. m>1

2
3

3
 
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  sin2 x.cosx biết F   
3 8
1
3

3
A. F(x)= sin x +C

1
3

3
B. F(x)= sin x


1
3

3
C. F(x)=  sin x

1
3

3
D. F(x)= cos x

C©u 12 : Phương trình log4  x  2  log2 x có tập nghiệm là
A. S={2}

B. S={ -1}

C. S={ -1;2}

D. S= 

C©u 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu
(S ) : x2  y 2  z 2  4mx  2my  4 z  m2  4m  0 . Giá trị thực của m để bán kính mặt cầu

nhỏ nhất là
A. Không tồn tại m
C©u 14 :

B. m=


1
2

Tính đạo hàm của hàm số y 

C. m= 

1
3

D. m=1

sinx
ex

2

2


2 x.sin x  cos x

A. y’=

e

B. y’=

x2


2 x.sin x  cos x

C. y’=

e

D. y’=

x2

2 x.sin x  cos x
ex

2

2 x.sin x  cos x
ex

2

C©u 15 :
Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin3 x  cos2 x trên 0 ;   là
A. max[0;y]  1
C©u 16 :

A.

B. max[0;y ]  2


C. max[0;y ]  0

D. max[0;y ] 1

1
2

Cho ln  x  2 y   2ln2  (lnx  lny). Khẳng định nào sau đâu đúng
x2  4 y 2  12 xy  0

B.

x2  4 y 2  12 xy

C. x+2y-2 =2xy

D. x+2y= xy

C©u 17 : Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. diện tích xung quanh
hình nón là
A.  a 2

B. 4 a 2

C. 2 a 2

D. 2 2 a 2

C©u 18 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB=2a,AC=a. hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông với đáy. SB tạo với đáy 1 góc 450 . Tính thể tích V của chóp

SBAC
A. V=

8a 3
3

B. V=

2a 3
3

C. V=

4a 3
3

D. V= 4a3

C©u 19 : Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm2 .Lề trên và dưới là

3cm.Lề trái và phải là 2cm.Kích thước tối ưu của trang giấy là
A. Dài 24cm; rộng 16cm

B. Dài 24cm; rộng 17cm

C. Dài 25cm; rộng 15,36cm

D. Dài 25,6cm; rộng 15cm

C©u 20 : Tính thể tích hình phương ABCD.A’B’C’D’ biết AC  cat BD tại O, OD’= a 3

3


A. V= 3 3.a3

B. V= 3.a3

C. V= 2 2.a3

D. V=

2 2.a 3
3

C©u 21 : Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ m với số lượng là
F(m), biết nếu phát hiện sớm khi số lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì
bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết F'(m) =

1000
và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi
2t  1

khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi
khuẩn trong dạ dày ( lấy xấp xỉ hàng thập phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa
được không ?
A. 5433,99 và không cứu được

B. 1499,45 và cứu được

C. 283,01 và cứu được


D. 3716,99 và cứu được

C©u 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(-2 ;1 ;5) ; B(-2 ;3 ;-1). Viết phương
trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn AB
A. (P): x+2y-6z+30=0

B. (P):x-y-z +8=0

C. (P): -2x +6z -28=0

D. (P):2y-6z+28=0

C©u 23 :

x2  4 x
Tập xác đinh của hàm số y  ln[
.(3  9)] là
x 1

A. x>2 hoặc x<-2

B. x  1

C. x>-2

D. x>2

C©u 24 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi bốn
đường sau quanh trục hoành Ox

y = x2 – 2x , y = 0 , x = 0 , x = 1
A.

16
15

B.

8
15

C.

8
15

D.

16
15

C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :2x+my+2z-9=0 và (Q) :6xy-2nz-3=0. Xác định m,n để (P) song song với (Q)
A.

Không tồn tại
m;n

1
3


B. m=  ;n=3

C. m=3;n=

1
3

1
3

D. m= ;n=-3

C©u 26 : Tìm tỉ số chiều cao h và bán kính r đường tròn đáy của 1 hình nón có diện tích lớn
nhất khi diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích 1 đường tròn bán kính a cho
trước
4


A.

h
1

r
2

B.

h
 4

r

C.

h
 2 2
r

D.

h
 2
r

C©u 27 : Cho f ( x)  3x x .11x . Khẳng định nào sau đây sai
2

A.
C.

f  x   1  x .ln3  x.ln11  0

B.

f  x   1  x .log 1  x.log 1 11  0

f ( x)  1  x  x2log311  0

D.


f ( x)  1  x x .lg 3  x 2 .lg11  0

2

2

C©u 28 : Hàm số y  x3  bx2  3x  d có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây

A. Hình 4
C©u 29 :

B. Hình 1

C. Hình 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng (d ) :

D. Hình 2
x 1 y  3 z  2
, vecto


2
1
2

nào dưới đây là một vecto chỉ phương của (d)
A. u  (1; 3; 2)

B. u  (1;3; 2)


C. u  (2;1; 2)

D. u  (2; 1; 2)

C©u 30 : Giải bất phương trình log ( x2  x  2)  2log (3  x)
x< -1 hoặc 2A. 11
5

B.

1  33
1  33
11
x
2
2 C. x<
5

D. x>

11
5

5


C©u 31 : Cho số phức z= 3i + 2. Khi đó số phức z có phần thực và phần ảo là
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2


B. Phần thực bằng 2,phần ảo bằng -3

C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng -3

D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2

C©u 32 :
1
4

Giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x 4  (3m  1) x 2  2m  2 có 3 điểm cực trị tạo
thành 1 tam giác nhận O (gốc tọa độ) làm trọng tâm là
A. m=

1
3

B. m=3

D. m  

C. m=1

1
3

C©u 33 : Chóp SABCD đáy hình chữ nhật tâm O,biết cạnh AB= 2CD=a 3 . Tam giác SAB
vuông cân tại S và mặt (SAB) vuông với đáy. Tính khoảng cách h từ O đến mặt
phẳng (SBC)

A. h=

3a
2

B. h= 3a

C. h=

6.a
4

D. h=

39a
3

C©u 34 :
1
2

Cho hàm số y  x 4  ax 2  b . Giá trị của a,b để hàm số đạt cực trị =-2 tại x=1 là
A. a  1; b  

3
2

B. a  2; b 

1

2

C. a  1; b  

1
2

D. a  1; b  2

C©u 35 : Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x x 2  1.dx
A. 

1
3 ( x  1)
2

3

+C

B.

1
( x 2  1)3 +C
3

C.

x 2  1 +C


D.

1
3 ( x 2  1)3

+C

C©u 36 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn a ; b . Khi đó hình thang cong giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b có diện tích là
S . Khẳng định nào sau đây đúng
b

A. S   | f ( x) | dx =
a

C.

b

 f ( x) d x

B.

a

b

b

a


a

S   | f ( x) | dx = |  f ( x) d x | khi f(x)

không đổi dấu trên [a;b]

b

b

a

a

S   | f ( x) | dx = -  f ( x) d x

D.

b

b

a

a

S   | f ( x) | dx = |  f ( x) d x |
6



C©u 37 :

A.

Cho chóp SABC có tam giác SBC và ABC đều, SA =
a3 3
6

B.

a3 3
12

C.

a 3
. Tính thể tích của hình chóp
2

a3 3
16

D.

a3 3
4

C©u 38 : Cho 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây sai
A. a x  1  x  0

C.

B.

Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số y= a

x

x1  x2  a x1  a x2

D. 0  a x  1  x  0

C©u 39 : Kies hiệu z1 , z 1 , z3 là nghiệm của phương trình z 3  27  0. Tính tổng T  z1  z2  z3
A. T= 0

B. T= 3 3

C. T=9

D. T= 3

C©u 40 : Cho đồ thị hàm số y  a x ; y  b x ; y  c x như hình (0
định nào sau đây đúng
A. c>b>a

B. b>c>a

C. a>c>b


D. a>b>c

C©u 41 : Kkhai quật khu hoàng thành Thăng Long cổ lấy được 1 vài vật dụng bằng gỗ có độ
phóng xạ ít hơn 0,2 lần so với mẫu gỗ cùng loại cùng khối lượng mới chặt. Biết chu
kì bán rã của C14 (cacbon-14) là T= 5570 năm. Tuổi mẫu gỗ đó là
A. 2785 năm
C©u 42 :

B. 1395,5 năm

Các giá trị thực của m để hàm số y 

A. -12  m<4

B. m=4

C. 2785 năm
x2
x2  4x  m

D. 1114 năm

có 2 tiệm cận đứng là

C. m<4

D. m= -12
7



C©u 43 : Một thầy giáo dự định xây dựng bể bơi di động cho học sinh nghèo miền núi từ 1
tấm tôn 5(dem) có kích thước 1m x 20m (biết giá 1m2 tôn là 90000đ) bằng 2 cách :
Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành 1 hình trụ như hình 1
Cách 2 : Chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần bằng nhau rồi go ò tấm tôn thành 1
hình hộp chữ nhật như hình 2
Biết sau khi xây xong bể theo dự định, mức nước chỉ đổ đến 0,8m và giá nước cho
đơn vị sự nghiệp là 9955đ/ m3 . Chi phí trong tay thầy là 2 triệu đồng. Hỏi thầy giáo
sẽ chọn cách làm nào để không vượt quá kinh phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí
theo dữ kiện trong bài toán).

A.

Cả 2 cách như
nhau

B.

Không chọn
cách nào

C. Cách 2

D. Cách 1

C©u 44 : Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên D, xo  (a ;b)  D. Khẳng định nào sau
đây đúng
A.

B.


Giá trị cực trị f( xo ) nói chung không phải là giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của hàm số
trên D
Nếu f(x) <f( xo ) hoặc f(x)>f( xo ) với x  (a; b) \{x0 } thì xo là điểm cực trị của đồ thị
hàm số

C. Nếu xo là điểm cực trị của hàm số thì f ’( xo )=0
D. Nếu f ”( xo ) = 0 thì xo là điểm cực trị của hàm số
C©u 45 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1 ;1 ;5), mặt phẳng (P) :z+y-z-1=0
và đường thẳng (d ) :

x 1 y 1 z 1
. Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua M


1
2
2

song song với (P) và cắt (d)

8


A. (d ') :

x3 y 7 z 7


1

2
2

B. (d ') :

x 1 y 1 z 1


1
2
3

C. (d ') :

x3 y 7 z 7


1
1
1

D. (d ') :

x 1 y 1 z  5


1
2
3


C©u 46 : Cho hàm số (C ) : y  x3  2 x2  1 và (C) : y  x2  3 . Phương trình tiếp tuyến chung của
hai đồ thị hàm số (C) và (C’) là
B. y=4x+7

A. y=1

C. y=-3

D. y=4x-7

C©u 47 :
Đường cong trong hình bên là một trong bốn đồ thị hàm số được liệt kê trong các

phương án A,B,C,D.Hỏi đó là đồ thị nào ?
A.

y  2 x4  2 x2  3

B.

y  2 x 2  3x  3

C.

y  x 3  3x 2  x

D.

y  2 x4  4 x 2  3




C©u 48 :

3

Biểu thức của phép tính tích phân của I=  1  sin 2x khi lấy ra khỏi dấu tích phân là


6

A. I= (cosx  s inx)


3



B. (cosx  s inx)

6

C.

(cosx  s inx)



6


4



 (cosx  s inx)

6


3



D.

(cosx  s inx)


4



6


3



4


 (cosx  s inx)


3



4

C©u 49 : Cho số phức z thỏa mãn (2-i)z = 4z +5. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong

9


các điểm M,N,P,Q ở hình bên
A. Điểm N

B. Điểm P

C. Điểm M

D. Điểm Q

C©u 50 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu
(S ) : 3x2  3 y 2  3z 2  6 x  3 y  15z  2  0 . Tâm và bán kính mặt cầu là

A.

1 5

49
I (1; ;  ); R 
2 2
6

B.

1 5
49
I (1;  ; ); R 
2 2
6

C.

1 5
7 6
I (1;  ; ); R 
2 2
6

D.

1 5
7 6
I (1; ;  ); R 
2 2
6

10



ĐÁP ÁN

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27

)
{
{
{
{
{
{
)
{
)
{
)
{
{
)
{
{
{
)
{
{
{
)
{
{
{
{


|
)
|
|
|
)
)
|
)
|
)
|
|
)
|
)
|
|
|
|
|
|
|
)
|
|
)

}
}

)
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}
)
}
}
}
}
}
)
}

~
~
~
)

~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
~
~
~
)
)
~
~
)
~
~

28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

{
{
)
{
)
{
)
{
{
{
{
{

{
{
)
{
)
{
{
)
{
{
{

|
|
|
)
|
|
|
)
)
|
)
|
|
|
|
|
|
|

|
|
|
|
|

}
}
}
}
}
)
}
}
}
)
}
)
)
}
}
)
}
}
}
}
}
)
}


)
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
)
)
~
)
~
)

11


Sở GD & ĐT Thái Bình
Trường THPT Chuyên Thái Bình


ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
MÔN TOÁN

Năm học: 2016 – 2017
(Đề thi gồm có 06 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 104

Họ và tên thí

LAISAC
sinh:....................................................................SBD:..................

Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  3 trên 1;3 .
Tổng (M + m) bằng:
A. 6

B. 4

C. 8

D. 2

Câu 2. Cho hàm số y  x  e x . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đồng biến trên  0;  
D. Hàm số có tập xác định là  0;  

Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  ln sin x là:
A. ln cos x

B. cot x

C. tan x

D.

1
sin x

Câu 4. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng V. Thể tích tứ diện A’ABC’ là:
A.

V
4

B. 2V

C.

V
2

D.

V
3


Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ và M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn
lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tỷ số thể tích của (H) và khối
chóp M.ABC là:
A.

1
6

B. 6

C.

1
5

D. 5

Câu 6. Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a .Thể tích của
khối nón bằng:
A.

3 a 3
8

B.

2 3 a 3
9

C.


3 a 3
24

D.

3 a 3

Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp nói trên bằng:

R
A.

a 2
4

R
B.

a 2
2

R
C.

a 2
3

R

D.

a 3
2

Câu 8. Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 m, cạnh đáy dài 220 m. Diện tích xung quanh của kim tự
tháp này là:
A. 2200 346 ( m 2 )

B. 4400 346 ( m 2 )

C. 2420000 ( m3 )

D. 1100 346 ( m 2 )

Cảm ơn thầy Phạm Công Sính (phá) chia sẻ đến www.laisac.page.tl


Câu 9. Phương trình log 2 (4 x)  log x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 1 nghiệm

B. vô nghiệm

C. 2 nghiệm

D. 3 nghiệm


Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo qui luật s  6t 2  t 3 ( trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc  m / s  của chuyển
động đạt giá trị lớn nhất.
A. t = 2

B. t = 4

C. t = 1

D. t = 3

Câu 11. Cho hàm số y  sin x  cos x  3x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên  ;0 

B. Hàm số nghịch biến trên (1; 2)

C. Hàm số là hàm lẻ.

D. Hàm số đồng biến trên ( ;  )

Câu 12. Các giá trị của tham số a để bất phương trình 2sin x  3cos x  a.3sin
2

A. a  ( 2;  )
D. a  (; 4)

2

B. a  (; 4]


Câu 13. Cho hàm số y 

C.

2

x

có nghiệm thực là:

a  [4; )

2x 1
có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ
x 1

hai điểm A(2; 4) và B ( 4; 2) đến tiếp tuyến của (C) tại M là bằng nhau.

 M (0;1)

D.  M (2;3)

3
 M (1; )

2

A. M (0;1)

3


 M (1; 2 )
B. 
 M (2; 5 )

3

Câu 14. Cho hàm số y 

x 1
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có
x2

3
C. M (1; )
2

phương trình là:
A. y  3x

B. y  3 x  3

1
1
D. y  x 
3
3

C. y  x  3


Câu 15. Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng :

4 a 2
3
B.

2
A. 8 a

D. 16 a

2
C. 4 a

2

Câu 16. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. Stp  a 2 3

B. Stp 

13a 2
6

C. Stp 

27 a 2
2


D. Stp 

a 2 3
2

Câu 17. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu
rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?
A. 4.105.1,145 (m3 )

B. 4.105 (1  0, 045 )(m3 )

C. 4.105  0, 045 (m3 )

D. 4.105.1,045 (m3 )

Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:

Cảm ơn thầy Phạm Công Sính (phá) chia sẻ đến www.laisac.page.tl


A. 20 (cm2 )

B. 24 (cm2 )

C. 26 (cm2 )

Câu 19. Đặt a  log 7 11, b  log 2 7 . Hãy biểu diễn log 3 7

D. 22 (cm2 )


121
theo a và b.
8

A. log 3 7

121
9
 6a  .
8
b

B. log 3 7

121 2
9
 a
8
3
b

C. log 3 7

121
9
 6a 
8
b

D. log 3 7


121
 6a  9b
8

Câu 20. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  5 

1
là
x

B. 1; 3

A. – 3

C. – 7

D.

 1; 7 

Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R có bảng biến thiên :

x

1



y


-

0

0
+



0



1
-

0

+



-3

y

4

4


Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng – 4.
C. Hàm số đồng biến trên 1; 2 
D. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  ln x  2 là:
A. [e2 ; )

B. [

1
;  )
e2

C.

 0;  

D. R

Câu 23. Hàm số y  x 4  2 x 2  7 nghịch biến trên khoảng nào ?
A.

 0;1

B.

C.  1;0 


 0;  

D.

 ;0 

1
Câu 24. Tìm các giá trị thực của m để hàm số y  x 3  mx 2  4 x  3 đồng biến trên R .
3

A. 2  m  2

B. 3  m  1

C.

 m  3
m  1


D. m  R

Câu 25. Giải phương trình 2x  2x1  12 .
A. x = 3

B. x = log 2 5

C. x = 2

D. x = 0


Câu 26. Cho hai hàm số y  a x và y  log a x (với a  0; a  1 ). Khẳng định sai là:
A. Hàm số y  log a x có tập xác định là  0;   .
B. Đồ thị hàm số y  a x nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang.

Cảm ơn bạn Phat sinh 88



chia sẻ đên www.laisac.page.tl


C. Hàm số y  a x và y  log a x nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi 0  a  1
D. Đồ thị hàm số y  log a x nằm phía trên trục Ox.
Câu 27. Cho hàm số y 

x2
. Tìm khẳng định đúng:
x3

A. Hàm số xác định trên R.

B. Hàm số đồng biến trên R

C. Hàm số có cực trị.

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu 28. Giải bất phương trình 2 x


2

4

 5x  2 .

A. x   ; 2   log2 5;  

B. x  (; 2]  [log 2 5; )

C. x  (;log 2 5  2)  (2; )

D. x  (;log 2 5  2]  [2; )

Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC  a , tam giác SBC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.

3a 3
24

B.

3a3

3a 3
4

C.


D.

6a 3
8

Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O, AB  a 5, AC  4a, SO  2 2a . Gọi M
là trung điểm SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp M.OBC.

2a3

A. 2 2a3

B.

Câu 31. Đồ thị hàm số y 

x 1
nhận
x2

2a 3
3

C.

D. 4a 3

A. Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang.
B. Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang.
C. Đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang.

D. Đường thẳng x  2 là đường tiệm cận ngang, đường thẳng y  1 là đường tiệm cận đứng.
Câu 32. Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ là :
A.

a3
2

B.

a3 3
2

C.

a3 3
4

D.

a3 2
3

Câu 33. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A. y 

x 1
x2

B. y 


3x  1
x2

C. y 

Câu 34. Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y 
A. m = 0

m  0
B. 
m  1

x  3
3x  2

D. y 

3x  4
x2

2 x 2  3x  m
không có tiệm cận đứng.
xm

C. m > - 1

D. m > 1

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 2 2a 2 . Thể tích
của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là:

A. 2 2a3

B. 2a 3

C.

2a3

D. a 3

Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2 bằng:

Cảm ơn bạn Phat sinh 88



chia sẻ đên www.laisac.page.tl


A. 2 2

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
(ABCD). Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 , tính thể tích khối chóp S.ABCD.
3a 3

6

A.

3a3

B.

C.
3

Câu 38. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 3  a

2
2

2a 3
3

và log b

D.

6a 3
3

3
4
 log b . Khẳng định nào sau đây là
4

5

đúng?
A. 0  a  1, b  1

B. 0  a  1, 0  b  1

C. a  1, b  1

D. a  1, 0  b  1

1
3
1 41
2
4
)  16  2 .64 3
Câu 39. Tính giá trị biểu thức A  (
625

A. 14

B. 12

C. 11

D. 10

Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có ASB  BSC  CSA  600 ; SA  3, SB  4, SC  5 . Tính khoảng cách
từ C đến mặt phẳng (SAB).

A. 5 2

B.

5 2
3

C.

3
3

D.

5 6
3

Câu 41. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón
là:
2
A. S xq  4 a

2
B. S xq  2 a

2
C. S xq   a

2
D. S xq  3 a


Câu 42. Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao
của khối trụ thì thể tích của khối trụ mới là:
A. 80 (đvtt)

B. 40. (đvtt)

C. 60 (đvtt)

D. 400 (đvtt)

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60o.
Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là:
A. S  2 a

2

7 a 2
B. S 
4

C. S   a

2

D. S 

 a2
2


Câu 44. Một xí nghiệp chế biến thực phẩm muốn sản xuất những loại hộp hình trụ có thể tích V cho
trước để đựng thịt bò. Gọi x, h (x > 0, h > 0) lần lượt là độ dài bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Để sản xuất hộp hình trụ tốn ít vật liệu nhất thì giá trị của tổng x + h là:
A.

3

V
2

B.

3

3V
2

C. 2 3

V
2

D. 3. 3

V
2

Câu 45. Một hình trụ có bánh kính r và chiều cao h = r . Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 30 . Khoảng cách giữa
đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng:


Cảm ơn bạn Phat sinh 88



chia sẻ đên www.laisac.page.tl


A.

r 3
2

B.

r 3
4

C.

r 3
6

D.

r 3
3

Câu 46. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau.

B. Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 47. Với mọi x là số thực dương .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. e x  1  x

B.

sin x  x

D. 2 x  x

C.

ex  1  x

Câu 48. Số nghiệm của phương trình esin( x  4 )  tan x

trên đoạn  0; 2  là:

A. 1

C. 3



B. 2

D. 4


2
Câu 49. Giải bất phương trình log0,5 (4 x  11)  log0,5 ( x  6 x  8) .

A. x   3;1

B. x  (; 4)  (1; )

C. x   2;1

D. x   ; 3  1;  

x  y  m  0
Câu 50. Các giá trị thực của m để hệ phương trình 
có nghiệm là:
 y  xy  2

A.

m  (; 2]  (4; )

B. m  (; 2]  [4; )

C.

m4

D. m  2

----- Hết -----


Cảm ơn bạn Phat sinh 88



chia sẻ đên www.laisac.page.tl


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I - MÔN TOÁN - LỚP 12
NĂM HỌC 20116-2017
Mã đề 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

Mã đề 112

B
D
A
C
D
A
D
D
C
C
D
A
D
D
A
C
B
B
D
B
D
B
A
A
B
A
D
D
A
D

D
C
D
B
D
B
C
A
D
A
B
B
C
A
D
B
C
B

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45
46
47
48

Cảm ơn bạn Phat sinh 88

Mã đề 123
C
A
B
B
C
A
D
C
A
B
D
C
C
C
A
C
C
B
D

D
D
B
A
D
D
A
D
B
C
B
B
C
D
D
D
D
B
A
B
C
B
B
A
A
C
A
C
D


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48



Mã đề 104
C
A
A
C
C
D
B
B

A
B
B
D
B
D
D
C
C
D
D
A
D
B
A
D
D
A
B
A
A
D
B
C
A
B
D
B
C
C

A
A
B
D
C
A
D
A
B
A

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48


chia sẻ đên www.laisac.page.tl

D
B
B
D
D
C
B
B
C
A
D
B
D
D
C
C
D
B
A
B
D
B
A
A
C
D
D
D

A
C
B
C
D
B
A
A
D
A
B
D
B
A
B
D
A
D
A
B


49
50

C
D

49
50


B
B

49
50

C
D

49
50

C
A

Cảm ơn thầy Phạm Công Sính (phá) chia sẻ đến www.laisac.page.tl


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2016
Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Mã đề thi: 205

(Đề thi gồm có 7 trang)
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x3  12 x  20 ?
A. yCT  4.

B. yCT  36.
C. yCT  0.

D. yCT  20.

Câu 2: Hàm số y =  x2  2x  2  ex có đạo hàm y’ là :
A. y  2 x.e x
C. y  x 2 .e x

B. y  (2 x  2).e x
D. y   x 2 .e x

Câu 3: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh a . Thể tích hình nón là :
3 a 3
3 a 3
 a3
 a3
A.
B.
C.
D.
24
24
6
8
Câu 4: Cho x  0, x  1 và thỏa mãn
1
1
1


 ... 
 m.
log a x log a2 x
log ak x

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. k (k  1)  2m.log a x
C. k (k  1)  4m.log a x

B. 4k (k  1)  m.log a x
D. k (k  1)  m.log a x

Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có cạnh SA  x , các cạnh còn lại của hình chóp bằng 1. Thể tích lớn nhất
của khối chóp đã cho đạt được khi:
3
6
A. x  3
B. x  1
C. x 
D. x 
2
2
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình vuông cạnh a , góc giữa
SC và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng:

a3 6
A.
3

B. a


3

a3 6
C.
6

3

a3 3
D.
9

Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông tại
A , AB  a AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. a3 3

B.

a3 3
3

C.

a3
2

D.


3a 3
2

Câu 8: Dựa vào đồ thị của các hàm số trên hình vẽ sau hãy tìm khẳng định đúng. (a,b,c là các số thực
dương khác 1)
y  bx
y  ax
y  cx

Trang 1/7 - Mã đề thi 205


A. a >c >b

B. a > b > c
C. a< c D. a mx  3
Câu 9: Cho hàm số y 
. Tập hợp giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là:
x 1
A. R \ 3
B. (3; )
C. (; 3)
D. 3
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x  x 2 là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. 1

Câu 11: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x4  2 x 2  1.
C. y   x3  3x  1.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

x



y'

B. y  x4  2 x 2  3.
1
4
D. y  x3  x 2  2 x  .
3
3
và có bảng biến thiên:

0
-

||

-

0




y



1
+



0

1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
3
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  
4
A.  ; 2
B.  0;1

2x

x


3
   là:
4
C. 1; 2

D. 0;1

Câu 14: Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất
gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y
với lãi suất 0, 73 một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai ngân hàng là
27 507 768,13 (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu ?
A. 120 triệu và 200 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.

B. 180 triệu và 140 triệu.
D. 140 triệu và 180 triệu.

Trang 2/7 - Mã đề thi 205


Câu 15: Cho khối chóp S. ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A, B, C sao cho
1
1
1
SA' = SA ; SB' = SB ; SC' = SC , Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC và
2
3
4
S. ABC . Khi đó tỉ số


V
là:
V

1
1
B.
C. 24
D. 12
24
12
Câu 16: Bồn chứa nước SƠN HÀ có hình trụ kín cả 2 đáy. Nhà máy sản xuất bồn có kích thước (gồm
bán kính đáy r và chiều cao h) tùy theo yêu cầu của khách hàng và cứ tính theo đơn giá 1 triệu đồng 1 m 2
vật liệu làm bồn. Một khách hàng đặt mua 10 triệu đồng một bồn nước SƠN HÀ. Anh hay chị hãy tính
giúp vị khách đó kích thước của bồn để bồn đựng được nhiều nước nhất.
5
10
15
5
,h 
,h 
A. r 
B. r 
3

3
2
5
10
C. r 

D. Đáp án khác
,h 
3
15
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số y  x3  x2  3x  3 đồng biến trên TXĐ.
B. Hàm số y  x3  x2  3x  3 đồng biến trên TXĐ.

A.

C. Hàm số y  x 2  4  x 2 đồng biến trên khoảng (0; 2) .
D. Hàm số y  x 2  4  x 2 nghịch biến trên khoảng ( 2;0) .

3
. Gọi V1 là thể tích hình nón do tam giác ABC
10
quay một vòng quanh cạnh AB , V2 là thể tích hình nón do tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh
V
AC . Khi đó tỉ số 1 là:
V2
1
2
3
1
A.
B.
C.
D.
2
3

4
3
Câu 18: Tam giác ABC vuông tại A , biết cos B 

Câu 19: Bất phương trình 9x1  36.3x3  3  0 có tập nghiệm là:
A. 1  x  3
B. x  1
C. x  3

D. 1  x  2

Câu 20: Hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x ( x  2) . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 21: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  3a, AD  a . Tam giác SAD
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính cầu ngoại tiếp hình chóp là:
a 95
A. Đáp án khác
B.
4
a 93
a 93
C.
D.
5
6
2


Câu 22: Để đồ thị hàm số y  x4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân thì giá trị m là:
A. 1
B. 0
C. 1 .
D.  2 .
Câu 23: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau đây ?
3
1
A. log(a+b) = 2 (log a + log b)
B. 3log(a + b) = 2 (log a + log b)
a+b 1
C. 2(log a + log b) = log (7ab)
D. log 3 =2 (log a + log b)
Trang 3/7 - Mã đề thi 205


Câu 24: Giải phương trình 3x  33x  12 . Ta có tập nghiệm bằng:
A. 1;2
B. 1; 2
C. 1;2

D. 1; 2

1
Câu 25: Giá trị của m để hàm số y  x3  (m2  m  2) x 2  (3m2  1) x  m  5 đạt cực tiểu tại x  2 là:
3
A. m  1 .
B. m = 1 hoặc m = 3
C. m  1 hoặc m  3

D. m  3
Câu 26: Nếu mỗi cạnh đáy của hình chóp tam giác tăng gấp đôi và chiều cao hình chóp giảm đi một nửa
thì thể tích của khối chóp đó:
A. Giảm đi một nửa
B. Tăng lên 2 lần
C. Không thay đổi
D. Tăng gấp 4 lần
Câu 27: Một cô gái gánh 2 thùng hình trụ đựng đầy nước. Mỗi thùng đều có chiều cao là 50cm, bán kính
thùng thứ nhất và thùng thứ 2 lần lượt là 18cm và 27cm, biết đòn gánh dài 1,3m và dây móc từ 2 thùng
đến đòn gánh bằng nhau. Để cân bằng 2 đầu thì điểm đặt vai lên đòn gánh phải cách thùng thứ nhất một
đoạn là:
A. 0,85m
B. 0,9m
C. 0,75m
D. 0,8m
2x 1
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
là:
x2  x  2
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3.
Câu 29: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm cạnh bên SA và SC . Biết BM  CN , khi đó thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
A.

a3 2
2


Câu 30: Hàm số y= ln

B.



a3 3
6

C.

a 3 3 10
10



D.

a3 6
6

x2  x  2  x có tập xác định là:

A. 1; 

B.  2;2 

C.  ; 2

D.  ; 2   2;  


Câu 31: Cho hàm số y  x3  2 x 2  (1  m) x  m có đồ thị (C ) . Giá trị của m thì  C  cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3 sao cho x12  x22  x32  4 là:
 1
  m  1
B.  4
m  0


A. m  1
1
4

C.   m  1

D.

1
 m1
4

Câu 32: Hỏi hàm số y  x3  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( 1;1)
B. (; 1)
C. (1; )

D. (0;2)

1


Câu 33: Hàm số y = y  1  x 2  3 có tập xác định là:
A.  1;1

B.  ; 1  1;  

C. R \ 1;1

D. R

Câu 34: Đồ thị sau đây là của hàm số y   x 4  4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình

x 4  4 x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt ?

Trang 4/7 - Mã đề thi 205


4

2

2

-2
- 2

O

2

-2


A. 0  m  4

B. 0  m  4

Câu 35: Tập nghiệm của phương trình



C. 2  m  6



3 1

x2017



 42 3



D. 0  m  6

x 1008
2

là:


 1 
B.   , 1
C. R
D. 0
 2 
Câu 36: Cho khối nón đỉnh O trục OI, mặt phẳng trung trực của OI chia khối nón thành 2 phần. Tỉ số thể
tích của hai phần đó là:
1
2
1
1
A.
B.
C.
D.
7
7
8
4
A. 0, 1

Câu 37: Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường

 và BC bằng

thẳng
A.

a3 3

3

a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3
a3 3
B.
C.
6
12

D.

a3 3
24

Câu 38: Một hình nón có bán kính đáy bằng a đường sinh tạo với đáy 1 góc 60 0 . Thể tích hình nón là:
2 a 3
3 a 3
2 a 3
 a3
A.
B.
C.
D.
3
3
9
3

Câu 39: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn
đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km, và 130.000USD
mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A
đến B’ là 9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách A
một đoạn bằng:
đảo
B

biển
6km

C
B'

(9 - x)km

x km

A

bờ biển

A. 9km

B. 6km

C. 0km

D. 6.5km
sin x

Câu 40: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là:
x
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có diện tích các mặt ABBA , ABCD , ADDA lần lượt
2
2
2
là: 12 cm ;15 cm ;20 cm . Thể tích của khối hình hộp chữ nhật đã cho bằng:
3
A. 60cm

B. 120cm

3

3
C. 20cm

3
D. 3600cm

Trang 5/7 - Mã đề thi 205


1
 log 2 a8 với a  0 ta được kết quả là?

2
a
33
33
log 2 a
A. A 
B. A  log 2 a
2
2
1
C. A  33log 2 a
D. A  log 2 a
2
3x  5
Câu 43: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là:
x 1
5
A. x  1
B. x 
C. x  3
D. x  1
3
Câu 44: Hàm số y  f ( x) nào có đồ thị như hình vẽ sau:
Câu 42: Rút gọn biểu thức A  log 2 a  log 4

y
4

2


x
-1

A. y  f ( x)  x( x  3)2  4
C. y  f ( x)   x( x  3)2  4

0

B. y  f ( x)  x( x  3)2  4
D. y  f ( x)   x( x  3)2  4

Câu 45: Thiết diện qua trục một hình trụ là hình vuông cạnh a. Thể tích hình trụ là:
 a3
A.
3
B.  a3
 a3
C.
2
 a3
D.
4
1
7
Câu 46: Tìm m để hàm số y  cos3x  (m  )cos x  3cos 2 x đồng biến trên (0; ) ?
4
4
A. m  1


B. m  2

7
4

C. m  10

D. m  

C. x  1

D. x  1

Câu 47: Giải phương trình: log3 x  log3 x 2  3 ?
A. x  3

B. x  3

Câu 48: Cho hàm số y   x4  x 2  10 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân, AB  AC  a , góc giữa hai
mặt phẳng ABC và ABC bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

a3 2
A.
6


a3 2
B.
4

a3 2
C.
12

D. a3 2

Câu 50: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Trang 6/7 - Mã đề thi 205