Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.58 KB, 5 trang )

Chuyên đề 1: Tam thức bậc hai
I. Lý thuyết:
- Là biểu thức có dạng : y = f ( x) = ax2 + bx + c(a ≠ 0)
- Khi đó ta có các tính chất sau:
1. Nếu ∆ < 0 thì af ( x) > 0 với ∀x ∈ ℝ .
2. Nếu ∆ ≤ 0 thì af ( x) > 0 với ∀x ∈ℝ \ −

b 

 2a 

x > x

2 và
x
<
x

1

af ( x) < 0 ⇔ x < x < x
1
2
4. Nếu f (α ). f ( β ) < 0 thì tam thức có nghiệm thỏa mãn: α < x < β .
5. Nếu af (α ) < 0 thì phương trình luông có hai nghiệm thỏa mãn: x1 < α < x2
II. Bài tập:
 ax2 + bx + c = y

3. Nếu ∆ > 0 thì af ( x) > 0 ⇔ 

1.



Cho

hệ

phương

trình:


 2
 ay + by + c = z
 2
 az + bz + c = x


trong

đó:

a≠0



∆ = (b − 1)2 − 4ac .CMR: nếu ∆ < 0 thì hệ vô nghiệm.
2. Chứng minh rằng nếu: a + c < b thì phương trình: ax 2 + bx + c = 0 luôn có
nghiệm.
3. Biết 2a + 3b + 6c = 0 . CMR: ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1).
4. CMR: ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm thì một trong ba điều kiện sau được thỏa mãn:
i) a(a + 2b + 4c) < 0

ii) 5a + 3b + 2c = 0
iii) a + 2b + 5c = 0
5. Chứng minh rằng: trong 3 phương trình sau có ít nhất một phương trình có
nghiệm:
i) x2 + 2ax + bc = 0 ii) x2 + 2bx + ac = 0 iii) x 2 + 2cx + ab = 0
6. CMR: Nếu a a ≥ 2(b + b ) thì ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm:
1 2
1 2
x 2 + a1 x + b1 = 0 và x 2 + a2 x + b2 = 0
7. Giả sử phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm thuộc [0;1]. Tìm a, b, c để
biểu thức sau : P =

(a − b)(2a − c)
đạt gái trị nhỏ nhất, lớn nhất.
a (a − b + c )


8.Cho Parapol: y = − x 2 và đường thẳng d đi qua điểm I(0;-1)
Có hệ số góc k. Gọi giao điểm của (P) và d là A, B. Giả sử A, B có hoành độ là
x ;x .
1 2
3
a) CMR: x − x ≥ 2
1 2
b) Tính diện tích tam giác OAB, tìm k để diện tích đó là lớn nhất.
9. Tìm điều kiện của các hệ số a, b, c để phương trình sau vô nghiệm :
a(ax 2 + bx + c)2 + b(ax 2 + bx + c) + c = x .
10. Xét tam thức ax 2 + bx + c = 0 với a, b, c nguyên có hai nghiệm phân biệt thuộc

(0;1). Tìm tam thức có hệ số a nhỏ nhất.

11. CMR nếu đa thức : f ( x) = a(ax2 + bx + c)2 + b(ax 2 + bx + c) + c vô nghiệm, thì
tam thức: ax 2 + bx − c = 0 có hai nghiệm trái dấu.
12. Gọi x ; x là 2 nghiệm của tam thức: f ( x) = x 2 + ax + b , với a,b thuộc [-1;1].
1 2
CMR: ( x + 1)( x + 1) ≤ 2 + 5 .
1
2
13. Cho tam thức: f ( x) = ax 2 + bx + c(a ≠ 0) .
a) CMR: ac < 0 thì phương trình f ( f ( x)) = 0 có nghiệm.
b) Cho a = 1, giả sử phương trình f ( x) = x có 2 nghiệm phân biệt. CMR phương
trình f ( f ( x)) = x có 4 nghiệm phân biệt nếu (b + 1)2 > 4(b + c + 1) .


Chuyên đề 2:

Hệ thức lượng trong tam giác

I. Lý thuyết:
1. Định lý hàm số sin:
- Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R, khi đó ta có:
a
b
c
=
=
= 2R
sin A sin B sin C

2. Định lý hàm số Cosin:
- Cho tam giác ABC, khi đó ta có:

a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A ; b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cos B ; c 2 = a 2 + b 2 − 2ab.cos C
3. Công thức đường trung tuyến:
- Cho tam giác ABC, khi đó ta có:
ma 2 =

2b 2 + 2c 2 − a 2
2 a 2 + 2c 2 − b 2
2a 2 + 2b 2 − c 2
; mb 2 =
; mc 2 =
4
4
4

4. Các công thức về diện tích:
- Cho tam giác ABC, khi đó ta có:
1
1
1
ab sin C = bc sin A = ca sin B
2
2
2
abc
= pr =
4R
= p( p − a)( p − b)( p − c)

S=


II. Bài tập:
1. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM thỏa mãn: AM = AB.
CMR : sinA=2.Sin(B-C)
2. Tìm min của P =

a3
b3
c3
+
+
ma 3 mb 3 mc 3

3. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu có x ∈ ℝ để : a = x 2 + x + 1; b = 2 x + 1; c = x 2 − 1 .
4. CHo tam giác ABC và K, L, M lần lượt nằm trên AB, BC, CA sao cho
AK BL CM 1
=
=
= , biết bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác AKM, BLK,
AB BC CA 3

CML là bắng nhau. CMR tam giác ABC đều.
5. Xác định dạng tam giác ABC biết các góc A, B, C của tam giác thỏa mãn hệ thức:
sin C
=2
sin A.cos B
6. Cho tam giác ABC có S=1. CMR: 2012.a 2 + 2010.b2 − 1005.c 2 ≥ 4. 2010
Giải: Bất đẳng thức tương đương với: 1005(a 2 + b 2 − c 2 ) + (1005.b 2 + 1007 a 2 ) ≥ 4. 2010.S
(1005.b 2 + 1007 a 2 ) 4. 2010.S 1005(a 2 + b 2 − c 2 )



2ab
2ab
2ab
2
2
(1005.b + 1007 a )
(1)

≥ 2010.sin C − 1005.cos C
2ab



Theo BĐT Cauchy thì VT ≥ 1005.1007 .
Theo BĐT BCS thì VP ≤ 1005.1007 . Từ đó ta có điều phải chứng minh.
7. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn hệ thức: cotA + cotC=α.cotB
1. Xác định góc giữa hai trung tuyến AA1 và BB1 của tam giác khi α =
2. Tìm giá trị lớn nhất của góc B khi α = 2 .
8. Cho tam giác ABC biết sinA:sinB: sinC= sin A : sin B : sin C = ( 3 + 1) : 6 : 2
1. Tính các góc của tam giác.
2. Tính tỉ số:

1
2

r
r
1
; CMR : >
.

R
R
5

9. Tam giác ABC là tam giác gì nếu các góc thỏa mãn:
1
1
1
+
+
sin A + sin B + sin C =
cot A + cot B cot B + cot C cot C + cot A
10. Cho tam giác ABC và XYZ có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c; YZ=x, ZX=y,
XY=z, liên hệ bởi hệ thức: a 2 + x 2 = xy + xz ; b2 + y 2 = yx + yz ; c 2 + z 2 = zx + zy .
1. CMR: tam giác ABC nhọn, và tồn tại tam giác A’B’C’ có độ dài các
cạnh là: a2; b2; c2.
2. So sánh góc bé nhất cuẩtm giác ABC và góc bé nhất của tam giác
A’B’C’.
11. Cho tam giác ABC, có M nằm trong tam giác. Gọi A’, B’, C’ là hình chiếu
vuông góc của M lên các cạnh BC, CA, AB. CMR: cot AA ' B + cot BB ' C + cot CC ' A là
không đổi.
12. Cho tam giác ABC nhọn, thỏa mãn: A ≤ 600 ≤ B ≤ C và:

a
= 2 3 . CMR tam giác
r

ABC đều.
13. Cho tam giác ABC thỏa mãn:


1
1 1
= 2+ 2.
2
ha b c

14. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn: 1 +

sin B   sin A   sin C 
 1 +
 1 +
 = 4+3 2
 sin A   sin C   sin B 
cos A 2 cos B 3cos C
15. Cho tam giác ABC có R=2 và:
. Tính cạnh bé nhất và góc
=
=
a
b
c

bé nhất của tam giác.
m
m
m
a 2 + b2 + c 2
16. CMR: a + b + c ≥
.
B

A
C
2
r
sin
sin
sin
2
2
2
17.Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Đặt BAM = α . Chứng minh rằng:
cot C ≥

2 2 − 3cos α
sin α

18. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đặt BGC = α . CMR: cot A ≥

2
+ cot α .
3


19. Cho tam giác ABC thỏa mãn: sin 4 C + 2sin 4 A + 2sin 4 B = 2sin 2 C ( sin 2 A + sin 2 B ) .
CMR: Tam giác ABC vuông cân.
20. CMR:

IA2
IB 2
IC 2

+
+
= 2.
c ( p − a ) a ( p − b) b ( p − c)

21. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM, đường cao CN, phân giác BP đồng quy.
CMR: c 2 = a 2 + b2 −

2ab 2
.
a+b

22. Cho tam giác ABC.
a. Tìm vị trí của M để biểu thức: P = MB.MC + MB.MC + MC.MA đạt GTNN.
5
b. CMR: 3(cos 2 A − cos 2C ) + cos 2 B ≤
2
23. Cho tứ giác ABCD, chứng minh rằng với mọi điểm O nằm trong tứ giác ta có:
S
≤ OA2 + OB 2 + OC 2 + OD 2
ABCD
24. Cho tam giác ABC có A, B là 2 góc nhọn thỏa mãn: ∃α ∈ (0; 2) sao cho
sin 2 A + sin 2 B = sinα C . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?.



×