Di truyÒn vµ chän gièng
01. Kết quả về mặt di truyền trong giao phối cận huyết hoặc tự
thụ phấn bắt buộc là:
A. Làm tăng sự xuất hiện đột biến gen
B. Tạo ra sự đa hình về kiểu gen
C. Tăng tần số trao đổi chéo trong giảm phân
D. Làm giảm tỷ lệ thể dị hợp và tăng tỷ lệ thể đồng hợp trong
quần thể
02. Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây ra đột biến
nhân tạo là:
A. Làm xuất hiện dạng đột biến đa bội
B. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
C. Kích thích và iôn hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ
chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN
D. Gây ra đột biến cấu trúc NST
03. Các dạng tứ bội nào sau đây có thể tạo ra được khi xử lý
các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA,
Aa, aa bằng tác nhân Cônsixin:
1.AAAA; 2. AAAa; 3. AAaa; 4. Aaaa;
5. aaaa.
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4.
04. . Trong kĩ thuật di truyền, nguời ta thường dùng trực
khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì:
A. Số luợng cá thể nhiều
B. Cấu tạo cơ thể đơn giản
C. Dễ nuôi D. Sinh sản rất nhanh
05. Trong kỹ thuật cấy gen, chuyển ADN tái tổ hợp vào E.Coli
vì:
A. Do E.Coli sinh sản nhanh để tăng số lượng gen mong
muốn đã được cấy
B. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp
C. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn
D. Để làm tăng hoạt tính của ADN tái tổ hợp
06. . Kĩ thuật di truyền là
A. Kỹ thuật làm thay đổi cấu trúc của gen
B. Kỹ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu
biết về cấu trúc hoá học của a xit nucleic và di truyền vi sinh vật
C. Kỹ thuật làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
D. Kỹ thuật tác động làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
07. Kỹ thuật cấy gen là:
A. Thao tác chuyển phân tử ADN từ tế bào này sang tế bào
khác
B. Thao tác làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
C. Thao tác chuyển một đoạn ADN từ tế bào này sang tế bào
khác thông qua sử dụng plas mit
hoặc vi rut làm thể truyền
D. Thao tác chuyển nhiễm sắc thể từ tế bào này sang tế bào
khác
08. Trong kĩ thuật di truyền vi khuẩn E. Coli được sử dụng
làm :
A. Tế bào nhận B. Thể truyền
C. Tác nhân xúc tác D. Tế bào cho
09. 5 - Brôm uraxin có tác dụng gây đột biến gen dạng:
A. Thay thế Nu- này bằng Nu- khác
B. Vừa thêm vừa thay thế Nu-
C. Làm mất một Nu- D. Đảo vị trí một Nu-
10.
t
ìm ý sai trong câu sau: Những khó khăn trong lai xa ở
động vật là:
A. Sinh con bất thụ, sinh trưởng, phát triển không bình
thường.
B. Hệ thống phản xạ sinh dục khác nhau, chu kỳ sinh sản
khác nhau.
C. Bộ máy sinh dục không phù hợp.
D. Tinh trùng chết trong đường sinh dục con cái khác loài.
11. Để tăng cường tỉ lệ kết dính trong dung hợp hai tế bào
trần để tạo ra tế bào lai người
ta thường bổ sung vào môi trường nuôi cấy :
A. Polietylen B. Vi rút Xenđê
C. Các enzim D. Hoocmôn sinh trưởng
12. Enzim được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là:
A. Enim cắt là Restrictaza, enim nối là Ligaza
B. Enzim cắt là ADN-polymeraza, enzim nối là enzim
ARN-polymeraza
C. Enzim cắt là lipaza, enzim nối là proteaza
D. Enzim cắt là amilaza, enzim nối là lipaza
13. Tác nhân làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể để tự
bảo vệ không khởi động kịp
gây chấn thương bộ máy di truyền là:
A. Phóng xạ. B. Tia hồng ngoại.
1
C. Cụnsixin. D. Sc nhit.
14. Hin tng thoỏi hoỏ ging c biu hin cỏc th h sau
l:
A. Sc sng kộm
B. Kh nng sinh sn gim, xut hin quỏi thai, d hỡnh
C. Sc sng kộm dn, sinh trng, phỏt trin chm, chng
chu kộm
D. Nhiu tớnh trng xu cú hi c biu hin
15. gõy t bin hoỏ hc cõy trng thng ngi ta
khụng dựng cỏch:
A. Tiờm dung dch hoỏ cht vo thõn cõy
B. Ngõm ht khụ trong dung dch hoỏ cht.
C. Ngõm ht ang ny mm trong dung dch hoỏ cht.
D. Tiờm dung dch hoỏ cht vo bu nhu.
16. Trong k thut cy gen, ADN tỏi t hp c to ra t:
A. ADN plasmit sau khi c ni thờm vo 1 on ADN ca
t bo nhn
B. ADN t bo cho sau khi c ni vo 1 on ADN ca t
bo nhn
C. ADN ca plasmit sau khi c ni thờm vo 1 on ADN
ca t bo cho.
D. ADN ca t bo nhn sau khi c ni vo 1 on ADN
ca t bo cho
17. Cụng trỡnh nghiờn cu c th song nh bi ca Cacpờsenkụ
tin hnh trờn i tng:
A. La x Nga
B. Cỏ chộp x Cỏ dic
C. C Chõu u x C Chõu M
D. Ci c x Ci bp
18.
Chọn câu trả lời đúng nhất
: Cỏc tia phúng x cú kh nng
gõy ra:
A. t bin gen, t bin cu trỳc NST, t bin s lng
NST.
B. t bin s lng nhim sc th.
C. t bin gen.
D. t bin cu trỳc nhim sc th.
19. Ging bụng u tng cú kh nng khỏng thuc dit c
c tạo ra bng phng phỏp:
A. Chon lc ging B. Chuyn gen
C. Gõy t bin nhõn to D. Lai ging
20. Ngi ta khụng dựng c th lai F
1
nhõn ging l vỡ:
A. Kh nng chng chu kộm.
B. Tớnh di truyn khụng n nh.
C. Sinh trng, phỏt trin chm.
D. Kh nng sinh sn chm.
21. Hin tng thoỏi hoỏ ging nhng loi sinh sn hu
tớnh l do:
A. T th phn, giao phi cn huyt
B. Lai khỏc th
C. Lai khỏc dũng D. Lai khỏc loi, khỏc chi.
22. Tia t ngoi thng c dựng gõy t bin nhõn
to trờn cỏc i tng:
A. Vi sinh vt, ht phn, bo t.
B. Ht khụ v bo t.
C. Ht phn v ht ny mm.
D. Ht ny mm v vi sinh vt.
23. Trong chn nuụi ngi ta dùng phng phỏp lai
no sau
đây
s dung u th lai:
A. Lai khỏc th. B. Lai
luân phiên
C. Lai kinh t
D. Giao
cận huyết
.
24.
Chọn
lc cỏ th mt ln c ỏp dng cho:
A. Cõy nhõn ging vụ tớnh v cõy
tự
th phn
B. Cõy t th phn v giao phn
C. Cõy nhõn ging
hữu
tớnh
D. Cõy giao phn
25. Plasmit l:
A. .Phõn t ADN dng vũng trong t bo cht ca vi khun
B. Phõn t ADN ca vi rut
C. Cỏc bo quan trong t bo cht ca virỳt
D. Cỏc bo quan trong t bo cht ca vi khun
26. T th phn l hin tng xy ra gia:
A. Hoa c v hoa cỏi ca
các
cõy khỏc nhau mang kiu
gen
không
ging nhau.
B. Hoa c v hoa cỏi ca cỏc cõy khỏc nhau mang kiu gen
ging nhau.
C. Hoa c v hoa cỏi trờn cựng mt cõy.
D. Hoa c v hoa cỏi trờn cựng mt cõy
hoặc ở
các
cõy
khỏc nhau mang kiu gen ging nhau.
27. Trong chn ging ngi ta dựng phng phỏp t th
phn bt buc hoc giao phi cn huyt nhm mc ớch:
A. Ci tin ging B. To dũng thun
2
C. To u th lai D. To ging mi
28. u th lai th hin rừ nht con lai t phộp lai no sau
đây
:
A. Aabbddee x aabbDdEe.
B. AAbbDDEE x aaBBddee.
C. AabbDdEe x aaBBddEE.
D. AABBDDEE x AABBDDEE.
29. Hin tng thoỏi hoỏ ging mt s loi sinh sn hu tớnh
l do:
A. Lai khỏc loi, lai khỏc chi.
B. T th phn v giao phi cn huyt.
C. Lai khỏc dũng.
D. Lai khỏc ging, lai khỏc th.
30. Hin tng
nào sau đây
khụng xut hin khi cho giao phi
cn huyt:
A.
Tạo dòng thuần
B.
Gây
hin tng thoỏi hoỏ.
C.
Tạo u thế lai
D.
Làm tăng
t l ng hp tng,
giảm
t l th d hp, xut
hin quỏi thai d hỡnh.
31. Giao phi cn huyt l hin tng:
A. Giao phi gia cỏc cỏ th ng vt cú cựng kiu gen
B. Giao phi gia cỏc cỏ th ng vt cú cựng b m v giao
phi gia b m vi con cỏi ng vt
C. Lai gia cỏc cỏ th thc vt cựng 1 loi
D. Lai gia cỏc cỏ th ng vt cựng 1 loi
32. C ch tỏc dng ca tia t ngoi trong vic gõy t bin
nhõn to l gõy:
A.
k
ớch thớch v ion hoỏ nguyờn t khi xuyờn qua mụ sng
B.
i
on hoỏ cỏc nguyờn t khi chỳng xuyờn qua mụ sng
C.
k
ớch thớch cỏc nguyờn t khi chỳng xuyờn qua mụ sng
D.
k
ớch thớch nhng khụng gõy ion hoỏ cỏc nguyờn t khi
xuyờn qua cỏc mụ sng.
33. Kt qu no di õy khụng phi l do hin tng giao
phi gn:
A. Tng t l th ng hp tng.
B. To ra dũng thun.
C. Gõy thỏi hoỏ
giống
. D. To u th lai.
34. u th chớnh ca lai t bo so vi lai hu tớnh l?
A. Tỏi t hp c thụng tin di truyn gia cỏc loi rt xa
nhau trong bc thang phõn loi.
B. Khc phc c hin tng bt th
C. Hn ch c hin tng thoỏi hoỏ..
D. To c hin tng u th lai tt hn.
35. ADN nhin sc th v ADN plasmit cú chung c im
no sau õy:
A. Nm trong nhõn t bo B. Cú kh nng t nhõn ụi
C. Cú s lng nuclờụtit nh nhau
D. Cú cu trỳc xon kộp
36. To u th
ế
lai ngi ta thng dựng phng phỏp ch
yu l:
A. Lai khỏc dũng B. Lai dũng thun
C. Lai khỏc loi D. Lai khỏc th.
37. Lai ci tin ging l :
A. Lai gia cỏc ging trong nc lm tng vn gen trong
qun th vt nuụi.
B. Lai gn cng c vn gen quý ca vt nuụi, cõy trng.
C. Lai xa to ra con lai cú c im di truyn mi.
D. Dựng mt ging cú nng sut cao ci tin mt ging
cú nng sut thp.
38. Song nh bi hu th c to ra bng cỏch:
A. Gõy t bin nhõn to bng 5- Brụm uraxin.
B. Gõy t bin nhõn to bng tia phúng x
C. Gõy t bin nhõn to bng cụnsixin
D. Lai xa kốm a bi hoỏ
39. Nhc im no di õy khụng phi l kết qủa ca
chn lc hng lot:
A. Kim tra c kiu gen ca cỏ th
B.
Chọn đợc kiểu hình
.
C. Tớch
luỹ
cỏc bin d cú li qua
thời gian dài
.
D.
Đ
t hiu qu vi nhng tớnh trng cú h s di truyn cao
40. Lai kinh t l phộp lai c thc hin bng cỏch:
A. Lai gia 2 loi khỏc nhau ri dựng F
1
đa vào sản xuất và
dùng
lm sn phm.
B. Lai
giữa
các cá thể
có quan hệ huyết thống
ri dựng F
1
đa vào sản xuất và
dùng
lm sn phm.
C. Lai gia cỏc dng b m thuc hai ging thun chng khỏc
nhau ri dựng F
1
đa vào sản xuất và
dùng
lm sn phm.
D. Lai gia cỏc dng b m thuc hai ging thun chng
khỏc nhau ri dựng F
1
để
nhân giống.
3
41. Phng phỏp c dựng ph bin trong lai kinh t nc
ta hin nay l:
A. Lai gia hai ging cao sn trong nc.
B. Lai gia con
đực
thuc ging trong nc vi con cỏi cao
sn thuc ging nhp ni.
C. Lai gia hai ging cao sn nhp
nội
.
D. Lai gia con cỏi thuc ging trong nc vi con c cao
sn thuc ging nhp ni.
42. Phng phỏp lai kinh t cú ý ngha trong thc tin:
A. Tn dng u th lai vo sn xut.
B. To ra dũng thun lm ging.
C. Cng c tớnh trng mong mun.
D. Ci tin ging.
43. Xỏc nh ý sai trong cõu sau: u th lai c biu hin rừ
nht F
1
l
A. Sc sng cao B. Nng sut cao
C. To ra loi mi D. Sc chng chu tt
44. S th d hp ngy cng gim, th ng hp ngy cng tng
c thy :
A. Qun th giao phi B. Loi sinh sn hu tớnh
C. Qun th t phi D. Loi sinh sn sinh dng
45. Lai xa l hỡnh thc lai gia hai dng b m:
A. Thuc cỏc h khỏc nhau
B. Thuc
các
loi khỏc nhau
C. Thuc cỏc chi khỏc nhau D.
Thuộc
cựng 1 ging.
46. Phng phỏp chn ging ch yu i vi vi sinh vt :
A. Gõy t bin nhõn to v chn lc. B. Lai hu tớnh.
C. Lai ging. D. Lai hp th
47. u im ni bt c th hin ca lai xa l:
A. Con lai tip nhn c nhng c im tt ca 2 loi b
m.
B. Con lai mang
chỉ
c im ca b
hoặc mẹ.
C. D thc hin ph
é
p lai,
ít
tn kộm.
D. Con lai cú kh nng sinh sn mnh.
48. Lai xa l:
A. Lai khỏc th
ứ
. B. Lai khỏc dũng.
C. Lai khỏc ging D. Lai khỏc loi
49. vt nuụi u th lai c duy trỡ, cng c bng cỏch:
A. S dng con c ging u dũng.
B. S dng hỡnh thc sinh sn vụ tớnh.
C. S dng hỡnh thc sinh sn sinh dng.
D. Thc hin quỏ trỡnh lai hu tớnh.
50. Nhc im ca phng phỏp lai xa l?
A. Con lai mang
chỉ
c im ca b
hoặc mẹ
.
B. Khú tin hnh ph
é
p lai v con lai thng khụng cú kh
nng sinh sn.
C. Con lai cú kh nng sinh sn mnh.
D. Con lai cú sc sng kộm hn b m.
51. K thut di truyn cú th cho phộp:
A. To t bin NST lm ngun nguyờn liu cho chn
ging
B. Sn xut trờn qui mụ cụng nghip cỏc sn phm sinh hc
nh vi khun
C. Tng cung bin d t hp
D. To t bin gen lm ngun nguyờn liu ch yu cho
chn ging.
52. Trong các tác nhân sau, tỏc nhõn nào gõy c ch s hỡnh
thnh thoi vụ sc trong quỏ trỡnh phõn bo :
A. Cụsixin B. Tia t ngoi
C. Tia phúng x D. Sc nhit
53. Hin tng bt th trong lai xa ng vt:
A.
Khắc phục bằng
phng phỏp gõy t bin gen
B. Khụng (
Cha
) cú phng phỏp khc phc.
C.
Khắc phục bằng
phng phỏp to u th lai.
D.
Khắc phục bằng
phng phỏp gõy t bin a bi.
54. ADN tỏi t hp c to ra do:
A. Kt hp c ADN ca loi ny vo ADN ca loi
khỏc cú th rt xa nhau trong h thng phõn loi
B. Hin tng hoỏn v gen
C. t bin gen dng thờm cp nuclờụtit
D. t bin cu trỳc NST dng lp on
55. C th song nh bi l c th cú t bo mang:
A. B nhim sc th a bi l.
B. B nhim sc th ca b v m khỏc nhau.
C. Hai b nhim sc th lng bi ca b v m thuc hai loi
khỏc nhau.
4
D. Bộ nhiễm sắc thể da bội chẵn.
56. Hiện tượng giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc ở
loài giao phấn, thì ở các thế hệ sau nó thường xảy ra hiện
tượng:
A. Con cháu ngày càng đông và mang nhiều kiểu gen và
nhiều kiểu hình
B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước
C. Sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt với các điều
kiện môi trường
D. Thoái hoá giống: Sinh trưởng phát triển chậm, bộc lộ nhiều
tính trạng xấu
57. Tìm ý sai: Hiện tượng thoái hoá giống sẽ xảy ra khi cho
động vật giao phối cận huyết được biểu hiện:
A. Sức sinh sản giảm, xuất hiện quái thai, dị hình
B. Sinh trưởng phát triển bình thường
C. Tạo ra nhiều kiểu gen và kiểu hình mới
D. Nhiều bệnh di truyền bộc lộ ở thế hệ sau
58. Cơ chế tác dụng của Cônsixin gây đột biến nhân tạo là:
A. Kìm hãm sự hình thành thoi vô
s¾c
, làm NST kh
«
ng phân
ly.
B. Ảnh hưởng lên ADN, ARN thông qua tác động lên các
phân tử nước trong tế bào.
C. Làm rối loại phân ly NST trong phân bào, làm xuất hiện
dạng dị bội.
D. Kích thích ion hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào.
59. Tìm ý sai:
ø
ng dụng của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối
cận huyết trong chọn giống và sản xuất là:
A. Củng cố một số tính trạng mong muốn nào đó ở vật nuôi
và cây trồng
B. Phát hiện và loại bỏ những gen xấu ra khỏi quần thể
C. Tạo ra dòng thuần dùng để làm giống hoặc dùng trong lai
giống
D. Tạo ra giống mới có đặc điểm tốt
60. Trong một quần thể thực vật ở thế hệ I
o
cã
tỉ lệ thể dị hợp là
100%, thì ở thế hệ L
3
tỉ lệ thể dị hợp là:
A. 12,5% ; 6,25%. B. 50% ; 25%.
C. 75% ; 25%. D. 25% ; 12,5%.
61. Trong kỹ thuật cấy gen thể truyền được sử dụng là :
A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn
B. Plasmit và nấm men
C. Plasmit và vi khuẩn
D. Thực khuẩn thể và Plasmit
5