Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề ôn tập TN số 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.79 KB, 2 trang )

Đề THI MÔN SINH KHốI 12
Đề số 4
Câu 1: Đột biến là gì?
A. Là sự biến đổi của gen
B. Là sự biến đổi kiểu hình
C. Là sự biến đổi vật chất di truyền
D. Là sự biến đổi số lợng NST
Câu 2: Đột biến thay thế hoặc đảo vị trí một cặp
Nucleotit có thể ảnh hởng tới bao nhiêu axit
amin?
A. 3 axit amin C . 1 axit amin
B. 2 axit amin D. Không thay đổi
Câu 3: Gen A dài 4080A0 có 20% Adenin . Gen A
bị đột biến thành gen a ở dạng thay thế một cặp G
X bằng một cặp A T . Số Nucleotit từng loại
của gen a là bao nhiêu ?
A. A = T = 480 ; G = X = 720
B. A = T = 491 ; G = X = 721
C. A = T = 719 ; G = X = 481
D. A = T = 481 ; G = X = 719
Câu 4: Gen B bị đột biến mất một cặp A T số
liên kết Hydro trong gen thay đổi nh thế nào?
A. Giảm 2 C. Tăng 2
B. Giảm 3 D. Tăng 3
Câu 5: Đột biến nào sau đây không di truyền qua
sinh sản hữu tính?
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến xôma
C. Đột bién tiền phôi
D. Đột biến trong giảm phân
Câu 6: Đột biến mất đoạn NST gây hậu quả gì?


A. Làm tăng sự biểu hiện của tính trạng
B. Làm giảm sự biểu hiện của tính trạng
C. Gây chết hoặc giảm sức sống
D. Gây chết hoặc mất khả năng sinh sản
Câu 7: Ngời ta lợi dụng dạng đột biến nào sau đây
để chuyển những nhóm gen mong muốn từ NST
của loài này sang NST của loài khác:
A. Mất đoạn C. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 8: ở một loài có bộ NST lỡng bội 2n = 14. Một
đột biến làm cho một số cá thể của loài có số NST
trong tế bào là 21 .Các cơ thể đột biến đó đợc gọi
là gì?
A. Thể tam nhiễm C. Thể đa nhiễm
B. Thể đa bội D. Thể tam bội
Câu 9: Một cơ thể 2n khi giảm phân đã xảy ra rối
loạn phân ly ở một cặp NST . Xác định các loại
giao tử đợc phát sinh ?
A. 2n ; n C. n + 1 ; n - 1
B. n + 1 ; n D. n 1 ; n
Câu 10: Một cơ thể có kiểu gen AAaa khi giảm
phân bình thờng có thể tạo ra những loại giao tử
nào?
A. AA ; Aa ; aa C. AA ; Aa
B. AA ; aa D. Aa ; aa
Câu 11: Hội chứng nào sau đây có 3 NST thứ 21?
A. Hội chứng tocno
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng 3X
D. Hội chứng Claifento

Câu 12: Loài nào sau đây không có thể đa bội?
A. Đậu Hà Lan C. Cà chua
B. Lúa D. Lợn
Câu 13: Thờng biến thuộc nhóm biến dị nào?
A. Đột biến gen B. Biến dị di truyền
C. Biến dị không di truyền
D. Đột biến số lợng NST
Câu 14: Tính chất của thờng biến là gì?
A. Xảy ra theo những hớng không xác định
B. Mang tính chất riêng lẻ
C. Có khả năng di truyền
D. Đồng loạt theo một hớng xác định
Câu 15: Enzym nào đảm nhiệm ghép đoạn ADN của
tế bào ADN của plasmis?
A. Ligaza C. Amylaza
B. Restrictaza D. ADN- Polymezaza
Câu 16: Điểm khác nhau giữa ADN của NST và ADN
của Plasmis là gì?
A. Có đơn phân là các Nucleotit
B. Có cấu trúc dạng vòng
C. Có khả năng tự nhân đôi
D. Có khă năng bị đột biến
Câu 17: Tia tử ngoại đợc dùng để xử lý đối tợng nào?
A. Hạt khô , hạt nảy mầm
B. Vi sinh vật , bào tử , hạt phấn
C. Đỉnh sinh trởng của thân và cành
D. Tác động lên tinh hoàn , buồng trứng
Câu 18: Xử lý bằng consixin để tạo dạng đột biến nào
sau đây?
A. Thể dị bội C. Đột biến gen

B. Thể đa bội D. Đột biến cấu trúc NST
Câu 19: Phơng pháp gây đột biến khó áp dụng cho đối
tợng nào ?
A. Vi sinh vật C. Động vật bậc thấp
B. Thực vật D. Động vật bậc cao
Câu 20: Hoá chất 5- Bromuraxin đợc dùng để gây ra
dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen C. Đột biến thể đa bội
B. Đột biến NST D. Đột biến thể dị bội
Câu 21: Phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao
phối cận huyết nhằm mục đích gì?
A. Tạo u thế lai
B. Tạo giống mới
C. Tạo dòng thuần
1
D. Tạo giống có khả năng
Câu 22: Một quần thể có 100% cá thể có kiểu gen
Aa cho tự thụ phấn bắt buộc thì ở F4 tỷ lệ thể dị
hợp Aa là bao nhiêu % ?
A. 50% C. 6,25%
B. 12,5% D. 25%
Câu 23: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất từ phép lai
nào?
A. Lai khác loài C. Lai khác thứ
B. Lai khác dòng D. Lai tế bào
Câu 24: Phép lai nào sau đây đợc thực hiện giữa
hai giống thuần chủng khác nhau rồi dùng con lai
F1 làm sản phẩm không dùng nó để nhân giống ở
đời tiếp theo?
A. Lai cải tiến C. Lai khác thứ

B. Lai kinh tế D. Lai khác loài
Câu 25: Giống lúa VX 83 đợc tạo ra từ phép lai
nào?
A. Lai khác thứ C. Lai khác loài
B. Lai kinh tế D. Lai tế bào
Câu 26: Phơng pháp để khắc phục hiện tợng bất
thụ là gì?
A. Cho tự thụ phấn bắt buộc
B. Cho giao phối cận huyết
C. Tứ bội hoá tế bào cơ thể lai xa
D. Cho giao phấn giữa 2 cơ thể
Câu 27: Việc nghiên cứu di truyền ở ngời không
áp dụng phơng pháp nào?
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Nghiên cứu tế bào
C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Lai xa và gây đột biến
Câu 28: Các dị tật nào sau đây đợc di truyền theo
đột biến gen trội?
A. Xơng chi ngắn , 6 ngón tay
B. Tật dính ngón tay
C. Sứt môi , thừa ngón
D. Ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa
Câu 29: Để phát hiện ra đột biến có liên quan đến
NST ngời ngời ta sử dụng phơng pháp nào?
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C. Nghiên cứu tế bào
D. Quan sát cơ thể
Câu 30: Đặc điểm di truyền của chứng bạch tạng

ở ngời?
A. Gen lặn trên NST giới tính
B. Gen trội trên NST giới tính
C. Gen lặn trên NST thờng
D. Gen trội trên NST thờng
Câu 31: Nhóm nguyên tố nào có phổ biC , H , Na ,
ến trong các cơ thể sống?
A. C, H , Ca ,P C. C , H , Fe , O
B. C, H, N, O D. C , H , Na , S
Câu 32: Protein và axit amin đợc hình thành trong
giai đoạn tiến hoá nào?
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học
D. Sau coaxecva
Câu 33: ở kỷ nào thực vật đã di c lên cạn hàng loạt?
A. Kỷ Cambri C. Kỷ Đêvôn
B. Kỷ Xilua D. Kỷ Than đá
Câu 34: Bò sát khổng lồ chiếm u thế ở kỷ nào ?
A. Kỷ Đêvôn C. Kỷ Tam Điệp
B. Kỷ Pecmi D. Kỷ Juira
Câu 35: Ngời đầu tiên đa ra khái niệm về Biến dị cá
thể là ai?
A. Lamac C. Kimura
B. Dacuyn D. Menden
Câu 36: Nhân tố nào quy định chiều hớng và tốc độ
biến đổi của các giống vật nuôi , cây trồng?
A. Điều kiện môi trờng sống
B. Yếu tố thức ăn , kẻ thù
C. Chọn lọc nhân tạo

D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 37: Một quần thể ở trong trạng thái cân bằng có
tần số tơng đối của alen A = 0,25; a = 0,75 . Hãy xác
định cấu trúc di truyền của quần thể?
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
B. 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa
C. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
D. 0,0625AA : 0,375Aa : 0,5625aa
Câu 38: Một quần thể ở trạng thái cân bằng có số cá
thể mang tính trạng lặn (aa) chiếm 1% . Tỷ lệ kiểu gen
Aa trong quần thể là bao nhiêu % ?
A. 81% C. 36%
B. 72% D. 18%
Câu 39: ở Cà chua tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn
toàn so với quả vàng (a) . Cho cây cà chua thuần
chủng quả đỏ lai với cây quả vàng thu đợc F1, cho F1
tự thụ phấn . Hãy dự đoán kết quả về kiểu hình ở F2?
A. 50% đỏ : 50% vàng
B. 25% đỏ : 75% vàng
C. 91% đỏ : 9% vàng
D. 75%đỏ : 25% vàng
Câu 40: Kiểu gen AaBB khi giảm phân bình thờng có
thể phát sinh các loại giao tử nào?
A. AB ; aB C. AB ; BB
B. Aa ; BB D. aB ; BB
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×