Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra Toán 6 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.11 KB, 3 trang )

Đề II
Ngày 28/04/2007
Điểm : .
Đề kiểm tra lần I (120 )
Môn: Toán 6
Họ và tên học sinh:..................................................................
Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)
Câu 1: Cho M = (
2
1
+
4
3
).
3
2
- 1. Khi đó M có giá trị là:
A, M = -
3
1
B, M = -
4
1
C, M = -
5
1

D, M = -
6
1
E, M = 0 F, Đáp án khác.


Câu 2: Cho x + (
4
1
-
2
1
). 3 = 1. Vậy giá trị của x là:
A, x =
4
7
B, x =
4
9
C, x =
4
11
D, x = 1 E, x = -1 F, Đáp án khác.
Câu 3: Cho T =
3
1
+
15
2
:
9
4
-
3
2
. Chọn đáp án đúng:

A, T =
30
1
B, T = -
30
1
C, T = 0
D, T = 1 E, T = -1 F, Đáp án khác.
Câu 4: Cho (x-1)
2
+ (y+2)
2
+ (z-3)
2
= 0 khi đó:
A, x = 1; y = 2; z = 3 B, x = -1; y = -2; z = -3 C, x =-1; y = 2; z = 3
D, x = 1; y = -2; z = 3 F, x = 1; y = 2; z = -3 F, Đáp án khác.
Câu 5: Cho | x + 2 | + | x - 3 | = 0. Khi đó :
A, x = 2, y = 3 B, x = -2, y = -3 C, x =-2, y = 3
D, x = 0, y = 3 E, x = 2, y = 0 F, Đáp án khác.
Câu 6: Cho x thoả mãn : | x | + 2 = 3. Khi đó:
A, x = 1 B, x = - 1 C, x = 1
D, x = 0 E, x = 2 D, x = 3
Câu 7: Cho A = {1; 3; 0; -3} Tập hợp B gồm các phần tử của A và số đối của chúng. Vậy:
A, B = {1; 3; 0; -3} B, B = {1; 3; 0; -3; -1} C, B= {1; 2; 0; -3; -1}
D, B = {-1; 3; 0; -3} E, B = {1; 0; -3} F, B = {1; 3; 0}
Câu 8: Cho số nguyên x thoả mãn x < 3 và x > -2. Vậy x gồm các phần tử :
A, x = {1; 3; 0; -3} B, x = {1; 2; 0; -2} C, x = {1; 2; 0; -2}
D, x = {1; -1; 0; 2} E, x = {-1; 2; 0; -2} F, Đáp án khác.
Câu 9: Một ngời đi xe máy với vận tốc 26km/h hết 2,4 giờ. Nếu ngời đó đi với vận tốc 30 km/h

thì mất thời gian bao nhiêu lâu?
A, 2 h B, 2,08 h C, 2,8 h
D, 8,02 h E, 8 h F, Đáp án khác
Câu 10: Cho 4 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số đờng thẳng tạo bởi cặp đờng thẳng
đó là:
A, 3 B, 4 C, 5
D, 6 E, 7 F, 8
Câu 11: Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF và CD > AB, CD < EF; AB = 8 cm; EF = 12 cm. Số
đo độ dài của CD là số tự nhiên chẵn. Vậy CD bằng:
A, 4 cm B, 6cm C, 8cm
D, 10 cm E, 12 cm F, Đáp án khác.
Câu 12: So sánh
7
5
,
8
9
,
7
1
. Chọn đáp án đúng:
A,
7
5
<
8
9
<
7
1

. B,
7
5
<
7
1
<
8
9
C,
8
9
<
7
1
<
7
5
D,
7
5
=
8
9
=
7
1
. E,
7
1

<
7
5
<
8
9
F,
7
5
=
8
9
>
7
1
.
Câu 13: Cho 10 điểm. Qua hai điểm vẽ đợc 1 đoạn thẳng. Số đoạn thẳng tạo đợc là:
A, 45 B, 46 C, 47
D, 48 E, 49 F, 50
Câu 14: Cho góc xOy bằng 40
0
. Vẽ Ot là phân giác của góc xOy, vẽ Oz sao cho Oy là phân
giác của góc xOz . Khi đó góc zOt có độ lớn:
A, 20
0

B, 10
0
C,60
0

D, 80
0
E, 100
0
F, 40
0
Câu 15: Tổng các số nguyên x thoả mãn: -10 < x 10 là :
A, 20 B, 0 C, -10
D, Đáp án khác. E, 100 F, 10
Câu 16: Cho các số:
14
11
,
15
12
,
16
13
. Chọn đáp án đúng:
A,
14
11
<
15
12
<
16
13
. B,
14

11
>
15
12
>
16
13
. C,
14
11
=
15
12
<
16
13
.
D,
14
11
<
15
12
=
16
13
. E,
14
11
=

15
12
=
16
13
. F, Đáp án
khác.
Câu 17: Cho biểu thức T = (1-
4
1
)(1-
9
1
) (1-
10000
1
). Chọn đáp án đúng:
A, T =
200
110
B, T =
110
200
C, T =
200
101
D, T = 110 E, T = 200 F, Đáp án khác
Câu 18, Một ngời trong 4 giờ làm đợc 5/9 công việc. Ngời ấy làm xong công việc trong thời
gian:
A, 2,7 giờ B, 7,2 giờ C, 5/36 giờ

D, 20/9 giờ E, 9/20 giờ F, Đáp án khác
Câu 19: Một ngời đi từ A đến B hết 45 phút, một ngời khác đi từ B đên A mất thời gian 30
phút. Nếu họ khởi hành cùng lúc thì sau bao nhiêu lâu họ gặp nhau ?
A, 16 phút B, 17 phút C, 18 phút
D, 19 phút E, 20 phút F, 22 phút
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB = 12 cm. C là điểm nằm giữa A và B. Gọi I và K lần lợt là trung
điểm của AC và CB. Độ dài IK là:
A, 8 cm B, 4 cm C, 10 cm
D, 2 cm E, 6 cm F, Đáp án khác
Câu 21: Cho S = 1+
2
1
+
4
1
+
8
1
+
1024
1
. Chọn đáp án đúng:
A, S= 1+
1024
1023
B,
1024
1023
C, 1 -
1024

1023
D, S = 1 +
1023
1024
E, 1 -
1023
1024
F, Đáp án khác
Câu 22: Lợng nớc trong hạt cha phơi là 16%. 200 kg hạt cha phơi sau khi phơi khô nhẹ đi 20
kg. Tỉ số phần trăm của nớc trong hạt sau khi đã phơi là:
A, 6% B, 8% C, 10%
D, 9,7% E, 6,7% F, Đáp án khác
Câu 23: Tìm n để
3.1
2
+
5.3
2
+
7.5
2
+ +
)2(
2
+
nn
<
2007
2006
. Chọn đáp án đúng:

A, n < 2005 B, n < 2006 C, n < 2007
D, n > - 2005 E, n > - 2006 F, n > -2007
Câu 24: Cho 15 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ 2 điểm lại kẻ đợc một đ-
ờng thẳng. Số đờng thẳng có đợclà:
A, 100 B, 101 C, 102
D, 103 E, 104 F, 105
Câu 25: Trên đờng thẳng xy lấy 4 điểm. Hỏi có bao nhiêu tia tạo từ 4 điểm ấy?
A, 4 B, 6 C, 8
D, 10 E, 12 F, 14
Câu 26: Tìm x biết: (
13.11
2
+
15.13
2
+ +
21.19
2
) - x + 4 +
231
221
=
3
7
. Chọn đáp án đúng:
A, x = 3/8 B, x = 8/3 C, x = -8/3
D, x = -3/8 E, x = 13/8 F, Đáp án khác
Câu 27: Trên đờng thẳng xy lấy 15 điểm. Hỏi có bao nhiêu tia tạo từ 15 điểm ấy?
A, 28 B, 30 C, 32
D, 34 E, 36 F, 38

Câu 28: Gọi C và D là 2 điểm trên tia Ox biết OC = 7cm; CD = 3 cm. Khi đó OD bằng:
A, 10 cm B, 4 cm C, 6 cm
D, 10 cm hoặc 6 cm E, 4 cm hoặc 6 cm F, 10 cm hoặc 4 cm
Câu 29: Cho số nguyên x thoả mãn | x | < 2007. Gọi giá trị lớn nhất của x là a, giá trị nhỏ nhất
của x là b.
A, a = 2007, b = 0 B, a = 2006, b = 0 C, a = 2007, b = - 2006
D, a = 2006, b = - 2006 E, a = 2007, b = - 2007 F, a = 0, x = - 2007
Câu 30, Cho x thoả mãn x < 1 và x > -2. Chọn đáp án đúng:
A, x = {0;
2
1
} B, x = {0; -
2
1
} C, x = {
2
3
;
2
1
}
D, x = {0;
2
3
} E, x = {0; -
2
3
} F, x = {0; -
2
5

}

Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ. án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ. án

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×